Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Tổng hợp các câu vận dụng có đáp án môn toán năm 2018 trường thpt chuyên võ nguyên giáp lần 1 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.1 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU VD-VDC CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP – QUẢNG BÌNH LẦN 1</b>


<b>Câu 40:</b> <b>[2D4-3]</b> <b>[Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn
2


<i>z</i> <i>z</i>  . Biết rằng phần thực của <i>z</i> bằng <i>a</i>. Tính <i>z</i> theo <i>a</i>.


<b>A.</b> 1


1
<i>z</i>


<i>a</i>


 . <b>B.</b>


2 <sub>1</sub>


2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>z</i>    . <b>C.</b>


2 <sub>1</sub>


2


<i>a</i> <i>a</i>



<i>z</i>    . <b>D.</b>


2 <sub>4</sub>


2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>z</i>    .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Gọi <i>z a bi a b</i> 

,  

<sub>; </sub><i>z z</i> 

<sub></sub>

<i>a bi</i>

<sub> </sub>

 <i>a bi</i>

<sub></sub>

2<i>a</i>.


Ta có <i>z</i> <i>z</i>  2  <i>z</i> <i>z</i> 2 2 

<i>z</i> <i>z</i>

<i>z</i> <i>z</i>

2 

<i>z</i> <i>z</i>

<i>z</i> <i>z</i>

2


2


. 2


<i>z z</i> <i>z z z</i> <i>z</i>


      2 <i>z</i>2 2<i>a z</i>  2 0  <i>z</i>2 <i>a z</i> 1 0 *

<sub> </sub>



2 <sub>4 0</sub>


<i>a</i>



    nên

 



 



2


2


4
2
*


4
0
2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>z</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>z</i> <i>L</i>


 <sub></sub> <sub></sub>








 <sub></sub> <sub></sub>


  




.


Vậy 2 4


2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>z</i>    .


<b>PHÁT TRIỂN CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D4-3]</b> Xét số phức <i>z</i> thỏa mãn

<sub></sub>

1 2<i>i z</i>

<sub></sub>

10 2 <i>i</i>
<i>z</i>


   <b> . Mệnh đề nào sau đây đúng?</b>


<b>A.</b> 3 2


2  <i>z</i>  . <b>B.</b>


1 3



2 <i>z</i> 2. <b>C.</b> <i>z </i>2. <b>D. </b>
1
2
<i>z </i> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Từ giả thiết, ta có

1 2<i>i z</i>

10 2 <i>i</i>
<i>z</i>


   

1 2<i>i z</i>

2 <i>i</i> 10
<i>z</i>


     <i>z</i> 2 <i>z i</i> 2 <i>i</i> 10


<i>z</i>


    


10

 



2 2 1


<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i>


     



Lấy môđun hai vế của

 

 <sub>, ta được </sub>

<sub> </sub>

<i>z</i> 2

2

2 <i>z</i> 1

2 10
<i>z</i>


      <sub>.</sub>


Đặt <i>t</i><i>z</i> <sub>, ta có </sub>

<sub></sub>

<i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub>2 1</sub><i><sub>t</sub></i>

<sub></sub>

2 10 <i><sub>t</sub></i>2

<sub></sub>

<sub>5</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>5</sub>

<sub></sub>

<sub>10</sub> <i><sub>t</sub></i>4 <i><sub>t</sub></i>2 <sub>2 0</sub> <i><sub>t</sub></i> <sub>1.</sub>


<i>t</i>


            


Vậy <i>z </i>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2:</b> <b>[2D4-3]</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z </i>1. Đặt 2 .
2


<i>z i</i>
<i>A</i>


<i>iz</i>



 <b> Mệnh đề nào sau đây đúng?</b>


<b>A.</b> <i>A </i>1. <b>B.</b> <i>A </i>1. <b>C.</b> <i>A </i>1. <b>D. </b> <i>A </i>1.


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn A.</b>


Từ giả thiết, ta có 2

2

2 2 2
2


<i>z i</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>iz</i> <i>z i</i> <i>A Azi</i> <i>z i</i>


<i>iz</i>


        




2


2 2


2
<i>A i</i>


<i>A i z Ai</i> <i>z</i>


<i>Ai</i>


     



 .


Mặt khác 1 2 1 2 2

 



2
<i>A i</i>


<i>z</i> <i>A i</i> <i>Ai</i>


<i>Ai</i>


       




Đặt <i>A x yi x y</i> 

,  

. Khi đó

 

  2<i>x</i>

2<i>y</i>1

<i>i</i>   <i>y</i> 2<i>xi</i>


2

2


2 2


4<i>x</i> 2<i>y</i> 1 <i>y</i> 2 <i>x</i>


     


2 2 2 2 2 2


4<i>x</i> 4<i>y</i> 4<i>y</i> 1 <i>x</i> <i>y</i> 4<i>y</i> 4 <i>x</i> <i>y</i> 1.



          


Vậy <i><sub>A</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>1</sub>


   .


<b>Câu 41.</b> <b>[2D1-3] [Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>


  có đồ thị

 

<i>C và điểm A a</i>

;2

<i>. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để có đúng ba tiếp tuyến</i>
của

 

<i>C đi qua A. Tập hợp S bằng</i>


<b>A. </b><i>S    </i>

; 1

. <b>B. </b><i>S  .</i>


<b>C. </b> ; 2

2;

  

\ 1


3


<i>S</i>    <sub></sub> <sub></sub>  


  . <b>D. </b>


2
; 2
3
<i>S</i>  <sub></sub> <sub></sub>


  .


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn C.</b>


<i>Gọi d là đường thẳng đi qua A với hệ số góc k , suy ra d y k x a</i>: 

2.


