Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Đại số 9 - Tiết 57 - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b> KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu 1 :</b>

Hãy nêu tóm tắt : Cơng thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ph ¬ng trình ax2<sub> + bx + c = 0 ( a  0 )</sub>


+ NÕu > 0 : Ph ∆
¬ng trình cã hai
nghiƯm ph©n biƯt :


+ NÕu < 0 :
Ph ơng trỡnh vô
nghiệm.


+ Nếu = 0 : ∆
Ph ¬ng trình cã


nghiƯm kÐp:


∆ = b2 – 4ac


1
2
x =
2
x =
2
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
  
  
1 2

x = x



2



<i>b</i>


<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b> KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Câu 2 : </b>



<b>Khi phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)</b>


<b> có nghiệm:</b>


<b>Hãy tính a) </b>

<i><b>x</b></i>

<i><b><sub>1</sub></b></i>

<i><b> + x</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>


<b> b) </b>

<i><b>x</b></i>

<i><b><sub>1</sub></b></i>

<i><b>.x</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>


1

;



2




<i>b</i>


<i>x</i>



<i>a</i>



  



2


2



<i>b</i>


<i>x</i>



<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1 2
2 2
2

2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     



  


      


  <i>b</i>


<i>a</i>





2


1 2 <sub>2</sub>


2 2


2 2


. .


2 2 4


( 4 ) 4




4 4



<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>x x</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i> <i>ac</i>


<i>a</i> <i>a</i>


       


 


 


 

<i>c</i>



<i>a</i>



<b>Đáp án:</b>



<b>Câu 2 :</b>

<b>Khi phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)</b>


<b> có nghiệm:</b>
1

;


2


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i>



  


<sub>2</sub>

2


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


 




<b> KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tiết 57:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ti T 57 :<b>Ế</b>


<b>ĐẠI SỐ 9</b>


<b>1. Hệ thức Vi-ét</b>

<b><sub>Nếu phương trình bậc hai </sub></b>


<b>ax</b>

<b>2</b>

<b> + bx +c = 0 (a 0) có </b>



<b>nghiệm thì dù đó là hai </b>


<b>nghiệm phân biệt hay </b>


<b>nghiệm kép, ta đều có thể </b>



<b>viết các nghiệm đó dưới </b>


<b>dạng:</b>



1

;


2


<i>b</i>



<i>x</i>


<i>a</i>


  


<sub>2</sub>

2


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


 




<b>Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)</b>


<b> có nghiệm:</b>
1

;


2


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


  


2

2


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


 




<b>?1.</b>

<b> H</b>

<b>ãy tính x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub> , x<sub>1 </sub>x<sub>2</sub>.</b>



1 2


1

.

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Phrăng- xoa Vi-ét là nhà Toán học nổi tiếng người Pháp. </b>


<b>Ông sinh năm 1540. Ông là người đầu tiên dùng chữ để </b>
<b>kí hiệu các ẩn và các hệ số của phương trình, đồng thời </b>


<b>dùng chúng trong việc biến đổi và giải phương trình. </b>
<b>Ơng là người nổi tiếng trong giải mật mã.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Hệ thức Vi-ét</b>
<b>*Định lí Vi-ét :</b>


<i><b> </b><b>Nếu x</b><b><sub>1 </sub></b><b>, x</b><b><sub>2</sub></b><b> là hai nghiệm của phương trình </b></i>


<i><b> ax</b><b>2 </b><b>+ bx + c = 0 (a ≠ 0) thì:</b></i>


1 2


1. 2


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>



<i>a</i>





 






 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Nhờ định lí Vi-ét, nếu đã </b>


<b>biết một nghiệm của </b>



<b>phương trình bậc hai thì </b>


<b>có thể suy ra nghiệm kia.</b>



<b>Ta xét riêng hai </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>?2.</b>

<b> Cho phương trình : 2x</b>

<b>2</b>

<b> – 5x + 3 = 0 (1)</b>



<i><b>a/ Xác định các hệ số a, b, c rồi tính a + b + c</b></i>


<i><b>b/ Chứng tỏ rằng x</b><b><sub>1</sub></b><b>=1 là một nghiệm của phương trình.</b></i>
<i><b>c/ Dùng định lí Vi-ét để tìm x</b><b><sub>2</sub></b><b> .</b></i>


