Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 12 có đáp án | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.85 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 02 </b>


<b>Câu 1. </b>Nếu

( )


5


2


d 3


<i>f x</i> <i>x =</i>


,

( )



7


5


d 9


<i>f x</i> <i>x =</i>


thì

( )



7


2


d
<i>f x</i> <i>x =</i>


<b>? A. − . B. 3. </b>6 <b>C. </b>12<b>. D. </b>6 .

<b>Câu 2. </b>Cho các hàm số <i>f x</i>

( )

và <i>g x</i>

( )

<b> liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nàu sau đây sai? </b>


<b>A. </b>

<sub></sub><i>f x</i>

( ) ( )

+<i>g x</i> <sub></sub>d<i>x</i>=

<i>f x</i>

( )

d<i>x</i>+

<i>g x</i>

( )

d<i>x</i>. <b>B. </b>

<i>kf x</i>

( )

d<i>x</i>=<i>k f x</i>

( )

d<i>x</i>

(

<i>k </i>0

)

.


<b>C.</b>

<i>f x g x</i>

( ) ( )

d<i>x</i>=

<i>f x</i>

( )

d .<i>x g x</i>

( )

d<i>x</i>. <b>D. </b>

<i>f</i>

( )

<i>x</i> d<i>x</i>= <i>f x</i>

( )

+<i>C</i>,

(

<i>C </i>

)

.


<b>Câu 3. </b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn


(

)



(

)



(

)



1

3

0



1

3



3


1



<i>i z</i>

<i>i</i>



<i>i z</i>

<i>i</i>



<i>i</i>


<i>z</i>



<i>i</i>




+

− + =



+

= +



+



=

=



+



. Môđun của số phức <i>z</i>


<b>bằng: </b>


<b>A. </b> 3<b>. B. 3 . C. 5 . D. </b> 5.


<b>Câu 4. </b>Cho số phức

<i>z</i>

= +

2 5

<i>i</i>

. Tìm số phức

w

= +

<i>iz</i>

<i>z</i>


<b>A. </b>w= − − . <i>7 7i</i> <b>B. </b>w<b>= − . C. w</b><i>7 3i</i> = − − . <i>3 3i</i> <b>D. </b>w= + . <i>3 7i</i>
<b>Câu 5. </b>Tìm mơđun của số <i>z</i>phức thỏa điều kiện

2

<i>z iz</i>

+ = −

2 5

<i>i</i>


<b>A. </b> <i>z =</i>2 3<b>. B. </b> <i>z =</i>5. <b>C. </b> <i>z =</i>4. <b>D. </b> <i>z =</i>2 5.


<b>Câu 6. </b>Cho hình bình hành <i>ABCD với A</i>

(

1;1; 5−

)

, <i>B</i>

(

2;1; 3−

)

, <i>C</i>

(

0; 2;5−

)

. Đỉnh <i>D</i><b> có tọa độ là </b>


<b>A.</b>

(

− −1; 2;3

)

<b>. B. </b>

(

1; 2; 3−

)

<b>. C. </b>

(

−1; 2;3

)

<b>. D. </b>

(

1; 2;3−

)

. A B


A+C=B+D


D C


<b>Câu 7. </b>Cho



2
2


0


sin

cos d



<i>I</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>





=

<sub>, dùng phương pháp đổi biến đặt </sub><i><sub>u</sub></i><sub>=</sub><sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub>. Mệnh đề nào dưới đây </sub>


<b>đúng?A. </b>
0


2


1
d


<i>I</i> <i>u u</i>




=

<sub></sub>

. <b>B.</b>


1
2



0
d
<i>I</i> =

<i>u u</i><b>. C. </b>


1
2


0
d


<i>I</i> = −

<i>u u</i>. <b>D. </b>
1


0
2 d
<i>I</i> =

<i>u u</i>.


<b>Câu 8. </b>Cho 2 số phức<i>z z</i>, . Mệnh đề nào dưới đây <b>sai? </b>


<b>A. Số phức là số thuần ảo khi và chỉ khi </b>

( )

<i>z</i>+<i>z</i> 20




<b>B. Môđun của số phức </b><i>z</i>− <i>z</i> là một số phức.
<b>C. </b>

( )

<i>z</i>−<i>z</i> 20<b>. </b> <b>D.</b><i>z</i>+<i>z</i><b> là số thực. </b>


<b>Câu 9. </b>Tìm họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

( )

=cos 2<i>x</i>.