<i>Đường thẳng d tiếp xúc với </i>

 

<i>C khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm</i>


 



 



3
2


3 2 1


3 3 2


<i>x</i> <i>x k x a</i>


<i>x</i> <i>k</i>


    





 





Thế

 

2 vào

 

1 ta được phương trình:


 



3 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2 0 3</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x a</i>   <i>x</i>  <i>ax</i>  <i>a</i>  .


Điều kiện để có đúng ba tiếp tuyến của

 

<i>C đi qua A</i> là phương trình

 

3 có 3 nghiệm phân
biệt và khơng có hai nghiệm đối nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta có:


 



 



2


2


1


3 1 2 3 2 3 2 0


2 3 2 3 2 0 4


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>





      <sub>  </sub>


    




Phương trình

 

3 có 3 nghiệm phân biệt và khơng có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi


phương trình

 

4 có hai nghiệm phân biệt khơng đối nhau và khác 1.


 



2
0


3 2 3 6 0 3


2 3 2 3 2 0


2
6 6 0



2 3 2 3 2 0


1
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>



   


 <sub></sub>


  




  




 <sub></sub>       <sub></sub>  <sub></sub>





 





 <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> 


 <sub> </sub>




.


Vậy ; 2

2;

  

\ 1


3


<i>S</i>   <sub></sub> <sub></sub>  


  .


<b>PHÁT TRIỂN CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2D1-3] </b>Cho đường cong

 

<i>C</i> :<i>y x</i> 4 4<i>x</i>22<sub> và điểm </sub><i>A</i>

<sub></sub>

0;<i>m . Tìm tất cả các giá trị của</i>

<sub></sub>


<i>tham số m để qua A</i> kẻ được bốn tiếp tuyến với

 

<i>C .</i>


<b>A.</b> <i>m </i>2 hoặc 10


3


<i>m </i> <b>.</b> <b>B. </b><i>m  .</i>2


<b>B. C. </b>2 10
3
<i>m</i>


  . <b>D. </b> 10


3
<i>m </i> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


<i>Đường thẳng d qua điểm A</i>

0;<i>m với hệ số góc k có phương trình </i>

<i>y kx m</i>  .


<i>Đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị </i>

 

<i>C khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm</i>


 


 



4 2


3


4 2 1



4 8 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>kx m</i>


<i>x</i> <i>x k</i>


    





 





Thế

 

2 vào

 

1 ta có <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>

<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>8</sub><i><sub>x x m</sub></i>

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i><sub>, *</sub>

 



         


Qua <i>A</i> kẻ được bốn tiếp tuyến với

 

<i>C khi và chỉ khi </i>

 

* có bốn nghiệm phân biệt.


Xét hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


   có đồ thị như sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Để đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


   cắt đường thẳng <i>y m</i> tại bốn điểm phân biệt khi và chỉ



khi 2 10
3
<i>m</i>


  .


<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-3] </b>Cho hàm số

 



4


2 5


3


2 2


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>C</i> và điểm <i>M</i>

 

<i>C</i> có hồnh độ <i>xM</i> <i>a</i>. Có bao nhiêu


<i>giá trị ngun của a để tiếp tuyến của </i>

 

<i>C tại M</i> cắt

 

<i>C tại hai điểm phân biệt khác M</i> .


<b>A.</b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C.</b>2. <b>D. 1</b>.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


*Tiếp tuyến của

 

<i>C tại M</i>có dạng <i>d y</i>: <i>y a x a</i>'

  

<i>y a</i>

 




<sub></sub>

<sub></sub>



4


3 2 5


2 6 3


2 2


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a x a</i> <i>a</i>


      .


<i>*) Xét phương trình hồnh độ giao điểm của d và </i>

 

<i>C :</i>




4 4


2 5 3 2 5


3 2 6 3


2 2 2 2


<i>x</i> <i>a</i>



<i>x</i> <i>a</i> <i>a x a</i> <i>a</i>


       


<i>x a</i>

2

<i>x</i>2 2<i>ax</i> 3<i>a</i>2 6

0


     


 



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>6 0 *</sub>


<i>x a</i>


<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i>



 


   




<i>*) d cắt </i>

 

<i>C tại hai điểm phân biệt khác M</i> 

 

* <i>có hai nghiệm phân biệt khác a</i>


2


2 2



2 6 0


2 . 3 6 0


<i>a</i>
<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>




   



 


   





3 3


1
<i>a</i>
<i>a</i>


  


 






.


Do <i>a</i><b>Z</b><sub> nên chỉ có </sub><i>a  .</i>0


<b>Câu 42.</b> <b> [2H1-3]</b> <b>[Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Cho tứ diện .<i>S ABC và hai điểm</i>
<i>M</i> <i>, N lần lượt thuộc các cạnh SA , SB sao cho </i> 1


2
<i>SM</i>


<i>AM</i>  , 2
<i>SN</i>


<i>BN</i>  . Mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua
hai điểm <i>M N</i>, <i><b><sub> và song song với cạnh SC , cắt AC , BC lần lượt tại </sub></b><sub>L</sub></i><sub>, </sub><i><sub>K</sub></i><sub>. Tính tỉ số</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>SCMNK</i>


<i>SABC</i>
<i>V</i>


<i>V</i> .


<b>A. </b> 4


9
<i>SCMNK</i>



<i>SABC</i>
<i>V</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


1
3
<i>SCMNK</i>


<i>SABC</i>
<i>V</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b>


2
3
<i>SCMNK</i>


<i>SABC</i>
<i>V</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b>


1
4
<i>SCMNK</i>


<i>SABC</i>
<i>V</i>



<i>V</i>  .