<b>Giải:</b>




<i><b>a/ Ta có: a = …., b = …. , c = …..</b></i>


<i><b>b/ Thay x</b><b><sub>1 </sub></b><b>= 1 vào phương trình (1) ta có:</b></i>


<i><b> x</b><b><sub>2</sub></b><b>= 3</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>c/ Ta có: x</b><b><sub>1 </sub></b><b>. x</b><b><sub>2</sub></b><b> =</b></i> <i><b>3</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>c</b></i>


<i><b>a</b></i> <i>=</i>


<i><b>2.(1)</b><b>2</b><b> – 5.1 + 3 = 2 – 5 + 3 = 0 (thỏa mãn PT (1) )</b></i>


<i><b>Vậy x</b><b><sub>1</sub></b><b> = 1 là một nghiệm của phương trình.</b></i>


<i><b>2 +(-5) + 3</b></i>


<i><b> a + b + c = …………...</b></i>


<i><b>2</b></i> <i><b>-5</b></i> <i><b>3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Hệ thức Vi-ét</b>
<b>*Định lí Vi-ét :</b>


<i><b>Nếu x</b><b><sub>1 </sub></b><b>, x</b><b><sub>2</sub></b><b> là hai nghiệm của phương trình </b></i>



<i><b> ax</b><b>2 </b><b>+ bx + c = 0 (a ≠ 0) thì:</b></i>


1 2


1

.

2


<i>b</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>a</i>


<i>c</i>


<i>x x</i>



<i>a</i>












<sub></sub>





<b>Tổng quát 1:</b>


<i><b>Nếu phương trình ax</b><b>2 </b><b>+ bx + c = 0 (a ≠ 0) có </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ti T 58 :<b>Ế</b>


<b>ĐẠI SỐ 9</b>


<b>?3. Cho phương trình : 3x2 + 7x + 4 = 0</b>


<i><b>a/ Xác định các hệ số a, b, c rồi tính a – b + c</b></i>


<i><b>b/ Chứng tỏ rằng x</b><b><sub>1</sub></b><b>= -1 là một nghiệm của phương trình.</b></i>
<i><b>c/ Tìm nghiệm x</b><b><sub>2</sub></b><b> .</b></i>


<i><b>Giải:</b></i>


<i><b>a/ Ta có: a = …., b = …. , c = ….</b></i>


<i><b>b/ Thay x</b><b><sub>1 </sub></b><b>= -1 vào phương trình ta có:</b></i>


<i><b>c/ Ta có: x</b><b><sub>1 </sub></b><b>. x</b><b><sub>2</sub></b><b> = c</b></i>


<i><b>a</b></i> <i><b>=</b></i>
<i><b>4</b></i>


<i><b>3</b></i> <i><b> x</b><b>2</b><b>=</b></i>


<i><b>-4</b></i>
<i><b>3</b></i>


<i><b> a - b + c = …………..</b><b>3 - 7 + 4 = 0</b></i>



<i><b>3</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>4</b></i>


<i><b>3.(-1)</b><b>2</b><b> + 5.(-1) + 3 = 3 – 7 + 4</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ti T 58 :<b>Ế</b>


<b>ĐẠI SỐ 9</b>


<b>1. Hệ thức Vi-ét</b>
<b>*Định lí Vi-ét :</b>


<i><b>Nếu x</b><b><sub>1 </sub></b><b>, x</b><b><sub>2</sub></b><b> là hai nghiệm của phương trình </b></i>


<i><b> ax</b><b>2 </b><b>+ bx + c = 0 (a ≠ 0) thì:</b></i>


<b>Tổng quát 2:</b>


<i><b>Nếu phương trình ax</b><b>2 </b><b>+ bx + c = 0 (a ≠ 0) có </b></i>


<i><b>a - b + c = 0 thì phương trình có m</b><b>ộ</b><b>t nghi</b><b>ệ</b><b>m là </b></i>


<i><b>x</b><b><sub>1 </sub></b><b>= -1, cịn nghi</b><b>ệ</b><b>m kia là x</b><b><sub>2 </sub></b><b>= -</b></i> <i><b>c</b><b><sub>a</sub></b></i>


1 2


1

.

