<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2
<i><b>Chương trình khóa học nâng cao:</b></i>
<i><b>1. Thủ tục con</b></i>
<i><b>2. Ngắt</b></i>
<i><b>3. Bộ đếm cao tốc ( Bé §Õm Tèc §é Cao )</b></i>
<i><b>4. Điều chỉnh vị trí (</b></i>
<i><b>Điều khiển vị trí )</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Họ VKV– Thủ tục con</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
4
<b>Các tốn hạng</b>
<b>Mơ tả:</b>
<sub>Khi lệnh gọi thủ tục con CALL được bắt gặp trong q trình chạy thơng thường, </sub>
thủ tục con sẽ được tiến hành. Tại thời điểm kết thúc thủ tục con, chương trình sẽ
quay lại tiếp tục tại điểm ngay sau lệnh gọi thủ tục con CALL.
<sub>Một chương trình thủ tục con phải được xác định giữa các câu lệnh SBN và RET.</sub>
<sub>Một thủ tục con phải được xác định giữa các câu lệnh END và ENDH.</sub>
CALL 00-99
SBN 00-99
RET
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>THỦ TỤC CON</b></i>
<b>- Cấu trúc lồng: Có thể lồng sâu tới 4 cấp</b>
<b>- Một thủ tục con được gọi từ một thủ tục con khác</b>
<b>Họ VKV– Thủ tục con</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
6
<i><b>THỦ TỤC CON</b></i>
<b>Chú ý:</b>
1) Tốn hạng dùng cho các câu lệnh SBN khơng được trùng lặp trong một chương
trình
2) Các câu lệnh khơng được dùng trong thủ tục con:
STG, JMP, ENDS, INT, RETI, và MEMSW
3) Các câu lệnh chỉ dùng được trong thủ tục con và được tiến hành trong mọi lần
quét: TMR, TMH, TMS, C, SFT, UDC, DIFU, DIFD, W-UE, W-DE, HKEY, ITVL
4) Khi một thủ tục con được tiến hành, thời gian quét sẽ được kéo dài bởi khoảng
thời gian dùng để chạy thủ tục con
5) Trong cấu trúc lồng, thủ tục con nào được gọi từ một thủ tục con khác nên được
định nghĩa trước câu lệnh gọi CALL.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Họ VKV – Ngắt</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
8
INT 00-03
CTC0-CTC3
RETI
<b>-Họ VKV – Ngắt</b>
<b>Các toán hạng:</b>
Gặp t
hủ tụ
c ngắ
t
Qu
ay t
rở lạ<sub>i tiế</sub>
p tụ
c ch<sub>ươ</sub>
ng t<sub>rình</sub>
tại t
hờiđ<sub>iểm</sub>
tạ
m d
ừng
Các câu lệnh không dùng được trong khối INT-RETI
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b>EI DI</b></i>
<b>EI: Cho phép ngắt</b>
<b>-Cho phép thực hiện thủ tục ngắt</b>
<b>DI: Khóa ngắt</b>
<b>-Khóa khơng cho thủ tục ngắt được</b>
<b> thực hiện</b>
<b>-Chú ý:</b>
1) Mọi thủ tục ngắt đều bị khóa khi KV PLC bắt đầu hoạt động
2) Nhóm lệnh EI-DI có thể được lồng tới 4 tầng.
3) Các hàm vào/ra trực tiếp được sử dụng trong quá trình chạy thủ tục ngắt:
Cảnh báo 1: Tín hiệu vào trực tiếp chỉ được kích hoạt qua các DAU vào từ
0000 đến 0005, cho phép trạng thái ON/OFF chuyển thành tín hiệu vào trong
quá trình chạy thủ tục ngắt.
Cảnh báo 2: Tín hiệu ra trực tiếp cho phép thiết lập trạng thái ON/OFF của
DAU ra từ 0500 đến 0503 chỉ trong quá trình thực hiện thủ tục ngắt và không
gây ra sự chậm trễ bởi thời gian quét.
4) Thời gian nhập liên tục nên được đặt ngắn hơn bằng cách dùng câu lệnh HSP
(tới 10 s cho Visual KV)
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
10
<i><b>Các kiểu Ngắt</b></i>
<b>-Ngắt bởi đầu vào ngoài</b>
<b>-Thực hiện bởi các le vào từ 0000 đến 0003</b>
<b>-Ngắt bởi bộ đếm so cao tốc</b>
<b>-Thực hiện khi giá trị hiện tại của bộ đếm cao tốc (CTH) trùng khớp với </b>
<b>giá trị đặt trước của bộ đếm so cao cấp</b>
<b>-Thiết lập cực cho các thủ tục ngắt bởi một đầu vào ngồi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>Giữ tín hiệu vào</b></i>
<b>-Mỗi thơng số ngắt bên ngoài được cung cấp một hàm để bắt tín hiệu vào.</b>
<b>-Hàm này sẽ viết giá trị của bộ đếm tốc §é CAO vào bộ nhớ dữ liệu khi một </b>
<b>thủ tục ngắt xảy ra.</b>
<b>-Quyền ưu tiên của các thủ tục ngắt</b>
-Khi hai hoặc hơn thủ tục ngắt xảy ra đồng thời, quyền ưu tiên sẽ được đặt
theo thứ tự CTC0, CTC1, CTC2, CTC3, 0000, 0001, 0002, 0003.
