Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.22 MB, 682 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
01/16/21
<b>1.1.1. Giải phóng, thu dọn mặt bằng</b>
Chặt cây, di dời cơng trình kỹ thuật, mồ mả, phá
dỡ cơng trình hiện hữu, …
<sub> Víi c¸c ® </sub>ườ èng kü thuËt như®iÖn n <sub>ng</sub> ưướ , ® <sub>c</sub> ư
ng
ườ ống ngầm, đ ngườ ống nổi, đ ngườ dây trên
không hay cáp ngầm phải đảm bảo đúng các qui
định di chuyển.
<sub>Tr </sub>ướ khi thi công phải thông báo trên các ph <sub>c</sub>
tin thông tin đại chúng nh báo, đài để ng ư
chủ đất làm các thủ tục di chuyển.
<sub>§èi víi các công trình nhà cửa, công trình xây </sub>
dng phi cú thit kế biện pháp tháo dỡ đảm bảo
an toàn và tận thu vật liệu sử dụng đ ượ .c
<b>1.1.chuÈn bị </b>
<b>mặt bằng </b>
<b>thi công</b>
01/16/21
<i>- Nghiờn cu kỹ bản vẽ định vị cơng trình .</i>
<i>- Nhận bàn giao mốc đất ở hiện tr ườ , mốc ng</i>
<i>chuẩn và cốt chuẩn. </i>
<i>+ Mốc chuẩn là mốc công tr×nh. </i>
<i>+ Cốt chuẩn là cốt t ươ ứng với cốt cao độ ng</i>
<i>quốc gia hoặc cốt tại một im no ú ca </i>
<i>công trình cũ.</i>
<b>1.1.chuẩn bị </b>
<b>mặt bằng </b>
3
01/16/21
<b>a. Định vị công trình căn cứ vào góc h </b>
<b>ng</b>
<b></b> <b> và góc phng vị</b>
<i>- Đ biÕt: mèc chuÈn lµ A</i>·
<i>gãc h ướ α; ng</i>
<i>gãc phương vÞ ;</i>
<i>Khoảng cách AB = m ;</i>
<i>- Trỡnh t nh v cơng trình nhưsau:</i>
<i>+ Dùng địa bàn (la bàn) xác định h ướ Bắc; ng</i>
<i>+ Đặt máy kinh vĩ tại điểm A ngắm theo h </i>
<i>ng</i>
<i>ướ Bắc rồi quay một góc α xác định tia </i>
<i>Ax;</i>
<i>+ Trên tia Ax xác định điểm B có AB = m;</i>
<b>1.1.chn bÞ </b>
<b>mặt bằng </b>
<b>thi công</b>
01/16/21
<i> </i>
<i> Định vị công trình căn cứ vào góc h và góc phng</i> <i>ng vị.</i>
<i>+ t máy kinh vĩ tại B ngắm lại A và quay </i>
<i>một góc β xác định đ cượ đ cượ BI.</i>
<i>+ Dùng th ướ đo độ dài BE (BE chính là một c</i>
<i>cạnh của cơng trình).</i>
<i>Như vậy ta xác định đ cượ điểm B và cạnh </i>
<i>cơng trình BE .Tiếp tục làm nhưvậy sẽ xác </i>
<i>định đ ượ các trục tim đ ngc</i> <i>ườ bao của </i>
<i>cơng trình trên khu đất xây dựng.</i>
5
01/16/21
<i><b>b. Khi công trình nằm gần các công trình đang </b></i>
<i><b>khai thác</b></i>
<i>- Điều kiện cho tr ướ : trơc A’D’ cđa công trình mới c</i>
<i>trùng với trục AD của công trình cũ; điểm A cách D </i>
<i>một đoạn m mét.</i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i>- Trình tự tiến hành nhsau:</i>
<i>+ Kéo dài trục AD, lấy A cách D một đoạn là m.</i>
<i>+ Dùng máy kinh vĩ và th ướ dây tiếp tục xác định c</i>
<i>đ ượ các trục còn lại của cơng trình.c</i>
<i> </i>
<b>1.1.chn bị </b>
<b>mặt bằng </b>
<b>thi công</b>
<b>Ch ng 1. chuẩn bị mặt b»ng</b>
01/16/21
<i> </i>
<i> </i>
<i><b>Giác móng công trình gồm nhiều hạng mục</b></i>
<i> 1. Các cäc mèc chÝnh cđa ® ườ s ên khÐp kÝn;ng</i>
<i> 2. C¸c cäc mèc phụ của mạng l ới ô vuông;</i>
<i> 3. Vị trí các hạng mục công trình.</i>
- Trải l ới ô vuông trong mặt bằng, đóng các cọc mốc
chính và phụ (1 và 2).
- Tõ các cọc mốc chính và phụ tiến hành giác móng
cho từng hạng mục công trình.
- Hệ cọc mốc 1 và 2 cần đ bảo vệ tốt trong suốt c
quá trình thi công.
7
01/16/21
<b>d. Gửi mốc và bảo quản trong quá trình thi </b>
<b>công</b>
<i>- </i> Sau khi đã định vị đ ượ cơng trình theo thiết kế, c
dùng máy + th ướ thép xác định các trục của cơng c
trình sau đó dùng cọc sắt hoặc cọc bê tông cốt thép
chôn sâu xuống đất.
- Các mốc này nằm ngoài phạm vi ảnh HƯỞNG của
cơng trình ( các mốc tim này cách cơng trình
5-10m), nó đ ượ sử dụng để theo dõi, kiểm tra và đ c
c
ượ b¶o vƯ trong suốt quá trình thi công công trình.
<b>1.1.chuẩn bị </b>
<b>mặt b»ng </b>
<b>thi c«ng</b>
01/16/21
Biên bản có sự xác nhận của Chủ đầu t , cơ quan ư
thiết kế, cán bộ trắc đạc và cán bộ chỉ huy cụng trỡnh.