<b>Lời giải</b>


<b>Cách 1:</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có . 2


9
<i>CSKL</i>


<i>CSAB</i>


<i>V</i> <i>CK CL</i>


<i>V</i> <i>CA CB</i>  ;


4 4


.


9 27


<i>SAKL</i> <i>SMKL</i>


<i>SABC</i> <i>SABC</i>



<i>V</i> <i>AK CL</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>CA CB</i>   <i>V</i>  ;


1 2


3 27


<i>SABL</i> <i>SMNL</i>


<i>SABC</i> <i>SABC</i>


<i>V</i> <i>BL</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>CB</i>   <i>V</i>  .


Vậy 2 4 2 4


9 27 27 9
<i>SCMNK</i>


<i>SABC</i>
<i>V</i>


<i>V</i>     .


<b>Cách 2:</b>


Chia khối đa diện <i>SCMNKL</i> bởi mặt phẳng

<i>NLC</i>

được hai khối chóp <i>N SMLC</i>. và


.


<i>N LKC</i>. Vì <i>SC</i> song song với

<i>MNKL nên</i>


// //


<i>SC</i> <i>ML</i> <i>NK</i>.


Ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>









.
.


1


d ; .


3
1


d ; .



3


<i>MLCS</i>
<i>N SMLC</i>


<i>B SAC</i>


<i>SAC</i>
<i>N SAC</i> <i>S</i>
<i>V</i>


<i>V</i> <i><sub>B SAC</sub></i> <i><sub>S</sub></i>








. 1 <i>AML</i>
<i>SAC</i>
<i>S</i>
<i>NS</i>


<i>BS</i> <i>S</i>





 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


2 2 2 2 10


1 . 1 .


3 3 3 3 27


<i>AM AL</i>
<i>AS AC</i>


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


    .










.
.



1


d ; .


3
1


d ; .


3


<i>KLC</i>
<i>N KLC</i>


<i>S ABC</i>


<i>ABC</i>


<i>N ABC</i> <i>S</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i><sub>S ABC</sub></i> <i><sub>S</sub></i>






 <i>NB LC CK</i>. .



<i>SB AC CB</i>


 1 1 2. .


3 3 3


 2


27
 .


Suy ra <i>SCMNKL</i>
<i>SABC</i>
<i>V</i>


<i>V</i> 


. .


. .


<i>N SMLC</i> <i>N KLC</i>


<i>B SAC</i> <i>S ABC</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i>



10 2
27 27


  4


9
 .


<b>PHÁT TRIỂN CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1.</b> <b> [2H1-3]</b><i> Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V  là thể tích của khối đa diện có các đỉnh</i>
là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số <i>V</i>


<i>V</i>


.


<b>A. </b> 1


2
<i>V</i>


<i>V</i>


 . <b>B. </b> 1


4
<i>V</i>



<i>V</i>


 . <b>C. </b> 2


3
<i>V</i>


<i>V</i>


 . <b>D. </b> 5


8
<i>V</i>


<i>V</i>


 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A. </b>


<i><b>Cách 1. Đặc biệt hóa tứ diện cho là tứ diện đều cạnh a . Hình đa diện cần tính có được bằng </b></i>


cách cắt 4 góc của tứ diện, mỗi góc là cũng là một tứ diện đều có cạnh bằng
2


<i>a</i>


.


Do đó thể tích phần cắt bỏ là 4.
8 2


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V  </i>  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(Vì với tứ diện cạnh giảm nửa thì thể tích giảm


3


1 1


2 8


 

 
  )


Vậy 1


2 2


<i>V</i> <i>V</i>



<i>V</i>


<i>V</i>

    .


<b>Cách 2. Khối đa diện là hai khối chóp tứ giác (giống nhau) có cùng đáy là hình bình hành úp </b>


lại. Suy ra: . . .


1 1 1


2 4. 4. 4. .


2 4 2


<i>N MEPF</i> <i>N MEP</i> <i>P MNE</i>


<i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>


( Do chiều cao giảm một nửa, cạnh đáy giảm một nửa nên diện tích giảm 4)


<b>Cách 3. Ta có </b><i>V</i>' <i>V VA QEP</i>. <i>VB QMF</i>. <i>VC MNE</i>. <i>VD NPF</i>.


<i>V</i> <i>V</i>


   





. . <sub>.</sub> <sub>.</sub>


1 <i>VA QEP</i> <i>VB QMF</i> <i>VC MNE</i> <i>VD NPF</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


     1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. . . 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2


      .


<b>Câu 2.</b> <b>[2H1-3] </b>Cho hình chóp đều .<i>S ABCD , có cạnh đáy bằng 2a . Mặt bên hình chóp tạo với đáy</i>
một góc bằng 60 . Mặt phẳng

 

<i>P</i> <sub> chứa </sub><i><sub>AB</sub><sub> đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC ,</sub></i>


<i>SD lần lượt tại M</i> <i>, N . Tính theo a<sub> thể tích V khối chóp .</sub><sub>S ABMN .</sub></i>


<b>A. </b> 3


3 .


<i>V</i>  <i>a</i> <b>B. </b> 3 3.


4


<i>V</i>  <i>a</i> <b>C. </b> 3 3.


2


<i>V</i>  <i>a</i> <b>D. </b> 3 3 3.
2


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Hướng dẫn giải</b>


Chọn C.


Mặt bên tạo với đáy góc <sub>60 nên </sub>0 <i><sub>SIO </sub></i> <sub>60</sub>0
0


tan 60 3
<i>SO a</i> <i>a</i>


3
2


. .


1 <sub>3.2</sub> 2 3


3 3


<i>S ACD</i> <i>S ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i>  <i>a</i> <i>a</i> 


. . .


<i>S ABMN</i> <i>S ABM</i> <i>S AMN</i>



<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


   


3
.


