Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.1 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÂU VD-VDC CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP – QUẢNG BÌNH LẦN 1</b>
<b>Câu 40:</b> <b>[2D4-3]</b> <b>[Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn
2
<i>z</i> <i>z</i> . Biết rằng phần thực của <i>z</i> bằng <i>a</i>. Tính <i>z</i> theo <i>a</i>.
<b>A.</b> 1
1
<i>z</i>
<i>a</i>
. <b>B.</b>
2 <sub>1</sub>
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>z</i> . <b>C.</b>
2 <sub>1</sub>
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>z</i> . <b>D.</b>
2 <sub>4</sub>
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>z</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Gọi <i>z a bi a b</i>
Ta có <i>z</i> <i>z</i> 2 <i>z</i> <i>z</i> 2 2
. 2
<i>z z</i> <i>z z z</i> <i>z</i>
2 <i>z</i>2 2<i>a z</i> 2 0 <i>z</i>2 <i>a z</i> 1 0 *
2 <sub>4 0</sub>
<i>a</i>
nên
2
2
4
2
*
4
0
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>z</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>z</i> <i>L</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy 2 4
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>z</i> .
<b>PHÁT TRIỂN CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D4-3]</b> Xét số phức <i>z</i> thỏa mãn
<b> . Mệnh đề nào sau đây đúng?</b>
<b>A.</b> 3 2
2 <i>z</i> . <b>B.</b>
1 3
2 <i>z</i> 2. <b>C.</b> <i>z </i>2. <b>D. </b>
1
2
<i>z </i> <b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Từ giả thiết, ta có
<i>z</i> 2 <i>z i</i> 2 <i>i</i> 10
<i>z</i>
2 2 1
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i>
Lấy môđun hai vế của
<sub>.</sub>
Đặt <i>t</i><i>z</i> <sub>, ta có </sub>
<i>t</i>
Vậy <i>z </i>1.
<b>Câu 2:</b> <b>[2D4-3]</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z </i>1. Đặt 2 .
2
<i>z i</i>
<i>A</i>
<i>iz</i>
<b> Mệnh đề nào sau đây đúng?</b>
<b>A.</b> <i>A </i>1. <b>B.</b> <i>A </i>1. <b>C.</b> <i>A </i>1. <b>D. </b> <i>A </i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Từ giả thiết, ta có 2
<i>z i</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>iz</i> <i>z i</i> <i>A Azi</i> <i>z i</i>
<i>iz</i>
2 2
2
<i>A i</i>
<i>A i z Ai</i> <i>z</i>
<i>Ai</i>
.
Mặt khác 1 2 1 2 2
2
<i>A i</i>
<i>z</i> <i>A i</i> <i>Ai</i>
<i>Ai</i>
Đặt <i>A x yi x y</i>
2 2
4<i>x</i> 2<i>y</i> 1 <i>y</i> 2 <i>x</i>
2 2 2 2 2 2
4<i>x</i> 4<i>y</i> 4<i>y</i> 1 <i>x</i> <i>y</i> 4<i>y</i> 4 <i>x</i> <i>y</i> 1.
Vậy <i><sub>A</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>1</sub>
.
<b>Câu 41.</b> <b>[2D1-3] [Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>
có đồ thị
<b>A. </b><i>S </i>
<b>C. </b> ; 2
3
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
2
; 2
3
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<i>Gọi d là đường thẳng đi qua A với hệ số góc k , suy ra d y k x a</i>:
<i>Đường thẳng d tiếp xúc với </i>
3
2
3 2 1
3 3 2
<i>x</i> <i>x k x a</i>
<i>x</i> <i>k</i>
Thế
3 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2 0 3</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i> .
Điều kiện để có đúng ba tiếp tuyến của
Ta có:
2
2
1
3 1 2 3 2 3 2 0
2 3 2 3 2 0 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<sub> </sub>
Phương trình
phương trình
2
0
3 2 3 6 0 3
2 3 2 3 2 0
2
6 6 0
2 3 2 3 2 0
1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
.