<b>1.1.chuẩn bị </b>
<b>mặt bằng </b>
<b>thi công</b>
C
A
B
1 2 3 4
1 2 3 4
M
C
M
A
9
01/16/21
<i><b>1.2. Vận chuyển v t t </b><b>ậ ư và thiết bị đến cơng trình</b></i>
- Căn cứ vào tiến độ thi công và yêu cầu công việc
thực tế trên công tr ườ , Nhà thầu thi công sẽ phải ng
- Việc vận chuyển v t tậ ư , thiết bị phải bằng các loại ư
xe chuyên dụng và phải đảm bảo an toàn trong quá
trình vận chuyển và khơng làm h hại đến v t tậ ư ,
thiết bị máy móc...
<i><b>1.2.VËn </b></i>
<i><b>chuyển </b></i>
<i><b>v t t</b><b>ậ</b></i> <i><b>ư </b></i>
<i><b>và thiết </b></i>
<i><b>bị đến </b></i>
<i><b>cơng </b></i>
<i><b>trình</b></i>
01/16/21
đúng chủng loại nêu trong hồ sơ dự thầu, v t tậ ư phải
có chứng chỉ xuất x ưở , nguồn gốc xuất xứ, phiếu ng
xuất kho, phiếu giao nhận hàng hoá và phải đ ượ Chủ c
đầu t và TVGS kiểm tra, một số v t tậ ư phải lấy mẫu
đem đi thí nghiệm nếu đạt yêu cầu mới cho phép Nhà
thầu thi công sử dụng, nếu khơng đạt u cầu thì phải
- Đối với các máy móc, thiết bị vận chuyển đến
công tr ườ cũng phải có chứng chỉ, nguồn gốc xuất ng
xứ, biên bản kiểm tra an toàn, phiếu kiểm định chất
lượ đủ cơ sở pháp lý và phải đúng các yêu cầu ng
<b>trong hồ sơ dự thầu…</b>
<i><b>1.2.VËn </b></i>
11
01/16/21
2.1.1. Khái niệm, các dạng cơng trình đất và phân cấp đất
a. Khái niệm
Công tác đất bao gồm các công việc như: san nền, đào
móng, đắp nền v.v
- Đào đất: Hạ độ cao so với cao độ ban đầu;
- Đắp đất: Nâng độ cao so với cao độ ban đầu;
- San: bao gồm công tác đào và đắp đất ;
- Đầm: nhằm tăng độ chặt và ổn định cho đất nn;
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MãNGÀ Ề</b>
01/16/21
* Chia theo thêi gian sư dơng:
- Dạng vĩnh cửu: Nền đ ườ , đê, đập, kênh m ngng ươ .
- Dạng tạm thời: Hố móng, đê quai.
* Chia theo mỈt b»ng x©y dùng:
- Dạng chạy dài bao gồm: Nền đ ườ , đê, kênh m ngng ươ .
- Dạng tập trung gồm : mặt bằng san lấp xây dựng và h
móng công trình.
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
13
01/16/21
<b>c. Phõn cấp đất </b>
• <b><sub>Phân loại đất theo ph</sub>ươ<sub>ng </sub></b> <b><sub>pháp thi công thủ </sub></b>
<b>c«ng </b>: dựa vào mức độ khó dễ khi thi cơng, phân làm 9
<i><b>nhóm theo Bảng 1-1-Trang 11-KTTC1. Cụ thể:</b></i>
- Nhóm I: dùng xẻng xúc dễ dàng;
- Nhóm II: dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được;
- Nhóm III: dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập
xẻng;
- Nhóm IV: Dùng mai xắn được;
- Nhóm V: dùng cuốc bàn cuốc được;
- Nhóm VI:dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc
chim to lưỡi để đào;
- Nhóm VII: dùng cuốc chim nhỏ,lưỡi nặng đến 2,5kg;
- Nhóm VIII: dùng cuốc chim nhỏ,lưỡi nặng trên 2,5kg, hoặc
dùng xà beng đào được;
- Nhóm IX: dùng xà beng, chng bỳa mi o c;
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
01/16/21
Theo thi công cơ giới, đất đ ượ chia làm 4 cấp :c
- Cấp 1: Bao gồm đất trồng trọt,đất bùn, cát pha sét, cuội
sỏi có kích th ướ nhỏ hơn 80 mm.c
- Cấp 2: Bao gồm sét quánh, đất lẫn rễ cây, cát sỏi, cuội
sỏi có kích th ướ lớn hơn 80 mm.c
- Cấp 3: Bao gồm đất sét lẫn sỏi cuội, đất sét rắn chắc.
- Cấp 4: Bao gồm đất sét rắn, hoàng th rn chc, ỏ
c
làm tơi.
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
15
01/16/21
<b>2.1.2. Những tính chất chính của đất ảnh HƯỞNG đến </b>
<b>kỹ thuật thi công</b>
a. Trọng lượ riêng của đấtng
- Định nghĩa: Trọng lượ riêng của đất là trọng lng ượ ng
của 1 đơn vị thể tích đất kí hiệu là : γ
- <sub>- C«ng thøc: </sub>
- <sub>Trong đó G Trọng </sub><i><sub>–</sub></i> <sub>l</sub>ượ mẫu đất thí nghiệm (T, <sub>ng</sub>
Kg,...)
- <sub> V – Thể tích mẫu đất thí nghiệm (m3, </sub>
cm3,..)
- <sub>- Trọng l</sub>ượ riêng của đất thể hiện độ đặc chắc của <sub>ng</sub>
đất, đất có trọng lượ riêng càng lớn thi càng khó thi ng
cơng, chi phí nhân cơng cng cao.
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
01/16/21
ã <sub>nh ngha : Độ tơi xốp là độ tăng của một đơn vị thể </sub>
tích ở dạng đã đ ượ đào lên so với đất ở dạng ngun c
(tính theo %).
