Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN THANH XUÂN</b>
<b>TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH</b>
<b>Giáo viên thực hiện: Khuất Thị Minh Tân</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NHĨM (8 HS/ NHÓM) (Thời gian : 7 phút)</b>
<b>HĐ1(2 phút): Hoạt động cá nhân làm bài tập trong PHT1, dán </b>
<b>kết quả đã làm vào ơ của mình trên tờ A<sub>1</sub></b>
<b>HĐ2(5 phút): Thảo luận nhĩm, x p các ch t: ế</b> <b>ấ</b> <b>Ca(OH)<sub>2 </sub>, Ca , </b>
<b>CaSO<sub>4 </sub>, CaO thành dãy biến đổi hóa học sau</b>
<b>Ca ? ? ?</b>
<b>-Viết các PTHH cho dãy biến đổi trên.</b>
<b>-Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối liên hệ gi a kim lo i ữ</b> <b>ạ và </b>
<b>các hợp chất vơ cơ: Kim loại ? ? ?</b>
<b>(Viết vào ô giữa của Phiếu học tập nhóm A<sub>1</sub>) </b>
<b> - X p các ch t: ế</b> <b>ấ</b> <b>Ca(OH)<sub>2 </sub>, </b>
<b>Ca , CaSO<sub>4 </sub>, CaO thành </b>
<b>dãy biến đổi hóa học sau:</b>
<b> Ca ? ? ?</b>
<b> - Viết các PTHH cho dãy </b>
<b>biến đổi trên.</b>
<b> X p các ch t: ế</b> <b>ấ</b> <b>Ca(OH)<sub>2 </sub>, </b>
<b>Ca , CaSO<sub>4 </sub>, CaO thành dãy </b>
<b>biến đổi hóa học sau:</b>
<b> Ca ? ? ?</b>
<b>- Viết các PTHH cho dãy </b>
<b>biến đổi trên.</b>
<b>- Từ dãy biến đổi hóa học </b>
<b>rút ra mối liên hệ giữa kim </b>
<b>loại với các loại hợp chất vơ </b>
<b>cơ:</b>
<b>• 1) Sự chuyển đổi kim loại thành </b>
<b>các loại hợp chất vơ cơ</b>
- Kim loại oxit bazơ bazơ muối
- Kim loại muối
- Kim loại bazơ muối (1) muối (2)
- Kim loạioxit bazơmuối (1) bazơ
<b> 1) Sự chuyển đổi kim loại </b>
<b>thành các loại hợp chất vơ cơ</b>
X p các ch t: ế ấ <b>CuO, Cu, CuSO<sub>4</sub>, </b>
<b>CuOH)<sub>2</sub> thành dãy biến đổi hóa </b>
<b>học sau :</b>
<b>• ? ? ? Cu</b>
<b>-Viết các PTHH cho dãy biến đổi </b>
<b>-Từ dãy biến đổi hóa học rút ra </b>
<b>mối quan hệ biến đổi của các chất:</b>
<b>• 1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp </b>
<b>chất vơ cơ</b>
<b> 2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô </b>
<b>cơ thành kim loại </b>
- Muối bazơ oxit bazơ kim loại
- Muối kim loại
• <b>1) Sự chuyển đổi kim loại thành </b>
<b>các loại hợp chất vơ cơ</b>
• <b>2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất </b>
<b>vô cơ thành kim loại </b>
- Muối bazơ oxit bazơ kim loại
- Muối kim loại
- Bazơ muối kim loại
- Oxit bazơ kim loại
<b>• 1) Bài tập 2 trang 72 / SGK</b>
<b>Cho 4 chaát sau: Al, AlCl<sub>3</sub>, </b>
<b>Al(OH)<sub>3</sub>, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>. Hãy sắp xếp 4 </b>
<b>chất này thành hai dãy </b>
<b>chuy n ể đổi hóa h c (mỗi dãy ọ</b>
<b>đều gồm 4 chất) và viết các </b>
<b>PTHH tương ng để thực ứ</b>
<b>hiện dãy chuy n ể đổ đó.i </b>
(1) Al AlCl<sub>3</sub> Al(OH)<sub>3</sub> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
(2) AlCl<sub>3</sub> Al(OH)<sub>3</sub> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> Al
<b>1</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
<b>1</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
• <b>1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại </b>
<b>hợp chất vơ cơ</b>
<i>to</i>
• <b>2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất </b>
<b>vô cơ thành kim loại </b>
<b>• 1) Bài tập 2 trang 72 / SGK</b>
<b>Cho 4 chất sau: Al, </b>
<b>AlCl<sub>3</sub>, Al(OH)<sub>3</sub>, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>. </b>
<b> Hãy sắp xếp 4 chất </b>
<b>này thành hai dãy </b>
<b>biến hóa (mỗi dãy </b>
<b>đều gồm 4 </b>
<b>chất) và viết các </b>
<b>PTHH tương ng để ứ</b>
<b>thực hiện dãy biến </b>
