Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Đại Số 8 - Tiết 20 Ôn tập chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.37 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lê Thị Vân


<b>Tiết 1: </b>
<b> A) Hệ thống lý thuyết: </b>
<b> B) Bài tập: </b>
<b> Dạng 1: </b>Bài toán về nhân đa thức: (áp dụng rút gọn
biểu thức, …)


<b> Dạng 2: </b>Phân tích đa thức thành nhân tử: (áp dụng tìm x,
tính giá trị biểu thức, …)


<b>Tiết 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lê Thị Vân


<i><b>Dạng 3: Bài toán về chia đa thức: </b></i>
<b> </b>


Cho biểu thức: P = (x3 + x2 – 7x – 15) : (x - 3) với x 3


a) Thực hiện phép chia (rút gọn biểu thức P)
b) Tính giá trị của biểu thức P


c) Tìm x


?

Nêu những câu hỏi thường gặp với biểu thức A


……



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lê Thị Vân



Cho biểu thức: P = (x3 + x2 – 7x – 15) : (x - 3).


a) Thực hiện phép chia


x3 + x2 - 7x - 15 x - 3




x3 - 3x2 x2 + 4x + 5


4x2 - 7x -15


4x2 - 12x


5x - 15


5x - 15


0


_


_


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Lê Thị Vân


= (x3 - 3x2) + (4x2 - 12x) + ( 5x - 15) : (x - 3)


= x2 (x - 3) + 4x (x - 3) + 5 (x - 3) : (x - 3)









= (x - 3) (x2 + 4x + 5) : (x - 3)


= x2 + 4x + 5


Cách 2:


(x3 + x2 - 7x - 15) : (x - 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Lê Thị Vân


HS1) x3 + x4 – 7 – 15x2 + x - x4 x - 1


HS2) 4x4 - x + 2x3 + 1 2x – 3


HS1) x3 - 15x2 + x - 7 <sub>x - 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lê Thị Vân


- Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của các đa thức theo luỹ thừa
giảm của biến


- Để trống vị trí những hạng tử khuyết bậc trong đa thức bị chia


<b>Lưu ý:</b> <b>Đối với phép chia hai đa thức một biến cần:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Lê Thị Vân


b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = -1


* Cho biểu thức: M = (x – y) (x + y)
Tính giá trị biểu thức M tại x = 107,3 ; y = 7,3


<i>Thay luôn giá trị số vào biểu thức B sẽ đơn giản hơn </i>
<i>thay số sau khi đã rút gọn B.</i>


Khi tính giá trị của biểu thức, lưu ý: Thay giá trị số cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Lê Thị Vân

123456789


10


11


12


13


14


15


16


17


18


19


20


21


22


23


24

36

45

44

43

42

41

40

39

38

37

35

25

34

33

32

31

30

29

28

27

26

46



47

48


49


50


51


52


53


54


55


56


57


58


59


60


61


62


63


64


65


66


67


68


69


70


71


72


73


74


75


76


77



78


79


80


81


82


83


84


86


87


88


89


90


91


92


93


94


95


96


97


98


99


100


101


102


103


104


105


106


107


108



109


110


111


112


113


114


115


116


117


118


119


120


121


122


123


124


125


126


127


128


129


130


131


132


133


134


135


136


137


138



139


140


141


142


143

144


145

172

166

167

168

169

170

171

173

164

174

175

176

177

178

179

165

163

146

153

147

148

149

150

151

152

154

162

155

156

157

158

159

160

161

180



Times


c) Tìm x để: P = 10



P = 5




<b>Hoạt động nhóm: Nhóm 1, Nhóm 2 Trường hợp 1</b>


Nhóm 3, Nhóm 4 Trường hợp 2


<i><b>HS: M.Quang, M.Bình, Cường, Q.Chi, Nam, Tuấn, </b></i>


<i>Diệp (làm trường hợp 3)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lê Thị Vân


<b>B1: Biến đổi để vế phải bằng 0 </b>


<b>B2: Phân tích đa thức ở vế trái thành nhân tử, đưa bài </b>


toán về dạng A(x).B(x) = 0 (hoặc A(x).B(x).C(x) = 0,…)



<b>B3: Giải các trường hợp: hoặc A(x) = 0; hoặc B(x) = 0, </b>


… rồi kết luận.


<i><b>c) Tìm x: (đối với biểu thức chứa đa thức của biến x</b>)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Lê Thị Vân


d) Chứng minh biểu thức P luôn dương với mọi giá trị
của x


Ta có P = x2 + 4x + 5 = (x2 + 4x + 4) + 1


= (x + 2)2 + 1


Vì (x + 2)2 với mọi x, nên P = (x + 2)2 + 1


với mọi x


0



1

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Lê Thị Vân


Cho biểu thức: P = (x3 + x2 – 7x – 15) : (x - 3)


Thực hiện phép chia


x3 + x2 - 7x - 15 x - 3





x3 - 3x2 x2 + 4x + 5


4x2 - 7x - 15


4x2 - 12x


5x - 15


5x - 15


0


_


_


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Lê Thị Vân


Thực hiện phép chia


x3 + x2 - 7x - x - 3




x3 - 3x2 x2 + 4x + 5


4x2 - 7x -



4x2 - 12x


5x -


5x - 15


0


_


_


_


- a + 15


a



a



1) Tìm a để (x3 + x2 – 7x – a) chia hết cho (x - 3)


(với a là hằng số)


2) Tìm a để (x3 + x2 – 7x – a) : (x - 3) có dư là 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Lê Thị Vân


e) Cho đa thức A = x3 + x2 - 7x - 12 và đa thức B = x - 3.



Tìm x Z để đa thức A chia hết cho đa thức B


<i>R</i>
<i>B</i>


3
3


<i>x </i>


* Thực hiện phép chia và viết: A : B = Q +


A : B = (x3 + x2 - 7x - 12) : (x - 3) = (x2 + 4x + 5) +


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Lê Thị Vân


<i>Bài 1: (2,5điểm) </i>Cho biểu thức<i><b> A = </b></i>


1) Rút gọn biểu thức A


2) Tìm giá trị của x để A =


3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A


9
9
3
3
2


3 




 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0


 9)


(với x v x à


3
1


<i><b>(Trích đề thi vào lớp 10 THPT, thành phố Hà Nội năm học 2010 – 2011)</b></i>
Cho biểu thức: P = (x3 + x2 – 7x – 15) : (x - 3)


a) Rút gọn biểu thức P (thực hiện phép chia)
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = -1


c) Tìm x để: P = 10; P = 5


e) Tìm x thuộc Z đê biểu thức A chia hết cho B



d) Chứng minh biểu thức P luôn dương với mọi số thực x. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Lê Thị Vân


<i>Tổng quát: Với 2 đa thức A và B cùng biến (B 0), </i>


<i> tồn tại duy nhất cặp đa thức Q và R sao cho: </i>


<i> A = B.Q + R (bậc của R < bậc của Q)</i>



Khi đó để A chia hết cho B thì B Ư<sub>(R)</sub> , tìm các giá trị
của biến rồi kết luận


<b> - R chứa tham số:</b>


A chia hết cho B khi R = 0, giải R = 0, tìm giá trị của
tham số rồi kết luận




<b>* Nếu R 0: </b>
- <b>R là hằng số :</b> Ta viết = Q +


<i>B</i>
<i>A</i>


<i>B</i>
<i>R</i>


<i><b> * Nếu R = 0: thì A chia hết cho B</b></i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Lê Thị Vân


<b> Xem lại các dạng bài tập đã chữa.</b>


<b> Ôn lại lý thuyết. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×