<b>A. </b>

( )

d 1sin 2

2


<i>f x x</i>= <i>x C</i>+


<b>.B. </b>

<i>f x x</i>

( )

d = −2sin 2<i>x C</i>+ <b>.C. </b>

( )

d 1sin 2
2


<i>f x</i> <i>x</i>= − <i>x C</i>+


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
3


<i>y</i>= <i>x</i> , <i>y</i>=2<i>x</i>+5 và hai đường thẳng <i>x = − và </i>1 <i>x = . </i>2


<b>A. </b><i>S =</i>27. <b>B. </b> 269
27


<i>S =</i> <b>. C. </b><i>S = . </i>9 <b>D. </b> 256
27
<i>S =</i> .


<b>Câu 11. </b> Cho <i>A</i>

(

1;0; 2

)

, <i>B</i>

(

1;1; 4

)

, <i>C</i>

(

1; 4;0−

)

. Trọng tâm <i><b>G của tam giác ABC có tọa độ là </b></i>
<b>A. </b>

(

1; 1; 2−

)

<b>. B. </b>

(

− −1; 1; 2

)

<b>. C. </b>

(

1;1; 2

)

. <b>D. </b>

(

1; 1; 2− −

)

. (A+B+C):3=


<b>Câu 12. </b> Cho tam giác <i>ABC có ba đỉnh A</i>, <i>B</i>, <i>C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số </i>
phức <i>z</i>1 = −2 <i>i</i>, <i>z</i>2 = − +1 6<i>i</i>, <i>z</i>3 = +8 <i>i</i>. Số phức <i>z có điểm biểu diễn hình học là </i>4


trọng tâm của tam giác <i><b>ABC . Mệnh đề nào sau đây là đúng </b></i>
<b>A. </b><i>z</i><sub>4</sub> = −3 2<i>i</i><b>. B. </b> <i>z =</i><sub>4</sub> 5. <b>C. </b>

( )

<i>z</i><sub>4</sub> 2 = +13 12<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i><sub>4</sub> = −3 2<i>i</i>.
<b>Câu 13. </b> Cho hai véc tơ <i>a =</i>

(

1; 2; 2

)




r


, <i>b = −</i>

(

1; 0; 1−

)


r


.


<i>Góc giữa hai véc tơ a</i>r<i> và b</i>
r


<b> bằng </b>


<b>A. </b>45. <b>B. </b>60<b>. C. 120</b>. <b>D. </b>135.


<b>Câu 14. </b> Cho điểm <i>B</i>

(

2; 1;3−

)

x-2;y+1;z-3
và mặt phẳng

( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>−3<i>y</i>+3<i>z</i>− =4 0. VTPT n(2;-3;3)


Đường thẳng  đi qua điểm <i>B</i> và vng góc <i>mp P</i>

( )

<b> có phương trình là </b>


<b>A. </b> 2 1 3


2 3 1


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>−


.<b>B. </b> 2 1 3


2 3 3



<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>−


− <b>.C. </b>


2 1 3


2 3 1


<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+


− <b>.D. </b>


2 1 3


2 3 1


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−


− − <b>. </b>


<b>Câu 15. </b> <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>D −</i>

(

2;1; 1−

)

và đường thẳng : 1 2 3


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = + = −


− .



Mặt phẳng

( )

 đi qua điểm <i>D</i> và vng góc <i><b>d có phương trình là </b></i>


<b>A. </b>2<i>x</i>− +<i>y</i> 3<i>z</i>− =8 0. <b>B. </b>2<i>x</i>− −<i>y</i> 3<i>z</i>+ =2 0<b>.C. </b>2<i>x</i>+ +<i>y</i> 3<i>z</i>+ =6 0. <b>D. </b>2<i>x</i>− +<i>y</i> 3<i>z</i>+ =8 0.
<b>Câu 16. </b> Cho tam giác <i>ABC có A −</i>

(

1; 0; 1−

)

, <i>B</i>

(

0; 2; 1−

)

