Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Lớp 6 - Tiết 22 - Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 22, bài 20: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



Hãy kể tên các bộ phận của lá?



<b>3</b>


<b>2</b>



<b>1</b>



<b>Phiến </b>


<b>lá</b>


<b>Gân lá</b>



<b>Cuống </b>


<b>lá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 22: Cấu tạo trong của phiến lá</b>



<b>Thịt lá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 22: Cấu tạo trong của phiến lá</b>



<b>CÁC BỘ PHẬN </b>


<b>CỦA PHIẾN LÁ</b> <b>ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO</b> <b>CHỨC NĂNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1: Những đặc điểm nào của </b>
<b>lớp tế bào biểu bì phù hợp với </b>
<b>chức năng bảo vệ phiến lá?</b>



<b>Câu 3: Hoạt động nào của lỗ </b>
<b>khí giúp lá trao đổi khí và thốt </b>
<b>hơi nước ?</b>


<b>Biểu bì mặt trên</b> <b>Biểu bì mặt dưới</b>


<b>Lỗ khí đóng</b> <b>Lỗ khí mở</b>


<b>Lỗ khí</b>


<b>Thảo luận nhóm nhỏ (2 phút) trả lời các </b>


<b>câu hỏi sau:</b>



<b>Câu 2: Tại sao ánh sáng chiếu </b>
<b>được vào những tế bào bên trong </b>
<b>của lá ?</b>


<i><b>Lớp tế bào biểu bì, xếp rất sát nhau, </b></i>
<i><b>có vách phía ngồi dày.</b></i>


<i><b>Lớp tế bào biểu bì khơng màu, </b></i>
<i><b>trong suốt</b></i>


<i><b>Lỗ khí đóng, mở giúp lá trao đổi </b></i>
<i><b>khí và thoát hơi nước.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Lỗ khí tập trung nhiều ở mặt dưới vì nếu lỗ khí có


nhiều ở mặt trên sẽ làm giảm diện tích bề mặt thu


nhận ánh sáng và nếu lỗ khí có nhiều ở mặt trên thì



khi ánh sáng chiếu thẳng vào các lỗ khí sẽ gây mất


nước.



<i><b> Lỗ khí chỉ đóng mở khi ánh sáng có cường độ thấp </b></i>


<b>vào buổi sáng hoặc buổi chiều.Lỗ khí đóng khi ánh </b>


<b>sáng có cường độ mạnh.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 22: Cấu tạo trong của phiến lá</b>



<b>CÁC BỘ PHẬN </b>


<b>CỦA PHIẾN LÁ</b> <b>ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO</b> <b>CHỨC NĂNG</b>


<b>1. BIỂU BÌ</b>


- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau


vách phía ngồi dày. - Bảo vệ lá và cho ánh <sub>sáng xuyên qua.</sub>
- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới)


có nhiều lỗ khí.


- Trao đổi khí và thốt
hơi nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Lục lạp</b>


<b>Gân lá gồm </b>
<b>các bó mạch</b>



<b>Lỗ khí</b>
<b>Tế bào biểu </b>


<b>bì mặt trên</b>


<b>Tế bào thịt lá</b>


<b>Khoang chứa </b>
<b>khơng khí</b>
<b>Tế bào biểu </b>
<b>bì mặt dưới</b>


<b>CO<sub>2</sub></b> <b>O2 ,hơi nước</b>


<b>2. Thịt lá:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thảo luận nhóm lớn(3 phút) hoàn thành bảng </b>


<b>so sánh cấu tạo các tế bào thịt lá: </b>



<b>Lớp TB thịt lá phía trên</b> <b>Lớp TB thịt lá phía dưới</b>


<b>Giống nhau</b>


<b>Khác </b>
<b>nhau</b>


<b>Hình dạng tế bào</b>
<b>Cách xếp của tế bào</b>


<b>Số lượng lục lạp</b>


<b>Chức năng chính</b>


<b>Tế bào </b>
<b>thịt lá </b>
<b>mặt </b>
<b>trên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Lớp TB thịt lá </b>



<b>phía trên</b>

<b>Lớp TB thịt lá phía </b>

<b>dưới</b>


<b>Giống nhau</b>



<b>Khác </b>


<b>nhau</b>



<b>Hình dạng tế </b>


<b>bào</b>



<b>Cách xếp của </b>


<b>tế bào</b>



<b>Số lượng lục </b>


<b>lạp</b>



<b>Chức năng </b>


<b>chính</b>



Xếp lộn xộn, khơng sát
nhau



Xếp thẳng đứng, sát
nhau


Hình đa giác
Hình bầu dục


Gồm nhiều tế bào có vách mỏng chứa lục lạp


Chứa và trao đổi khí


Chế tạo chất hữu cơ


ít


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tại sao đa số các loại lá mặt trên có



<i><b>màu sẫm hơn mặt dưới?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Một số loại lá 2 mặt có màu khơng khác


nhau: lúa,mía, hành,hẹ….