Vậy ; 2
3
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>PHÁT TRIỂN CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D1-3] </b>Cho đường cong
<b>A.</b> <i>m </i>2 hoặc 10
<i>m </i> <b>.</b> <b>B. </b><i>m .</i>2
<b>B. C. </b>2 10
3
<i>m</i>
. <b>D. </b> 10
3
<i>m </i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<i>Đường thẳng d qua điểm A</i>
<i>Đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị </i>
4 2
3
4 2 1
4 8 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>kx m</i>
<i>x</i> <i>x k</i>
Thế
Qua <i>A</i> kẻ được bốn tiếp tuyến với
Xét hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>
có đồ thị như sau
Để đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>
cắt đường thẳng <i>y m</i> tại bốn điểm phân biệt khi và chỉ
khi 2 10
3
<i>m</i>
.
<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-3] </b>Cho hàm số
4
2 5
3
2 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>C</i> và điểm <i>M</i>
<i>giá trị ngun của a để tiếp tuyến của </i>
<b>A.</b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C.</b>2. <b>D. 1</b>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
*Tiếp tuyến của
4
3 2 5
2 6 3
2 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a x a</i> <i>a</i>
.
<i>*) Xét phương trình hồnh độ giao điểm của d và </i>
4 4
2 5 3 2 5
3 2 6 3
2 2 2 2
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>a x a</i> <i>a</i>
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>6 0 *</sub>
<i>x a</i>
<i>x</i> <i>ax</i> <i>a</i>
<i>*) d cắt </i>
2
2 2
2 6 0
2 . 3 6 0
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>
3 3
1
<i>a</i>
<i>a</i>
.
Do <i>a</i><b>Z</b><sub> nên chỉ có </sub><i>a .</i>0
<b>Câu 42.</b> <b> [2H1-3]</b> <b>[Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Cho tứ diện .<i>S ABC và hai điểm</i>
<i>M</i> <i>, N lần lượt thuộc các cạnh SA , SB sao cho </i> 1
2
<i>SM</i>
<i>AM</i> , 2
<i>SN</i>
<i>BN</i> . Mặt phẳng
<i>SCMNK</i>
<i>SABC</i>
<i>V</i>
<i>V</i> .
<b>A. </b> 4
9
<i>SCMNK</i>
<i>SABC</i>
<i>V</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
1
3
<i>SCMNK</i>
<i>SABC</i>
<i>V</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
2
3
<i>SCMNK</i>
<i>SABC</i>
<i>V</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
1
4
<i>SCMNK</i>
<i>SABC</i>
<i>V</i>
<i>V</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Cách 1:</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có . 2
9
<i>CSKL</i>
<i>CSAB</i>
<i>V</i> <i>CK CL</i>
<i>V</i> <i>CA CB</i> ;
4 4
.
9 27
<i>SAKL</i> <i>SMKL</i>
<i>SABC</i> <i>SABC</i>
<i>V</i> <i>AK CL</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>CA CB</i> <i>V</i> ;
1 2
3 27
<i>SABL</i> <i>SMNL</i>
<i>SABC</i> <i>SABC</i>
<i>V</i> <i>BL</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>CB</i> <i>V</i> .
Vậy 2 4 2 4
9 27 27 9
<i>SCMNK</i>
<i>SABC</i>
<i>V</i>
<i>V</i> .
<b>Cách 2:</b>
Chia khối đa diện <i>SCMNKL</i> bởi mặt phẳng
.
<i>N LKC</i>. Vì <i>SC</i> song song với
<i>SC</i> <i>ML</i> <i>NK</i>.
Ta có:
.
.
1
d ; .
3
1
d ; .
3
<i>MLCS</i>
<i>N SMLC</i>
<i>B SAC</i>
<i>SAC</i>
<i>N SAC</i> <i>S</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i><sub>B SAC</sub></i> <i><sub>S</sub></i>
. 1 <i>AML</i>
<i>SAC</i>
<i>S</i>
<i>NS</i>
<i>BS</i> <i>S</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2 2 10
1 . 1 .
