Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.17 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
<b>TRƯỜNG THPT NINH GIANG</b>
<b>ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
<b>Bài thi: TOÁN</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>Họ, tên thí sinh:……….………. SBD:……….</b>
<b>Câu 3:</b> <b>[2D3-3]</b> <b>[THPT Ninh Giang Hải Dương – HKII – 2018] Tính diện tích hình phẳng giới hạn</b>
bởi hai đường cong: <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
, <i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i>5, ta được:
<b>A. </b><i>S (đvdt).</i>2 <b>B. </b><i>S (đvdt).</i>3 <b>C. </b><i>S (đvdt).</i>1 <b>D. </b><i>S (đvdt).</i>0
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường cong <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>
,
<i>y</i><i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub> là: </sub> 2 3 2 5 2 5 2 3 2 0 0
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
Diện tích giới hạn:
0 1 0 1
1 0 1 0
d d d d
<i>S</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
0 1
0 1
3 3 4 2 4 2
1 0 1 0
1 1
2 2 d 2 2 d 1
2 2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 4:</b> <b>[2D2-3]</b> <b>[THPT Ninh Giang Hải Dương – HKII – 2018] Tính diện tích hình phẳng giới hạn</b>
bởi các đường sau: <i><sub>y x</sub></i>2
, 1 2
27
<i>y</i> <i>x</i> , <i>y</i> 27
<i>x</i>
, ta được:
<b>A. </b><i>S </i>27 ln 2 (đvdt). <b>B. </b><i>S </i>27 ln 3 (đvdt).<b>C. </b><i>S </i>28ln 3 (đvdt). <b>D. </b><i>S </i>29ln 2 (đvdt).
<b>Lời giải</b>
Từ đồ thị ta có:
3 9
3 9
9
2 2 2 3 3
3
0 3
0 3
1 27 1 26 1
27 ln 27 ln 3
27 27 81 81
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 5:</b> <b>[2D1-3]</b> <b>[THPT Ninh Giang Hải Dương – HKII – 2018] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b><i>g</i>
<b>C. </b><i>g</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có: <i>g x</i>'
' 0 ' 1
<i>g x</i> <i>f x</i>
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng <i>y </i>1 cắt đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>'
1; 1
<i>x</i> <i>x</i> và <i>x </i>2
Vậy
2
' 0 1
1
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Dựa vào BBT ta thấy: <i>g</i>
<b>Câu 21. [2D3-3] [THPT Ninh Giang Hải Dương – HKII – 2018] Thể tích khối trịn xoay sinh ra khi</b>
quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: <i>y</i>=<i>x y</i>3; = - +<i>x</i> 2;<i>y</i>=0quanh trục Ox là:
<b> A.</b> V 4 .
21
<b>B. </b>V 10
21
. <b>C. </b>V .
7
<b>D. </b>V .
3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm:
3 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> = - + Û<i>x</i> <i>x</i>= ; - + = Û<i>x</i> 2 0 <i>x</i>=2 (Hình vẽ).
Khi đó thể tích cần tìm là:
1 2
6 2
0 1
10
( 2)
21
<i>V</i> =<i>p</i>
<b>Câu 19.</b> <b>[2D4-3] [THPT Ninh Giang Hải Dương – HKII – 2018] Tập hợp điểm biểu diễn các số phức</b>
<i>z thỏa mãn </i> <i>z i</i> <i>z</i> 3 <sub> trong mặt phẳng </sub><i>Oxy</i><sub> là:</sub>
<b>A. </b>Đường thẳng : 3 <i>x y</i> 4 0. <b>B. </b>Đường thẳng : <i>x y</i> 4 0 .
<b>C. </b>Đường thẳng : 3 <i>x y</i> 4 0. <b>D. </b>Đường thẳng : <i>x y</i> 4 0.
<b>Lời giải.</b>
Đặt <i>z</i> <i>x y i</i>. ,( ,<i>x y</i> ). Ta có giả thiết tương đương với:
(<i>x y i</i> . ) <i>i</i> (<i>x y i</i> . ) 3 2 2 2 2
( 1) ( 3)
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
3<i>x y</i> 4 0.
Vậy tập hợp cần tìm là đường thẳng : 3 <i>x y</i> 4 0.
<b>Câu 20:</b> <b>[2D4-3][THPT Ninh Giang Hải Dương – HKII – 2018] Tập hợp điểm biểu diễn các số phức</b>
<i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i> 2 <i>i</i> 3 trong mặt phẳng <i>Oxy</i> là:
<b>A. </b>Đường tròn tâm <i>I</i>
<b>C. </b>Đường trịn tâm <i>I</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Giả sử số phức có dạng <i>z x yi</i>
Vậy Tập hợp điểm biểu diễn các số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i> 2 <i>i</i> 3<sub> trong mặt phẳng </sub><i>Oxy</i><sub> là</sub>
đường trịn tâm <i>I </i>
<b>Câu 21:</b> <b>[2D4-3]</b> <b>[THPT Ninh Giang Hải Dương – HKII – 2018] Cho các số phức z thỏa mãn </b> <i>z </i>1.