• <sub>- Công thức tính:</sub> <sub> (%)</sub>
ã <sub>Trong đó: K độ tơi xốp của đất; K càng lớn thi khối </sub>
lượ đất đào lên càng nhiều, do vậy khối lng ượ đất ng
vận chuyển đi càng lớn.
• <sub> V1: Khối l</sub>ượ đất nguyên thổ<sub>ng</sub>
• <sub> V2: Khối l</sub>ượ đất đào lên<sub>ng</sub>
• <sub>* Độ tơi ban đầu</sub><sub>: Độ tơi ban đầu là độ tơi khi đất nằm </sub>
trong gầu máy đào hay trên xe vận chuyển (k).
• <sub>* </sub><sub>Độ tơi cuối cùng</sub><sub>: Độ tơi cuối cùng l ti khi t ó </sub>
đ đầm chặt (k0).c
ã <sub>t cng rn chc thỡ ti xp cng ln v thi cụng </sub>
càng khó khăn.
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
17
01/16/21
<b>c. Độ ẩm của đất </b>
• <sub>Định nghĩa: Độ ẩm của đất là tỷ lệ tính theo phần trăm </sub>
(%) của lượ Nng ƯỚ chứa trong đất đ cC ượ tính theo
cơng thức: W= hoặc W=
Gu : Trọng lượ mẫu đất ở trạng thái tự nhiên.ng
Gkh : Trọng lượ mẫu đất sau khi sấy khô. ng
Gn : Trọng lượ Nng ƯỚ trong mẫu đất. C
* Phân loại đất theo độ ẩm
+ Đất có độ ẩm W 5% ≤ đ ượ gọi là c đất khơ.
+ Đất có độ ẩm 5% < W 30% ≤ gọi là đất ẩm.
+ Đất có độ ẩm W > 30% gọi là đất t.
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MãNGÀ Ề</b>
%
100
.
<i>kh</i>
<i>kh</i>
<i>u</i>
<i>G</i>
<i>G</i>
<i>G </i> <sub>.</sub><sub>100</sub><sub>%</sub>
<i>kh</i>
<i>n</i>
01/16/21
* Định nghĩa: Khả năng chống xói lở là khả năng chống lại
sự cuốn trơi của dịng NƯỚ chảy của các hạt đất.C
- Muốn đất khơng bị xói lở thì vận tốc các dòng NƯỚ C
chảy không đ ượ lớn hơn các trị số sau:c
+ Đất cát : 0,45 - 0,8 m/s.
+ Đất thịt : 0,8 - 1,8 m/s.
+ Đất đá : 2 - 3,5 m/s.
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
19
01/16/21
<b>e. Độ dốc của mái đất</b>
- Định nghĩa: độ dốc của mái đất là góc dốc lớn nhất
của mái đất mà khi đào hay đắp không gây sụt lở.
Độ dốc tự nhiên của mái đất
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
01/16/21
<i>a – Mái dốc tự nhiên của đất; b – Phần đất bị sụt lở; </i>
<i>c- Tính tốn độ dốc</i>
21
01/16/21
<b>- Từ hình vẽ, xác định độ dốc tự nhiên của mái đất </b>
nhưsau: i = tgα = H/B
+ i : Độ dốc tự nhiên của đất .
+α : Góc của mặt TRƯỢ .T
+ H : Chiều sâu của hố đào(hoặc mái dốc).
+ B : Chiều rộng của mái dốc.
- <sub>NG</sub>ƯỢ lại với độ dốc của mái đất là độ soải hay hệ <sub>C</sub>
sè m¸i dèc:
m = 1:i = B/H= cotgα
- Độ dốc của mái đất phụ thuộc vào góc nội ma sát của
đất (φ ), độ dính của đất, tải trọng tác dụng lên mặt đất
và độ ẩm của đất.
- Để đảm bảo an tồn thì α < φ.
<b>2.1-CƠNG TáC </b>
<b>§ÊT</b>
01/16/21
pháp thi công đào, đắp đất. Biết đ ượ độ dốc của đất ta c
mới đề ra đ ượ biện pháp thi cơng phù hợp, có hiệu quả c
và an tồn.
- Khi thi cơng đào đất các cơng trình tạm thời nhưhố
móng, đ ườ ống,.. thì độ dốc mái đất không đ cng ượ lớn
hơn độ dốc cho phép trong bảng sau: <i>B ng 1-2. Trang </i>
<i>14- Kttc1.</i>
<b></b>
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
23
01/16/21
<b>2.1.3. TÝnh khèi lượ ng</b> <b>đà đấo </b> <b>t hè mãng</b>
<b>Căn cứ tính tốn:</b>
Hồ sơ thiết kế được duyt
Bỏo cỏo a k thut
Thc t hin trng
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>1. Tính khối l hố móngng</b>
<b>Nguyên tắc</b>
Chia nh h o thnh cỏc hình khối
đơn giản rồi cộng lại.
Đáy móng cộng thêm mỗi bên từ
2030cm.
Từ đáy hố, căn cứ theo độ soải để
25
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
01/16/21
<b>TT C. Kin</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>V</b>
<b>Cơng thức tính: </b>
1 M1 a1+2*0.3 b1+2*0.3 c d V1
2 M2 V2
<i><b>Tổng khối lượng đất đào máy:</b></i> <i><b>V=V1+V2</b></i>
27
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MóNG </b>
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>2.Tớnh khi l cơng trình đất chạy dàing</b>
Những cơng trình chạy dài thường có mặt
cắt tiết diện thay đổi. Để tính khối lượng
đất, cần chia nhỏ nhiều đoạn sao cho tiết
diện ngang trong mỗi đoạn tương đương
nhau.