.
.


1 3


2 3


<i>S ABM</i>


<i>S ABM</i>
<i>S ABC</i>


<i>V</i> <i>SM</i> <i>a</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>SC</i>


   


3
.



.
.


1 3


.


4 6


<i>S AMN</i>


<i>S ABM</i>
<i>S ACD</i>


<i>V</i> <i>SM SN</i> <i><sub>V</sub></i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>SC SD</i>


Vậy <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub> 3 3 3 3 3 3


3 6 2


<i>S ABMN</i> <i>S ABM</i> <i>S AMN</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>    .


<b>Câu 43.</b> <b>[3H2-3]</b> <b>[Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Trong khơng gian với hệ trục tọa


độ <i>Oxyz</i> , cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

2;2;1

, <i>B</i>

4; 4; 2

, <i>C </i>

2; 4; 3

<sub>. Đường phân giác </sub><i><sub>AD</sub></i>
của tam giác <i>ABC</i> có một vectơ chỉ phương là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>

2;4; 3

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<sub></sub>

6;0;5

<sub></sub>

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 0;1; 1
3


 




 


 . <b>D. </b>


4 1
; ; 1
3 3


 


  


 


 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>



<b>A</b>



<b>C</b>


<b>D</b>



<b>B</b>



<i>AD</i> là đường phân giác nên 1
2
<i>AB</i>


<i>DB</i> <i>DC</i> <i>DC</i>


<i>AC</i>


 


  


  


  


  


  


  


  



  


  


  


  


  


  


  


1
2; 4;


3


<i>D </i> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


2
0;2;


3



<i>AD </i> 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 




Do đó phân giác <i>AD</i> có một vectơ chỉ phương là 0;1; 1
3


 




 


  nên chọn C.


<b>CƠNG THỨC TÍNH NHANH</b>


Đường phân giác trong <i>AD</i> có một vectơ chỉ phương là <i>u</i> 1 <i>AB</i> 1 <i>AC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


 





 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


  




1 1



2;2;1 4; 2; 4


3 6


<i>u</i>


     0;1; 1


3


<i>u </i> 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 




<b>PHÁT TRIỂN CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1.</b> <b> [3H2-3]</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> , cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

2; 2;1

,
8 4 8


; ;
3 3 3
<i>B </i><sub></sub>  <sub></sub>


 . Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác <i>OAB</i> và vng góc
với mặt phẳng

<i>OAB</i>

có phương trình là



<b>A.</b> 1 3 1


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 . <b>B. </b>


1 8 4


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 .


<b>C. </b>


1 5 11


3 3 6


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 




. <b>D. </b>


2 2 5


9 9 9


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>J</i> là tâm đường tròn nội tiếp tam giác <i>ABC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ta có


. . .



. . .


. . .


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>J</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>J</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>J</i>


<i>BC x</i> <i>AC x</i> <i>AB x</i>
<i>x</i>


<i>BC AC AB</i>
<i>BC y</i> <i>AC y</i> <i>AB y</i>
<i>y</i>


<i>BC AC AB</i>
<i>BC z</i> <i>AC z</i> <i>AB z</i>
<i>z</i>


<i>BC AC AB</i>


 




 <sub></sub> <sub></sub>

 



 

 


 <sub></sub> <sub></sub>


0
1
1
<i>J</i>
<i>J</i>
<i>J</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>



 <sub></sub> 
 <sub></sub>



0;1;1


<i>J</i>


 nên chọn A.


<b>Câu 2.[3H2-3]</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> , cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

1; 2;1

,

2; 2;1



<i>B </i> , <i>C</i>

1; 2; 2

<sub>. Đường phân giác trong của góc </sub><i><sub>A</sub></i><sub> của tam giác </sub><i>ABC</i> cắt mặt phẳng <i>Oxy</i>
tại điểm nào sau đây?


<b>A. </b> 14 8; ;0
5 5


 




 


 . <b>B. </b>


8 14
; ;0
5 5
 

 



 . <b>C. </b>


8 14
; ;0
5 5


 


 


 . <b>D. </b>


8 14
; ;0
5 5
 

 
 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Đường phân giác trong của góc <i>A</i> của tam giác <i>ABC</i> có một vectơ chỉ phương là


1 1


<i>u</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>



 


  


 



1


3; 4;0 0;0;1
5


<i>u</i>


    3 4; ;1


5 5


<i>u </i> 


  <sub></sub> <sub></sub>


 




Đường phân giác trong của góc <i>A</i> cắt mặt phẳng <i>Oxy</i> tại điểm <i>M</i>


Phương trình đường thẳng <i>AM</i> là



3
1
5
4
2
5
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>

 



 


 




Do <i>z</i> 0 <i>t</i>1 8; 14;0
5 5


<i>M </i> 


 <sub></sub>  <sub></sub>



  nên chọn D.


<b>Câu 44:</b> <b> [2D4-3]</b> <b>[Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Cho hai số phức <i>z</i>1, <i>z</i>2 thỏa mãn
1 12


<i>z </i> và <i>z</i>2 3 4 <i>i</i> 5. Giá trị nhỏ nhất của <i>z</i>1 <i>z</i>2 là:


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>7. <b>D. 17</b>.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là hai điểm biểu diễn của <i>z</i>1, <i>z</i>2. Ta có: <i>M</i> thuộc đường tròn

 

<i>C</i>1 tâm <i>O</i>


, bán kính <i>R </i>1 12; <i>N</i> thuộc đường tròn

<i>C</i>2

tâm <i>I</i>

3; 4

, bán kính <i>R </i>2 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Mặt khác: <i>z</i>1 <i>z</i>2 <i>MN</i> .


