Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

CHUYÊN ĐỀ 1 (hÌNH HỌC): HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thầy Nguyễn Tá Bắc</b> <b> </b> <b> 03.3907.8888 </b> <b> fb.com/ThayTaBac </b>


Số 9, ngõ 81, Đặng Tiến Đông, ĐĐ, HN <b>1 </b>


b'
c'


h
c


b


a


H <sub>C</sub>


B


A


<b>CHỦ ĐỀ 1. HỆ THỨC LƯỢNG VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG </b>





<b>A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM </b>



 Khi giải các bài toán liên quan đến cạnh và đường cao trong tam giác vng, ngồi việc nắm vững các
kiến thức về định lý Talet, về các trường hợp đồng dạng của tam giác, cần phải nắm vững các kiến thức
sau:


 Tam giác <i>ABC vuông tại A , đường cao AH , ta có: </i>



1) <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>c . </i>2


2) <i>b</i>2 <i>a b c</i>. '; 2 <i>a c </i>. '


3) <i>h</i>2 <i>b c </i>'. '
4) <i>a h</i>. <i>b c</i>. .


5)


2 2 2


1 1 1


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i> .


6)
2


2
'


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i> .


 <b>Chú ý: Diện tích tam giác vuông: </b> 1


2


<i>S</i> <i>ab</i>



<b>B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TỐN </b>



<b>DẠNG 1. TÍNH ĐỘ DÀI CÁC ĐOẠN THẲNG TRONG TAM GIÁC </b>



<b>NTB 1.1- </b><i>Hãy tính x và y</i> trong các hình sau:


Hình 1 Hình 2




Hình 3 Hình 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thầy Nguyễn Tá Bắc</b> <b> </b> <b> 03.3907.8888 </b> <b> fb.com/ThayTaBac </b>


Số 9, ngõ 81, Đặng Tiến Đông, ĐĐ, HN <b>2 </b>


<b>NTB 1.2- </b><i>Cho tam giác ABC vuông tại A</i>, đường cao <i>AH</i>. Hãy tính lần lượt độ dài các đoạn <i>BH CH AH AC</i>, , ,


nếu biết:


<b>a) </b><i>AB</i> 6<i>cm BC</i>; 10<i>cm</i>. <b>b)</b><i>AB</i> 5<i>cm BC</i>; 1<i>dm</i>.


<b>c) </b><i>AB</i> 3<i>cm BC</i>; 2<i>cm</i>. <b>d)</b><i>AB</i> 2 2<i>cm BC</i>; 0,4<i>dm</i>.


<b>NTB 1.3- </b><i>Cho tam giác ABC vuông tại A</i>, đường cao <i>AH</i>. Hãy tính lần lượt độ dài các đoạn <i>BC AH BH CH</i>, , ,


nếu biết:


<b>a) </b><i>AB</i> 3<i>cm AC</i>; 4<i>cm</i>. <b>b)</b><i>AB</i> 12<i>cm AC</i>; 9<i>cm</i>.



<b>c) </b><i>AB</i> 3 ;<i>a AC</i> 4<i>a</i> với <i>a</i> 0. <b>d)</b><i>AB</i> 2<i>cm AC</i>; 2<i>cm</i>.


<b>NTB 1.4- </b><i>Cho tam giác ABC vng tại A</i>, đường cao <i>AH</i>. Hãy tính lần lượt độ dài các đoạn <i>AH BC AB AC</i>, , ,


nếu biết:


<b>a) </b><i>BH</i> 9<i>cm CH</i>; 16<i>cm</i>. <b>b)</b> <i>BH</i> 2<i>cm CH</i>; 2<i>cm</i>.


<b>c) </b><i>BH</i> 16 ;<i>a CH</i> 9<i>a</i> với <i>a</i> 0. <b>d)</b> <i>BH</i> 144 ;<i>a CH</i> 25<i>a</i> với <i>a</i> 0.


<b>NTB 1.5- </b>Cho tam giác <i>DEF</i> vuông tại <i>D</i>, đường cao DI. Hãy tính lần lượt độ dài đoạn <i>DI</i> nếu biết:


<b>a) </b><i>DE</i> 15<i>cm DF</i>; 20<i>cm</i>. <b>b)</b> <i>DE</i> 2<i>cm DF</i>; 2<i>cm</i>.


<b>c) </b><i>DE</i> 7<i>cm DF</i>; 24<i>cm</i>. <b>d)</b> <i>DE</i> 12<i>cm EF</i>; 15<i>cm</i>.


<b>e) </b><i>DF</i> 3<i>cm EF</i>; 2<i>cm</i>. <b>g) </b><i>EI</i> 9<i>cm EF</i>, 25<i>cm</i>.