-Khi chỉ một thủ tục ngắt được thực hiện, các thủ tục ngắt khác sẽ bị khóa.
-Khi các thủ tục ngắt khác xảy ra trong quá trình thực hiện một thủ tục ngắt,
các thủ tục ngắt này sẽ được ghi lại tới sâu nhất là 8 NGAT
-Các thủ tục ngắt được ghi lại sẽ được thực hiện sau khi thủ tục ngắt trước đó
được hồn thành, tương ứng theo thứ tự quyền ưu tiên.
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
12
<i><b>INT-RETI </b></i>
<b>–Ví dụ</b>
<b>Họ VKV – Ngắt</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
13
<i><b>Bộ đếm tốc §é cao</b></i>
<b>Hướng dẫn: Bộ đếm t</b>
<b>ốc độ cao</b>
<b> -CTH</b>
<b><sub>bộ đếm lên/xuống 16-bit (0 tới 65535) cho tín hiệu vào tới tối </sub></b>
<b>đa 30kHz tín hiệu đồng hồ</b>
<b><sub>Có thể thay đổi thành bộ đếm 24-bit (16777215)</sub></b>
<b>Hướng dẫn: Bộ đếm s</b>
<b>ố tốc độ cao</b>
<b>-CTC</b>
<b><sub>Bộ đếm so dựa trên phần cứng so sánh giữa giá trị đặt </sub></b>
<b>trước với giá trị hiện tại của bộ đếm t</b>
<b>ốc độ cao</b>
<b>.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
14
<i><b>Bộ đếm tốc </b></i>
<i><b>độ cao</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<i><b>Bộ đếm tốc §é CAO</b></i>
<b><sub>Các câu lệnh: CTH0, CTH1, CTC0…CTC2</sub></b>
<b><sub>Danh sách các rơ-le tiện ích đặc biệt cho HSP CTH0</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
16
<i><b>Bộ đếm tốc </b></i>
<b>độ cao</b>
<i><b>(tiếp)</b></i>
<b><sub>Bộ đếm tốc </sub></b>
<b><sub>độ cao</sub></b>
<b><sub> 24-bit</sub></b>
<b><sub>Bộ nhớ dữ liệu</sub></b>
<b><sub>Ví dụ ứng dụng</sub></b>
<b><sub>Độ tin cậy cao trong việc đếm các số lớn</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<i><b>Bộ đếm cao tốc</b></i>
<b>Ví dụ:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
18
<b>Họ VKV –</b>
<b>Điều khiển vị trí</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<i><b>Điều khiển vị trí</b></i>
<b><sub>Điều khiển xung lên/xuống</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
20
<i><b>Điều khiển vị trí (tiếp)</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>VKV – Điều khiển vị trí</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
22
<b>VKV – Điều khiển vị trí</b>
<i><b>Điều khiển vị trí (tiếp)</b></i>
DM1480: Tần số khởi động (Hz)
DM1481: Tần số hoạt động (Hz)
DM1482: Thời gian tăng tốc (ms)
DM1485: Số nhịp ra (16 bit trên)
DM1486: Số nhịp ra (16 bit dưới)
Khi rơ-le 2310 bật ON, tín hiệu ra là xung nhịp
đồng hồ (xác định tại cạnh lên)
Khi xung nhịp đồng hồ là tín hiệu ra, rơ-le 2309
duy trì ON. Khi xung nhịp đồng hồ khơng
phải là tín hiệu ra, rơ-le 2309 duy trì OFF.