Quan sát hình vẽ ta thấy <i>MN</i> nhỏ nhất bằng <i>R</i>1 2<i>R</i>2 2.


<b>PHÁT TRIỂN CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2D4-3] </b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>   <i>z</i> 1 2<i>i</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


1 2

11 2


<i>P</i>  <i>i z</i>  <i>i</i> .


<b>A.</b> min



5
2


<i>P  .</i> <b>B</b>. <sub>min</sub> 5


2


<i>P </i> . <b>C</b>. <sub>min</sub> 5


2


<i>P </i> . <b>D</b>. min


2
5
<i>P  .</i>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Đặt <i>z x yi</i>  <sub>, </sub>

<sub></sub>

<i>x y  </i>,

<sub></sub>

<sub>có điểm biểu diễn là </sub><i>M x y</i>

<sub></sub>

;

<sub></sub>

<sub>.</sub>


Ta có: <i>x yi</i>  <i>x yi</i> 1 2<i>i</i>  <i>x</i>2<i>y</i>2 

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i> 2

<sub></sub>

2  2<i>x</i>4<i>y</i> 5 0 <sub>.</sub>
Suy ra: tập hợp điểm <i>M x y</i>

;

thuộc đường thẳng : 2<i>x</i>4<i>y</i> 5 0 .


Lại có: <i>P</i>

1 2 <i>i z</i>

11 2 <i>i</i>  1 2<i>i z</i> 3 4<i>i</i> <sub></sub> <i><sub>5.MA</sub></i><sub>, với </sub><i>A </i>

<sub></sub>

3;4

<sub></sub>

<sub>.</sub>
<i>P</i>



 nhỏ nhất khi <i>MA</i> nhỏ nhất khi đó <i>M</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên  và <i>MA</i> nhỏ


nhất bằng

,

2. 3

<sub>2</sub> 4.4 5<sub>2</sub> 5
2
2 4


<i>d A</i>      




.


Vậy <sub>min</sub> 5. 5 5
2 2


<i>P </i>  .


<b>Câu 2.</b> <b>[2D4-3] Cho số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> <i>z i</i>   1 <i>z</i> 2<i>i</i> <i>. Tìm GTNN của z .</i>


<b>A.</b> min


1
2


<i>P  .</i> <b>B</b>. <sub>min</sub> 2


2


<i>P </i> . <b>C</b>. <i>P </i>min 2. <b>D</b>. min



2
4


<i>P </i> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Giả sử <i>z x yi x y</i> 

,  

<sub>. Ta có: </sub> <i>x yi i</i>    1 <i>x yi</i> 2<i>i</i>


<i>x</i> 1

2

<i>y</i> 1

2 <i>x</i>2

<i>y</i> 2

2


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


           <i>x y</i>  1 <i>x</i> 1 <i>y</i>.


Lại có: <i>z</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>2 

<i>y</i>1

2 <i>y</i>2 2<i>y</i>22<i>y</i>1 2 2 1 1
4 2
<i>y</i> <i>y</i>
 
 <sub></sub>   <sub></sub>
 
2


1 1 1



2


2 2 2


<i>y</i>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>  
  .
1
min
2
<i>z</i>


  <sub> khi </sub> 1


2


<i>x  , </i> 1
2
<i>y </i> .


<b>Câu 45.</b> <b> [1Đ4-3] [Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Cho các số thực <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> thỏa mãn


2


18


<i>c</i> <i>a</i> và <i><sub>x</sub></i>lim

<i>ax</i>2 <i>bx cx</i>

2



     . Tính <i>P a b</i>  5<i>c</i>.


<b>A. </b><i>P </i>18<b>.</b> <b>B. </b><i>P </i>12<b>.</b> <b>C. </b><i>P </i>9<b>.</b> <b>D. </b><i>P </i>5.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Ta có



 



 



2


2 2 2


2


2


0 1


lim 2 lim 2 2 2


0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a c</i>



<i>ax</i> <i>bx c x</i> <i>b</i>


<i>ax</i> <i>bx cx</i>


<i>a c</i>
<i>ax</i> <i>bx cx</i>


<i>c</i>
   
  

  
      <sub></sub> 

  <sub></sub>
 

.


Kết hợp với <i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>18</sub>


 
9
3
12
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>




 <sub></sub> 
 

5 12
<i>P a b</i> <i>c</i>


     .


<b>PHÁT TRIỂN CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1.</b> <b> [1D4-2-PT1]</b> Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các số thực khác 0. Để giới hạn lim 2 3 3
1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x ax</i>


<i>bx</i>


  


 


 thì


<b>A. </b><i>a</i> 1 3
<i>b</i>





 . <b>B. </b><i>a</i> 1 3


<i>b</i>


 . <b>C. </b> <i>a</i> 1 3


<i>b</i>
 


 . <b>D. </b><i>a</i> 1 3
<i>b</i>




 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có 2


3
1



3 1


lim lim 3


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>ax</i>


<i>x</i> <i>x ax</i> <i><sub>x</sub></i> <i>a</i>


<i>bx</i> <i>bx</i> <i>b</i>


     
 
  
  
 
<b>.</b>


<b>Câu 2.</b> <b>[1D4-3-PT1]</b><i> Cho hai số thực a và b thỏa mãn </i>


2


4 3 1


lim 0
2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>ax b</i>
<i>x</i>
 
   
  
 


  <i>. Khi đó a b</i>


bằng


<b>A. </b>4. <b>B. </b>4. <b>C. </b>7 . <b>D. </b>7.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2


4 3 1


lim 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>ax b</i>
<i>x</i>
 


   
  
 

 


23


lim 4 11 0


2
<i>x</i>  <i>a x b</i> <i>x</i>


 
 <sub></sub>     <sub></sub>

 
4 0
11 0
<i>a</i>
<i>b</i>
 

 
  

4
11
<i>a</i>
<i>b</i>



 



  <i>a b</i> 7.