<b>NTB 1.6- </b><i>Cho tam giác ABC vuông tại A AH</i>, là đường cao. Cho biết 3
4


<i>AB</i>


<i>AC</i> và <i>BC</i> 15<i>cm</i>. Tính độ dài các


đoạn thẳng <i>BH</i> và <i>CH</i>.


<b>NTB 1.7- </b><i>Cho tam giác ABC vuông tại A</i>, đường cao <i>AH</i>. Biết 3
4



<i>AB</i>


<i>AC</i> và <i>AH</i> 6<i>cm</i>. Tính độ dài các đoạn


thẳng <i>BH</i> và <i>CH</i>.


<b>NTB 1.8- </b><i>Cho tam giác ABC , biết BC</i> 7,5<i>cm AC</i>, 4,5<i>cm AB</i>, 6<i>cm</i>.


a) Tính đường cao <i>AH</i> của tam giác <i>ABC </i>.


b) Tính độ dài <i>BH CH</i>, .


<b>NTB 1.9- </b><i>Cho tam giác ABC vuông tại A AH</i>, là đường cao, biết 12 , 1.
9


<i>HC</i>
<i>AH</i> <i>cm</i>


<i>HB</i> Tính diện tích tam giác


.


<i>ABC </i>


<b>BÀI TẬP NÂNG CAO</b>



<b>NTB 1.10- </b><i>Cho ABCD là hình thang vuông tại A</i> và <i>D</i>. Đường chéo <i>BD</i> vuông góc với <i>BC Biết </i>.


12 , 25 .



<i>AD</i> <i>cm DC</i> <i>cm</i> Tính độ dài các đoạn <i>AB BC BD</i>, , .


<b>NTB 1.11- </b><i>Cho hình thang ABCD vuông tại A</i> và <i>D</i>. Cho biết <i>AB</i> 15<i>cm AD</i>, 20<i>cm</i>,<i> các đường chéo AC và </i>


<i>BD</i> vng góc với nhau ở .<i>O Tính: </i>


<i>a) Độ dài các đoạn thẳng OB và OD </i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thầy Nguyễn Tá Bắc</b> <b> </b> <b> 03.3907.8888 </b> <b> fb.com/ThayTaBac </b>


Số 9, ngõ 81, Đặng Tiến Đông, ĐĐ, HN <b>3 </b>


c) Diện tích hình thang <i>ABCD</i>.


<b>NTB 1.12- </b><i>Cho hình chữ nhật ABCD có AB</i> 8<i>cm BC</i>, 15<i>cm</i>.


a) Tính độ dài đoạn thẳng <i>BD</i>.


b) Vẽ <i>AH</i> vng góc với <i>BD</i> tại <i>H</i>. Tính độ dài đoạn thẳng <i>AH</i>.


c) Đường thẳng <i>AH cắt BC và DC lần lượt lại I</i> và <i>K</i>. Chứng minh: <i>AH</i>2 <i>HI HK</i>. .


<b>NTB 1.13- </b><i>Cho tam giác ABC vng tại A</i> có đường cao <i>AH</i> và đường trung tuyến <i>AM</i>. Hãy tính lần lượt độ
dài các đoạn <i>AM HM BH CH AB AC</i>, , , , , nếu biết:


<b>a) </b><i>AH</i> 4,8<i>cm BC</i>; 10<i>cm</i>. <b>b)</b> <i>AH</i> 12<i>cm BC</i>; 25<i>cm</i>.


<b>c) </b><i>AH</i> 3<i>cm BC</i>; 4<i>cm</i>. <b>d)</b> <i>AH</i> 6<i>cm BC</i>; 13<i>cm</i>.



<b>NTB 1.14- </b><i>Cho tam giác ABC vuông tại A</i>, có các đường trung tuyến <i>AM</i> và <i>BN</i>. Biết


6, 5 cm; BN 61 .


<i>AM</i> <i>cm Tính độ dài các cạnh AB AC</i>, .


<b>NTB 1.15- </b><i>Cho tam giác ABC vng tại A</i>, có các đường trung tuyến <i>BM</i> và <i>CN</i>. Biết


73 cm; N 2 13 .


<i>BM</i> <i>C</i> <i>cm</i> Tính độ dài các cạnh <i>AB AC</i>, .