3 3 3 3 27
<i>AM AL</i>
<i>AS AC</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
.
.
1
d ; .
3
1
d ; .
3
<i>KLC</i>
<i>N KLC</i>
<i>S ABC</i>
<i>ABC</i>
<i>N ABC</i> <i>S</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i><sub>S ABC</sub></i> <i><sub>S</sub></i>
<i>NB LC CK</i>. .
<i>SB AC CB</i>
1 1 2. .
3 3 3
2
27
.
Suy ra <i>SCMNKL</i>
<i>SABC</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
. .
. .
<i>N SMLC</i> <i>N KLC</i>
<i>B SAC</i> <i>S ABC</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i>
10 2
27 27
4
9
.
<b>PHÁT TRIỂN CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1.</b> <b> [2H1-3]</b><i> Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V là thể tích của khối đa diện có các đỉnh</i>
là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số <i>V</i>
<i>V</i>
.
<b>A. </b> 1
2
<i>V</i>
<i>V</i>
. <b>B. </b> 1
4
<i>V</i>
<i>V</i>
. <b>C. </b> 2
3
<i>V</i>
<i>V</i>
. <b>D. </b> 5
8
<i>V</i>
<i>V</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
<i><b>Cách 1. Đặc biệt hóa tứ diện cho là tứ diện đều cạnh a . Hình đa diện cần tính có được bằng </b></i>
cách cắt 4 góc của tứ diện, mỗi góc là cũng là một tứ diện đều có cạnh bằng
2
.
Do đó thể tích phần cắt bỏ là 4.
8 2
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V </i> .
(Vì với tứ diện cạnh giảm nửa thì thể tích giảm
3
1 1
2 8
)
Vậy 1
2 2
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
.
<b>Cách 2. Khối đa diện là hai khối chóp tứ giác (giống nhau) có cùng đáy là hình bình hành úp </b>
lại. Suy ra: . . .
1 1 1
2 4. 4. 4. .
2 4 2
<i>N MEPF</i> <i>N MEP</i> <i>P MNE</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
( Do chiều cao giảm một nửa, cạnh đáy giảm một nửa nên diện tích giảm 4)
<b>Cách 3. Ta có </b><i>V</i>' <i>V VA QEP</i>. <i>VB QMF</i>. <i>VC MNE</i>. <i>VD NPF</i>.
<i>V</i> <i>V</i>
. . <sub>.</sub> <sub>.</sub>
1 <i>VA QEP</i> <i>VB QMF</i> <i>VC MNE</i> <i>VD NPF</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. . . 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
.
<b>Câu 2.</b> <b>[2H1-3] </b>Cho hình chóp đều .<i>S ABCD , có cạnh đáy bằng 2a . Mặt bên hình chóp tạo với đáy</i>
một góc bằng 60 . Mặt phẳng
<i>SD lần lượt tại M</i> <i>, N . Tính theo a<sub> thể tích V khối chóp .</sub><sub>S ABMN .</sub></i>
<b>A. </b> 3
3 .
<i>V</i> <i>a</i> <b>B. </b> 3 3.
4
<i>V</i> <i>a</i> <b>C. </b> 3 3.
2
<i>V</i> <i>a</i> <b>D. </b> 3 3 3.
2
<b>Hướng dẫn giải</b>
Chọn C.
Mặt bên tạo với đáy góc <sub>60 nên </sub>0 <i><sub>SIO </sub></i> <sub>60</sub>0
0
tan 60 3
<i>SO a</i> <i>a</i>
3
2
. .
1 <sub>3.2</sub> 2 3
3 3
<i>S ACD</i> <i>S ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>a</i> <i>a</i>
. . .
<i>S ABMN</i> <i>S ABM</i> <i>S AMN</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
3
.
.
.
1 3
2 3
<i>S ABM</i>
<i>S ABM</i>
<i>S ABC</i>
<i>V</i> <i>SM</i> <i>a</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>SC</i>
3
.