<b>Câu 46:</b> <b>[1D3-3] [Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Cho dãy số

 

<i>an</i> thỏa mãn <i>a </i>1 1


và <i>an</i> 10<i>an</i>11,  <i>n</i> 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>n</i> để log<i>a n</i> 100 ?


<b>A. 100</b>. <b>B. 101</b>. <b>C. 102</b>. <b>D. 103</b>.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có 1


1 1


10


9 9


<i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i> 


 



  <sub></sub>  <sub></sub>


  .


Đặt 1


9


<i>n</i> <i>n</i>


<i>b</i> <i>a</i>   <i>n</i> 1 suy ra 1


8
9
<i>b  .</i>


Do đó: <i>bn</i> 10<i>bn</i>1 .


Vậy

 

<i>bn</i> là một cấp số nhân với công bội là 10.


1 1
1
8
.10 .10
9
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


<i>b</i> <i>b</i>  



  


1
1


8 1 8.10 1


.10


9 9 9


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>

 


     <i>n</i> 1.


1


8.10 1


log 100 log 100


9
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>



  
  <sub></sub> <sub></sub>
  .
Ta có
100 101
100


8.10 1 8.10 1


10


9 9


 


 


100 101


8.10 1 8.10 1


log 100 log


9 9


     


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>



   


1 101 102


<i>n</i> <i>n</i>


     .


<b> PHÁT TRIỂN CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[1D3-3] </b>Cho dãy số

 

<i>an</i> thỏa mãn <i>a </i>1 1 và <i>an</i>12<i>an</i>5,  <i>n</i> 1. Tính số hạng thứ 2018
của dãy.


<b>A. </b><i>a</i>2018 3.220185. <b>B. </b>


2017


2018 3.2 5


<i>a</i>   . <b>C. </b><i>a</i>20183.22018 5. <b>D. </b>


2017


2018 3.2 5


<i>a</i>   .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>



Ta có <i>an</i> 5 2

<i>an</i>15

.


Đặt <i>bn</i> <i>an</i> 5  <i>n</i> 1 suy ra <i>b </i>1 6.


Do đó: <i>bn</i> 2<i>bn</i>1 .


Vậy

 

<i>bn</i> là một cấp số nhân với công bội là 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1 1
1.2 6.2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>b</i> <i>b</i>  


    <i>a<sub>n</sub></i> 6.2<i>n</i>1 5 3.2 <i>n</i> 5  <i>n</i> 1.


Vậy 2018


2018 3.2 5


<i>a</i>   .


<b>Câu 2:</b> <b>[1D3-3] </b>Cho dãy số ( )<i>un</i> thỏa mãn


2 2



1 2 1 2


ln(<i>u</i> <i>u</i> 10) ln(2 <i>u</i> 6 )<i>u</i> và <i>un</i>2<i>un</i> 2<i>un</i>11 với


mọi <i>n </i>1. Giá trị nhỏ nhất của <i>n</i> để <i>u <sub>n</sub></i> 5050 bằng :


<b>A.</b>100. <b>B.</b>99. <b>C.101 .</b> <b>D.102</b>.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có 2 2


1 2 1 2


ln(<i>u</i> <i>u</i> 10) ln(2 <i>u</i> 6 )<i>u</i> <i>u</i><sub>1</sub>2<i>u</i><sub>2</sub>210 2 <i>u</i><sub>1</sub>6<i>u</i><sub>2</sub>


2 2


1 2


(<i>u</i> 1) (<i>u</i> 3) 0


     <i>u</i>1 1,<i>u</i>2 3 .


Do <i>un</i>2<i>un</i> 2<i>un</i>11  (<i>un</i>2 <i>un</i>1) ( <i>un</i>1 <i>un</i>) 1 .


Đặt <i>vn</i> <i>un</i>1 <i>un</i> ta được <i>vn</i>1<i>vn</i> 1 nên ( )<i>vn</i> là cấp số cộng với công sai <i>d </i>1 và <i>v </i>1 2.



Mặt khác <i>un</i> <i>u</i>1  <i>v</i>1 <i>v</i>2...<i>vn</i>1   <i>2 3 ... n</i> .


Vậy <i>un</i>    1 2 3 ...<i>n</i>


(n 1)
2
<i>n </i>


Nên <i>u <sub>n</sub></i> 5050 <i>n n  </i>( 1) 10100 <i><sub>n</sub></i>2 <i><sub>n</sub></i> <sub>10100 0</sub>


    100


101
<i>n</i>


<i>n</i>


  <sub> </sub>


 .


<b>Câu 47.</b> <b> [2H3 - 4] [Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Trong khơng gian với hệ trục tọa
độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2;1;3 ,

<i>B</i>

<sub></sub>

6;5;5

<sub></sub>

. Gọi

 

<i>S là mặt cầu có đường kính AB</i>.Mặt phẳng


 

<i>P vng góc với đoạn AB</i> tại <i>H</i> sao cho khối nón đỉnh <i>A</i> và đáy là hình tròn tâm <i>H</i>( giao
của măt cầu

<sub> </sub>

<i>S và mặt phẳng </i>

<sub> </sub>

<i>P ) có thể tích lớn nhất, biết rằng </i>

<sub> </sub>

<i>P</i> : 2<i>x by cz d</i>   <sub> với</sub>0


, ,



<i>b c d Z</i> <sub>. Tính </sub><i>S b c d</i>   .


