Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.85 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ SỐ 02 </b>
<b>Câu 1. </b>Nếu
2
d 3
<i>f x</i> <i>x =</i>
7
5
d 9
<i>f x</i> <i>x =</i>
7
2
d
<i>f x</i> <i>x =</i>
<b>A. </b>
<b>C.</b>
<b>Câu 3. </b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn
. Môđun của số phức <i>z</i>
<b>bằng: </b>
<b>A. </b> 3<b>. B. 3 . C. 5 . D. </b> 5.
<b>Câu 4. </b>Cho số phức
<b>Câu 6. </b>Cho hình bình hành <i>ABCD với A</i>
<b>A.</b>
A+C=B+D
D C
<b>Câu 7. </b>Cho
2
2
0
<b>đúng?A. </b>
0
2
1
d
<i>I</i> <i>u u</i>
−
=
1
2
0
d
<i>I</i> =
1
2
0
d
<i>I</i> = −
0
2 d
<i>I</i> =
<b>Câu 8. </b>Cho 2 số phức<i>z z</i>, . Mệnh đề nào dưới đây <b>sai? </b>
<b>A. Số phức là số thuần ảo khi và chỉ khi </b>
<b>B. Môđun của số phức </b><i>z</i>− <i>z</i> là một số phức.
<b>C. </b>
<b>Câu 9. </b>Tìm họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>f x x</i>= <i>x C</i>+
<i>f x</i> <i>x</i>= − <i>x C</i>+
2
3
<i>y</i>= <i>x</i> , <i>y</i>=2<i>x</i>+5 và hai đường thẳng <i>x = − và </i>1 <i>x = . </i>2
<b>A. </b><i>S =</i>27. <b>B. </b> 269
27
<i>S =</i> <b>. C. </b><i>S = . </i>9 <b>D. </b> 256
27
<i>S =</i> .
<b>Câu 11. </b> Cho <i>A</i>
<b>Câu 12. </b> Cho tam giác <i>ABC có ba đỉnh A</i>, <i>B</i>, <i>C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số </i>
phức <i>z</i>1 = −2 <i>i</i>, <i>z</i>2 = − +1 6<i>i</i>, <i>z</i>3 = +8 <i>i</i>. Số phức <i>z có điểm biểu diễn hình học là </i>4
trọng tâm của tam giác <i><b>ABC . Mệnh đề nào sau đây là đúng </b></i>
<b>A. </b><i>z</i><sub>4</sub> = −3 2<i>i</i><b>. B. </b> <i>z =</i><sub>4</sub> 5. <b>C. </b>
r
, <i>b = −</i>
.
<i>Góc giữa hai véc tơ a</i>r<i> và b</i>
r
<b> bằng </b>
<b>A. </b>45. <b>B. </b>60<b>. C. 120</b>. <b>D. </b>135.
<b>Câu 14. </b> Cho điểm <i>B</i>
Đường thẳng đi qua điểm <i>B</i> và vng góc <i>mp P</i>
<b>A. </b> 2 1 3
2 3 1
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>−
.<b>B. </b> 2 1 3
2 3 3
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>−
− <b>.C. </b>
2 1 3
2 3 1
<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+
− <b>.D. </b>
2 1 3
2 3 1
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−
− − <b>. </b>
<b>Câu 15. </b> <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>D −</i>
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = + = −
− .
Mặt phẳng
<b>A. </b>2<i>x</i>− +<i>y</i> 3<i>z</i>− =8 0. <b>B. </b>2<i>x</i>− −<i>y</i> 3<i>z</i>+ =2 0<b>.C. </b>2<i>x</i>+ +<i>y</i> 3<i>z</i>+ =6 0. <b>D. </b>2<i>x</i>− +<i>y</i> 3<i>z</i>+ =8 0.
<b>Câu 16. </b> Cho tam giác <i>ABC có A −</i>
<b>bằngA. </b>3
2. <b>B. 3 . C. </b>
5
2 . <b>D. </b>2.
AB(1;2;0) AC(2;2;1)
<b>Câu 17.</b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
2
2
ln 2
<i>x</i>
<i>C</i>
+
+ <b>. B. </b> 2
2<i>x</i>+ +<i>C</i><b>. C. </b>
1
<i>x</i>
<i>C</i>
+
+ <b>. D. </b> 1
2<i>x</i>+ ln 2+<i>C</i>.
<b>Câu 18. </b> Tìm một nguyên hàm của hàm số
<i>F</i> = .
<b>A. </b>
3 1
3
<i>x</i>
<i>F x</i> = <i>x</i> + + . <b>B. </b>
3 1
3
<i>x</i>
<i>F x</i> = <i>x</i> − + <b>.C. </b>
3 1
3
<i>x</i>
<i>F x</i> = <i>x</i> − − <b>.D. </b>
3 3
<i>x</i>
<i>F x</i> = <i>x</i> − + .