, <i>C</i>

(

1; 2; 0

)

<i>. Diện tích tam giác ABC </i>


<b>bằngA. </b>3


2. <b>B. 3 . C. </b>
5


2 . <b>D. </b>2.
AB(1;2;0) AC(2;2;1)


<b>Câu 17.</b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

( )

=2<i>x</i>+1 là
<b>A. </b>


2
2


ln 2


<i>x</i>


<i>C</i>
+


+ <b>. B. </b> 2


2<i>x</i>+ +<i>C</i><b>. C. </b>
1


2
ln 2


<i>x</i>


<i>C</i>
+


+ <b>. D. </b> 1


2<i>x</i>+ ln 2+<i>C</i>.


<b>Câu 18. </b> Tìm một nguyên hàm của hàm số

<i>f x</i>

( )

=

6

<i>x</i>

+

sin 3

<i>x</i>

, biết

( )

0 2
3


<i>F</i> = .


<b>A. </b>

( )

2 cos 3


3 1


3
<i>x</i>


<i>F x</i> = <i>x</i> + + . <b>B. </b>

( )

2 cos3


3 1


3
<i>x</i>



<i>F x</i> = <i>x</i> − + <b>.C. </b>

( )

2 cos 3


3 1


3
<i>x</i>


<i>F x</i> = <i>x</i> − − <b>.D. </b>

( )

2 cos 3 2
3


3 3


<i>x</i>


<i>F x</i> = <i>x</i> − + .


<b>Câu 19. </b> Cho số phức <i>z</i>= +<i>a b</i>i

(

<i>a b </i>,

)

thỏa mãn các điều kiện


4i



<i>z</i>

− =

<i>z</i>

<i>z + +</i>

1 2

i

=

4

<i>. Giá trị của T a b</i><b>= + bằngA. 3. </b> <b>B. − . C. </b>3 −1. <b>D. </b>1.


<b>Câu 20. </b> Tích phân
1


ln


<i>e</i>



<i>I</i> =

<i>x</i> <i>x x</i>d bằng


<b>A. </b>
2
3


8
<i>e + </i>


. <b>B. </b>
2


3
3
 +<i>e</i>


. <b>C. </b>
2


1
9
<i>e</i>
 +


. <b>D.</b>


2
1
4



+
<i>e</i>


.


<b>Câu 21. </b> <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>I</i>

(

1; 2;1−

)

và mặt phẳng

( )

 :<i>x</i>+2<i>y</i>−2<i>z</i>− =4 0 . Mặt cầu

( )

<i>S</i> có tâm


<i>I</i> và tiếp xúc với

( )

 có phương trình là R=d(I,anpha)=


( )

2
2 2


2 2 4


3


1 2 2


<i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>−
=
+ + −


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>

(

<i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>+2

) (

2+ −<i>z</i> 1

)

2 <b>= . D. </b>3

(

<i>x</i>−1

) (

2+ <i>y</i>+2

) (

2+ −<i>z</i> 1

)

2 = . 3


<b>Câu 22. </b> <i>Oxyz</i>, cho hai vectơ <i>a =</i>

(

2;1; 3− và

)

<i>b = −</i>

(

1;3; 4− . Vectơ

)

<i>u</i>=2<i>a b</i><b>− có tọa độ là </b>
<b>A. </b>

(

− −5; 1; 2

)

<b>. B. </b>

(

5;1; 2−

)

<b>. C. </b>

(

5; 1; 2−

)

<b>. D. </b>

(

5; 1; 2− −

)

.


<b>Câu 23. </b> Cho biết <i>F x</i>

( )

là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

( )

trên ¡ . Tìm <i>I</i> =

<sub></sub>2<i>f x</i>

( )

+1 d<sub></sub> <i>x</i>


<b>A. </b><i>I</i> =2<i>F x</i>

( )

+ +1 <i>C</i>. <b>B. </b><i>I</i> =2<i>F x</i>

( )

+ +<i>x C</i><b>. C. </b><i>I</i> =2<i>xF x</i>

( )

+ +<i>x C</i>. <b>D. </b><i>I</i> =2<i>xF x</i>

( )

+ +1 <i>C</i>.