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 22: Cấu tạo trong của phiến lá</b>



<b>CÁC BỘ PHẬN </b>


<b>CỦA PHIẾN LÁ</b> <b>ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO</b> <b>CHỨC NĂNG</b>


<b>1. BIỂU BÌ</b>


- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau


vách phía ngồi dày.


- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới)
có nhiều lỗ khí.


- Bảo vệ lá và cho ánh
sáng xuyên qua.


- Trao đổi khí và thốt
hơi nước.


- Tế bào có vách mỏng, có lục
lạp ở bên trong.


- Thu nhận ánh sáng
để Chế tạo chất hữu
cơ.


- Giữa các tế bào có khoảng
khơng


- Chứa và trao đổi khí.


<b>2. THỊT </b>
<b>LÁ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Gân lá gồm </b>
<b>các bó mạch</b>


<b>Tế bào </b>


<b>thịt lá</b>


<b>3. Gân Lá:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đặc điểm cấu tạo và chức năng của gân </b>


<b>lá ?</b>



<b>Gân lá </b>


<b>gồm </b>


<b>các bó </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 22: Cấu tạo trong của phiến lá</b>



<b>CÁC BỘ PHẬN </b>


<b>CỦA PHIẾN LÁ</b> <b>ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO</b> <b>CHỨC NĂNG</b>


<b>1. BIỂU BÌ</b>


- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới)
có nhiều lỗ khí.


- Nằm xen giữa phần thịt lá


- Có mạch rây và mạch gỗ


- Trao đổi khí và thốt
hơi nước.


- Giữa các tế bào có khoảng


khơng


- Chứa và trao đổi khí.


Vận chuyển các chất


<b>2. THỊT </b>
<b>LÁ</b>


<b>3. GÂN </b>
<b>LÁ</b>


- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau


vách phía ngồi dày. - Bảo vệ lá và cho ánh <sub>sáng xuyên qua.</sub>


- Tế bào có vách mỏng, có lục
lạp ở bên trong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<i>Sơ đồ cấu tạo trong của phiến lá</i>



<b>Tế bào biểu </b>


<b>bì mặt trên</b>


<b>Tế bào thịt lá</b>


<b>Khoang chứa </b>
<b>khơng khí</b>
<b>Tế bào biểu </b>
<b>bì mặt dưới</b>


<b>Lục lạp</b>


<b>Gân lá </b>
<b>gồm các </b>
<b>bó mạch</b>


<b>Lỗ khí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CÁC BỘ PHẬN </b>


<b>CỦA PHIẾN LÁ</b> <b>ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO</b> <b>CHỨC NĂNG</b>


<b>BIỂU BÌ</b>


- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới)
có nhiều lỗ khí.


- Nằm xen giữa phần thịt lá


- Có mạch rây và mạch gỗ



<b>-Trao đổi khí và thốt hơi </b>
<b>nước.</b>


- Tế bào có vách mỏng bên
trong có chứa lục lạp.


<b>- Thu nhận ánh sáng để </b>
<b>chế tạo chất hữu cơ</b>


- Giữa các tế bào có khoảng
khơng


<b>- Chứa và trao đổi khí.</b> <b>- Vận chuyển các chất</b> <b>- Chế tạo chất hữu cơ.</b>


<b>THỊT LÁ</b>


<b>GÂN LÁ</b>


- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau
vách phía ngồi dày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> 1. Học và làm bài 20.</b>



<b> 2. Đọc phần “Em có biết”</b>



<b> 3. Chuẩn bị bài “Quang Hợp”</b>



<b> a. Đọc trước các thí nghiệm trong </b>


<b>Sách giáo khoa.</b>




<b> b. Chất khí nào duy trì sự cháy ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×