2


<i>b</i>




<i>x</i>

<i>x</i>



<i>a</i>


<i>c</i>


<i>x x</i>



<i>a</i>












<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>?4. Tính nhẩm nghiệm của phương trình.</b>


<i><b> -5x</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b> + 3x + 2 = 0 </b></i>



<b>Giải:</b>



<i> Ta có: a = -5 , b = 3 , c = 2.</i>


<i> a + b + c = -5 + 3 + 2 = 0</i>


<i><b>  </b>PT có 2 nghiệm phân biệt<b> : </b></i> <sub>1</sub> 1; <sub>2</sub> 2


5


<i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>




  


<i> Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt : </i> 1 2


2
1;


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. -1 và 15


A. -1 và 15


B. 1 và -15


B. 1 và -15


C. 1 và 15


C. 1 và 15



D. -1 và -15


D. -1 và -15


<b>Câu 1 : Phương trình x2 - 16x + 15 = 0 có nghiệm là :</b>


123

4

5

<sub>6</sub>

7

<sub>89</sub>


10



HÕt giê

11

12

13

14

15

<b>B¹n đ ợc 10 điểm</b>


<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã
<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã


<b>Rất tiếc bạn ® tr¶ lêi sai!!!</b>·


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 2: Phương trình: -x2 - 2001x - 2000 = 0 có nghiệm là :</b>


A. 1 và -2000


A. 1 và -2000


B. -1 và -2000


B. -1 và -2000


C. -1 và 2000


C. -1 và 2000



D. 1 và -2001


D. 1 v -2001


123

4

5

<sub>6</sub>

7

<sub>89</sub>


10



Hết giờ

11

12

13

14

15



<b>Xin chỳc mng !!!</b>


<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã


<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã
<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>H thức Vi-ét cho ta </b>


<b>biết cách tính tổng và </b>



<b>tích của hai nghiệm </b>


<b>phương trình bậc hai.</b>


<b>Ngược lại, nếu biết </b>



<b>tổng và tích của hai </b>


<b>số thì hai số đó là hai </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Hệ thức Vi-ét </b>


<b>*Định lí Vi-ét: SGK </b> <b><sub>Giả sử hai số cần tìm có</sub></b>



<i><b> tổng là S, tích là P.</b></i>


<b>*Áp dụng:</b>


<b>+ Tổng quát 1: (SGK)</b>


<b>+ Tổng quát 2: (SGK)</b> <i><b>Nếu gọi số này là : x </b></i>


<b>2. Tìm hai số biết tổng</b>
<b> và tích của chúng </b>


<i><b>Thì số cịn lại là : S – x </b></i>


<i><b>Vì tích của 2 số này là P, nên ta </b></i>
<b>có:</b><i><b> x.(S – x) = P </b></i>


<i><b>  x.S – x</b><b>2</b><b> = P </b></i>


<i><b>  x</b><b>2</b><b> – Sx + P = 0 </b></i>


<b>Nếu </b><i><b> = S</b><b>2</b><b> – 4P ≥ 0</b></i><b> thì (1) có </b>


<b>nghiệm. Các nghiệm đó chính là hai </b>
<i><b>số cần tìm. </b></i>


<i>(1) </i>


<b>Vậy:</b><i><b> Nếu hai số có </b><b>tổng </b><b>bằng </b></i>



<i><b>S và </b><b>tích</b><b> bằng P thì hai số đó </b></i>
<i><b>là hai nghiệm của phương </b></i>
<i><b>trình: x</b><b>2</b><b> – Sx + P = 0</b></i>


<i><b>Điều kiện để có hai số đó là:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng</b>


<i><b> Nếu hai số có </b><b>tổng</b><b> bằng S và </b><b>tích</b><b> bằng P thì hai số đó </b></i>
<i><b>là hai nghiệm của phương trình: x</b><b>2</b><b> – Sx + P = 0</b></i>


<i><b>Điều kiện để có hai số đó là: S</b></i><b>2 – 4P ≥ 0</b>


<b>Ví dụ 1: Tìm hai số biết tổng bằng 27, tích bằng 180.</b>


<i><b>Giải:</b></i>


<i><b>Hai số cần tìm là hai nghiệm của phương trình: </b></i>


<i><b> x</b><b>2</b><b> – 27x + 180 = 0 ( a = 1 ; b = -27 ; c = 180 )</b></i>


<b>Ta có:  = (-27)2</b><i><b><sub> – 4.1.180 = 9 > 0</sub></b></i>


1


27 3


15 ;