<b>Câu 24. </b> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i>= +

(

1 2<i>i</i>

)(

1−<i>i</i>

)

<b> có điểm biểu diễn là điểm nào sau đây? </b>
<b>A. </b><i>P −</i>

(

1;3

)

<b>. B. </b><i>Q −</i>

(

3;1

)

<b>. C. </b><i>N</i>

( )

3;1 . <b>D. </b><i>M</i>

(

3; 1−

)

.


<b>Câu 25. </b> Gọi <i>z</i>1<sub>, </sub><i>z</i>2<sub> là hai nghiệm phức của phương trình </sub><i><sub>z</sub></i>2−<sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>+ =<sub>5</sub> <sub>0</sub>, trong đó <i>z</i>1<sub> có phần ảo </sub>
dương. Tìm số phức <i>w</i>=<i>z</i>12+2<i>z</i>22<b><sub>.A. </sub></b><i><sub>9 4i</sub></i>− . <b><sub>B. </sub></b><i><sub>9 4i</sub></i>+ . <b><sub>C. </sub></b><i><b>− − . D. 9 4i</b><sub>9 4i</sub></i> − + .


<b>Câu 26. </b> <b>Cho mặt phẳng </b>

( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>+2<i>y</i>− + =<i>z</i> 8 0 và mặt cầu

( )



2 2 2


: 6 4 2 2 0


<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>− =
.


Gọi <i>I a b c</i>

(

, ,

)

là tâm đường tròn giao tuyến của mặt cầu

( )

<i>S</i> với mặt phẳng

( )

<i>P</i> . Giá trị của tổng
<i>S</i><b>= + + bằngA. </b><i>a b c</i> 2. <b>B. </b>−1<b>. C. </b>−2<b>. D. </b>1.


<b>Câu 27. </b> Biết <i>f x là hàm số liên tục trên </i>

( )

( )


9


0


d 9


<i>f x</i> <i>x =</i>


. Khi đó tính

(

)



5



2


3 6 d
<i>I</i> =

<i>f</i> <i>x</i>− <i>x</i>.


<b>A. </b><i>I =</i>27. <b>B. </b><i>I =</i>24. <b>C.</b> <i>I = . </i>3 <b>D. </b><i>I = . </i>0
<b>Câu 28. </b> Cho số phức 1


1
<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>

=


+ . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
2017
<i>z</i>


<b>A. Phần thực bằng </b>1 và phần ảo bằng 0 . <b>B. Phần thực bằng </b>0 và phần ảo bằng −<i>i</i>.
<b>C. Phần thực bằng </b>0 và phần ảo bằng−1. <b>D. Phần thực bằng </b>1 và phần ảo bằng −1.
<b>Câu 29. </b> Cho hai điểm

<i>A</i>

(

3; 1;1

)

,

<i>B</i>

(

4; 2; 3

)

.


Gọi <i>A</i> (3;-1;0) là hình chiếu vng góc của <i>A</i> trên mặt phẳng

(

<i>Oxy</i>

)


và <i>B</i>(0;2;-3) là hình chiếu vng góc của <i>B</i> trên mặt phẳng

(

<i>Oyz</i>

)

.
Độ dài đoạn thẳng <i>A B</i>  bằng


<b>A. 3 . B. </b>2 3. <b>C. 3 3 . </b> <b>D. </b>2.



<b>Câu 30. </b> Cho hình chóp<i>S ABC</i>. có các điểm <i>S − −</i>

(

1; 3; 2

)

, <i>A −</i>

(

1;0;0

)

, <i>B</i>

(

0; 3;0−

)

, <i>C</i>

(

0;0; 2

)

.


Hình chóp <i><b>S ABC có chiều cao SH bằngA. </b></i>. 6


7. <b>B. </b>
9
7<b>. C. </b>


10
7 . <b>D. </b>


12
7 .