.
.
1 3
.
4 6
<i>S AMN</i>
<i>S ABM</i>
<i>S ACD</i>
<i>V</i> <i>SM SN</i> <i><sub>V</sub></i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SC SD</i>
Vậy <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub> 3 3 3 3 3 3
3 6 2
<i>S ABMN</i> <i>S ABM</i> <i>S AMN</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> .
<b>Câu 43.</b> <b>[3H2-3]</b> <b>[Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Trong khơng gian với hệ trục tọa
<b>A. </b>
. <b>D. </b>
4 1
; ; 1
3 3
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<i>AD</i> là đường phân giác nên 1
2
<i>AB</i>
<i>DB</i> <i>DC</i> <i>DC</i>
<i>AC</i>
1
2; 4;
3
<i>D </i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
0;2;
3
<i>AD </i>
<sub></sub> <sub></sub>
Do đó phân giác <i>AD</i> có một vectơ chỉ phương là 0;1; 1
3
nên chọn C.
<b>CƠNG THỨC TÍNH NHANH</b>
Đường phân giác trong <i>AD</i> có một vectơ chỉ phương là <i>u</i> 1 <i>AB</i> 1 <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
1 1
2;2;1 4; 2; 4
3 6
<i>u</i>
0;1; 1
3
<i>u </i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>PHÁT TRIỂN CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1.</b> <b> [3H2-3]</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> , cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
; ;
3 3 3
<i>B </i><sub></sub> <sub></sub>
. Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác <i>OAB</i> và vng góc
với mặt phẳng
<b>A.</b> 1 3 1
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b>
1 8 4
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b>
1 5 11
3 3 6
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b>
2 2 5
9 9 9
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Gọi <i>J</i> là tâm đường tròn nội tiếp tam giác <i>ABC</i>
Ta có
. . .
. . .
. . .
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>J</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>J</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>J</i>
<i>BC x</i> <i>AC x</i> <i>AB x</i>
<i>x</i>
<i>BC AC AB</i>
<i>BC y</i> <i>AC y</i> <i>AB y</i>
<i>y</i>
<i>BC AC AB</i>
<i>BC z</i> <i>AC z</i> <i>AB z</i>
<i>z</i>
<i>BC AC AB</i>
nên chọn A.
<b>Câu 2.[3H2-3]</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> , cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<i>B </i> , <i>C</i>
<b>A. </b> 14 8; ;0
5 5
. <b>B. </b>
8 14
; ;0
5 5
. <b>C. </b>
8 14
; ;0
5 5
. <b>D. </b>
8 14
; ;0
5 5
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Đường phân giác trong của góc <i>A</i> của tam giác <i>ABC</i> có một vectơ chỉ phương là
1 1
<i>u</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
1
3; 4;0 0;0;1
5
<i>u</i>
3 4; ;1
5 5
<i>u </i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đường phân giác trong của góc <i>A</i> cắt mặt phẳng <i>Oxy</i> tại điểm <i>M</i>
Phương trình đường thẳng <i>AM</i> là
3
1
5
4
2
5
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Do <i>z</i> 0 <i>t</i>1 8; 14;0
5 5
<i>M </i>
<sub></sub> <sub></sub>
nên chọn D.
<b>Câu 44:</b> <b> [2D4-3]</b> <b>[Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Cho hai số phức <i>z</i>1, <i>z</i>2 thỏa mãn
1 12
<i>z </i> và <i>z</i>2 3 4 <i>i</i> 5. Giá trị nhỏ nhất của <i>z</i>1 <i>z</i>2 là:
<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>7. <b>D. 17</b>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là hai điểm biểu diễn của <i>z</i>1, <i>z</i>2. Ta có: <i>M</i> thuộc đường tròn
, bán kính <i>R </i>1 12; <i>N</i> thuộc đường tròn
Mặt khác: <i>z</i>1 <i>z</i>2 <i>MN</i> .