29
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MóNG </b>
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b> Các công thức tính tiết diện ngang của công </b>
<b>trình chạy dài</b>
<b>Cụng thức gần đúng:</b>
F<sub>1</sub> – diện tíchtiết diện thứ nhất tương ứng độ
cao H<sub>1</sub>
F<sub>2</sub> – diện tíchtiết diện thứ 2 tương ứng độ cao
H<sub>2</sub>
L-chiều dài đoạn cần tính
31
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MãNGÀ Ề</b>
<b>-</b> <b>TH mặt đất ngang bằng:</b>
F= h(b+mh)
<b>- TH mặt đất không ngang bằng:</b>
2
1
2
1
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
Va, Vb, Vc: l các thể tích đống đất đổ
tương ứng cho các thể tích đất đào V’a,
V’b, V’c trong các loại đất khác nhau.
33
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MãNGÀ Ề</b>
<b>Cơng thức tính khối lượ đất lấp ng</b>
V = Va + Vb + Vc
= V’a(1+K1a)+V’b(1+K1b)+V’c(1+K1c)
K<sub>1a</sub>, K<sub>1b</sub>, K<sub>1c</sub><i>: độ tơi xốp ban đầu của các loại </i>
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
KL t nguyờn th cn lp h đào:
- W<sub>h</sub> - thể tíchhình học hố đào.
- W<sub>c</sub> - thể tíchhình học cơng trình chơn
- K<sub>0</sub> -độ tơi xốp sau khi đầm.
Khối lượng đất cần còn thừa là :
W = W<sub>h</sub> W<sub>l</sub>
35
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MãNGÀ Ề</b>
<b>2.1.4.TÝnh khèi lượ san lÊpng</b>
Theo cao trình cho trước
San bằng theo điều kiện cân bằng đào–
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>Theo cao trình cho tr c</b>
<b>Cỏc BC tiến hành:</b>
Trên bản đồ hiện trạng, chia lưới ô vuông,
tại các góc ghi cao trình đen (tự nhiên) và
cao trình đỏ (thiết kế) và đường số “0” (ranh
giới đào – đắp).
Tính khối lượng từng ơ trong lưới ó chia
37
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MóNG </b>
<b>San bng theo điều kiện cân bằng đào - đắp</b>
<b>Các PP xác định khối lượng san bằng:</b>
phương pháp chia ô tam giác
phng phỏp chia ụ vuụng
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>2.1.5. H¹ mùc NƯỚ ngÇm v C</b> <b>à tiêu thốt </b>
<b>nước m tặ</b>
<i><b>Khi nào cần hạ mực nước ngầm?</b></i>
<b>Các phương pháp hạ MNN:</b>
39
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MãNGÀ Ề</b>
<b>1. Bơm trực tiếp từ hố đào (pp lộ thiờn) </b>
Khi nước ngầm ít, đào rãnh gom về hố ga
và bơm ra ngoài.
Đơn giản, rẻ tiền, tuy nhiên dễ làm sụt lở
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
1-Rónh gom nc
2- H ga
41
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MãNGÀ Ề</b>
<b>2. GiÕng thÊm</b>
Giếng thấm đặt ngồi phạm vi hố móng: Khi
cơng trình có MB rộng.
<b>Cấu tạo: Ống giếng lọc, tổ máy bơm đặt </b>
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
43
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MóNG Ề</b>
<b> Nguyên lý hoạt động</b>
Ống giếng lọc và ống lọc được hạ xuống
bằng khoan dẫn. Nước thấm qua lớp cát
lọc, lưới lọc chảy vào trong lòng ống và
được hút ra ngoài bằng bơm chân không.
<b>Nhược điểm:</b>
+ Thi công mất nhiều thời gian
+ Lắp ráp phc tp.
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>3. Thiết bị kim lọc hạ mức N nôngC</b>
Khi h mực nước có chiều sâu khơng lớn.
Được bố trí sát nhau gần hố móng.
Cấu tạo: Gồm bộ kim lọc, ống hút nối kim
lọc với máy bơm. Bơm ly tâm có chiều cao
hút nước lớn (8-9 m cột nước).
45
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MãNGÀ Ề</b>
<i><b>a) Thiết bị kim lọc hạ nông</b></i> <i><b> b) Cấu tạo của bộ phn lc</b></i>
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
47
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MóNG </b>
a b
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>Thiết bị kim lọc hạ mức N nông C</b>
49
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MóNG </b>
<b>4. Thiết bị kim lọc hạ mức NƯỚ s©uC</b>
Giếng thấm đặt ngồi phạm vi hố móng: Khi
cơng trình có MB rộng.
<b>Cấu tạo: Ống lọc ngoài, ống lọc trong, ống </b>
ngoài, ống trong, miệng phun v Bm.
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
1
2
3
4
5
6
<i><b>a) ng kim lọc hút sâu</b></i> <i><b>b) Sơ đồ hoạt động</b></i>
51
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MãNGÀ Ề</b>
<b>Nguyên lý hoạt động</b>
Ống giếng lọc được hạ xuống bằng phun
xói nước. Nước thấm qua các lớp lọc,
tíchtụ trong ống và được hút ra ngoài bằng
bơm chân khụng.
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>2.1.6. o t bng phng pháp thủ công</b>
Được áp dụng cho những cơng trình có
khối lượng đất cần thi cơng ít hoặc khơng
có điều kiện thi cơng bằng cơ giới
Dụng cụ: Xẻng, cuốc, mai, cuốc chim, kéo
cắt đất, búa .v.v…
Vận chuyển đất: quang gánh, xe cút kít, xe
53
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>Cỏc nguyờn tc c bn:</b>
Nguyờn tc 1: lựa chọn dụng cụ thíchhợp
với từng loại đất.
Nguyên tắc 2: Tìm giải pháp hạn chế khó
khăn cho thi cơng (tăng giảm độ ẩm, hoặc
tiêu thoát nước…).
Nguyên tắc 3: Tổ chức hợp lý (Phân công
55
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MãNGÀ Ề</b>
A
A
A-A
TK
H
<i>T3</i>
<i>T2</i>
<i>T1</i>
<i>h3</i>
<i>h2</i>
<i>h1</i>
<i>tu</i>
<i>yế</i>
<i>n</i>
<i> 1</i>
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
57
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MóNG </b>
<i>Gii pháp cắm cọc tre, gỗ chèn ván lót</i>
2-3m
2-3m
1
m
01/16/21
Lựa chọn mùa khô để thi công
Sử dụng cừ gỗ, thép đóng vào lớp đất tốt
Lớp cát chảy dày phải hạ nước ngầm
Khi không hạ nước ngầm, dùng PP vừa
đào vừa làm những hàng rào chắn.
