THI HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC - LỚP: 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
A. Phần chung cho tất cả học sinh (8 điểm)
Câu1: ( 1điểm ) Chất điện li là gì? Cho ví dụ.
Câu 2:(1điểm ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ở dạng phân tử và ion thu gọn:
a) HCO
3
-
+ OH
-
→
b) Ca
2+
+ CO
3
2-
→
Câu 3: ( 1điểm ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các mẫu phân đạm đựng trong các
lọ mất nhãn: (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, NaNO
3
.
Câu 4: ( 1điểm )Viết các PTHH theo sơ đồ sau(ghi rõ điều kiện nếu có):Ca
3
(PO
4
)
2
→
P→Ca
3
P
2
→PH
3
→ P
2
O
5
Câu 5: ( 1điểm ) Cho 17,04 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3,
Fe
3
O
4
phản ứng hết với HNO
3
loãng dư thu được 2,016 lít (đkc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X được m gam muối khan. Tính m.
Câu 6: ( 1điểm ) Trộn 100ml dung dịch H
2
SO
4
có pH = 2 với 100ml dung dịch NaOH 0,03 M
được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.
Câu 7: ( 1điểm ) Sục 6,72 lít CO
2
(đkc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)
2
được m
gam kết tủa. Tính m.
Câu 8: (1điểm ) Trộn 100ml dung dịch X gồm Na
2
CO
3
0,1M và K
2
CO
3
0,1M với 100ml dung
dịch Y gồm Ba(NO
3
)
2
0,05M và Ca(NO
3
)
2
amol/l( phản ứng vừa đủ) thu được m gam kết
tủa.Tính a và m.
B. Phần riêng (Học sinh học chương trình nào làm theo phần riêng của chương trình
đó)
I.Chương trình nâng cao( 2điểm )
Câu 9: ( 1điểm ) Đánh giá gần đúng giá trị pH của các dung dịch sau: (NH
4
)
2
SO
4
, CH
3
COOK.
Câu 10: ( 1điểm ) Hòa tan hoàn toàn 28,8 gam kim loại đồng vào dung dịch HNO
3
loãng thu
được khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Toàn bộ khí NO thu được đem oxi hóa thành NO
2
rồi
sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO
3
. Tính thể tích khí oxi(đkc) đã tham gia
vào quá trình trên.
II Chương trình chuẩn ( 2 điểm )
Câu 9:( 1điểm ) Viết công thức cấu tạo có thể có của các chất có công thức phân tử là C
4
H
9
Cl.
Câu 10: (1điểm ) Đốt cháy hoàn toàn 1,68 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm sinh ra
lần lượt qua bình (1) đựng H
2
SO
4
đậm đặc, bình (2) đựng dung dịch KOH dư, thấy bình (1)
khối lượng tăng 2,16 gam và ở bình (2) khối lượng tăng 5,28 gam. Tỉ khối hơi của X so với
khí oxi bằng 1,75. Xác định công thức phân tử của X.
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
------ Hết ------
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU MÔN HÓA HỌC - LỚP: 11
C ÂU N ỘI DUNG ĐI ỂM
1 - Nêu đúng khái niệm về chất điện li
- Lấy ví dụ minh hoạ
0,5 đ
0,5 đ
2 a. viết đúng mỗi phương trình phân tử, phương trình ion thu g ọn
b. “ ‘’ “ ‘’
0,25đ-0,25đ
0,25đ-0,25đ
3 - Nêu hiện tượng nhận biết
- Viết đúng PTHH nhận biết (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl
→ mẫu phân đạm còn lại là NaNO
3
0,25 đ
0,25đ-0,25 đ
0,25đ
4 - Hoàn thành đúng mỗi PTHH
→ 4 PTHH
0,25đ
1,0đ
5 - Viết các PTHH
- Theo gt: n
NO
= 2,016/22,4 = 0,09, gọi x l à số mol Fe(NO
3
)
3
có trong dung
dịch X, theo định luật bảo toàn:
17,04 + (3x + 0,09)63 = 242x + 0,09.30 + (1,5x + 0,045).18
→ x = 0,24 mol
→ m = 242. 0,24 = 58,08 gam
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
6 - Phương trình phản ứng trung hoà: H
+
+ OH
-
→ H
2
O
- Theo gt n
H+
= 0,001; n
OH
-
= 0,003 → n
OH
-
(dd X) = 0,002
- Dung dịch X: [OH
-
] = 0,01M → pOH = 2 → pH = 12
0,25đ
0,25đ
0,5đ
7 - CO
2
+ Ca(OH)
2
→CaCO
3
(1), CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O →Ca(HCO
3
)
2
(2)
- (1), (2), gt → số mol CaCO
3
(1) = 0,25; số mol CaCO
3
(2) = 0,05
→ số mol CaCO
3
thu được = 0,25 – 0,05 = 0,2 → m = 0,2.100 = 20 gam
0,25đ
0,25đ
0,25đ-0,25đ
8 - Các phản ứng xảy ra khi trộn dd X với dd Y:
Ba
2+
+ CO
3
2-
→ BaCO
3
(1)
Ca
2+
+ CO
3
2-
→ CaCO
3
(2)
- (1),(2) và gt ta có: 0,1(0,1 + 0,1) = 0,1( 0,05 + a ) → a = 0,15
→ m = 0,1(0,1 + 0,1).60 + 0,1.0,05.137 + 0,1.0,15.40 = 2,485 g
0,25 đ
0,25đ-0,25 đ
0,25đ
9 Chương trình nâng cao
- (NH
4
)
2
SO
4
→ 2NH
4
+
+ SO
4
2-
, NH
4
+
+ H
2
O NH
3
+ H
3
O
+
→ [ OH
-
] < 10
-7
< [ H
+
] → pH < 7
- CH
3
COOK →CH
3
COO
-
+ K
+
, CH
3
COO
-
+H
2
O CH
3
COOH +OH
-
→ [ H
+
] < 10
-7
< [OH
-
] → pH > 7
0,25đ
0,25đ
0,25
0,25đ
10 Sau quá trình biến đổi HNO
3
trở lại trạng thái ban đầu, do đó chất nhận
electron là oxi.
Áp dụng phương pháp bảo toàn electron:
- Cu → Cu
2+
+ 2e
0,45 mol 2. 0,45e mol
- O
2
+ 4e → 2 O
2-
x mol 4xe mol
→ 4x = 2. 0,45 → x = 0,225
→ V
O2
= 0,225. 22,4 = 5,04 lít
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
9 Chương trình chuẩn
Viết đúng mỗi CTCT
0,25đ
1,0đ
→ 4 CTCT
10 -Gt → số mol H
2
O =2,16/18 = 0,12; số mol CO
2
= 5,28/44 = 0,12;
M = 1,75.32 = 56 → n
X
= 1,68/ 56 = 0,03
- C
x
H
y
O
z
+ (x + y/4 – z/2) O
2
→ x CO
2
+ y/2 H
2
O
1mol x mol y/2 mol
0,03 mol 0,12 mol 0,12 mol
→ x = 4, y = 8, z = (56 – 12.4 – 8)/16 = 0 → CTPT C
4
H
8
0,25đ
0,25đ
0,5đ