<b>Câu 31. </b> <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A −</i>

(

1; 2; 3− và mặt phẳng

)

( )

<i>P</i> :2<i>x</i>+2<i>y</i>− + = . <i>z</i> 3 0


Đường thẳng  đi qua <i>A</i> và có vectơ chỉ phương <i>u =</i>

(

3; 4; 2−

)

có PT


1 3
2 4


3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



= − +
= −
= − +
cắt mặt phẳng

( )

<i>P tại điểm B</i><sub> cho giao với (P) 2x+2y-z+3=0  t=2 => B(5;-6;1) </sub>


M(

( )

<i>P</i> :2<i>x</i>+2<i>y</i>− + =<i>z</i> 3 0<sub>, </sub>


. Một điểm <i>M</i> thuộc mặt phẳng

( )

<i>P và nằm trên mặt cầu có đường kính AB</i> sao cho độ dài đoạn thẳng


<i>MB</i> lớn nhất. Khi đó dộ dài <i>MB</i><b> bằng A. </b>14 5


3 <b>. B. </b> 5<b>. C. </b>
5


2 <b>. </b> <b>D. </b>
7 5


3 <b>. </b>
<b>Câu 32. </b> Tìm họ nguyên hàm <i>F x</i>

( )

của hàm số

( )



2
.e <i>x</i>
<i>f x</i> =<i>x</i>


.


<b>A. </b><i>F x</i>

( )

=2e2<i>x</i>

(

<i>x</i><b>− + . B. </b>2

)

<i>C</i>

( )

1 2

(

)



e 2



2


<i>x</i>


<i>F x</i> = <i>x</i>− +<i>C</i><b>. </b>


<b>C. </b>

( )

2e2 1
2


<i>x</i>


<i>F x</i> = <sub></sub><i>x</i>− <sub></sub>+<i>C</i>


  <b>. D. </b>

( )


2


1 1


e


2 2


<i>x</i>


<i>F x</i> = <sub></sub><i>x</i>− <sub></sub>+<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 33. </b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thỏa mãn các điều kiện <i>z</i>− + = và 2 <i>i</i> 2

(

<i>z</i>+<i>i</i>

)

2<b> là số thuần ảo? </b>
<b>A. 1. B. 3 . C. </b>4<b>. D. </b>2<b>. </b>


<b>Câu 34. </b> Biết


1


2
0


d


ln 2 ln 3 2 ln 2 1ln 3


3 2


<i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> + <i>x</i>+ = − = −


với <i>a b</i>, là các số nguyên.


Tính <i>S</i>=<i>a</i>2+<i>b</i>2.


<b>A. </b><i>S = . </i>3 <b>B. </b><i>S = . </i>1 <b>C. </b><i>S = − . </i>1 <b>D. </b><i>S = . </i>5


<b>Câu 35. </b> <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

( )

<i>P</i> : <i>x</i>+2<i>y</i>+2<i>z</i>+ = và đường thẳng 5 0 : 1 1


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = − = .



Đường thẳng  nằm trên mp

( )

<i>P , đồng thời vng góc và cắt đường thẳng d có phương trình là </i>


<b>A. </b> 1 1 1


2 3 2


<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+


<b>. </b> <b>B. </b> 1 1 1


2 3 2


<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+


− <b>.C. </b>


1 1 1


2 3 2


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−


− − <b>.D. </b>


1 1 1


2 3 2


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>−



− <b>. </b>


<b>Câu 36. </b> Cho hai hàm số <i>y</i>= <i>f x</i><sub>1</sub>

( )

và <i>y</i>= <i>f</i><sub>2</sub>

( )

<i>x</i> liên tục trên
đoạn

 

<i>a b</i>; và có đồ thị như hình bên. Gọi

( )

<i>S</i> là hình phẳng giới hạn
bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng <i>x</i>=<i>a</i>, <i>x</i>= . <i>b</i> Thể tích <i>V của </i>
vật thể tròn xoay tạo thành khi quay

( )

<i>S</i> xung quanh trục <i>Ox được </i>
<b>tính bởi cơng thức nào dưới đây ? </b>


<b>A. </b> 12

( )

22

( )

d


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>V</i> =

<sub></sub><i>f</i> <i>x</i> − <i>f</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>. <b>B. </b> 22

( )

12

( )

d


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>V</i> =

<sub></sub><i>f</i> <i>x</i> − <i>f</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>.


<b>C. </b> 1

( )

2

( )

d


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>V</i> =

<sub></sub><i>f x</i> − <i>f</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>. <b>D. </b> 1

( )

2

( )

2d


<i>b</i>
<i>a</i>



<i>V</i> =

<sub></sub><i>f x</i> − <i>f</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>.