2



<i>x</i>    <sub>2</sub> 27 3 12


2


<i>x</i>   


(   9 3)


<i><b> Vậy hai số cần tìm là 15 và 12 .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> ?5: Tìm hai số biết tổng bằng 1, tích bằng 5.</b>


<i><b>Giải:</b></i>



<b>Hai số cần tìm là hai nghiệm của phương trình:</b>


<b> x2</b><i><b> – x + 5 = 0 </b></i>


<b> ( a = 1 ; b = -1 ; c = 5 )</b>


<b>Ta có:  = (-1)2</b><i><b> – 4.1.5 = -19 < 0</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Ví dụ 2: Tính nhẩm nghiệm của phương trình : </b>
<b> x2 – 5x + 6 = 0.</b>


<i><b>Giải:</b></i>



<b>Vì : 2 + 3 = 5 và 2.3 = 6 nên x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>= 2, x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>= 3 là </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hệ thức vi-ét và ứng dụng</b>



<b>Áp dụng:</b>


<b>ax2 + bx + c = 0 <sub>(a ≠ 0)</sub></b>


<b> x<sub>1</sub>=1 ; x<sub>2</sub>= c<sub>a</sub></b>


<b>a + b + c = 0</b>


<b>x<sub>1</sub>=-1 ;x<sub>2</sub>= </b> <b>-c<sub> a</sub></b>


<b>a - b + c = 0</b>


<b>Tìm hai số biết tổng và tích</b>


Hai số cần tìm là hai nghi<b>ệ</b>m của


phương trình<b> x</b>2 – Sx + P = 0


Điều kiện: S2 – 4P ≥ 0


<b>Định lí:</b>








<b>1</b> <b>2</b>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>-b</b>
<b>x + x =</b>


<b>a</b>
<b>c</b>
<b>x .x =</b>


<b>a</b>


<b>Nếu x<sub>1</sub> và x<sub>2</sub> là hai nghiệm của </b>
<b>phương trình ax2 + bx + c = 0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 4: </b>

<b>Nghiệm của phương trình x2 - 4x + 3 = 0 là :</b>


A.

<i><b>1 và 2 </b></i>


A.

<b>1 và 2</b>


B. 1 và -4



B. 1 và -4

D. 1 và 3

D. 1 và 3



C. -1 và 3



C. -1 và 3



123

4

5

<sub>6</sub>

7

<sub>89</sub>


10




HÕt giê

11

12

13

14

15



<b>B¹n đ ợc 10 điểm</b>
<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã


<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã
<b>Rất tiếc bạn ® tr¶ lêi sai!!!</b>·


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. <b>x2</b><i><b> + Sx + P = 0 </b></i>


A. <b>x2 + Sx + P = 0</b>


B. <b>x2</b><i><b> – Sx – P = 0 </b></i>


B. <b>x2 – Sx – P = 0</b>


C. <b>x2</b><i><b> - Sx + P = 0 </b></i>


C. <b>x2 - Sx + P = 0</b>


D. <b>x2</b><i><b> + Sx - P = 0 </b></i>


D. <b>x2</b><i><b> + Sx - P = 0 </b></i>


<b>Câu 1 : Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì</b>
<i><b> 2 số đó là nghiệm của phương trỡnh : </b></i>


123

4

5

<sub>6</sub>

7

<sub>89</sub>


10




Hết giờ

11

12

13

14

15

<b>Bạn đ ợc 10 điểm</b>


<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã
<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã


<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 2 : x<sub>1</sub> = -3 ; x<sub>2</sub> = -4 là nghiệm của phương trình :</b>


A. <b>x2</b><i><b> - 7x + 12 = 0 </b></i>


A. <b>x2</b><i><b> - 7x + 12 = 0 </b></i>


B. <b>x2</b><i><b> + 7x + 12 = 0 </b></i>


B. <b>x2 + 7x + 12 = 0</b>


C. <b>x2</b><i><b> + 7x - 12 = 0 </b></i>


C. <b>x2 + 7x - 12 = 0</b>


D. <b>x2</b><i><b> - 7x - 12 = 0 </b></i>


D. <b>x2 - 7x - 12 = 0</b>


123

4

5

<sub>6</sub>

7

<sub>89</sub>


10



HÕt giê

11

12

13

14

15




<b>Xin chỳc mng !!!</b>


<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã


<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã
<b>Rất tiếc bạn đ tr¶ lêi sai!!!</b>·


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 4: </b>

<b>Nghiệm của phương trình x2 - 6x + 8 = 0 là :</b>


A.

