Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia 2018 môn toán thpt Hoàng mai có đáp án chi tiết | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.94 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[2D2-2] </b>Cho

 

<i>H</i> là hình phẳng giới hạn bởi Parabol <i>y</i>2<i>x</i>2 và nửa đường trịn có phương1
trình <i>y</i> 2 <i>x</i>2 (với  2 <i>x</i> 2<sub>) (phần tơ đậm trong hình vẽ). </sub>


Diện tích của

 

<i>H</i> bằng


<b>A. </b>


3 2


6





. <b>B. </b>


3 10


3





. <b>C. </b>


3 2


6





. <b>D. </b>



3 10


6





.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm:


2 2 1


2 2 1


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



   <sub> </sub>






Ta có:


1


1 1 1


2 2 2 2 3 2


0


1 0 0


2 2


2 2 1 2 2 2 1 2 2 2 2 .


3 3


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>I</i>




 


   


         <sub></sub>  <sub></sub>    


   



    <sub></sub> <sub></sub>




Tính:


1


2


0


2
<i>I</i> 

<sub></sub>

 <i>x dx</i>


Đặt: <i>x</i> 2 sin<i>t</i> <i>dx</i> 2 cos<i>tdt</i>


Đổi cận: <i>x</i> 0 <i>t</i> 0;<i>x</i> 1 <i>t</i> 4


     


.


Suy ra:




4 4 <sub>4</sub>



2


0


0 0


sin 2 1


2cos 1 cos 2


2 4 2


<i>t</i>


<i>I</i> <i>tdt</i> <i>t dt</i> <i>t</i>


  <sub></sub>




 


   <sub></sub>  <sub></sub>  


 




Do đó:



2 3 10


1


3 2 6


<i>S</i>      
.


<b>Câu 2.</b> <b>[2D3-3] </b>Biết


2 3


2
1


d 5 2 ,


1 1
<i>x</i>


<i>x a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i>     




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>
5


2
<i>P </i>
<b>B. </b>
7
2
<i>P </i>
<b>C. </b>
5
2
<i>P </i>


<b>D. </b><i>P </i>2
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Ta có



2 3 2 <sub>3</sub> 2


2 2 2


2


1


1 1


1 1 5 2 3



d 1 1 d 1 5 2 .


3 2 3 3 2


1 1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 
   <sub></sub>   <sub></sub>   
 
 


Vậy


5 2 3 5


, ; .


3 3 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>P</i>


Bình luận: Ý tưởng của bài tốn là tính tích phân để ẩn 3 biến số, yêu cầu học sinh phải tính
được tích phân, hạn chế việc sử dụng máy tính casio.


Bài toán trên chỉ yêu cầu học sinh sử dụng thành thạo các phép biến đổi đại số



<b>PHÁT TRIỂN BÀI TỐN</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho tích phân






3


2


6


ln sin 3 3


3 ln ln 2 , , .


cos 2


<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx a</i> <i>a b c</i>


<i>x</i> <i>b</i> <i>c</i>









<sub></sub>

   


Tính giá trị
của biểu thức <i>S a b c</i>   .


<b>A. </b>3 <b><sub>B. </sub></b>2 <b><sub>C. </sub></b>1 <b><sub>D. </sub></b>1


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Đặt




2


ln sin d cos


sin
1


tan
cos


<i>u</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>du</i> <i>dx</i>



<i>x</i>


<i>v</i> <i><sub>v</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>

 

 

 

 <sub> </sub><sub></sub>

Suy ra




3 3 3


2


6 6 6


ln sin 3 3 1


tan .ln sin 3 ln ln


cos 2 3 2 6



<i>x</i>


<i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>
  
  

    


3 3


3 ln ln 2 1; 3; 6


2 3 6 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>




      




Do đó <i>S a b c</i>   2


<b>Bài 2. Cho tích phân </b>



2
2
2

0
1


2 1 .cos , , .


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>a b c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>




 


<sub></sub>

    


Tính giá trị của biểu
thức <i>S a b c</i>   .


<b>A. </b>1 <b><sub>B. </sub></b>2 <b><sub>C. </sub></b>2 <b><sub>D. </sub></b>1


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có
2
2 2
2


0 <sub>0</sub> 0


1 1 1 1



cos 2 cos 2 d sin 2 cos 2 d


2 2 2 2 4


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2


8 4 <i>J</i>


 


  


Đặt


d d


1
d cos 2 d sin 2


2
<i>u</i> <i>x</i>
<i>u x</i>


<i>v</i> <i>x x</i> <i>v</i> <i>x</i>






 

 
 
 

Suy ra
2
2 2
0
0 0


1 1 1 1


sin 2 sin 2 d cos 2


2 2 4 2


<i>J</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>




 


 

<sub></sub>

 


Do đó



2 <sub>1</sub>


8; 4; 2 2


8 4 2


<i>I</i>      <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>S</i>


<b>Câu 2.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho tích phân




4


2 2


0


tan ln 2 , , .


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>




 


<sub></sub>

   


Tính giá trị của biểu


thức <i>S a b c</i>   .