Quan sát hình vẽ ta thấy <i>MN</i> nhỏ nhất bằng <i>R</i>1 2<i>R</i>2 2.
<b>PHÁT TRIỂN CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D4-3] </b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> <i>z</i> 1 2<i>i</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
<i>P</i> <i>i z</i> <i>i</i> .
<b>A.</b> min
5
2
<i>P .</i> <b>B</b>. <sub>min</sub> 5
2
<i>P </i> . <b>C</b>. <sub>min</sub> 5
2
<i>P </i> . <b>D</b>. min
2
5
<i>P .</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Đặt <i>z x yi</i> <sub>, </sub>
Ta có: <i>x yi</i> <i>x yi</i> 1 2<i>i</i> <i>x</i>2<i>y</i>2
Lại có: <i>P</i>
nhỏ nhất khi <i>MA</i> nhỏ nhất khi đó <i>M</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên và <i>MA</i> nhỏ
nhất bằng
<i>d A</i>
.
Vậy <sub>min</sub> 5. 5 5
2 2
<i>P </i> .
<b>Câu 2.</b> <b>[2D4-3] Cho số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> <i>z i</i> 1 <i>z</i> 2<i>i</i> <i>. Tìm GTNN của z .</i>
<b>A.</b> min
1
2
<i>P .</i> <b>B</b>. <sub>min</sub> 2
2
<i>P </i> . <b>C</b>. <i>P </i>min 2. <b>D</b>. min
2
4
<i>P </i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Giả sử <i>z x yi x y</i>
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x y</i> 1 <i>x</i> 1 <i>y</i>.
Lại có: <i>z</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>2
1 1 1
2
2 2 2
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
1
min
2
<i>z</i>
<sub> khi </sub> 1
2
<i>x , </i> 1
2
<i>y </i> .
<b>Câu 45.</b> <b> [1Đ4-3] [Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Cho các số thực <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> thỏa mãn
2
18
<i>c</i> <i>a</i> và <i><sub>x</sub></i>lim
. Tính <i>P a b</i> 5<i>c</i>.
<b>A. </b><i>P </i>18<b>.</b> <b>B. </b><i>P </i>12<b>.</b> <b>C. </b><i>P </i>9<b>.</b> <b>D. </b><i>P </i>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có
2
2 2 2
2
2
0 1
lim 2 lim 2 2 2
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a c</i>
<i>ax</i> <i>bx c x</i> <i>b</i>
<i>ax</i> <i>bx cx</i>
<i>a c</i>
<i>ax</i> <i>bx cx</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
Kết hợp với <i><sub>c</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>18</sub>
9
3
12
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
.
<b>PHÁT TRIỂN CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1.</b> <b> [1D4-2-PT1]</b> Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các số thực khác 0. Để giới hạn lim 2 3 3
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x ax</i>
<i>bx</i>
thì
<b>A. </b><i>a</i> 1 3
<i>b</i>
. <b>B. </b><i>a</i> 1 3
<i>b</i>
. <b>C. </b> <i>a</i> 1 3
<i>b</i>
. <b>D. </b><i>a</i> 1 3
<i>b</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có 2
3
1
3 1
lim lim 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>ax</i>
<i>x</i> <i>x ax</i> <i><sub>x</sub></i> <i>a</i>
<i>bx</i> <i>bx</i> <i>b</i>
<b>.</b>
<b>Câu 2.</b> <b>[1D4-3-PT1]</b><i> Cho hai số thực a và b thỏa mãn </i>
2
4 3 1
lim 0
2
<i>x</i>
<i>. Khi đó a b</i>
bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>4. <b>C. </b>7 . <b>D. </b>7.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
2
4 3 1
lim 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>ax b</i>
<i>x</i>
lim 4 11 0
2
<i>x</i> <i>a x b</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
4 0
11 0
<i>a</i>
<i>b</i>
4
11
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a b</i> 7.
<b>Câu 46:</b> <b>[1D3-3] [Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Cho dãy số
và <i>an</i> 10<i>an</i>11, <i>n</i> 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>n</i> để log<i>a n</i> 100 ?
