Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÁC BỘ PHẬN </b>
<b>CỦA PHIẾN LÁ</b> <b>ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO</b> <b>CHỨC NĂNG</b>
<b>Câu 1: Những đặc điểm nào của </b>
<b>lớp tế bào biểu bì phù hợp với </b>
<b>chức năng bảo vệ phiến lá?</b>
<b>Câu 3: Hoạt động nào của lỗ </b>
<b>khí giúp lá trao đổi khí và thốt </b>
<b>hơi nước ?</b>
<b>Biểu bì mặt trên</b> <b>Biểu bì mặt dưới</b>
<b>Lỗ khí đóng</b> <b>Lỗ khí mở</b>
<b>Lỗ khí</b>
<b>Câu 2: Tại sao ánh sáng chiếu </b>
<b>được vào những tế bào bên trong </b>
<b>của lá ?</b>
<i><b>Lớp tế bào biểu bì, xếp rất sát nhau, </b></i>
<i><b>có vách phía ngồi dày.</b></i>
<i><b>Lớp tế bào biểu bì khơng màu, </b></i>
<i><b>trong suốt</b></i>
<i><b>Lỗ khí đóng, mở giúp lá trao đổi </b></i>
<i><b>khí và thoát hơi nước.</b></i>
<b>CÁC BỘ PHẬN </b>
<b>CỦA PHIẾN LÁ</b> <b>ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO</b> <b>CHỨC NĂNG</b>
<b>1. BIỂU BÌ</b>
- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau
vách phía ngồi dày. - Bảo vệ lá và cho ánh <sub>sáng xuyên qua.</sub>
- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới)
có nhiều lỗ khí.
- Trao đổi khí và thốt
hơi nước.
<b>Lục lạp</b>
<b>Gân lá gồm </b>
<b>các bó mạch</b>
<b>Lỗ khí</b>
<b>Tế bào biểu </b>
<b>bì mặt trên</b>
<b>Tế bào thịt lá</b>
<b>Khoang chứa </b>
<b>khơng khí</b>
<b>Tế bào biểu </b>
<b>bì mặt dưới</b>
<b>CO<sub>2</sub></b> <b>O2 ,hơi nước</b>
<b>Lớp TB thịt lá phía trên</b> <b>Lớp TB thịt lá phía dưới</b>
<b>Giống nhau</b>
<b>Khác </b>
<b>nhau</b>
<b>Hình dạng tế bào</b>
<b>Cách xếp của tế bào</b>
<b>Số lượng lục lạp</b>
<b>Tế bào </b>
<b>thịt lá </b>
<b>mặt </b>
<b>trên</b>
Xếp lộn xộn, khơng sát
nhau
Xếp thẳng đứng, sát
nhau
Hình đa giác
Hình bầu dục
Gồm nhiều tế bào có vách mỏng chứa lục lạp
Chứa và trao đổi khí
Chế tạo chất hữu cơ
ít
<b>CÁC BỘ PHẬN </b>
<b>CỦA PHIẾN LÁ</b> <b>ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO</b> <b>CHỨC NĂNG</b>
<b>1. BIỂU BÌ</b>
- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau
- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới)
có nhiều lỗ khí.
- Bảo vệ lá và cho ánh
sáng xuyên qua.
- Trao đổi khí và thốt
hơi nước.
- Tế bào có vách mỏng, có lục
lạp ở bên trong.
- Thu nhận ánh sáng
để Chế tạo chất hữu
cơ.
- Giữa các tế bào có khoảng
khơng
- Chứa và trao đổi khí.
<b>2. THỊT </b>
<b>LÁ</b>
<b>Gân lá gồm </b>
<b>các bó mạch</b>
<b>Tế bào </b>
<b>CÁC BỘ PHẬN </b>
<b>CỦA PHIẾN LÁ</b> <b>ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO</b> <b>CHỨC NĂNG</b>
<b>1. BIỂU BÌ</b>
- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới)
có nhiều lỗ khí.
- Nằm xen giữa phần thịt lá
- Có mạch rây và mạch gỗ
- Trao đổi khí và thốt
hơi nước.
- Giữa các tế bào có khoảng
- Chứa và trao đổi khí.
Vận chuyển các chất
<b>2. THỊT </b>
<b>LÁ</b>
<b>3. GÂN </b>
<b>LÁ</b>
- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau
vách phía ngồi dày. - Bảo vệ lá và cho ánh <sub>sáng xuyên qua.</sub>
- Tế bào có vách mỏng, có lục
lạp ở bên trong.
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>Tế bào biểu </b>
<b>Tế bào thịt lá</b>
<b>Khoang chứa </b>
<b>khơng khí</b>
<b>Tế bào biểu </b>
<b>bì mặt dưới</b>
<b>Lục lạp</b>
<b>Gân lá </b>
<b>gồm các </b>
<b>bó mạch</b>
<b>Lỗ khí</b>
<b>CÁC BỘ PHẬN </b>
<b>CỦA PHIẾN LÁ</b> <b>ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO</b> <b>CHỨC NĂNG</b>
<b>BIỂU BÌ</b>
- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới)
có nhiều lỗ khí.
- Nằm xen giữa phần thịt lá
- Có mạch rây và mạch gỗ
<b>-Trao đổi khí và thốt hơi </b>
<b>nước.</b>
- Tế bào có vách mỏng bên
trong có chứa lục lạp.
<b>- Thu nhận ánh sáng để </b>
<b>chế tạo chất hữu cơ</b>
- Giữa các tế bào có khoảng
khơng
<b>- Chứa và trao đổi khí.</b> <b>- Vận chuyển các chất</b> <b>- Chế tạo chất hữu cơ.</b>
<b>THỊT LÁ</b>
<b>GÂN LÁ</b>
- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau
vách phía ngồi dày.