Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.67 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/2 – Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>
<i> (Đề gồm có 02 trang) </i>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>Mơn: TỐN – Lớp 10 </b>
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>MÃ ĐỀ :101 </b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) </b>
<b>Câu 1: Cho tam thức:</b> 2
f (x)=mx −2(m 2)x m 3− + − . Tìm m để f (x) 0, x R .
<b>A. </b>m < 4 <b>B. </b>m4. <b>C. </b>m > 4. <b>D. </b>m 4.
<b>Câu 2: Cho tam giác MNP. Tìm đẳng thức đúng: </b>
<b>A. </b>cos(M+N)=sinP. <b>B. </b>sin(N+P)=cosM . <b>C. </b>cos(M+N)=cosP . <b>D. </b>sin(N+P)=sin M.
<b>Câu 3: Cho tam thức bậc hai: </b> 2
f (x)=ax +bx+c (a0) và 2
b 4ac
= − <b>. Chọn mệnh đề sai: </b>
<b>A. </b>f (x)0 với mọi x thuộc R khi 0.
<b>B. </b>f (x)0 với mọi x thuộc R khi 0.
<b>C. </b>f (x)0 với mọi x thuộc R khi 0.
<b>D. </b>f (x)0 khi 0 và x
<b>Câu 4: Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình: </b> 3x 7 0
x 8 0
−
+
<b>A. </b> 7;
3
<sub>+</sub>
. <b>B. </b>
7
3
<sub>−</sub>
<b>Câu 5: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: x+ 6 > 0. </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 6: Rút gọn biểu thức:f =</b>sin( x) cos( x) cot(2 x) tan(3 x)
2 2
+ + − + − + − .Tìm kết quả đúng?
<b>A. </b>f = -2cotx. <b>B. </b>f = 0 <b>C. </b>f = -2sinx - 2cotx. <b>D. </b>f = -2sinx.
<b>Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 1) và d cách điểm B(4; 5) một </b>
khoảng bằng 5. Tìm phương trình đường thẳng d .
<b>A. </b>3x-4y+1=0. <b>B. </b>3x+4y-7=0. <b>C. </b> 3x 4y 7 0
3x 4y 1 0
+ − =
− + =
<b>D. </b>x+y-2=0
<b>Câu 8: Tính </b>sin(x )
3
+ , biết s inx=1
4 và x 0;2
.
<b>A. </b>1 3 5
8
+
<b>B. </b>1 3 5
8
−
<b>C. </b>1 3
4+ 2 <b>D. </b>
3 15
8
+
<b>Câu 9: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:</b>2x 5− 3
<b>A. </b>
<b>A. </b> 52 <b>B. </b>52. <b>C. </b>10. <b>D. </b> 100−48 3.
<b>Câu 11: Giá trị nào sau đây bằng sin30</b>0<sub>. </sub>
<b>A. </b>sin
6
. <b>B. </b>sin
4
. <b>C. </b>cos300<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>sin</sub>
3
Trang 2/2 – Mã đề 101
<b>Câu 12: Tìm vectơ pháp tuyến n của đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y + 5= 0. </b>
<b>A. </b>n=
Tìm tọa độ tâm I của (C):
<b>A. </b>I(5; -4). <b>B. </b>I(-5; 4 ). <b>C. </b>I(5; 4). <b>D. </b>I(-4; 5).
<b>Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình chính tắc: </b>
2 2
x y
1
25+16 = .
Xác định độ dài trục lớn của Elip (E).
<b>A. </b>5. <b>B. </b>8. <b>C. </b>50. <b>D. </b>10.
<b>Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: </b>x2−5x 6+ . 0
<b>A. </b>
<b>B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) </b>
<b>Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình: </b> <i>x +</i>53
<b>Câu 2: (1điểm) Lập bảng xét dấu của biểu thức: </b> <i>f x</i>( )=(4<i>x</i>2+3<i>x</i>−7)(<i>x</i>+ 2)
<i><b>Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: </b></i>
2 2
2 6 15 0
<i>x</i> + <i>y</i> − <i>x</i>− <i>y</i>− = và điểm M(5; 0).
a) (1điểm) Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C).
b) (1điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đường trịn (C) tại điểm M.
<i><b>Câu 4(1,0 điểm). Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đặt</b>GAB</i>=,<i>GBC</i> =,<i>GCA</i>= .
Chứng minh rằng:
2 2 2
3( )
cot cot cot
4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>S</i>
+ + = + +