Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề_HD Hóa 11 Kỳ I số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.9 KB, 6 trang )

THI HỌC KỲ I
Môn: Hóa học 11 nang cao
Thời gian thi : 45 phút
Họ và tên: ………………………………………..
Lớp: 11/…………………………………………..
C©u 1 :
Biết hằng số điện li K
HCN
là 7.10
-10
, tính độ điện li của axit HCN trong dung dịch 0,05M ?
A.
0,054% B. 0,028%
C.
0,09% D. 0,018%
C©u 2 :
Cho các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử :
(1)CuO + HNO
3

(3)Zn(OH)
2
+ H
3
PO
4


(5)Fe
3
O


4
+ HNO
3


(2)NH
3
+ CuO

(4)Fe(OH)
2
+ HNO
3


(6)Fe
2
O
3
+ HNO
3

A.
2,4,5 B. 2,3,4,6
C.
3,4,5 D. 1,2,3,4
C©u 3 :
Cho luồng khí CO dư đi qua 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O

3,
Fe
3
O
4 .
Khí sinh ra

sau
phản ứng cho qua dung dịch nước vôi trong có 8 gam kết tủa . Khối lượng Fe sau phản
ứng.
A.
4,63 gam B. 4 gam
C.
4,36 gam D. 4,2 gam
C©u 4 :
Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A.
H
+
, Cl
-
, Na
+
, Al
3+
B.
Mg
2+
, SO
4

2-
, Cl
-
, Ba
2+
C.
S
2-
, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
D.
Fe
3+
, OH
-
, Na
+
, Ba
2+
C©u 5 :
Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được 3 dung dịch : Na
2
CO
3
, Na
3

PO
4
,
Na
2
SiO
3
?
A.
Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl
C.
Dung dịch AgNO
3
D. Dung dịch BaCl
2
C©u 6 :
Theo Bronsted thì các chất và ion :
A.
CO
3
2-
, S
2-
, NH
3
là bazơ
B.
HCO
3
-

, HSO
4
-
, S
2-
là lưỡng tính
C.
CO
3
2-
, HSO
4
-
, Na
+
là axit
D.
Na
+
, NH
3
, Cl
-
là trung tính
C©u 7 :
Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây :
A.
CaO,KOH,Na
2
SO

4
,Ca
3
(PO
4
)
2
B.
Na
2
O,CaCO
3
,NH
3
,Al
2
O
3
C.
CaO,NaOH,H
2
SO
4
,P
2
O
5
D.
Ca(OH)
2

,NaOH,HClO
4
,P
2
O
5
C©u 8 :
Cho sơ đồ phản ứng : (NH
4
)
2
SO
4

+ A
NH
4
Cl
+ B
NH
4
NO
3
Trong sơ đồ trên A, B lần lượt là các chất :
A.
BaCl
2
, AgNO
3
B. CaCl

2
, HNO
3
C.
HCl, AgNO
3
D. HCl, HNO
3
C©u 9 :
Để làm khan khí NH
3
ta có thể dùng chất nào sau đây ?
A.
KOH B. H
2
SO
4 đặc
C.
HNO
3 đặc
D. P
2
O
5
C©u 10 :
Cho 100ml dung dịch axit HCl 0,1M tác dụng với 100ml dung dịch NaOH thu được dung
dịch có pH = 12. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH ban đầu là :
A.
0,12 B. 0,4
C.

0,3 D. 0,2
C©u 11 :
Cho 18,4 gam hốn hợp gồm MgCO
3
và CaCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl dư , sau
phản ứng khí sinh ra cho vào dd Ba(OH)
2
dư thu đuợc 39,4 gam kết tủa. Tính khối lượng
mỗi muối theo thứ tự trong hỗn hợp ban đầu
A.
12 gam và 6,4 gam
B.
10 gam và 8,4 gam
C.
8,4 gam và 10gam
D.
6,4 gam và 12 gam
C©u 12 :
Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với O
2
thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3.
Hòa tan A trong dung dịch HNO
3
dư, thu đựoc V lít khí NO đkc.Tính giá trị của V
A.

1,6 lít B. 0,8 lít
C.
1,2 lít D. 0,6 lít
C©u 13 :
Cho 11,9 gam hỗn hợp A gồm Fe, Mg, Al vào 0,625 lít dung dịch HNO
3
sau phản ứng hoàn
toàn thu được dd X và 6,72 lít khí NO duy nhất ở đkc. Cô cạn dd X thu được bao nhiêu
gam muối khan
A.
77,6 gam B. 76,7 gam
C.
67,7 gam D. 6,77gam
C©u 14 :
Cho phản ứng hóa học sau :
Mã đề thi 111
1
KNO
3
+ FeS KNO
2
+ Fe
2
O
3
+ SO
3
Hệ số cân bằng của phản ứng là :
A.
9,4,9,1,6 B. 9,2,9,1,2

C.
3,2,9,4,6 D. 9,4,3,1,3
C©u 15 :
Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10 gam dung dịch axit H
3
PO
4
39,2%
.
Sau
phản ứng thu được muối gi ?
A.
Na
2
HPO
4
B.
NaH
2
PO
4

Na
2
HPO
4
C.
Na
2
HPO

4

Na
3
PO
4
D. NaH
2
PO
4
C©u 16 :
Cho dung dịch H
2
SO
4
loãng dư tác dụng hết với 19,2 gam muối cacbonat thu được 26,4
gam muối khan. Công thức của muối đó là :
A.
Na
2
CO
3
B. K
2
CO
3
C.
(NH
4
)