Hóa rắn t nn trc khi thi cụng
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
59
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MãNGÀ Ề</b>
<b>2.1.7. Đào đất bằng cơ giới:</b>
Có ba phương pháp phổ biến:
<i>Máy đào có gàu các loại;</i>
<i>Sử dụng sức nổ để đào, phá đất đá;</i>
61
01/16/21
<b>1. Máy đào gầu thuận :</b>
<i>Có hai loại dẫn động chính:</i>
Lọai dẫn động cơ
Loại dn ng thy lc
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
63
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>Mỏy o dn ng c hc</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MãNGÀ Ề</b>
<b>Máy đào dẫn </b>
01/16/21
<b>Đặc điểm:</b>
Cánh tay gầu ngắn và khoẻ. Đào được
đất Cấp I ÷ IV.
Khả năng tự hành cao, làm việc độc
lập
Dung tíchgầu từ 0,35 ÷ 15m3.
Máy chỉ làm việc khi đứng dưới hố
nên phải mở đường lên xuống.
Chỉ làm việc được ở những nơi khô
ráo.
65
67
01/16/21
<b>Sơ đồ đào:</b>
Đào dọc: B hố =(1.5 -1.9 )R
max
o ngang: Khi khoang o rng
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
VT2
MĐ1
VT1
MĐ2
B'' B Pb
B Aư-ư2B B
A>4B
b
b
0,8m
Hv
H
H
III IV 3II V 4 2 I
3
<i>Sơ đồ đào đất của máy đào gầu thuận</i>
<i>a- Đào dọc, b- Đào ngang</i>
69
01/16/21
<b>2. Máy đào gầu nghịch (sấp):</b>
Đào được những hố có chiều sâu lên 6m
Máy đứng trên bờ nên có thể đào được ở
những nơi ngập nước.
Máy có thể đào hố có vách thẳng đứng
hoặc mái dốc.
Dung tíchgầu từ 0,15 - 3 m3
71
73
01/16/21
75
77
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
<b>chNG 2 - CÔNG TáC ĐấT V N N MóNG </b>
<b>a- Đào dọc, b- Đào ngang</b>
< 5 m C
C
B
B
01/16/21
<b>2.1-CÔNG TáC </b>
<b>ĐấT</b>
79
01/16/21
<b>3. Mỏy đào gầu dây:</b>
Có cần dài, gầu có thể quăng gầu đi xa
Đứng trên bờ nhưng có thể đào sâu, đào
ở nơi ngập nước.
Dùng phổ biến các móng sâu, các kênh
mương, ao, hồ.
Năng suất thấp hơn máy đào khác cùng
dung tíchgầu.
<b> đào đất </b>
<b>bằng cơ giới</b>
01/16/21
81
01/16/21
<b>Loại cần thay </b>
<b>chi u dàiê</b>
01/16/21
<b>Loại cần </b>
<b>Không </b>
83
01/16/21
01/16/21
<i><b>4. Máy ủi: (bánh lốp, bánh xích)</b></i>
<b>Đặc điểm chính:</b>
Dùng để đắp và đào hố từ 1 đến 1,5 m
Phù hợp cho việc bóc đất mềm ,san
gạt mặt bằng, lấp đất, gom đống.
85
01/16/21
<b>4. Máy ủi:</b>
<i> Có thể giúp các máy khác: đẩy máy </i>
<i>cạp, làm đường, xới tơi đất, sửa hố đào.</i>
Khoảng vận chuyển thích hợp 10-50 m.
Máy ủi vạn năng có thể thay đổi góc
đẩy
Có thể đào được những đất cấp I, II,
III.
<b>Các loại máy đào đất</b>
01/16/21
87
01/16/21
01/16/21
<b>M¸y đi</b>
<b> b¸nh xÝch</b>
89
01/16/21
<b>M¸y đi</b>
<b> b¸nh xÝch</b>
01/16/21
<b>Sơ đồ làm việc:</b>
<i>Đào thẳng về lùi: vừa đào vừa vận </i>
chuyển cự ly 10 đến 50 m. Khi
hoàn thành về lùi.
91
01/16/21
<b>Sơ đồ làm việc:</b>
<i>Đào đổ bên: đào đất, ủi đến nơi đổ đất, rồi </i>
quay ngang bên và chạy lùi về.
Áp dụng khi san, lấp, làm đường với mặt
bằng hẹp.
01/16/21
<i>Sơ đồ số 8: Áp dụng khi đắp nằm giữa hai </i>
nơi đào, hoặc đào nằm giữa hai nơi
đắp. Khi quảng đường vận chuyển lớn
hơn 50m
<b>m¸y đi</b>
93
01/16/21
<b>Biện pháp nâng cao hiệu quả máy ủi:</b>
<i> Đào từng rãnh: rộng bằng chiều dài </i>
lưỡi ủi, sâu 0,6 – 1 m, để lại những bờ
đất hai bên, dày 0,4 – 0,6 m để hạn
chế đất rơi vãi ra hai bên.
<i>Nhược điểm: Tăng sức ủi, lùi về khó</i>
<i>Sơ đồ đào kiểu rãnh</i>
<b>m¸y ñi</b>
01/16/21
Lợi dụng địa hình hoặc tạo dốc xuống
để tăng năng suất
Ghép 2 hoặc nhiều máy chạy so le
95
01/16/21
Biện pháp dồn đống: Cho máy gom
dần 1 đến 2 lần rồi dồn về chổ đổ.
01/16/21
<b>5. Máy cạp:</b>
Làm đất khỏe, kết cấu đơn giản, năng
suất cao.