<b>A. 100</b>. <b>B. 101</b>. <b>C. 102</b>. <b>D. 103</b>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có 1
1 1
10
9 9
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Đặt 1
9
<i>n</i> <i>n</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>n</i> 1 suy ra 1
8
9
<i>b .</i>
Do đó: <i>bn</i> 10<i>bn</i>1 .
Vậy
1 1
1
8
.10 .10
9
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i> <i>b</i>
1
1
8 1 8.10 1
.10
9 9 9
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i> 1.
1
8.10 1
log 100 log 100
9
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
8.10 1 8.10 1
10
9 9
100 101
8.10 1 8.10 1
log 100 log
9 9
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 101 102
<i>n</i> <i>n</i>
.
<b> PHÁT TRIỂN CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[1D3-3] </b>Cho dãy số
<b>A. </b><i>a</i>2018 3.220185. <b>B. </b>
2017
2018 3.2 5
<i>a</i> . <b>C. </b><i>a</i>20183.22018 5. <b>D. </b>
2017
2018 3.2 5
<i>a</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có <i>an</i> 5 2
Đặt <i>bn</i> <i>an</i> 5 <i>n</i> 1 suy ra <i>b </i>1 6.
Do đó: <i>bn</i> 2<i>bn</i>1 .
Vậy
1 1
1.2 6.2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a<sub>n</sub></i> 6.2<i>n</i>1 5 3.2 <i>n</i> 5 <i>n</i> 1.
Vậy 2018
2018 3.2 5
<i>a</i> .
<b>Câu 2:</b> <b>[1D3-3] </b>Cho dãy số ( )<i>un</i> thỏa mãn
2 2
1 2 1 2
ln(<i>u</i> <i>u</i> 10) ln(2 <i>u</i> 6 )<i>u</i> và <i>un</i>2<i>un</i> 2<i>un</i>11 với
mọi <i>n </i>1. Giá trị nhỏ nhất của <i>n</i> để <i>u <sub>n</sub></i> 5050 bằng :
<b>A.</b>100. <b>B.</b>99. <b>C.101 .</b> <b>D.102</b>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có 2 2
1 2 1 2
ln(<i>u</i> <i>u</i> 10) ln(2 <i>u</i> 6 )<i>u</i> <i>u</i><sub>1</sub>2<i>u</i><sub>2</sub>210 2 <i>u</i><sub>1</sub>6<i>u</i><sub>2</sub>
2 2
1 2
(<i>u</i> 1) (<i>u</i> 3) 0
<i>u</i>1 1,<i>u</i>2 3 .
Do <i>un</i>2<i>un</i> 2<i>un</i>11 (<i>un</i>2 <i>un</i>1) ( <i>un</i>1 <i>un</i>) 1 .
Đặt <i>vn</i> <i>un</i>1 <i>un</i> ta được <i>vn</i>1<i>vn</i> 1 nên ( )<i>vn</i> là cấp số cộng với công sai <i>d </i>1 và <i>v </i>1 2.
Mặt khác <i>un</i> <i>u</i>1 <i>v</i>1 <i>v</i>2...<i>vn</i>1 <i>2 3 ... n</i> .
Vậy <i>un</i> 1 2 3 ...<i>n</i>
(n 1)
2
<i>n </i>
Nên <i>u <sub>n</sub></i> 5050 <i>n n </i>( 1) 10100 <i><sub>n</sub></i>2 <i><sub>n</sub></i> <sub>10100 0</sub>
100
101
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub> </sub>
.
<b>Câu 47.</b> <b> [2H3 - 4] [Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Trong khơng gian với hệ trục tọa
độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
, ,
<i>b c d Z</i> <sub>. Tính </sub><i>S b c d</i> .