<b>Câu 19. </b> Cho số phức <i>z</i>= +<i>a b</i>i
<b>Câu 20. </b> Tích phân
1
ln
<i>e</i>
<i>I</i> =
<b>A. </b>
2
3
8
<i>e + </i>
. <b>B. </b>
2
3
3
+<i>e</i>
. <b>C. </b>
2
1
9
<i>e</i>
+
. <b>D.</b>
2
1
4
+
<i>e</i>
.
<b>Câu 21. </b> <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>I</i>
<i>I</i> và tiếp xúc với
2 2 4
3
1 2 2
<i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>−
=
+ + −
<b>C. </b>
<b>Câu 22. </b> <i>Oxyz</i>, cho hai vectơ <i>a =</i>
<b>Câu 23. </b> Cho biết <i>F x</i>
<b>A. </b><i>I</i> =2<i>F x</i>
<b>Câu 25. </b> Gọi <i>z</i>1<sub>, </sub><i>z</i>2<sub> là hai nghiệm phức của phương trình </sub><i><sub>z</sub></i>2−<sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>+ =<sub>5</sub> <sub>0</sub>, trong đó <i>z</i>1<sub> có phần ảo </sub>
dương. Tìm số phức <i>w</i>=<i>z</i>12+2<i>z</i>22<b><sub>.A. </sub></b><i><sub>9 4i</sub></i>− . <b><sub>B. </sub></b><i><sub>9 4i</sub></i>+ . <b><sub>C. </sub></b><i><b>− − . D. 9 4i</b><sub>9 4i</sub></i> − + .
<b>Câu 26. </b> <b>Cho mặt phẳng </b>
2 2 2
: 6 4 2 2 0
<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>− =
.
Gọi <i>I a b c</i>
<b>Câu 27. </b> Biết <i>f x là hàm số liên tục trên </i>
0
d 9
<i>f x</i> <i>x =</i>
5
2
3 6 d
<i>I</i> =
<b>A. </b><i>I =</i>27. <b>B. </b><i>I =</i>24. <b>C.</b> <i>I = . </i>3 <b>D. </b><i>I = . </i>0
<b>Câu 28. </b> Cho số phức 1
1
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
−
=
+ . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
2017
<i>z</i>
<b>A. Phần thực bằng </b>1 và phần ảo bằng 0 . <b>B. Phần thực bằng </b>0 và phần ảo bằng −<i>i</i>.
<b>C. Phần thực bằng </b>0 và phần ảo bằng−1. <b>D. Phần thực bằng </b>1 và phần ảo bằng −1.
<b>Câu 29. </b> Cho hai điểm
Gọi <i>A</i> (3;-1;0) là hình chiếu vng góc của <i>A</i> trên mặt phẳng
<b>A. 3 . B. </b>2 3. <b>C. 3 3 . </b> <b>D. </b>2.
<b>Câu 30. </b> Cho hình chóp<i>S ABC</i>. có các điểm <i>S − −</i>
Hình chóp <i><b>S ABC có chiều cao SH bằngA. </b></i>. 6
7. <b>B. </b>
9
7<b>. C. </b>
10
7 . <b>D. </b>
12
7 .
<b>Câu 31. </b> <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A −</i>
Đường thẳng đi qua <i>A</i> và có vectơ chỉ phương <i>u =</i>
1 3
2 4
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +
= −
= − +
cắt mặt phẳng
M(
. Một điểm <i>M</i> thuộc mặt phẳng
<i>MB</i> lớn nhất. Khi đó dộ dài <i>MB</i><b> bằng A. </b>14 5
3 <b>. B. </b> 5<b>. C. </b>
5
2 <b>. </b> <b>D. </b>
7 5
3 <b>. </b>
<b>Câu 32. </b> Tìm họ nguyên hàm <i>F x</i>
2
.e <i>x</i>
<i>f x</i> =<i>x</i>
.
<b>A. </b><i>F x</i>
e 2
2
<i>x</i>
<i>F x</i> = <i>x</i>− +<i>C</i><b>. </b>
<b>C. </b>
<i>x</i>
<i>F x</i> = <sub></sub><i>x</i>− <sub></sub>+<i>C</i>
<b>. D. </b>
1 1
e
2 2
<i>x</i>
<i>F x</i> = <sub></sub><i>x</i>− <sub></sub>+<i>C</i>
<b>Câu 33. </b> Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thỏa mãn các điều kiện <i>z</i>− + = và 2 <i>i</i> 2
<b>Câu 34. </b> Biết
2
0
d
ln 2 ln 3 2 ln 2 1ln 3
3 2
<i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> + <i>x</i>+ = − = −
Tính <i>S</i>=<i>a</i>2+<i>b</i>2.
<b>A. </b><i>S = . </i>3 <b>B. </b><i>S = . </i>1 <b>C. </b><i>S = − . </i>1 <b>D. </b><i>S = . </i>5
<b>Câu 35. </b> <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = − = .
Đường thẳng nằm trên mp
<b>A. </b> 1 1 1
2 3 2
<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+
<b>. </b> <b>B. </b> 1 1 1
2 3 2
<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+
− <b>.C. </b>
1 1 1
2 3 2
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−
− − <b>.D. </b>
1 1 1
2 3 2
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>−
− <b>. </b>
<b>Câu 36. </b> Cho hai hàm số <i>y</i>= <i>f x</i><sub>1</sub>
<b>A. </b> 12
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =
<b>C. </b> 1
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =
<b>Câu 37. </b> Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>iz</i>− +1 2<i>i</i> =4 là một đường trịn.