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức <i>w</i>
<b>A. Đường tròn </b>
<b>C. </b>Đường tròn
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
5 12
<i>w</i> <i>i</i>
<i>w</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>i</i>
Do <i>z </i>1 nên 1 2 1 1 2 13 1
<i>w</i> <i>i</i>
<i>w</i> <i>i</i>
<i>i</i>
Gọi <i>M x y</i>
Khi đó
<b>Câu 22:</b> <b>[2D4-3]</b> <b>[THPT Ninh Giang Hải Dương – HKII – 2018] Cho các số phức z thỏa mãn</b>
3
<i>z</i> <i>z i</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>P</i><i>z</i>.
<b>A. </b> 10.
5
<i>Min</i>
<i>P</i> <b>B.</b> <i>PMin</i> 3. <b>C.</b> 2 10.
5
<i>Min</i>
<i>P</i> <b>D.</b> 3 10.
5
<i>Min</i>
<i>P</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Gọi <i>z x yi</i> <sub> (</sub><i>x y R</i>, ),
Vì <i>z</i> 3 <i>z i</i> (<i>x</i> 3)2<i>y</i>2 <i>x</i>2(<i>y</i>1)2 <i>y</i> 4 3<i>x</i>
Ta có 2
10 24 16
<i>P</i><i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> 10( 6)2 8
5 5
<i>x</i>
8 2 10
5 5
,
dấu '' '' xảy ra khi 6, 2
5 5
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>Câu 24:</b> <b>[2D4-4] [THPT Ninh Giang Hải Dương – HKII – 2018] Cho các số phức </b><i>z</i> thỏa mãn
2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>1 2</sub>
<i>z</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i> <i>z</i> 3 2<i>i</i> .
<b>A.</b><i>P .</i>min 4 <b>B.</b> <i>P .</i>min 2 <b>C.</b> min
7
2
<i>P .</i> <b>D.</b> <i>P .</i>min 3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Có <i>z</i>2 4
2
2 1 2
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
2
1
;
2
<i>0; y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
.
Vậy <i>M </i>
<i>M</i> <i>d x</i> .
Gọi <i>I </i>
7
( ; )
2
<i>d I d</i>
<i>IM</i> .
Vậy <i>P </i>min 3.
<b>Câu 24:</b> <b>[2D4-4] [THPT Ninh Giang Hải Dương – HKII – 2018] Cho các số phức </b><i>z</i> thỏa mãn
1 8 3 53
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>P</i> <i>z</i> 1 2<i>i</i> .
<b>A.</b><i>P</i>max 53. <b>B.</b> <sub>max</sub> 185
2
<i>P</i> . <b>C.</b> <i>P</i>max 106. <b>D.</b> <i>P</i>max 53.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Gọi <i>M x y</i>
Có <i>z</i> 1 <i>i</i> <i>z</i> 8 3 <i>i</i> 53 <i>MA MB</i> 53 <i>AB</i> <i>M</i> thuộc đoạn <i>AB</i>.
1 2
Ta có : <i>CA</i> 13,<i>CB</i> 106 và <i>CA CM CB</i> 106. Vậy <i>P</i>max 106 đạt khi <i>M</i>
trùng <i>B</i>.
<b>Câu 47:</b> <b>[2D4-3] [THPT Ninh Giang Hải Dương – HKII – 2018] Biết </b><i>z z</i>1, 2 5 4<i>i</i> và <i>z</i>3 là ba
nghiệm của phương trình <i><sub>z</sub></i>3 <i><sub>bz</sub></i>2 <i><sub>cz d</sub></i> <sub>0</sub>
, trong đó <i>z</i>3 là nghiệm có phần ảo
dương. Phần ảo của số phức <i>w z</i> 1 3<i>z</i>22<i>z</i>3 bằng:
<b>A. </b>12<b>.</b> <b>B.</b>8<b>.</b> <b>C.</b>4<b>.</b> <b>D.</b>0 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Xét phương trình <i><sub>z</sub></i>3 <i><sub>bz</sub></i>2 <i><sub>cz d</sub></i> <sub>0</sub>
là phương trình bậc ba với hệ số thực nên
ln có một nghiệm thực là <i>z</i>1 .
Do đó phương trình tương đương với:
1 ' ' 0 ', '
<i>z z</i> <i>z</i> <i>a z b</i> <i>a b</i>
1
2 <sub>'</sub> <sub>' 0 1</sub>
<i>z z</i>
<i>z</i> <i>a z b</i>
.
Nên <i>z z</i>3, 2 5 4<i>i</i> là hai nghiệm phức của phương trình bậc hai với hệ số thực (1).
Suy ra <i>z</i>3 5 4<i>i</i>.
Khi đó : <i>w z</i> 1 3<i>z</i>22<i>z</i>3 <i>z</i>1 3. 5 4
Vậy phần ảo của <i>w z</i> 1 3<i>z</i>22<i>z</i>3 là 4 .
<b>Câu 48:</b> <b>[2H3-3] [THPT Ninh Giang Hải Dương – HKII – 2018]</b><i><b> Trong không gian Oxyz , cho mặt</b></i>
phẳng
<i>thẳng đi qua A và song song với </i>
là lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng .
<b>A. </b> : 5
2 6 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b>
1 12 13
:
2 6 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C.</b> : 3 1
2 6 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D.</b>
1 1 3
:
2 6 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có: <i>AB</i>
, <i><sub>p</sub></i> 2; 6; 7
<i>u</i><sub></sub> <i>AB n</i>
3;0;1
:
2; 6; 7
<i>A</i>
<i>u</i>
®i qua