Đào, vận chuyển, san và đầm sơ bộ.
Đào được đất cấp I, II
Không leo được những dốc lớn.
Cự ly vận chuyển loại có rơ moóc tới
500m, tự hành bánh hơi trên 1000m.
97
01/16/21
<b>5. Máy cạp:</b>
Dung tíchthùng: 1,5m3÷25m3
Độ cắt đất lên tới 53cm.
Phù hợp với dạng cơng trình vừa đào
vừa vận chuyển đi xa.
Làm việc độc lập, không phụ thuộc
vào các máy khác.
<b>Các loại máy đào đất</b>
101
01/16/21
<b>Sơ đồ làm việc:</b>
<i>Sơ đồ hình elíp: Sơ đồ vịng kín. Mỗi chu </i>
kỳ gồm một lần xúc đất, hai lần quay
1800.
Áp dụng: Khi đào kênh sâu, đắp bờ.
01/16/21
<i>Sơ đồ hình con thoi: Chu kỳ hai lần đào,hai </i>
lần đổ.
đổ
đổ
đào
đào
đổ
đào
103
01/16/21
<b>Sơ đồ làm việc:</b>
<i>Sơ đồ hình số 8 và số 8 dẹt: Chu kỳ gồm 2 </i>
lần đổ, 2 lần đào và 2 lần quay.
p dng khi san lp mt bng
<b>Máy cạp</b>
p
o o
p
01/16/21
đi không
i ch t
o
o
o
105
01/16/21
<b>S lm việc:</b>
<i>Sơ đồ Zic zắc: </i>
Khi nơi đào và đắp gần nhau, công trình
dạng tuyến.
đổ đổ
đào
đào
đổ
01/16/21
<b>6. Máy đào đất khác:</b>
<i>Máy đào xúc lật</i>
<i>Máy san và gạt</i>
<i>Máy đào nhiều gầu</i>
<i>Máy đào Panel( gầu ngoạm)</i>
107
01/16/21
109
01/16/21
111
01/16/21
113
01/16/21
<b>2.1.8. Chống </b>
<b>đỡ vách đất</b>
<b>1. Đào thẳng đứng:</b>
Khi chiều sâu khơng lớn và đất có độ dính tốt, có
thể đào thẳng đứng. Chiều sâu cho phép đào
<sub> - Dung trọng riêng của đất</sub>
C – lực dính của đất
<sub> - góc ma sát trong của đất</sub>
K – hệ số an tồn (1.5 ÷ 2.5)
q- tải trọng chất lên thành hố đào
01/16/21
<b>Loại đất</b> <b>h<sub>tđ</sub></b>
Cát đất lẫn sỏi sạn
Đất pha cát
Đất thịt, đất sét
Đất thịt, đất sét chắc
1 m
1,25 m
1,5 m
2 m
<i><b>Khi chiều sâu hố đào lớn hơn h</b></i>
<i><b>tđ,</b><b> cần </b></i>
<i><b>có giải pháp xử lý.</b></i>
<b>Chiều sâu</b>
<b> cho phép đào </b>
<b>thẳng đứng </b>
<b>một số loại </b>
115
<b>đào vách </b>
<b>thẳng đứng</b>
01/16/21
Đào theo độ dốc tự nhiên
Giảm tải kết hợp chống đỡ
Chống bằng ván ngang
Chống bằng ván lát dọc
Chống bằng ván cừ thép
Chống bằng ván cừ bê tông
Hóa rắn nền và các loại cọc khác
<b>Mét sè giảI </b>
<b>pháp chống </b>
117
Timbe<sub>r</sub>
01/16/21
<b> Ưu điểm: Rẻ tiền,dễ thực hiện</b>
<b> Nhược điểm: </b>
•<i> Địi hỏi mặt bằng rộng</i>
•<i> Khối lượng đất đào và vận chuyển lớn</i>
Thực tế không phải các cơng trình
đều đủ điều kiện để thực hiện.
<b>1. đào theo </b>
<b>độ dốc tự </b>
119
121
01/16/21
01/16/21
<b> Ưu điểm:</b>
• Tận dụng được mặt bằng và đất nền tốt
• Chi phí giảm đáng kể
• Giảm khối lượng đào, đắp, vận chuyển
<b> Hạn chế:</b>
• Mặt bằng đủ rộng để có thể mở taluy
• Nhiều cơng đoạn thi cơng
<b> 2.đào giảm tảI </b>
<b>kết hợp chống </b>
123
01/16/21
<b>2. đào giảm tảI </b>
<b>kết hợp chống </b>
01/16/21
<b>Khi hố đào thẳng đứng: </b>
<b>Đất dính: Đào hết chiều sâu cho phép </b>
thẳng đứng, tiến hành ghép ván. Ván
ghép từng mảng, k/cách 10-20cm/tấm,
vừa đào kết hợp chống đỡ.
<b>Đất rời: Đào hết chiều sâu cho phép </b>
thẳng đứng, tiến hành ghép ván. Ván
ghép liên tục và kết hợp chống đỡ
125
01/16/21
Cừ bằng ván lát ngang đối với hố hẹp
<i>1- ván ngang; 2- cọc chống; 3- thanh văng</i>
01/16/21
đà dọc
mảng ván
chống
(dµy5cm)
01/16/21
127
01/16/21
2
-3
m
conbä
Cừ bằng ván lát ngang khi hố rộng
01/16/21
Vïng cã thÓ sËp
h
B
G
> 1000 mm
129
01/16/21
<b>Khi hố đào có mái dốc: </b>
Đào hết chiều sâu cho phép thẳng đứng,
tiến hành ghép ván. Ván đóng từng mảng
rộng 40-50cm, ghép cách 30-40cm/tấm,
vừa đào kết hợp chống đỡ.
Chiều sâu hố đào khơng nên > 2.5m
<b>4. chèng b»ng </b>
<b>v¸n l¸t ngang</b>
01/16/21
131
01/16/21
Khi đất có độ dính nhỏ hoặc rời, hố
đào sâu 3-4m.
