Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề_HD Hóa 11 Kỳ I số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.6 KB, 2 trang )

ĐÊ
̀
003















 !"#

$ %
&'(

)*

)+

,-.!

/ /0


12

/345

!%
C©u 1 : 67"67/75!.89!05:;<5-$=-> ?
& Một hợp chất trong thành phân tử có nhóm OH là bazơ.
@& Một hợp chất trong thành phân tử có hidro là axit.
& Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H
+
trong nước là axit.
A& Một bazo không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phân tử.
C©u 2 : BC 5D)
E
0F .G%HD@D&
.@.0I0J!0; :
A. Cu(NO
3
)
2
, NO, H
2
O B. Cu(NO
3
)
2
, NH
3
, H
2

O
C. Cu(NO
3
)
2
, NO
2
, H
2
O D. CuO, NO, H
2
O
C©u 3 : A5 GK;<5-$=GL-/M!N!O!?
A. NaI 0,001M B. NaI 0,010M
C. NaI 0, 100M D. NaI 0,002M
C©u 4 : 2BC PQ/!O!BRO!!" GF=;<5-$=
A. Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
B. Al, HNO
3
đặc, KClO
3
C. Na
2

O, NaOH, HCl D. NH
4
Cl, KOH, AgNO
3
C©u 5 : " S :TU!GQ/-$=.:TU!;không -> ?
& Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch.
@& Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác
yếu.
& Khi đốt cháy cacbon, phản ứng toả nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
A& Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.
C©u 6 : VT/RW2!X/MYBC ;!" RBC <5?
A. C + 4HNO
3
đặc → CO
2
+ 2H
2
O + 4NO
2
B. C + 2Ca → Ca
2
C
C. C + H
2
O → CO + H
2
D. C + 2CuO → 2Cu + CO
2
C©u 7 : " RBC RZ<5.BC ;</?
& SiO

2
+ 2Mg
o
t
→
2MgO + Si
@& SiO
2
+ 4HF → SiF
4
+ 2H
2
O
& SiO
2
+ 2C
o
t
→
Si + 2CO
A& SiO
2
+ 4HCl → SiCl
4
+ 2H
2
O
C©u 8 : N/PQ/G5 GKT/!1[0\.\.952]^5<_-/M0/WQ!`
-R /R;Pab -c10/<5-$=0;-> ?
A. [H

+
] < 0,1M B. [H
+
] > [Cl
-
]
C. [H
+
] < [Cl
-
] D. [H
+
] = 0,1M
C©u 9 : AF=;GQ/-$= b1RO!1; 5=d!N/!e8Bf Pg!X/M
!V8hPg!X/M!VT/R8/!1 /BC ?
A. NO
2
, N
2
, NO, N
2
O
3
B. N
2
, NO, N
2
O, N
2
O

5
C. NH
3
, N
2
O
5
, N
2
, NO
2
D. NH
3
, NO, HNO
3
, N
2
O
5
C©u 10 : A5 GKC\.\,E 1)
E
!" 0V!e-c0;
A. 3 @& 4 C. 3,13 A& 2
C©u 11 : /M!J 8/8/10[/-b !RGi PQ/G5 GK)
E
-j0;
1
ĐÊ
̀
003

& Khí thu được màu đỏ nâu, dung dịch chuyển sang màu xanh.
@& Khí thu được không màu, dung dịch không màu.
& Khí thu được màu xanh, dung dịch chuyển sang màu đỏ nâu.
A& Khí thu được không màu, dung dịch chuyển sang màu xanh.
C©u 12 : kBl1WBC  /S2P;T/!<5m5"/-j0;
A. SO
2
, CO
2
@& SO
2
, CO
2
, H
2
O C. SO
2
, CO
2
, H
2
A& CO
2
, H
2
O
C©u 13 : A5 GK)
E
BC -JPQ/!O!BRG5 GK;<5-$=
A. BaCl

2
, HNO
3
, CuSO
4
, NaCl B. HCl, H
2
SO
4
, ZnSO
4
, FeSO
4

C. HCl, FeCl
3
, Na
2
SO
4
D. KOH, FeSO
4
, AlCl
3
, Na
2
CO
3
C©u 14 : 'BC /M!$15N/T//G"2!e!n M<N0;R<N
 5=d!N/ /BO!%RO!!1 /P;![!;0;

A. 2 @& 3 C. 5 A& 4
C©u 15 : R15N//!"!;<5-$=8//M!$![!;T/!8/10[/P; /B/
e T/?
A. Ca(NO
3
)
2
, KNO
3
, Fe(NO
3
)
2
B. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2

C. Cu(NO
3
)
2
, Mg(NO
3

)
2
, Fe(NO
3
)
2
D. Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
&'o)pqr)s-.!t/ /0;12;/3\>!%Đề I ( Chương trình nâng cao)
$5 (2 điểm)
Cho 27,2 g hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong 1,25 lít dung dich HNO
3
1,2 M thu
được 4,48 lít khí không màu hoá nâu đỏ ngoài không khí.
a. Tính thành phần phần trăm của Cu trong hỗn hợp.
b. Tính nồng độ mol/lit của axit còn thừa và của muối thu được.( Giả sử thể tích dung
dịch không thay đổi).
$53: (1 điểm)
Sục khí CO
2
(đkc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)
2

1M thì thu được 15g kết tủa. Tính
thể tích khí CO
2
đã tham gia phản ứng.
$5E (1 điểm)
Tính nồng độ mol/l của ion CH
3
COO
-
trong dung dịch CH
3
COOH 1,2M biết độ điện ly
α của CH
3
COOH là 1,4% .

Cho Cu = 64, O = 16, Ca = 40, H = 1, N = 14, C = 12, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×