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>VKV – Điều khiển vị trí</b>
<b>Ví dụ mạch nối</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
24
<b>Ví dụ dốc lên/xuống</b>
Cho phép ngắt khi bắt đầu hoạt động
(qua đó cho phép các thao tác ngừng
khẩn cấp)
Thiết lập hằng số thời gian nhập của
đầu vào 0002 về 10 micro-sec
Thiết lập các tham số, đồng thời bắt
đầu xuất xung nhịp
Giảm tốc và dừng xuất xung nhịp
Xử lý dừng khẩn cấp bằng cách sử
dụng một chương trình ngắt
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Họ VKV – </b>
<b>Kết nối</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
26
<b>Chuẩn giao tiếp</b>
<b>Các tham số kết nối</b>
<b>Song công: Full (Tồn phần)</b>
<b>Đồng bộ hóa: Start (Bắt đầu) / Stop (Kết thúc)</b>
<b>Định dạng dữ liệu: ASCII</b>
<b>Tốc độ truyền: 9,600 bps</b>
<b>Độ dài dữ liệu: 8 bit</b>
<b>Kiểm tra ngang bậc: Even (Chẵn)</b>
<b>Độ dài bit dừng: 1 bit</b>
<b>Dấu phân cách: CR</b>
<b>VKV- K</b>
<b>ết nối</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Kết nối với bộ KV</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
28
<b>KV và Máy tính cá nhân</b>
<b>-Kết nối tới PC: Giá trị hiện tại hoặc giá trị đặt trước của bộ định giờ / </b>
<b>bộ đếm hoặc nội dung của bộ nhớ dữ liệu trong bộ KV có thể được </b>
<b>tải vào trong PC và sửa đổi trên đó.</b>
<b>-Thủ tục truyền dẫn lệnh:</b>
<b>1) Truyền một tín hiệu “nghỉ” (100 ms hoặc dài hơn)-logic ‘0’.</b>
<b>-Khởi tạo bộ đệm giao tiếp và thiết lập tốc độ truyền của bộ KV</b>
<b>2) Truyền lệnh bắt đầu giao tiếp (CR).</b>
<b>-Bắt đầu giao tiếp với bộ KV</b>
<b>3) Truyền một câu lệnh</b>
<b>-Hướng dẫn bộ KV thực hiện một hoạt động được yêu cầu</b>
<b>4) Nhận đáp tuyến</b>
<b>-Kiểm tra đáp tuyến với câu lệnh đã được truyền đi</b>
<b>5) Truyền lệnh kết thúc giao tiếp (CQ)</b>
<b>-Kết thúc giao tiếp với bộ KV</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>KV và Máy tính cá nhân</b>
<b>-Câu lệnh: Thơng điệp được truyền từ PC tới VKV qua cổng A hoặc B</b>
<b>-Đáp tuyến: Phản ứng với câu lệnh được truyền từ VKV tới PC</b>
<b>-Mẫu câu lệnh:</b>
<b>-Mẫu đáp tuyến:</b>
<b>-Ví dụ: </b>
<b>1) Bắt đầu giao tiếp</b> <b>4) Đọc trạng thái của rơ-le</b>
<b>-Câu lệnh: CR </b> <b> - Câu lệnh : RD 1 </b>
<b>-Đáp tuyến: CC </b> <b> - Đáp tuyến : 0(OFF) hoặc 1(ON)</b>
<b>2) Thay đổi gía trị đặt trước của bộ định giờ 1 5) Bắt buộc rơ-le ON</b>
<b>- Câu lệnh : WR T1 0020</b> <b> - Câu lệnh : ST 500</b>
<b>- Đáp tuyến : OK</b> <b> - Đáp tuyến : OK</b>
<b>3) Đọc nội dung của DM0</b> <b>6) Bắt buộc rơ-le OFF</b>
<b>- Câu lệnh : RD DM0</b> <b> - Câu lệnh : RS 500</b>
<b>- Đáp tuyến : (value in DM0)</b> <b> - Đáp tuyến : OK</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
30
<b>Truyền dữ liệu dạng ký tự</b>
<b>VKV- Giao tiếp </b>
<b>k</b>
<b>ết</b>
<b> nối</b>
<b>•VKV truyền dữ liệu kẹp giữa STX và ETX</b>
<b>•Dữ liệu truyền đi được ghi vào DM1100 tới DM1199 với cổng </b>
<b>kết nối A.</b>
<b>•Dữ liệu truyền đi được ghi vào DM1300 tới DM1399 với cổng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Truyền dữ liệu dạng ký tự</b>
<b>VKV- Giao tiếp </b>
<b>k</b>
<b>ết</b>
<b> nối</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
32
<b>Truyền dữ liệu dạng ký tự - Bảng mã ASCII</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>Chương trình mẫu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
34
<b>KV và DCE </b>
<b>Nhận dữ liệu dạng ký tự</b>
<b>• VKV có thể viết tới tối đa 100 byte dữ liệu dạng ký tự kẹp </b>
<b>giữa STX và ETX</b>
<b>• Dữ liệu nhận được được ghi vào DM1000 tới DM1099 với </b>
<b>cổng giao tiếp A.</b>
<b>• Dữ liệu nhận được được ghi vào DM1200 tới DM1299 với </b>
<b>cổng giao tiếp B.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>Nhận dữ liệu dạng ký tự</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
36
<b>Rơ-le tiện ích đặc biệt sử dụng trong q trình nhận</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>Chương trình mẫu (tiếp)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
38
Thưc tiễn
1. Bộ đếm cao tốc - Trang 15
- Nối một cảm biến vào đầu ra cao tốc của PLC và bật ON và OFF 0003 để cảm
nhận sự khác biệt giữa đầu vào cao tốc và đầu vào khơng cao tốc.
- Sửa chương trình để bật ON 0500 sau 10 lần đếm và tắt OFF 0500 sau 20 lần
đếm.
2. Truyền dữ liệu dạng ký tự - Trang 29
- Hiển thị trên thiết bị ra Hyperterminal :
- Sửa chương trình để hiển thị:
3. Điều khiển vị trí – Trang cuối
- Sửa chương trình để di chuyển mơ tô từ đầu đường rãnh đến cuối đường rãnh
- Giảm thời gian tăng tốc và giảm tốc
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
<b>Hết!</b>
</div>
<!--links-->