<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HÓA HỌC 9</b>
<b>Giáo viên thực hiện: Khuất Thị Minh Tân</b>
<b>Trường THCS Khương Đình</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
• Viết công thức cấu tạo, nêu đặc điểm cấu
tạo của axit axetic?
<i><b>• Cơng thức cấu tạo c</b></i>
<i><b>ủa AXIT AXETIC:</b></i>
<b>CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> – COOH </b>
<i><b>• Đặc điểm: </b></i>
Trong phân tử axit, nhóm – OH liên
kết với nhóm =CO tạo thành nhóm – COOH,
chính nhóm – COOH này làm cho phân tử có
tính axit.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>HĨA HỌC 9</b>
<b>Giáo viên thực hiện: Khuất Thị Minh Tân</b>
<b>Trường THCS Khương Đình</b>
<b>HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP QUẬN NĂM HỌC 2016-2017</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i><b>Tiết 56 : </b></i><b>AXIT AXETIC. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC </b>
<b>(tiếp theo)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b> </b>
<b>V- ®iỊu chÕ:</b>
<b>V- ®iỊu chÕ:</b>
<b> 1. Trong cơng nghiệp: Oxi hóa butan</b>
2C
<sub>4</sub>
H
<sub>10</sub>
+ 5O
<sub>2</sub> <b>(CH3COO)2Mn</b>
4CH
<sub>3</sub>
COOH + 2H
<sub>2</sub>
O
<b>1800<sub>C, 5atm</sub></b>
<b>Butan</b>
<b>2. Từ rượu etylic:</b>
<b>- Sản xuất giấm ăn bằng phương pháp lên men dung </b>
<b>dịch rượu etylic loãng :</b>
CH
<sub>3</sub>
-CH
<sub>2</sub>
-OH + O
<sub>2</sub> <b>Men giấm</b>
CH
<sub>3</sub>
-COOH + H
<sub>2</sub>
O
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>I. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.</b>
<i><b>Tiết 56 : </b></i><b>AXIT AXETIC. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC </b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM (8 HS/ NHÓM) (Thời gian : 7 phút)</b>
<b>HĐ1: Hoạt động cá nhân làm bài tập trong PHT1, dán </b>
<b>kết quả đã làm vào ơ của mình trên tờ A</b>
<b><sub>0</sub></b>
<b>HĐ2: Thảo luận nhóm, chọn các kết quả trùng nhau dán </b>
<b>vào ơ giữa của Phiếu học tập nhóm (A</b>
<b><sub>0</sub></b>
<b>) </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>I. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.</b>
<i><b>Tiết 56 : </b></i><b>AXIT AXETIC. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC</b>
<b> (tiếp theo)</b>
<b>Phiếu học tập 1</b>
<b>Cho 4 chất sau : C</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>OH, CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>COOH, C</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>, CH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>COOC</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>1.Hãy sắp xếp 4 chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học</b>
<b>2.Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi đó (nêu rõ </b>
<b>điều kiện phản ứng nếu có)</b>
<b>HĐ1: Hoạt động cá nhân làm bài tập trong Phiếu học tập 1, dán </b>
<b>kết quả đã làm vào ơ của mình trên tờ A</b>
<b><sub>0</sub></b>
<b> </b>
<b>B – Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>I. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.</b>
<i><b>Tiết 56 : </b></i><b>AXIT AXETIC. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC</b>
<b> (tiếp theo)</b>
<b>Etilen</b>
<b>+Nước</b>
<b>Rượu etylic</b>
<b>Axit axetic</b>
<b>Etyl axetat</b>
<b> Axit </b>
<b>+ Oxi </b>
<b>Men giấm</b>
<b>+ Rượu etylic</b>
<b> H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, to</b>
<b>*Phương trình hóa học minh họa:</b>
<b>II. Bài tập</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + O<sub>2 </sub></b>
<b> </b>
<b>Men giấm</b>
<b> C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O</b> <b> Axit </b>
<b> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + CH<sub>3</sub>COOH</b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH + H<sub>2</sub>O</b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, to</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>II. Bài tập</b>
<b>1.Bài tập 1 ( Bài 2-SGK/ tr 144):</b>
<b>Nêu hai</b>
<b>Nêu hai</b>
<b>phương pháp hoá học khác nhau để </b>
<b>phương pháp hoá học khác nhau để </b>
<b>phân biệt hai dung dịch C</b>
<b>phân biệt hai dung dịch C</b>
<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub><sub>5</sub></b>
<b>OH và CH</b>
<b>OH và CH</b>
<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b>COOH.</b>
<b>COOH.</b>
<b>HĐ cá nhân - Thời gian 3 phút</b>
<b>I. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.</b>
<i><b>Tiết 56 : </b></i><b>AXIT AXETIC. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC</b>
<b> (tiếp theo)</b>
<b>Etilen</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>4</sub></b>
<b>Rượu etylic</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>
<b>Axit axetic</b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH </b>
<b>Etyl axetat</b>
<b>CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub></b>
<b>+Nước</b>
<b> Axit </b>
<b>+ Oxi </b>
<b>Men giấm</b>
<b>+ Rượu etylic</b>
<b> H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, to</b>
