Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Hình học 9 - Tiết 48 - Tứ giác nội tiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.81 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>O</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Q</b>


<b>I</b>


<b>N</b>


<b>M</b>


<b>P</b>


<b>Bài tập 1</b>


<b>Bài tập 1::</b>


<b>S</b>
<b>T</b> <b><sub>V</sub></b>
<b>U</b>
<b>O</b> <b><sub>O’</sub></b>
<b>K</b>
<b>E</b>
<b>B</b> <b><sub>D</sub></b>
<b>C</b>


<b>E</b>
<b>F</b> <b><sub>H</sub></b>
<b>G</b>
<b>N</b>


<i><b>Hình 1</b></i> <i><b><sub>Hình 2</sub></b></i> <i><b><sub>Hình 3</sub></b></i>


<i><b>Hình 4</b></i> <i><b>Hình 5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường hợp


Góc 1) 2) 3)


A

800


B

700


C

1050 600


D

<b>1100</b> 750


<b>1050</b>


<b>1000</b>


<b>1200</b>


<b>750</b>


x



<b>1800 - x</b>


<b>O</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>Bài tập 2</b>



<b>Bài tập 2</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>O</b>


<b>m</b>


<b>D’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b>
<b>D</b>
<b>G</b>


<b>F</b>
<b>E</b>
<b>S</b>
B
A
D <sub>C</sub>
O
0


ˆ ˆ 180


<i>A C</i> 


<b> Tứ giác ABCD </b>
<b>nội tiếp</b>


<b>Tứ giác ABCD có: </b> <b>Tứ giác ABCD có :</b>


1


ˆ ˆ
<i>C</i> <i>A</i>


<b> Tứ giác ABCD </b>
<b>nội tiếp</b>


<b>Tứ giác DEFG có :</b>


SE = SF = SG = SD



<b> Tứ giác DEFG </b>
<b>nội tiếp</b>
B
A
D <sub>C</sub>
1
2
O


<i><b>Hình 1</b></i> <i><b>Hình 2</b></i> <i><b>Hình 3</b></i> <i><b>Hình 4</b></i>


<b>α</b> <b>α</b>


<b>Tứ giác AMNB có :</b>


<b> Tứ giác AMNB </b>
<b>nội tiếp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỨ GIÁC NỘI TIẾP </b><i>(Tr103)</i>


<i>a) Tứ giác có tổng hai góc đối nhau bằng 1800</i>


<i>b) Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh </i>
<i>đối của đỉnh đó.</i>


<i>c) Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm. Điểm đó là tâm </i>
<i>của đường trịn ngoại tiếp tứ giác.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập 3</b>




<b>Bài tập 3</b>

<b>:</b>

<b>:</b>

<b>Trong các tứ giác sau, tứ giác nào nội tiếp được </b>
<b>một đường trũn?</b>


<b>Nội tiếp đ ợc một đ ờng tròn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A</b>


<b>N</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>M</b>


<b>H</b>


<b>Bài tập 4</b>



<b>Bài tập 4</b>

<b>:</b>

<b>:</b>

Cho ∆ ABC nhọn, các đường cao BM, CN cắt nhau
tại H. Chứng minh:


a)◊

AMHN nội tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A</b>


<b>N</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>M</b>



<b>H</b>


<b>Bài tập 4</b>



<b>Bài tập 4</b>

<b>:</b>

<b>:</b>

Cho ∆ ABC nhọn, các đường cao BM, CN cắt nhau
tại H. Chứng minh:


a)◊

AMHN nội tiếp


</div>

<!--links-->

×