2
CO
3
D. MgCO
3
C©u 17 :
Tiến hành -Thí nghiệm1 : Cho từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na
2
CO
3
và khuấy
đều.
Thí nghiệm 2 : Cho từ từ từng giọt Na
2
CO
3
cho đến dư vào dung dịch HCl và khuấy đều.
A. TN 1:Không có khí, TN 2 có khí thoát ra ngay lập tức
B. TN1: lúc đầu chưa có khí sau đó có khí ,TN 2: Có khí ngay lập tức
C. Cả 2 thí nghiệm đều không có khí thoát ra
D. Cả 2 thí nghiệm đều có khí bay ra như nhau
C©u 18 :
Dung dịch HNO
3
có pH =3. Cần pha loãng dung dịch axit này bao nhiêu lần bằng H
2
O
để thu được dung dịch có pH = 6 . Vậy n bằng:
A.
20 láön

B. 100 láön
C.
10 lần D. 1000 láön
C©u 19 :
Một loại thủy tinh có thành phần phần trăm về khối lượng các oxit là : 75% SiO
2
, 13%
Na
2
O, 12% CaO. Công thức hóa học của loại thủy tinh này là :
A.
2Na
2
O.CaO.6SiO
2
B. Na
2
O.CaO.6SiO
2
C.
Na
2
O.2CaO.5SiO
2
D. Na
2
O.CaO.4SiO
2
C©u 20 :
Có 5 bình riêng biệt đựng 5 chất khí :N

2,
O
2,
NH
3
,Cl
2
và CO
2
. Hãy chọn phương pháp nhận
biết NH
3
A. Dùng quỳ tím tẩm ướt đưa lên miệng ống nghiệm quỳ chuyển màu xanh
B. Dùng que tẩm dd HCl đặc đưa lênmiệng ống nghiệm có khói trắng
C. Ngửi có mùi khai
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
C©u 21 :
Dẫn hỗn hợp khí SO
2
, CO, CO
2
, N
2
qua dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng, số khí
thoát ra khỏi bình là:
A.
1 B. 2
C.
3 D. Không có khí nào
C©u 22 :

Cho 12,8g Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thấy thoát raV hỗn hợp 2 khí NO và
NO
2
có tỉ khối đối với H
2
là 19. Thể tích V đktc
A.
1,12l B. 0,448l
C.
2,24l D. 4,48l
C©u 23 :
Cho 5 muối CuCl
2 ,
ZnCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3,
AgCl ở 5 ống nghiệm riêng biệt. Nếu thêm vào 5
ống đó dung dịch NaOH dư rồi sau đó thêm dung dịch NH
3
dư thì sau cùng thu được bao
nhiêu kết tủa ?
A.
1 B. 2
C.
3 D. 4

C©u 24 :
Xét sơ đồ phản ứng: khí A
+ H
2
O
dd A
+HCl
B
+ NaOH
Khí A Khí A là :
A.
NO
2
B. Kết quả khác
C.
CO
2
D. NH
3
C©u 25 :
Khi vận chuyển dung dịch HNO
3
đậm đặc ,người ta thường dùng bình chứa làm từ loại vật
liệu nào ?
A.
Cr hoặc Sn B. Al hoặc Fe
C.
Cu hoặc Ag D.
Tất cả các kim loại
trên

C©u 26 :
Sục V(lit) CO
2
vào dung dịch chứa 1,5 mol Ca(OH)
2
thu được 100g kết tủa. Giá trị của V là :
A.
22,4 B. 33,6
C.
44,8 D. A và C đều đúng
C©u 27 :
Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ?
A.
Bản chất của chất điện li
B.
Bản chất của dung môi
C.
Nhiệt độ của môi trường và nồng độ chất
tan
D.
Tất cả các yếu tố trên
C©u 28 :
Nhận biết các hóa chất bị mất nhãn các lọ đựng từng chất sau : HNO
3
,HCl, H
2
SO
4
,H
3

PO
4.
2
Chỉ được dùng thêm Cu và một muối tùy ý . Muối đó là :
A.
CaSiO
3
B. AgNO
3
C.
BaSO
4
D. BaCl
2
C©u 29 :
Đun nóng nhẹ hỗn hợp gồm 100 ml dd NaOH pH=13 và một dd chứa 1,07 gam NH
4
Cl . Sau
phản ứng để nguội thu được dung dịch B. Dung dịch B có pH trong khoảng :
A.
pH=7 B. 7<pH
C.
8<pH<10 D. pH<7
C©u 30 :
Hoà tan 8 muối NaCl(1);NH
4
Cl(2);AlCl
3
(3);Na
2

S(4),C
6
H
5
ON(5), Na
2
HPO
4
(6), NaH
2
PO
4
(7),
Na
3
PO
4
(8) vào nước thành 8 dung dịch sau đó cho vào mỗi dung dịch một ít quỳ tím .Hỏi
quỳ tím có màu gì
A.
1,2 quỳ tím không đổi màu .
B.
2,3,6quỳ tím màu đỏ
C.
2,3,7 quỳ tím màu đỏ
D.
3,5 quỳ tím hoá xanh.

3
Môn de 11 nang cao hk1 (Đề số 1)

L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : de 11 nang cao hk1
§Ò sè : 1
01 28
02 29
03 30
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26
27
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×