Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 12 THPT Yên Hòa năm 2019 - 2020 | Lớp 12, Giáo dục công dân - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.61 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT N HỊA </b>
<b>BỘ MƠN: GDCD </b>


<b>ĐỀ CƯƠNG KÌ I - NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MÔN: GDCD - LỚP 12 </b>


<b>CHủ Đề 1: Pháp luật và đời sống </b>


<b>NéI DUNG I. Kh¸i niƯm ph¸p luật </b>
<b>1. Pháp luật là gì ? </b>


<i>- KN Pháp lt ? </i>


- ND kh¸i niƯm ph¸p lt ?
<b>2. Đặc điểm của pháp luật </b>


<b>Câu hỏi : </b>


1. Thế nào là tính quy phạm phổ biến của pháp luật ?


2. Tại sao nói, pháp luật có tÝnh qun lùc, b¾t bc chung ?


3. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật đ-ợc thể hiện nh- thế
nào?


4. Phân biệt sự khác nhau giữa quy phạm pháp luật với quy phạm đạo đức?
<b>3. Bản chất của pháp luật </b>


<b>C©u hái: </b>


1. Vì sao nói, pháp luật mang bản chất giai cấp ? Phân biệt bản chất giai cấp của


ph¸p lt nãi chung víi ph¸p lt XHCN (n-íc ta)


2. Thế nào là bản chất xã hội của pháp luật ?
<b>4. Mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức </b>


Nguồn gốc - Nội dung - Hình thức thể hiện - Ph-ơng thức tác động


<b>NộI DUNG II . Vai trò của pháp luật trong đời sống xh </b>
<b>1. Pháp luật là ph-ơng tiện để nhà n-ớc qun lớ xó hi </b>


<i>1.Vì sao nhà n-ớc phải quản lí xà hội bằng pháp luật ? </i>
<i>2.Nhà n-ớc quản lí xà hội bằng pháp luật nh- thế nào ? </i>


<b>2. Pháp luật là ph-ơng tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp </b>
<b>pháp của mình </b>


<i>- Pháp luật là ph-ơng tiện để cơng dân thực hiện quyền của mình </i>


<i>- Pháp luật là ph-ơng tiện để công dân bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của mình </i>
<b>NộI DUNG III. thc hin phỏp lut </b>


<b>I. KháI niệm, hình thức thực hiƯn ph¸p lt </b>
<b>1. Kh¸i niƯm thùc hiƯn ph¸p luËt </b>


<i>Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích của con ng-ời làm cho </i>
<i>những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của </i>
<i>các cá nhân, tổ chc. </i>


<i>- Thế nào là hành vi hợp pháp ? </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Các hình thức thực hiện ph¸p luËt </b>


- Trong khoa häc ph¸p lý, cã 4 hình thức thực hiện pháp luật ?
<i> - Điểm giống và khác nhau giữa 4 hình thức. </i>


<b>II - Vi phạm pháp luật </b>
<b>1. Vi phạm pháp luật ? </b>


<b>2. Các dấu hiệu vi phạm pháp luật ? </b>
<b>Câu hỏi: </b>


<i>1. Tại sao nói, vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật ? </i>


<i>2. Anh (chị) hiểu thế nào về năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể ? </i>


<i>3. Lỗi có mấy loại, đ-ợc biểu hiện d-ới những hình thức nào ? Lỗi </i>
cố ý và lỗi vô ý ?


<b>3. Các loại vi phạm pháp luật </b>
<b>Câu hỏi: </b>


1. Các loại VPPL ?


2. Loại VPPL nào là nghiêm trọng nhất ?


3. Chủ thể và mối quan hệ xâm phạm của từng loại vi phạm ?
<b>III - Tr¸ch nhiƯm ph¸p lý </b>


<b>1. Kh¸i niệm trách nhiệm pháp lý ? </b>
<b>2. Các loại trách nhiệm pháp lý </b>



Trách nhiệm pháp lý đ-ợc chia thành mấy loại ?


T-ơng ứng với bốn loại vi phạm pháp luật là các loại TNPL nào ?
<b>Câu hỏi: </b>


<i>- Trách nhiệm hình sự ? </i>
<i>- Trách nhiệm hành chính ? </i>
<i>- Trách nhiệm dân sự ? </i>
<i>- Tr¸ch nhiƯm kû lt ? </i>


<b>CHủ Đề 2: Quyền BìNH ĐẳNG </b>
<b>NộI DUNG I. Quyền bình đẳng của cơng dân </b>


- Thế nào là cơng dân bình đẳng tr-ớc pháp luật ?
- Cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
- Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
- Trách nhiệm của Nhà n-ớc.


<i><b>1. Bình đẳng tr-ớc pháp luật ? </b></i>


<b>2. Cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ ? </b>


<i>- Thế nào là cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ ? </i>


- Giải quyết tình huống để HS nắm đ-ợc một số nội dung cần chú ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>(2) Công dân đ-ợc h-ởng quyền bình đẳng nh- nhau nh-ng khả năng thực hiện </b></i>
<i><b>quyền bình đẳng lại khác nhau </b></i>



<b>3. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý </b>
<i> Thế nào là bình đẳng về trách nhiệm pháp lý? </i>


<i>Mọi cơng dân dù ở c-ơng vị nào, nếu vi phạm pháp luật cũng, đều bị xử lý nghiêm </i>
<i>minh theo quy định của pháp luật. </i>


<b>4. Trách nhiệm của Nhà n-ớc trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của cơng dân </b>
<b>tr-ớc pháp luật </b>


<b>NộI DUNG II: quyền bình đẳng của cơng dân trong một số </b>
<b>lĩnh vực của đời sống xã hội </b>


<b>I. Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình </b>
<i><b>Câu hỏi: </b></i>


<i><b> 1.Bình đẳng giữa vợ và chồng ? </b></i>


<i>Bình đẳng trong quan hệ nhân thân và trong quan hệ tài sản </i>
<i>- Trong quan hệ nhân thõn ? </i>


<i>- Trong quan hệ tài sản ? </i>


<i><b>2. Bình đẳng giữa cha mẹ và con ? </b></i>
<b>II. Bình đẳng trong lao động </b>


<b>C©u hái: </b>


<i>1. Bình đẳng giữa các công dân trong việc thực hiện quyền lao động ? </i>


<i>2. Bình đẳng ng-ời sử dụng lao động và ng-ời lao động trong giao kết hợp đồng lao </i>


<i><b>động ? </b></i>


<i>- Hợp đồng lao động là gì ? </i>


- Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động?
- Giải quyết tình huống


<i><b>2. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ ? </b></i>
<i>- Quyền lợi và nghĩa vụ ? </i>


</div>

<!--links-->

×