<b>A. </b><i>S </i>18<b> .</b> <b>B. </b><i>S </i>11. <b>C. </b><i>S </i>24. <b>D. </b><i>S </i>14.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ta có: <i>AB </i>

4; 4;2

. Mặt cầu

 

<i>S đường kính AB</i>có tâm <i>I</i>

4;3;4

và bán kính 1 3
2


<i>R</i> <i>AB</i>


Gọi <i>r</i><sub> là bán kính của đường tròn tâm </sub><i><sub>H</sub></i><sub>. Vì thể tích khối nón lớn nhất nên ta chỉ cần xét trường</sub>
hợp <i>H</i>thuộc đoạn <i>IB</i>, tức là <i>AH  . </i>3


Đặt <i>IH</i> <i>x</i>, 0 <i>x</i> 3 <i><sub>r</sub></i>2 <i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub> <i><sub>x</sub></i>2


     .


Khi đó thể tích khối nón đỉnh<i>A</i> và đáy là hình tròn tâm <i>H</i> là:




2 2


1 1


. 3 . 9



3 3


<i>V</i>  <i>AH r</i>  <i>x</i>   <i>x</i>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



3
cos


1 1 12 32


3 . 3 6 2x .


6 6 3 3


<i>i</i>


<i>x</i> <i>x</i>     


     <sub></sub> <sub></sub> 


 


Thể tích lớn nhất bằng 32


3   3  <i>x</i> 6 2x  <i>x</i>1


Ta có mặt phẳng

 

<i>P nhận </i>1

2; 2;1


2<i>AB </i>






làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:


2<i>x</i>2<i>y z m</i>  0. Lại có:

<sub></sub>

<sub>;</sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub>1</sub> 18 <sub>1</sub>
3


<i>m</i>


<i>d H P</i>    <sub> </sub> 15


21
<i>m</i>
<i>m</i>




  <sub></sub>




Khi <i>m </i>15 ta có phương trình mặt phẳng

 

<i>P : </i>2<i>x</i>2<i>y z</i> 15 0 <sub> lúc này</sub><i>I</i> và <i>B</i> nằm cùng


phía so với mặt phẳng

 

<i>P (AH</i> <i>d A P</i>

;

 

3) nên loại.


Khi <i>m </i>21 ta có phương trình mặt phẳng

 

<i>P : </i>2<i>x</i>2<i>y z</i>  21 0 <sub>lúc này</sub><i>I</i>và <i>B</i> nằm khác


phía so với mặt phẳng

<sub> </sub>

<i>P</i> (<i>AH</i> <i>d A P</i>

<sub></sub>

;

<sub> </sub>

<sub></sub>

 ) nên nhận. 3


Vậy <i>b</i>2;<i>c</i>1;<i>d</i> 21 <i>S</i> 18.



<b>Lưu ý: Ta có thể dùng phương pháp hàm số để tìm GTLN của </b> <i><sub>f x</sub></i>

  

<sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>

<sub>. 9</sub>

<i><sub>x</sub></i>2

<sub>.</sub>


  


<b>Hướng phát triển bài toán:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài toán thực chất là cho mặt cầu cố định rồi nên ta có thể giữ nguyên giả thiết nhưng thay đổi


cách hỏi của đề bài:


- Tìm thể tích lớn nhất của khối nón nội tiếp khối cầu đã cho.


- Trong các khối nón nội tiếp khối cầu đã cho hãy tìm độ dài đường cao của khối nón có


thể tích lớn nhất.


- Thay khối nón bởi khối trụ được tạo thành khi cắt khối cầu đã cho bởi hai mặt phẳng


song song với nhau, cách đều tâm khối cầu và cùng vng góc với đoạn AB. Tìm


phương trình mặt phẳng hoặc khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó để thể tích khối trụ


lớn nhất…


<b>Ta xét một bài toán trong trường hợp tổng quát. </b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2H3 - 4]] </b>Cho mặt cầu

 

<i>S có tâm I</i> , bán kính <i>R</i>. Xét mặt phẳng

 

<i>P thay đổi cắt mặt cầu</i>
theo giao tuyến là đường tròn

 

<i>C . Hình nón </i>

 

<i>N có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường</i>


tròn

 

<i>C và có chiều cao là h . Tính h theo R</i> để khối nón tạo nên bởi

 

<i>N có thể tích lớn nhất.</i>


<b>A. </b><i>h</i> 2<i>R</i><b> .</b> <b>B. </b> 2R


3


<i>h </i> . <b>C. </b> 3R


2


<i>h </i> . <b>D. </b> 4R


3
<i>h </i> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gọi <i>H</i> là tâm và <i>r</i> là bán kính của đường tròn

 

<i>C . Khi đó thể tích khối nón đỉnh S</i>và đáy là


hình tròn

<sub> </sub>

<i><sub>C là:</sub></i> 1 2 1 2


AH. h .


3 3


<i>V</i>  <i>r</i>  <i>r</i>


Kẻ đường kính <i><sub>SB A</sub></i>, <sub> là điểm thuộc đường tròn </sub>

<sub> </sub>

<i><sub>C . Tam giác SAB vng tại </sub><sub>A</sub></i><sub> có đường cao</sub>



<i>AH</i> <i>r</i> nên: <i>r</i>2 <i>SH HB h</i>.  .(2R <i>h</i>)




2


1


h . 2R
3


<i>V</i> <i>h</i> 


  

<sub></sub>

<sub></sub>



3
cos


3


1 1 4R 32


. . 4R 2 .


6 6 3 81


<i>i</i>


<i>h h</i> <i>h</i>     <i>R</i>



   <sub></sub> <sub></sub> 


 


Thể tích lớn nhất bằng 32 3


81<i>R</i>  <i>h</i>4R 2 <i>h</i>


4R
3
<i>h</i>


  <sub>.</sub>


<b>Câu 48.</b> <b>[1H3-3][Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Cho hình lăng trụ tam giác đều
.