Tìm tọa độ tâm <i>I</i> <b> của đường trịn đó.A. </b><i>I</i>
<b>Câu 38. </b> Cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 3
2
<i>R =</i> . <b>B. </b><i>R =</i> 3. <b>C. </b><i>R =</i> 2. <b>D. </b> 5
2
<i>R =</i> .
<b>Câu 39. </b> <i>Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i> = −
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i> =
<b>C. </b>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i> =
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i> =
<b>Câu 40. </b> Cho hàm số <i>f x</i>
0
1 d 8
<i>f</i> <i>x</i>+ <i>x</i>=
2
1
d
<i>I</i> =
<b>A. </b><i>I =</i>2. <b>B. </b><i>I =</i>16. <b>C. </b><i>I =</i>4. <b>D. </b><i>I = . </i>8
<b>Câu 41. </b> <i>Oxyz</i>, cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. có các đỉnh <i>A</i>
<i>C</i> − <sub>. Thể tích khối lăng trụ </sub>
.
<i>ABC A B C</i><b> bằng A. 9. </b> <b>B. </b>9
2<b>. C. 3 . D. </b>
3
2.
<b>Câu 42. </b> <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>M</i>
<b>A. </b>3x−2<i>y</i>− − =<i>z</i> 5 0. <b>B. </b>−3x−2<i>y</i>+ − =<i>z</i> 5 0<b>.C. </b>3x+2<i>y</i>+ − =<i>z</i> 1 0<b>. D. </b>− +3<i>x</i> 2<i>y</i>− + =<i>z</i> 3 0.
<b>Câu 43. </b> Phương trình <i>z</i>2+<i>az</i>+ =<i>b</i> 0,(<i>a b </i>, <i>) có nghiệm là 3 2i− , tính S a b</i>= + .
<b>A. </b><i>S = . </i>7 <b>B. </b><i>S = − . </i>7 <b>C. </b><i>S =</i>19. <b>D. </b><i>S = −</i>19.
<i>S</i>
( )
1
<i>y</i>=<i>f x</i>
( )
2
<i>y</i>= <i>f</i> <i>x</i>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu 44. </b> Một ô tô đang chạy với vận tốc <i>v t =</i>
<b>Câu 45.</b>Cho hình phẳng
<i>y</i>= <i>x</i>−<i>x</i> và trục hồnh. Tính thể tích V của vật thể
tròn xoay sinh ra khi cho
<i>V =</i> <b>.B. </b> 16
15
<i>V</i> = <b>. C. </b> 4
<i>V</i> = <b>. D. </b> 4
3
<i>V =</i> .
<b>Câu 46. </b> Cho hàm số <i>f x</i>
2 1
<i>f</i> <i>x</i> = <i>x</i>+ <i>f</i> <i>x</i>
và
<i>f</i> = −
. Tổng <i>f</i>
− . <b>B. </b>27
28<b>. C. </b>
26
27<b>. D. </b>
27
28
− .
<b>Câu 47. </b> <b>Cho</b> <sub>1</sub>
1
: 1
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
= +
= +
, <sub>2</sub>
1 3
: 2 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= − +
<sub>= − +</sub> <sub> </sub><sub></sub>
<sub>= − −</sub> <sub></sub>
<b>. Mệnh đề nào dưới đây đúng? </b>
<b>A. </b><i>d và </i><sub>1</sub> <i>d</i><sub>2</sub> chéo nhau. <b>B. </b><i>d</i><sub>1</sub><i>d</i><sub>2</sub>. <b>C. </b><i>d cắt </i><sub>1</sub> <i>d</i><sub>2</sub><b>. D. </b><i>d</i><sub>1</sub> //<i>d</i><sub>2</sub>.
<b>Câu 48. </b> Cho số phức <i>z</i>thỏa mãn <i>z</i>+ − = −1 <i>i</i> <i>z</i> 3<i>i</i> và số phức <i>w</i>= 1
<i>z</i>. Tìm giá trị lớn nhất của <i>w</i> .
<b>A. </b> <sub>max</sub> 4 5
7
=
<i>w</i> . <b>B. </b> <sub>max</sub> 2 5
7
=
<i>w</i> . <b>C. </b> <sub>max</sub> 9 5
10
=
<i>w</i> . <b>D. </b> <sub>max</sub> 7 5
10
=
<i>w</i> .
<b>Câu 49. </b> Cho hai điểm <i>A</i>
<i>với trục Ox có vectơ pháp tuyến n</i>=
<i>b</i><b> bằngA. </b>2<b>. B. </b>−2<b>. C. </b>
3
2
− . <b>D. </b>3
2.
<b>Câu 50. </b> Cho ba điểm <i>A −</i>
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
1.C 2.C 3.D 4 5.B 6.A 7.B 8.A 9.A 10