Ván dầy 5cm,vót nhọn và được đóng
xuống bằng vồ gỗ hoặc búa
Ván đóng sát nhau, vừa đóng vừa kết
hợp đào đất.
Kết hợp hệ sườn và đà để chống giữ
01/16/21
thanh chèng
v¸n däc
đà ngang
v¸n
01/16/21
01/16/21
Phù hợp với hố đào sâu 8-9m
Có thể áp dụng cho hố đào lên đến 15m
Phù hợp cơng trình có mặt bằng rộng,
xa cơng trình hiện hữu.
Mực nước ngầm thấp hoặc khơng có áp
Cừ phải được cắm vào lớp đất tốt
135
01/16/21
Cừ tự do (dạng conson), phải cắm vào
đất tốt. Thường cắm vào 2/3.
Cừ kết hợp hệ chống thép chéo
Cừ kết hợp chống hệ dàn
Cừ kết hợp hệ neo trong đất và chống
gia cường tại góc.
Cừ kết hợp giải pháp thi công
Top-Down
137
139
141
01/16/21
01/16/21
143
01/16/21
01/16/21
145
01/16/21
01/16/21
<b>Cõ ® ượ c</b>
<b>chèng b»ng </b>
147
01/16/21
<b>Cõ ® ượ c</b>
<b>chèng b»ng </b>
149
01/16/21
Cừ bê tông được sử dụng rộng rãi
trong các cơng trình XD dân dụng, công
nghiệp, giao thông, thủy lợi.
Kết hợp như một phần kết cấu của CT
Khu vực nước ngầm có độ ăn mịn cao
Hạn chế chuyển vị ngang của đất nền
Chỉ sử dụng được một ln
Trng lng bn thõn ln
<b>7. sử dụng</b>
<b>cừ bê tông </b>
01/16/21
<b>Cừ bê tơng có hai loại:</b>
Cừ BTCT ứng lực trước, đúc sẵn
Cừ BTCT đúc tại ch (tng trong t)
<b>7. chống bằng </b>
<b>cừ bê tông</b>
151
01/16/21
<b>7. chống bằng </b>
<b>cừ bê tông</b>
<b>(tiếp)</b>
Phự hp vi hố đào sâu ≥ 6m
Cơng trình có nhiều tầng hầm, xây chen
Khu vực có mực nước ngầm cao, nước
ngầm ăn mịn.
Phục vụ thi cơng kết hợp làm kết cấu CT
01/16/21
Cừ tự do (dạng conson), phải cắm vào
đất tốt. Thường cắm vào 2/3.
Cừ kết hợp hệ chống chéo
Cừ kết hợp chống hệ dàn
Cừ kết hợp hệ neo trong đất và chống
gia cường tại góc.
Cừ kết hợp giải pháp thi công
Top-Down
<b>Một số giảI </b>
<b>pháp chống </b>
153
01/16/21
157
01/16/21
159
01/16/21
<b>Cừ kết hợp neo </b>
<b>trong đất</b>
<i> Khi cơng trình xây sát cơng trình đã có</i>
161
01/16/21
<b>VD thùc tÕ</b>
163
01/16/21
<b>T ường trong </b>
<b>đất có hệ Neo </b>
<b>kết hợp chống </b>
165
<b>T ường trong </b>
<b>đất có hệ Neo </b>
<b>kết hợp chống </b>
<b>gia c ường</b>
01/16/21
167
<b>Cõ kÕt hợp </b>
<b>bán top-down</b>
01/16/21
169
01/16/21
Sử dụng hóa chất làm rắn đất nền
Hóa nền Vôi – đất
Cọc Xi măng – đất (XM – Vôi – Đất)
Cọc khoan nhồi
Cọc ống thép
Cọc BTCT đúc sẵn (đóng, ép)
Đinh đất
<b>8. hãa rắn nền </b>
<b>và sử dụng </b>
01/16/21
(tng Barette) hoặc cừ BTCT đúc sẵn,
tuy nhiên nhiều trường hợp sử dụng cọc
Khoan nhồi để tận dụng ưu điểm của nó:
<i> Hạn chế ảnh hưởng cơng trình lân cận</i>
<i> Chi phí thấp hơn</i>
<b>Nhược điểm:</b>
<i> Thi cơng lâu</i>
<i> Dễ bị thấm nước tại vị trí giữa các cọc</i>
<b>Sư dơng cäc </b>
<b>kn lµm t ường</b>
171
01/16/21
<b>Sư dông cäc </b>
<b>èng thÐp</b>
01/16/21
Cọc khoan nhồi
Cọc ống thép
Cọc BTCT đúc sẵn (đóng, ép)
Cọc Xi măng – đất
Cọc Xi măng – Vôi – Đất
Hóa nền Vơi – đất
Sử dụng hóa chất làm rắn đất nền
Đinh đất
<b>Sư dơng hãa </b>
<b>chÊt lµm r¾n </b>
173
01/16/21
Hóa rắn đất nền phục vụ làm đường giao thông
Ứng dụng
175
01/16/21
01/16/21
<b>Sử dụng cọc </b>
<b>xm-đất</b>
<b>(XM-vôi-đất)</b>
Hỗn hợp XM-cát sau khi trộn được đưa
xuống đất nền bằng thiết bị chuyên dụng.
Thiết bị quay xới đất đến độ sâu thiết kế,
XM-cát được bơm xuống dưới áp lực cao
thông qua đường ống trong cần khoan.
179
01/16/21
01/16/21
<b>Đặc tính của đất đắp:</b>
<b>Các loại đất khơng nên dùng để đắp</b>
<b>Kỹ thuật đắp đất</b>
<b>2.1.9. thi </b>
<b>công đắp </b>
181
01/16/21
<b>Đất rời: Cát, sỏi sạn, cát pha </b>
<b>Đặc tính: </b>
Chứa hàm lượng hạt sét rất ít.