<b>hóa đó.</b>
- Al AlCl<sub>3</sub> Al(OH)<sub>3</sub> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
- AlCl<sub>3</sub> Al(OH)<sub>3</sub> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> Al
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>(1): 2Al + 6HCl 2AlCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub></b>
<b>(2): AlCl<sub>3</sub> + 3NaOH Al(OH)<sub>3</sub>+ 3NaCl</b>
<b>(1): AlCl<sub>3</sub> +3NaOH Al(OH)<sub>3</sub>+ 3NaCl</b>
<b>(2): 2Al(OH)<sub>3</sub> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O </b>
<b>(3): 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> 4Al + 3O<sub>2</sub></b>
<i>to</i>
<i>dpnc</i>
• <b>1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại </b>
<b>hợp chất vô cơ</b>
• <b>2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất </b>
<b>vơ cơ thành kim loại </b>
• <b><sub>1</sub><sub>) Bài tập 2 trang 72 / SGK</sub></b>
<b>• 2) Bài tập 3 trang 72 / SGK</b>
• <b>1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại </b>
<b>hợp chất vơ cơ</b>
• <b>2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất </b>
<b>vô cơ thành kim loại </b>
<b>• 1) Bài tập 2 trang 72 / SGK</b>
<b>• 2) Bài tập 3 trang 72 / SGK</b>
<b> Có 3 kim loại là </b>
<b>nhơm, bạc, sắt. Hãy </b>
<b>nêu phương pháp hóa </b>
<b>học để nhận biết từng </b>
<b>kim loại. Các dụng cụ </b>
<b>hóa chất coi như có đủ. </b>
<b>Viết các phương trình </b>
<b>hóa học để nhận biết.</b>
<b>- Các bước tiến hành</b>
<b>+ Lấy mỗi kim loại một ít làm mẫu thử</b>
<b>+ Cho các mẫu thử tác dụng với dd NaOH</b>
<b>Mẫu thử nào có bọt khí bay ra là nhôm</b>
<b> 2Al +2NaOH +2H<sub>2</sub>O 2NaAlO<sub>2</sub> +3H<sub>2 (k)</sub></b>
<b>+ Hai mẫu thử còn lại cho tác dụng dd HCl</b>
<b>Mẫu nào có khí thốt ra là sắt, chất cịn lại là </b>
<b>bạc khơng phản ứng.</b>
• <b>1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại </b>
<b>hợp chất vơ cơ</b>
• <b>2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất </b>
<b>vơ cơ thành kim loại </b>
• <b>1. Bài tập 2 trang 72 / SGK</b>
• <b>2. Bài tập 3 trang 72 / SGK</b>
<b>3.Phiếu học tập số 3: Cho 12g hỗn hợp Al và Ag vào dd </b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 7,35%. Sau khi phản ứng kết thúc, người ta thu </b>
<b>được 13,44 lit khí H<sub>2 </sub>(ở đktc).</b>
<b>1) Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại </b>
<b>trong hỗn hợp ban đầu.</b>
• <b>1) Sự chuyển đổi kim loại thành các </b>
<b>loại hợp chất vô cơ</b>
• <b>2) Sự chuyển đổi các loại hợp </b>
<b>chất vơ cơ thành kim loại </b>
• <b>1) Bài tập 2 trang 72 / SGK</b>
• <b>2) Bài tập 3 trang 72 / SGK</b>
<b>3) Phiếu học tập số 3: Cho 12g hỗn </b>
<b>hợp Al và Ag vào dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>7,35%. Sau khi phản ứng kết </b>
<b>thúc, người ta thu được 13,44 lit </b>
<b>khí H<sub>2 </sub>(ở đktc).</b>
<b> a. Tính thành phần phần trăm về </b>
<b>khối lượng mỗi kim loại trong </b>
<b>hỗn hợp ban đầu.</b>
<b> b. Tính khối lượng dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 7,35%. </b>
<b>Chỉ có Al phản ứng, Ag khơng phản ứng .</b>
<b>2Al + 3H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>(k)</b>
<b> 2mol 3mol 1mol 3mol</b>
<b> 0,4mol 0,6mol 0,2mol 0,6mol</b>
<b> m<sub>Al </sub>= 0,4.27 = 10,8g </b>
<b> m<sub>Ag</sub>= 12-10,8 = 1,2 g</b>
<b> %m<sub>Al</sub> =10,8x 100/ 12 = 90%</b>
18
<b>2</b>
<b>SO</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
19
<b>C</b>
<b>2</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>2</b>
20
<b>2</b> <b>S</b>
<b>H</b>
<b>2</b> <b>S</b>
21
<b>Please leave </b>
<b>Show intact</b>
24