<b>Câu 37. </b> Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>iz</i>− +1 2<i>i</i> =4 là một đường trịn.
Tìm tọa độ tâm <i>I</i> <b> của đường trịn đó.A. </b><i>I</i>

( )

1; 2 . <b>B. </b><i>I − −</i>

(

1; 2

)

<b>. C. </b><i>I − −</i>

(

2; 1

)

<b>. D. </b><i>I</i>

( )

2;1 .


<b>Câu 38. </b> Cho ba điểm <i>A</i>

(

2;0;0

)

, <i>B</i>

(

0; 2;0

)

, <i>C</i>

(

0;0; 2

)

. Gọi <i>D</i> là điểm đối xứng với gốc tọa độ O
<i>qua trọng tâm G của tam giác ABC . Gọi R</i> là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>ABCD . Tính R</i>.


<b>A. </b> 3


2


<i>R =</i> . <b>B. </b><i>R =</i> 3. <b>C. </b><i>R =</i> 2. <b>D. </b> 5
2


<i>R =</i> .


<b>Câu 39. </b> <i>Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y</i>= <i>f x</i>

( )

, trục hoành, đường
thẳng <i>x</i>=<i>a</i>, <i>x</i><b>= (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây đúng? </b><i>b</i>


<b>A. </b>

( )

d

( )

d


<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i> = −

<i>f x</i> <i>x</i>+

<i>f x</i> <i>x</i>. <b>B. </b>

( )

d

( )

d


<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>



<i>S</i> =

<i>f x</i> <i>x</i>+

<i>f x</i> <i>x</i> .


<b>C. </b>

( )

d

( )

d


<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i> =

<i>f x</i> <i>x</i>+

<i>f x</i> <i>x</i><b>. D. </b>

( )

d


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>S</i> =

<i>f x</i> <i>x</i>.


<b>Câu 40. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

liên tục trên và

(

)


3


0


1 d 8
<i>f</i> <i>x</i>+ <i>x</i>=


. Tích phân

( )



2


1


d



<i>I</i> =

<i>xf x</i> <i>x</i><b> bằng </b>


<b>A. </b><i>I =</i>2. <b>B. </b><i>I =</i>16. <b>C. </b><i>I =</i>4. <b>D. </b><i>I = . </i>8


<b>Câu 41. </b> <i>Oxyz</i>, cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có các đỉnh <i>A</i>

(

2;1;2

)

, <i>B</i>

(

1; 1;1−

)

, <i>C</i>

(

0; 2;0−

)

,

(

4;5; 5

)



<i>C</i> − <sub>. Thể tích khối lăng trụ </sub>
.


<i>ABC A B C</i><b>   bằng A. 9. </b> <b>B. </b>9


2<b>. C. 3 . D. </b>
3
2.


<b>Câu 42. </b> <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>M</i>

(

2;1; 1−

)

, <i>N</i>

(

1; 1;0−

)

và mặt phẳng

( )

<i>Q</i> :<i>x</i>+3<i>y</i>− + =3z 5 0. Mặt
phẳng

( )

<i>P</i> đi qua hai điểm <i>M</i>,<i>N và vng góc với mp Q</i>

( )

<b> có phương trình là </b>


<b>A. </b>3x−2<i>y</i>− − =<i>z</i> 5 0. <b>B. </b>−3x−2<i>y</i>+ − =<i>z</i> 5 0<b>.C. </b>3x+2<i>y</i>+ − =<i>z</i> 1 0<b>. D. </b>− +3<i>x</i> 2<i>y</i>− + =<i>z</i> 3 0.
<b>Câu 43. </b> Phương trình <i>z</i>2+<i>az</i>+ =<i>b</i> 0,(<i>a b </i>, <i>) có nghiệm là 3 2i− , tính S a b</i>= + .


<b>A. </b><i>S = . </i>7 <b>B. </b><i>S = − . </i>7 <b>C. </b><i>S =</i>19. <b>D. </b><i>S = −</i>19.