Biến dạng của đất phụ thuộc vào góc
ma sát trong.
Ma sát giữa các hạt lớn, lực dính nhỏ,
độ thấm nước cao → khi chịu ngoại lực
tác động nhanh cố kết.
<b>đặc tính của </b>
<b>đất đắp</b>
01/16/21
<b>Đất dính: sét, đất thịt</b>
<b>Đặc tính: </b>
Các hạt rất nhỏ (mịn), lực dính lớn, khó
thốt nước, diện tíchtiếp xúc ở những
hạt đất lớn → dễ vón cục, vón hòn.
Đất đắp là đất vừa đào →khá tơi xốp.
Đầm làm giảm liên kết (dính).
Biến đổi thể tíchchậm → cố kết chậm
183
01/16/21
<b>Các loại đất không nên dùng để đắp:</b>
Đất phù sa, đất bùn, đất mùn,… chịu
lực kém
Đất thịt, đất sét ướt → khó thốt nước;
Đất thấm nước mặn → luôn ẩm ướt;
Đất chứa nhiều rễ cây→ sau một thời
gian bị mục nát để lại lỗ rỗng trong đất.
<b>Các loại đất </b>
<b>không nên </b>
<b>dùng để đắp</b>
01/16/21
<b>Các yêu cầu:</b>
Đất đắp cần đảm bảo cường độ
Ổn định lâu dài
Độ lún nhỏ.
185
01/16/21
<b>Các BƯỚC thi công:</b>
Bóc hết lớp thực vật, đất hữu cơ
Tiêu thoát hết nước
Khi độ dốc nhỏ, cần đánh sờm bề mặt
Khi độ dóc lớn, cần tạo bậc (2-4m) để
tránh hiện tượng trượt.
<b>Kỹ thuật </b>
<b>đắp đất</b>
01/16/21
Khi đất dùng đắp không đồng nhất,
phải đắp theo từng lớp và đảm bảo độ
Đất khó thốt nước đắp dưới, dễ thốt
nước đắp trên.
Nếu lớp dễ thoát nước đắp trước lớp
khó thốt nước, thì độ dầy lớp dễ thốt
nước phải lớn hơn độ dày mao dẫn
hoặc đắp tạo dốc về hai phía.
187
Đất dễ thốt nước
Đất khó thốt nước
01/16/21
Khi dùng loại đất khó thốt nước, nên
đắp xen kẽ lớp mỏng loại đất dễ thoát
nước.
Chiều dầy lớp đất phải đảm bảo quy
trình đầm nén và dụng cụ đầm.
Không nên đắp quá dầy hoặc quá
mỏng
189
01/16/21
<b>Quy cách đầm</b>
<b>Dụng cụ đầm</b>
<b>Kỹ thuật đầm đất</b>
01/16/21
Đầm, quá trình tăng độ chặt đất nền,
giúp các hạt đất, đá sắp xếp lại cấu
trúc, các hạt gần nhau hơn và đẩy
khơng khí, nước ra khỏi lỗ rỗng.
Độ chặt phụ thuộc: Tính chất cơ lý của
đất, kỹ thuật đầm, thời lượng đầm và
độ dầy lớp t cn m.
191
01/16/21
<b>Quy cách đầm</b>
<i> đầm đạt độ chặt K theo thiết kế, độ </i>
<i>ẩm (W) là nhân tố quyết định.</i>
<i><sub>k</sub>TK –Theo T.kế</i>
<i><sub>kmax</sub>Tc –Theo T.chuẩn</i>
Trọng lượng tịnh
Thao tác đầm
Lực tác động
193
01/16/21
<b>độ ẩm thích </b>
<b>hợp của đất</b>
<b>2.thi cơng đầm đất</b>
<b>Loại đất</b> <b>Độ ẩm thíchhợp </b>
<b>(W%)</b>
Cát hạt to 8 - 10
Cát hạt nhỏ và cát pha 12 – 15
Sét pha cát xốp 15 – 18
01/16/21
<b> Đầm thủ công</b>
<b> Đầm cơ giới</b>
195
01/16/21
Dùng sức người với dụng cụ thô sơ
Dùng cho các công trình ít quan trọng
Cơng trình có khối lượng đất cần đầm
ít
Khi khơng có điều kiện dùng cơ giới
Dụng cụ: Chày gỗ, gang, bê tụng, bỳa
<b>đầm thủ công</b>
01/16/21
<b>Dụng cụ</b>
<b>đầm thủ công</b>
197
01/16/21
<b>Quan hƯ gi÷a </b>
<b>träng </b>
<b>LƯỢNG đầm </b>
<b>và chiều dầy </b>
<b>lớp đất đầm</b>
<b>2. thi công đầm đất</b>
<b>Trọng lượng chầy </b>
<b>(kg)</b>
<b>Chiều dầy lớp </b>
<b>đất (cm)</b>
5 – 10 10
20 – 40 15
60 – 70 20
01/16/21
Chất lượng lớp đất đầm tốt, đồng nhất
Thi công nhanh, đất nền nhanh cố kết
Phù hợp với cơng trình thi cơng lớn,
chạy dài
Đầm được các lớp đất có chiều dy
ln
199
01/16/21
<b>Các loại đầm</b>
<b>2. thi cụng m đất</b>
Đầm chày
Đầm lăn
Đầm có vấu
(chân cừu)
Đầm chấn động (rung)
Lăn nhn mt
Mỏy múc khỏc
01/16/21
<b>đầm máy kh¸c</b>
<b>Thiết bị</b>
Đất sỏi Cát Sét Asphalt
Lu chân chèn Khơng nên Không nên Áp dụng tốt Không nên
Lu mạng lưới Áp dụng tốt Áp dụng tốt Không nên Không nên
Đầm rung Áp dụng tốt Áp dụng tốt Có thể (tần số
thấp, biên độ cao) Không nên
Lu nhẵn mặt Áp dụng tốt Áp dụng tốt Không nên Áp dụng tốt