<b>NTB 1.16- </b><i>Cho tam giác ABC vng tại A</i>, có <i>BD</i> là đường phân giác. Biết <i>AD</i> 4 ,<i>x CD</i> 5<i>x</i> với <i>x</i> 0. Hãy


<i>tính độ dài các cạnh của tam giác ABC theo .x </i>


<b>NTB 1.17- </b><i>Cho tam giác ABC vng tại A</i>, có <i>BD</i> là đường phân giác. Biết <i>BD</i> 15 ,<i>x CD</i> 20<i>x</i> với <i>x</i> 0. Hãy


<i>tính độ dài các cạnh của tam giác ABC theo .x </i>


<b>NTB 1.18- </b><i>Cho tam giác ABC vuông tại A</i>, có <i>BD</i> là đường phân giác và <i>AM</i> là đường trung tuyến. Biết rằng


; 2 3


<i>AM</i> <i>BD BD</i> <i>x</i> với <i>x</i> 0.<i> Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC theo .x </i>


<b>DẠNG 2. CHỨNG MINH CÁC HỆ THỨC LIÊN QUAN ĐẾN TAM GIÁC VUÔNG </b>



<b>NTB 1.19- </b><i>Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH</i>. Gọi <i>M N</i>, theo thứ tự là hình chiếu của <i>H</i> lên <i>AB AC</i>, .



Chứng minh rằng:


a) <i>AM AB</i>. <i>AN AC</i>. .


b) <i>AMN</i> <i>ACB</i>.


<b>NTB 1.20- </b><i>Cho tam giác ABC nhọn, hai đường cao BD và CE . Trên các đường thẳng BD và CE lần lượt lấy I</i> và


<i>J</i> sao cho <i>AIC</i> <i>AJB</i> 90 .<i>o</i> Chứng minh rằng:


a) <i>AE AB</i>. <i>AD AC</i>. .


b) Tam giác<i>AIJ</i> cân.


<b>NTB 1.21- </b>Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>. Từ trung điểm <i>D</i> của cạnh <i>AC</i> kẻ <i>DE</i> vng góc với <i>BC</i> tại <i>E</i>.
Chứng minh rằng:


a) <i>BE</i>2 <i>CE</i>2 <i>BD</i>2 <i>CD</i>2.


b) <i>AB</i>2 <i>BE</i>2 <i>CE</i>2.


<b>NTB 1.22- </b><i>Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao </i>, <i>AH</i>. Chứng minh rằng:


2 <sub>2</sub> 2 2 2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thầy Nguyễn Tá Bắc</b> <b> </b> <b> 03.3907.8888 </b> <b> fb.com/ThayTaBac </b>


Số 9, ngõ 81, Đặng Tiến Đông, ĐĐ, HN <b>4 </b>


<b>NTB 1.23- </b><i>Cho tam giác ABC cân tại ,A</i> đường cao <i>CD</i>. Chứng minh rằng:



2 2 2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> 2<sub>.</sub>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i> <i>BD</i> <i>AD</i> <i>CD</i>


<b>NTB 1.24- </b><i>Cho tam giác ABC vuông cân tại A</i> và điểm <i>M</i> thuộc cạnh <i>BC</i>. Kẻ <i>ME MF</i>, lần lượt vng góc với


,


<i>AB AC</i> tại <i>E</i> và <i>F</i>. Chứng minh rằng:


a) <i>BM</i>2 2<i>ME</i>2 và <i>CM</i>2 2<i>MF</i>2.


b) <i>BM</i>2 <i>CM</i>2 2<i>AM</i>2.


<b>NTB 1.25- </b><i>Cho hình vng ABCD và điểm M</i> thuộc cạnh <i>BC</i>. Kéo dài <i>AM cắt tia DC tại N</i>. Qua <i>A</i> kẻ đường
thẳng vng góc với <i>AM cắt tia CB tại E</i>. Chứng minh rằng:


a) <i>AE</i> <i>AN</i>.


b)


2 2 2


1 1 1


.


<i>AB</i> <i>AM</i> <i>AN</i>





<b>ÔN TẬP</b>



<i> Cho tam giác ABC vng có cạnh huyền là a</i>, hai cạnh góc vng lần lượt là <i>b c</i>, , đường cao <i>h</i>, hình


chiếu của <i>b c</i>, lên cạnh huyền lần lượt là '<i>b</i> và '.<i>c</i> <b> Điền các giá trị thích hợp vào chỗ trống: </b>


<i><b>a </b></i> 6


<i>b</i> 3 5


<i><b>c </b></i> 4 3


<i>h</i> 2 3


'


<i>b</i> 2 1


'


<i>c</i> 3


<i> Cho tam giác CDE vuông tại ,D</i> đường cao <i>DH</i>.<b> Hãy điền vào chỗ trống để được hệ thức đúng: </b>


<b>a) </b><i>CD</i>2 ... <b>b) </b>... HE.CE.


<b>c) </b><i>DH</i>2 ... <b>d) </b><i>DH</i>... ...DE



<b>e) </b><i>CE</i>2 ... ... <b>g) </b><i>DH</i>2 ... ...


<b>h) </b>


2 2 2


1 1 1


</div>

<!--links-->

×