<i>S</i>


( )


1



<i>y</i>=<i>f x</i>


( )


2


<i>y</i>= <i>f</i> <i>x</i>


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 44. </b> Một ô tô đang chạy với vận tốc <i>v t =</i>

( )

10m/s thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó ơ
tơ chuyển động chậm dần đều với vận tốc <i>v t</i>

( )

<i>= − + ( m/s ) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng </i>5<i>t</i> 10
<b>giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ơ tơ cịn di chuyển được bao nhiêu mét? </b>
<b>A. 10 m . </b> <b>B. 2 m . </b> <b>C. 20 m . </b> <b>D. </b>0, 2 m.


<b>Câu 45.</b>Cho hình phẳng

( )

<i>H giới hạn bởi đồ thị </i> 2
2


<i>y</i>= <i>x</i>−<i>x</i> và trục hồnh. Tính thể tích V của vật thể


tròn xoay sinh ra khi cho

( )

<i><b>H quay xung quanh trục Ox .A. </b></i> 16
15


<i>V =</i> <b>.B. </b> 16
15


<i>V</i> =  <b>. C. </b> 4


3


<i>V</i> =  <b>. D. </b> 4
3
<i>V =</i> .


<b>Câu 46. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

liên tục trên và <i>f x </i>

( )

0 với mọi <i>x </i> .

( ) (

) ( )


2


2 1


<i>f</i> <i>x</i> = <i>x</i>+ <i>f</i> <i>x</i>


( )

1 0,5


<i>f</i> = −


. Tổng <i>f</i>

( )

1 + <i>f</i>

( )

2 + +... <i>f</i>

( )

27 <b> bằngA. </b> 26
27


− . <b>B. </b>27


28<b>. C. </b>
26
27<b>. D. </b>


27
28
− .



<b>Câu 47. </b> <b>Cho</b> <sub>1</sub>

(

)



1


: 1


1 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= −


 = + 


 = +


, <sub>2</sub>

(

)



1 3


: 2 2



1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



= − +


 <sub>= − +</sub> <sub> </sub><sub></sub>


 <sub>= − −</sub> <sub></sub>


<b>. Mệnh đề nào dưới đây đúng? </b>


<b>A. </b><i>d và </i><sub>1</sub> <i>d</i><sub>2</sub> chéo nhau. <b>B. </b><i>d</i><sub>1</sub><i>d</i><sub>2</sub>. <b>C. </b><i>d cắt </i><sub>1</sub> <i>d</i><sub>2</sub><b>. D. </b><i>d</i><sub>1</sub> //<i>d</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 48. </b> Cho số phức <i>z</i>thỏa mãn <i>z</i>+ − = −1 <i>i</i> <i>z</i> 3<i>i</i> và số phức <i>w</i>= 1


<i>z</i>. Tìm giá trị lớn nhất của <i>w</i> .


<b>A. </b> <sub>max</sub> 4 5
7
=


<i>w</i> . <b>B. </b> <sub>max</sub> 2 5



7
=


<i>w</i> . <b>C. </b> <sub>max</sub> 9 5


10
=


<i>w</i> . <b>D. </b> <sub>max</sub> 7 5


10
=


<i>w</i> .


<b>Câu 49. </b> Cho hai điểm <i>A</i>

(

2; 1;5−

)

,<i>B</i>

(

1; 2;3−

)

. Mặt phẳng

( )

 đi qua hai điểm <i>A</i>,<i>B</i> và song song


<i>với trục Ox có vectơ pháp tuyến n</i>=

(

0; ;<i>a b</i>

)

. Khi đó tỉ số <i>a</i>


<i>b</i><b> bằngA. </b>2<b>. B. </b>−2<b>. C. </b>
3
2


− . <b>D. </b>3
2.


<b>Câu 50. </b> Cho ba điểm <i>A −</i>

(

5; 2; 7− −

)

,<i>B −</i>

(

1;0;1

)

,<i>C</i>

(

3; 2;1

)

. Gọi <i>M a b c</i>

(

; ;

)

là điểm thuộc mặt
<i>phẳng trung trực của đoạn thẳng BC và MA</i>+<i>MB</i> đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của <i>P</i>= + − . <i>a b c</i>
<b>A. 5 . B. </b>2<b>. C. </b>4<b>. D. </b>3 .


<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.C 2.C 3.D 4 5.B 6.A 7.B 8.A 9.A 10


</div>

<!--links-->

×