<i><b>2 và -4 </b></i>


A.

<b>2 và -4</b>


B. -2 và 4



B. -2 và 4

D. 2 và 4

D. 2 và 4



C. -2 và -4



C. -2 và -4



123

4

5

<sub>6</sub>

7

<sub>89</sub>


10



HÕt giờ

11

12

13

14

15



<b>Bạn đ ợc 10 điểm</b>
<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã



<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã
<b>Rất tiếc bạn đ trả lời sai!!!</b>Ã


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> </b>


<b>Δ = ...</b>
<b> </b>


<b>x<sub>1</sub>+ x<sub>2 </sub>=... </b>


<b> x<sub>1</sub>. x<sub>2 </sub>=...</b>
<b>Δ = ...</b>


<b> x<sub>1</sub>+ x<sub>2 </sub>=... </b>


<b> x<sub>1</sub>. x<sub>2 </sub>=...</b>


<b>Bµi tËp 25(Sgk/52):</b> Đối với mỗi phương trình sau, kí hiệu x<sub>1 </sub>và x<sub>2</sub>


là hai nghiệm (nếu có). Khơng giải phương trình, hãy điền vào
những chỗ trống (…).


<b>a, 2x2 <sub>- 17x + 1 = 0 </sub></b>


<b>(-17)2 – 4.2.1 = 281 > 0</b>


1
2
<i>c</i>



<i>a</i> 


17
2


<i>b</i>
<i>a</i>


 


<b>c, 8x2 - x + 1 = 0 </b>


<b>(-1)2 – 4.8.1= -31 < 0</b>


Không có giá trị


Không có giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bµi 27 (SGK): Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm </b>


<b>các nghiệm của phương trình</b>
<b> a) x2 </b><sub>–</sub><b><sub> 7x + 12 = </sub></b>


<b>0 </b>

<b><sub>Giải</sub></b>



<b>Vì 3 + 4 = 7 và 3. 4 = 12 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài 28a (SGK) </b>


<b> Tìm hai số u và v biết:</b>


<b> u + v = 32 , u.v = 231 </b>


<b>Giải</b>



<b> Hai số u và v là hai nghiệm của phương </b>
<b>trình : x2 – 32x + 231 = 0</b>


<b>'= (-16)2 – 1.231 = 25 > 0  = 5</b>


<b> x<sub>1 </sub>= 16 + 5 = 21, x<sub>2 </sub>= 16 – 5 = 11</b>


<b> Vậy : u = 21, v = 11 hoặc u = 11,v = 21</b>


'


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :</b>



<i><b>•Đối với bài học ở tiết học này:</b></i>


<b>Học thuộc định lí vi-ét</b>


<b>  Nắm vững cách nhẩm </b>
<b>nghiệm của phương trình </b>


<b>ax2 + bx + c = 0</b>


<b>Nắm vững cách tìm hai số biết </b>


<b>tổng và tích.</b>



 <b> Bài tập về nhà: 26 ; 27 ; 28 ; </b>
<b>29; 30 ( SGK Tr 53 ) .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> 5x2 -</b> <b>9x + 4 = 0  x</b>


<b>1 = ; x2 =</b>


<b> 2x2+ 3x+ 1= 0  x</b>


<b>1 = ; x2 = </b>


<b> x2 - 5x + 6 = 0 </b><sub></sub><b> x</b>


<b>1 = ; x2 = </b>


<b> 2x2 + x + 5 = 0 <sub> </sub></b><sub></sub>


<b> x2 + 3x</b> <b>-10 = 0 </b><sub></sub><b> x</b>


<b>1 = ; x2 = </b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b> 3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
-5 2


Ph ơng trỡnh vô nghiƯm


-1
3
2
 1
2
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


Tính nh m nghi m c a các PT sau:



4
5


1


</div>

<!--links-->

×