<b>*Phương trình minh họa:</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + O<sub>2 </sub></b>
<b> </b>
<b>Men giấm</b>
<b> C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O</b> <b> Axit </b>
<b> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH + CH<sub>3</sub>COOH</b>
<b>CH<sub>3</sub>COOH + H<sub>2</sub>O</b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, to</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>1.Bài tập 1 ( Bài 2-SGK/ tr 144):</b>
<b>Nêu hai</b>
<b>Nêu hai</b>
<b> phương pháp hoá học khác nhau để </b>
<b>phương pháp hoá học khác nhau để </b>
<b>phân biệt hai dung dịch C</b>
<b>phân biệt hai dung dịch C</b>
<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub><sub>5</sub></b>
<b>OH và CH</b>
<b>OH và CH</b>
<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b>COOH.</b>
<b>COOH.</b>
<b>Giải: </b>
<b>Giải: </b>
<b>Hai phương pháp là:</b>
<b>Hai phương pháp là:</b>
<b>a, Dùng quỳ tím:</b>
<b>a, Dùng quỳ tím:</b>
<b>- Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch Axit axetic</b>
<b>- Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch Axit axetic</b>
<b>- Dung dịch nào không làm đổi màu quỳ tím là Rượu etylic </b>
<b>- Dung dịch nào khơng làm đổi màu quỳ tím là Rượu etylic </b>
<b>b, Dùng Na</b>
<b>b, Dùng Na</b>
<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>CO</b>
<b>CO</b>
<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b> (hoặc CaCO</b>
<b> (hoặc CaCO</b>
<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b>):</b>
<b>):</b>
-
<b>Dung dịch nào có phản ứng cho khí thốt ra là CH</b>
<b>Dung dịch nào có phản ứng cho khí thốt ra là CH</b>
<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b>COOH:</b>
<b>COOH:</b>
-
<b>PTHH: 2CH</b>
<b>PTHH: 2CH</b>
<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b>COOH + Na</b>
<b>COOH + Na</b>
<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>CO</b>
<b>CO</b>
<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b> 2CH</b>
<b> 2CH</b>
<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b>COONa + CO</b>
<b>COONa + CO</b>
<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b> + H</b>
<b> + H</b>
<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>O</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i><b>Tiết 56 : </b></i><b>AXIT AXETIC. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC</b>
<b> (tiếp theo)</b>
2.Bài tập 2:
Cho 44,8 lít khí etilen (ở đktc) tác
dụng với nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu
được 27,6 gam rượu etylic. Hãy tính hiệu suất phản
ứng cộng nước của etilen.
<b>II. Bài tập</b>
<b>HĐ nhóm (2HS/nhóm) - Thời gian 4 phút</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
2.Bài tập 2:
Giải:
a, PTHH :
CH
<sub>2</sub>
=CH
<sub>2</sub>
+ H
<sub>2</sub>
O CH
xt <sub>3</sub>
-CH
<sub>2</sub>
-OH
b,
ADCT: n = V: 22,4 ta có :
n
<sub>C</sub>
2
H
4
= 44,8 : 22,4 = 2 (mol)
Theo PTHH ta có :
n
C
<sub>2</sub>
H
<sub>5</sub>
OH
=
n
C
<sub>2</sub>
H
<sub>4</sub>
= 2 (mol)
Vậy
m
C
<sub>2</sub>
H
<sub>5</sub>
OH
= n.M = 2 x 46 = 92 (g)
Theo đề thực tế lượng rượu thu được là 27,6g
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>3.Bài tập 3:</b>
Cho 14,3 gam hỗn hợp A gồm CH
<sub>3</sub>
COOH và C
<sub>2</sub>
H
<sub>5</sub>
OH trung hòa vừa đủ
với 100 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính thành phần % khối lượng mỗi
chất trong hỗn hợp A.
Bài giải
Cho
hỗn hợp
A gồm CH
<sub>3</sub>
COOH và C
<sub>2</sub>
H
<sub>5</sub>
OH trung hịa vừa đủ với NaOH
chỉ có CH
<sub>3</sub>
COOH trung hịa với NaOH.
n
<sub>NaOH</sub>
= C
<sub>M</sub>
. V= 0,1.2 = 0,2 (mol)
CH
<sub>3</sub>
COOH + NaOH CH
<sub>3</sub>
COONa + H
<sub>2</sub>
O
0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol
)
(
12
60
.
2
,
0
.
3
<i>n</i>
<i>M</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i><sub>CH</sub></i>
<i><sub>COOH</sub></i>
Thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp là:
:
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>- Dặn dò học ở nhà</b>
<i><b>Tiết 56 : </b></i><b>AXIT AXETIC. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC</b>
<b>Về nhà các em hãy hoàn thiện , xem lại các bài tập đã chữa và làm bài tập 1, 3, 4, 5(SGK/144), 46.3, 46.4 </b>
<b>trong SBT</b>
<b>- Ôn tập các kiến thức đã học về hóa hữu cơ (từ bài 34-46) để tiết sau kiểm tra 1 tiết</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Chất nào trong số </b>
<b>các chất sau tác </b>
<b>dụng được với Na </b>
<b>nhưng không tác </b>
<b>dụng với NaOH : </b>
<b>Etilen, Rượu etylic, </b>
<b>Axit axetic?</b>
<b>Trò chơi</b>
<b>Axit axetic tác dụng với </b>
<b>rượu etylic tạo thành sản </b>
<b>phẩm gì?</b>
<b> Chất khí nào là nguyên liệu </b>
<b>điều chế polietilen?</b>
<b> Cho các chất: Etilen, </b>
<b>Rượu etylic, Axit </b>
<b>axetic , Etyl </b>
<b>axetat.Hợp chất hữu </b>
<b>cơ nào làm quỳ tím </b>
<b>hóa đỏ.</b>
<b>Rượu etylic</b>
<b> </b>
<b>Axit axetic</b>
<b>Etylaxetat</b>
</div>
<!--links-->