<b>A. </b><i>S </i>18<b> .</b> <b>B. </b><i>S </i>11. <b>C. </b><i>S </i>24. <b>D. </b><i>S </i>14.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có: <i>AB </i>
<i>R</i> <i>AB</i>
Gọi <i>r</i><sub> là bán kính của đường tròn tâm </sub><i><sub>H</sub></i><sub>. Vì thể tích khối nón lớn nhất nên ta chỉ cần xét trường</sub>
hợp <i>H</i>thuộc đoạn <i>IB</i>, tức là <i>AH . </i>3
Đặt <i>IH</i> <i>x</i>, 0 <i>x</i> 3 <i><sub>r</sub></i>2 <i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub> <i><sub>x</sub></i>2
.
Khi đó thể tích khối nón đỉnh<i>A</i> và đáy là hình tròn tâm <i>H</i> là:
2 2
1 1
. 3 . 9
3 3
<i>V</i> <i>AH r</i> <i>x</i> <i>x</i>
3
cos
1 1 12 32
3 . 3 6 2x .
6 6 3 3
<i>i</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Thể tích lớn nhất bằng 32
3 3 <i>x</i> 6 2x <i>x</i>1
Ta có mặt phẳng
làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:
2<i>x</i>2<i>y z m</i> 0. Lại có:
<i>m</i>
<i>d H P</i> <sub> </sub> 15
21
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
Khi <i>m </i>15 ta có phương trình mặt phẳng
phía so với mặt phẳng
Khi <i>m </i>21 ta có phương trình mặt phẳng
phía so với mặt phẳng
Vậy <i>b</i>2;<i>c</i>1;<i>d</i> 21 <i>S</i> 18.
<b>Lưu ý: Ta có thể dùng phương pháp hàm số để tìm GTLN của </b> <i><sub>f x</sub></i>
<b>Hướng phát triển bài toán:</b>
Bài toán thực chất là cho mặt cầu cố định rồi nên ta có thể giữ nguyên giả thiết nhưng thay đổi
cách hỏi của đề bài:
- Tìm thể tích lớn nhất của khối nón nội tiếp khối cầu đã cho.
- Trong các khối nón nội tiếp khối cầu đã cho hãy tìm độ dài đường cao của khối nón có
thể tích lớn nhất.
- Thay khối nón bởi khối trụ được tạo thành khi cắt khối cầu đã cho bởi hai mặt phẳng
song song với nhau, cách đều tâm khối cầu và cùng vng góc với đoạn AB. Tìm
phương trình mặt phẳng hoặc khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó để thể tích khối trụ
lớn nhất…
<b>Ta xét một bài toán trong trường hợp tổng quát. </b>
<b>Câu 1.</b> <b>[2H3 - 4]] </b>Cho mặt cầu
tròn
<b>A. </b><i>h</i> 2<i>R</i><b> .</b> <b>B. </b> 2R
3
<i>h </i> . <b>C. </b> 3R
2
<i>h </i> . <b>D. </b> 4R
3
<i>h </i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Gọi <i>H</i> là tâm và <i>r</i> là bán kính của đường tròn
hình tròn
AH. h .
3 3
<i>V</i> <i>r</i> <i>r</i>
Kẻ đường kính <i><sub>SB A</sub></i>, <sub> là điểm thuộc đường tròn </sub>
<i>AH</i> <i>r</i> nên: <i>r</i>2 <i>SH HB h</i>. .(2R <i>h</i>)
2
1
h . 2R
3
<i>V</i> <i>h</i>
3
cos
3
1 1 4R 32
. . 4R 2 .
6 6 3 81
<i>i</i>
<i>h h</i> <i>h</i> <i>R</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Thể tích lớn nhất bằng 32 3
81<i>R</i> <i>h</i>4R 2 <i>h</i>
4R
3
<i>h</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 48.</b> <b>[1H3-3][Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
<i>ABC A B C</i> <i> có AB a</i> <i>, AA</i> <i>b</i> gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AA</i> , <i>BB</i> ( tham khảo
hình bên ). Tính khoảng cách của hai đường thẳng <i>B M</i> <i> và CN .</i>
<b>A. </b>
12 4
<i>ab</i>
<i>d B M CN</i>
<i>a</i> <i>b</i>
. <b>B. </b>
3
,
4 12
<i>ab</i>
<i>d B M CN</i>
<i>a</i> <i>b</i>
.