<i>ABC A B C</i>  <i> có AB a</i> <i>, AA</i> <i>b</i> gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AA</i> , <i>BB</i> ( tham khảo
hình bên ). Tính khoảng cách của hai đường thẳng <i>B M</i> <i> và CN .</i>


<b>A. </b>

,

3<sub>2</sub> <sub>2</sub>


12 4
<i>ab</i>
<i>d B M CN</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 



 . <b>B. </b>

2 2


3
,


4 12
<i>ab</i>
<i>d B M CN</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


 .


<b>C. </b>

,


2
<i>a</i>


<i>d B M CN</i>  . <b>D. </b>

<sub></sub>

,

<sub></sub>

3


2
<i>a</i>
<i>d B M CN</i>  .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ta có : <i>AN B M</i>//  <sub> ( Vì </sub><i><sub>AA B B</sub></i>  là hình chữ nhật <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AA</i> , <i>BB</i>)



Vậy <i>B M</i> //

<i>ANC</i>

 <i>d B M CN</i>

<sub></sub>

 ,

<sub></sub>

<i>d B M ANC</i>

 ,

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>d B ANC</i>

,

<sub></sub>

<sub></sub>

.


Gọi <i>P là trung điểm của AC</i> <i>BP</i><i>AC (Vì ABC là tam giác đều ) </i>

 

1


Mặt khác <i>BB</i> <i>AC</i> ( vì <i>BB</i> 

<i>ABC</i>

)

 

2


Từ

 

1 và

 

2 <i>AC</i>

<sub></sub>

<i>BPN</i>

<sub></sub>



<i>Dựng BH</i> <i>PN mà AC</i><i>BH</i> ( vì <i>AC</i>

<i>BPN</i>

)


Vậy <i>BH</i> 

<i>ANC</i>

vậy <i>d B M CN</i>

 ,

<i>BH</i>.


Ta có :


2
<i>b</i>


<i>BN </i> <i> ( vì AA</i><i>BB</i><i>b</i>) và 3
2
<i>a</i>


<i>BP </i> <i> ( vì ABC</i> <i> là tam giác đều cạnh a )</i>


<i>Xét tam giác vuông BPN theo hệ thức lương tam giác vuông ta có :</i>


2 2


2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



1 1 1 1 1 1 3


12 4


3


2 <sub>2</sub>


<i>ab</i>
<i>BH</i>


<i>BH</i> <i>BN</i> <i>BP</i>  <i>BH</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i>    <i>a</i>  <i>b</i>


   


  <sub></sub> <sub></sub>


.


<b>Câu 49:</b> <b>[1D2-3]</b> <b>[Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Trong lễ tổng kết năm học
2017 2018 , lớp <i>12T</i> nhận được 20 cuốn sách gồm 5 cuốn sách toán, 7 cuốn sách vật lý, 8
cuốn sách Hóa học, các sách cùng mơn học là giống nhau. Số sách này được chia đều cho 10
<i>học sinh trong lớp, mỗi học sinh chỉ nhận được hai cuốn sách khác mơn học. Bình và Bảo là hai</i>
trong số 10 học sinh đó. Tính xác suất để 2<i> cuốn sách mà Bình nhận được giống </i>2 cuốn sách
<i>của Bảo. </i>


<b>A.</b> 1


5. <b>B.</b>



17


90. <b>C.</b>


14


45. <b>D.</b>


12
45.


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chọn C.</b>


Gọi <i>x</i>, <i>y</i>, <i>z</i> lần lượt là số phần quà gồm sách Tốn và Vật lý, Tốn và Hóa học, Vật lý và
Hóa học.


Khi đó theo đề bài ta có hệ phương trình


5
7
8
<i>x y</i>
<i>x z</i>
<i>y z</i>


 





 


  


2
3
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>





 <sub></sub> 


 


.


Số phần tử không gian mẫu là <i>n</i> <i>C C C</i>102. .83 55 2520.


Gọi <i>A</i> là biến cố 2<i> cuốn sách mà Bình nhận được giống </i>2<i> cuốn sách của Bảo.</i>


Số phần tử của <i>A</i> là <i>nA</i> <i>C C C</i>22. .83 55<i>C C C</i>82. .61 55<i>C C C</i>82. .63 33 784.



Vậy xác suất cần tìm là

 

748 14
2520 45


<i>P A </i> 


Câu tương tự:


<b>Câu 50.[2H3-4] [Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm
liên tục trên <i>R</i> thỏa mãn <i>f x</i>

 

 <i>f x</i>'

 

  1, <i>x R</i>


và <i>f</i>

 

0 0 . Tìm giá trị lớn nhất của <i>f</i>

 

1 .


<b>A. </b>2<i>e</i> 1
<i>e</i>




<b>. </b> <b>B. </b><i>e</i> 1


<i>e</i>


<b>.</b> <b>C. </b><i>e </i>1<b>.</b> <b>D. </b>2<i>e </i>1<b>.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Ta có: <i><sub>e f x</sub>x</i> ( ) <i><sub>e f x</sub>x</i>. '( ) <i><sub>e</sub>x</i>



  <sub></sub><i>e f xx</i> ( ) '<sub></sub> <i>ex</i>


1 1


0 0


( ) '


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e f x</i> <i>dx</i> <i>e dx</i>


 




<sub></sub>

<sub></sub> <sub></sub> 

<sub></sub>

<i>ef</i>

<sub> </sub>

1  0 <i>e</i> 1


 

1 <i>e</i> 1


<i>f</i>


<i>e</i>


 


</div>

<!--links-->

×