<b>C. </b>
<i>d B M CN</i> . <b>D. </b>
2
<i>a</i>
<i>d B M CN</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có : <i>AN B M</i>// <sub> ( Vì </sub><i><sub>AA B B</sub></i> là hình chữ nhật <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AA</i> , <i>BB</i>)
Vậy <i>B M</i> //
Gọi <i>P là trung điểm của AC</i> <i>BP</i><i>AC (Vì ABC là tam giác đều ) </i>
Mặt khác <i>BB</i> <i>AC</i> ( vì <i>BB</i>
Từ
<i>Dựng BH</i> <i>PN mà AC</i><i>BH</i> ( vì <i>AC</i>
Vậy <i>BH</i>
Ta có :
2
<i>b</i>
<i>BN </i> <i> ( vì AA</i><i>BB</i><i>b</i>) và 3
2
<i>a</i>
<i>BP </i> <i> ( vì ABC</i> <i> là tam giác đều cạnh a )</i>
<i>Xét tam giác vuông BPN theo hệ thức lương tam giác vuông ta có :</i>
2 2
2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1 1 1 1 1 3
12 4
3
2 <sub>2</sub>
<i>ab</i>
<i>BH</i>
<i>BH</i> <i>BN</i> <i>BP</i> <i>BH</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 49:</b> <b>[1D2-3]</b> <b>[Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Trong lễ tổng kết năm học
2017 2018 , lớp <i>12T</i> nhận được 20 cuốn sách gồm 5 cuốn sách toán, 7 cuốn sách vật lý, 8
cuốn sách Hóa học, các sách cùng mơn học là giống nhau. Số sách này được chia đều cho 10
<i>học sinh trong lớp, mỗi học sinh chỉ nhận được hai cuốn sách khác mơn học. Bình và Bảo là hai</i>
trong số 10 học sinh đó. Tính xác suất để 2<i> cuốn sách mà Bình nhận được giống </i>2 cuốn sách
<i>của Bảo. </i>
<b>A.</b> 1
5. <b>B.</b>
17
90. <b>C.</b>
14
45. <b>D.</b>
12
45.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Gọi <i>x</i>, <i>y</i>, <i>z</i> lần lượt là số phần quà gồm sách Tốn và Vật lý, Tốn và Hóa học, Vật lý và
Hóa học.
Khi đó theo đề bài ta có hệ phương trình
5
7
8
<i>x y</i>
<i>x z</i>
<i>y z</i>
2
3
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
.
Số phần tử không gian mẫu là <i>n</i> <i>C C C</i>102. .83 55 2520.
Gọi <i>A</i> là biến cố 2<i> cuốn sách mà Bình nhận được giống </i>2<i> cuốn sách của Bảo.</i>
Số phần tử của <i>A</i> là <i>nA</i> <i>C C C</i>22. .83 55<i>C C C</i>82. .61 55<i>C C C</i>82. .63 33 784.
Vậy xác suất cần tìm là
<i>P A </i>
Câu tương tự:
<b>Câu 50.[2H3-4] [Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình Lần 1] </b>Cho hàm số <i>f x</i>
và <i>f</i>
<b>A. </b>2<i>e</i> 1
<i>e</i>
<b>. </b> <b>B. </b><i>e</i> 1
<i>e</i>
<b>.</b> <b>C. </b><i>e </i>1<b>.</b> <b>D. </b>2<i>e </i>1<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có: <i><sub>e f x</sub>x</i> ( ) <i><sub>e f x</sub>x</i>. '( ) <i><sub>e</sub>x</i>
<sub></sub><i>e f xx</i> ( ) '<sub></sub> <i>ex</i>
1 1
0 0
( ) '
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e f x</i> <i>dx</i> <i>e dx</i>
<i>f</i>
<i>e</i>