<b>A. </b>
9
32

<b>B. </b>
7
31 <b><sub>C. </sub></b>
5
16

<b>D. </b>
1
32
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có
2
4 4
2 2
0 0
1


1 d d


cos 16 cos


<i>x</i>



<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 

 
 <sub></sub>  <sub></sub>  
 


Đặt
4
2
0
d
cos
<i>x</i>
<i>J</i> <i>x</i>
<i>x</i>

<sub></sub>



Đặt 2


d d
1
tan d
d d
cos
<i>u x</i>
<i>u</i> <i>x</i>



<i>v</i> <i>x x</i>


<i>v</i> <i>x</i>
<i>x</i>






 

 <sub></sub>


Suy ra


4
4 4
0
0 0
2


tan tan d ln cos ln


4 4 2


<i>J</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>





 


 


 

<sub></sub>

   


Vậy


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1 1</sub> <sub>5</sub>


ln 2


16 4 2 16 4 2 16


<i>I</i>      <i>S</i>   


<b>Câu 3.</b> <b>[2D1-3] </b><i>Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số</i>




3 2


1 1 3


3 2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>x</i>


đồng biến trên khoảng

1;

?


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3 .


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta nhận thấy trong biểu thức <i>y có thể cơ lập m nên đưa về bài tốn tìm m để m g x</i>

 

,


1;



<i>x</i>


  <sub> nhờ BBT.</sub>


<b>Chọn D. </b>


Ta có



2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i> <sub> .</sub>


Hàm số đồng biến trên khoảng

1; 

<i>y</i>  0, <i>x</i>

1; .





2



1 , 1;


1
<i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     


  <i>m</i> 1 <i>x</i>min1;<i>g x</i>

 

<sub> với </sub>

 


2


1
<i>x</i>
<i>g x</i>


<i>x</i>


 <sub>.</sub>


Ta có


 





2



2
2
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>
<i>x</i>




 




;

 



0
0


2
<i>x</i>
<i>g x</i>


<i>x</i>


 <sub>  </sub>





 <sub>.</sub>


Ta có BBT của hàm số <i>g x</i>

 

:


Từ BBT suy ra <i>m  .</i>3


<i>Mà m nguyên dương suy ra m </i>

1;2;3

.


<b>PHÁT TRIỂN BÀI TOÁN</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2D1-3] </b><i>Tìm tất cả các giá trị m để hàm số </i>



3 2 2


1 3


1 5 2018


3 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>x</i>


nghịch
biến trên


khoảng

0;2

?


<b>A. </b><i>m  </i>

1;7

. <b>B. </b><i>m </i>  5; 5<sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m </i>  1; 5<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m </i> 5;7<sub> .</sub>

<b>Lời giải</b>


<i><b>Phân tích: Ta cần tìm m để </b></i> <i>y</i>  0, <i>x</i>

0;2

.


Ta sử dụng tính chất nghiệm của tam thức bậc hai để giải quyết bài toán.


<b>Chọn C. </b>


TXĐ <i>D </i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hàm số nghịch biến trên khoảng

0; 2

 <i>y</i>  0, <i>x</i>

0;2

.


'


<i>y</i>


 <sub> có hai nghiệm phân biệt </sub><i>x x thỏa mãn </i>1, 2 <i>x</i>1  0 2 <i>x</i>2


 



1 2


1 2


0


2 2 0


<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>





 
  


1 2


1 2 1 2


0


2 4 0


<i>x x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 
   


2
2
5 0



6 7 0


<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
  

 
  


5; 5
1;7
<i>m</i>
<i>m</i>
   
 <sub></sub> <sub></sub>
 
 


1; 5


<i>m </i> 


  


 <sub> .</sub>


<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-3] </b><i>Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số </i>



2<i>x</i> 1


<i>y</i>


<i>x m</i>





 <sub> đồng biến trên khoảng </sub>

1; 



?


<b>A.</b>Vô số. <b>B. </b>2. <b>C.</b>1. <b>D. </b>3 .


<b>Lời giải</b>


<b>Phân tích: Đây là hàm số dạng bậc nhất / bậc nhất nên hàm số đồng biến trên khoảng </b>

1; 





0, 1;
<i>y</i> <i>x</i>


    <i><sub> và chú ý điều kiện xác định x m</sub></i><sub> . </sub>


<b>Chọn B. </b>


TXĐ <i>D</i>\

 

<i>m</i> .



Ta có


2


2<i>m</i> 1


<i>y</i>
<i>x m</i>
 
 

.


Hàm số đồng biến trên khoảng

1; 

 <i>y</i>0, <i>x</i>

1;



1
2 1 0
<i>m</i>
<i>m</i>


 
  

1
1
2 <i>m</i>
   
.


Mà <i>m</i> <i>m</i>

0;1

.


<b>Câu 4.</b> <b>[1D1-2] </b>Phương trình

1 cos 4 sin 2 <i>x</i>

<i>x</i>3cos 22 <i>x</i> có tổng các nghiệm trong đoạn

0;

là:


<b>A. </b>3


. <b>B. </b>


3
2




. <b>C. </b><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2
3

.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


<sub>1 cos 4 sin 2</sub><i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i> <sub>3cos 2</sub>2 <i><sub>x</sub></i>


  <sub>2cos 2 .sin 2</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>3cos 2</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>


  





2


cos 2 2sin 2<i>x</i> <i>x</i> 3 0 cos 2<i>x</i> 0


     2<i>x</i> <sub>2</sub> <i>k</i> <i>x</i> <sub>4</sub> <i>k</i> <sub>2</sub>

<i>k</i>



  

       
.
Xét
1 3
0 0;1


4 <i>k</i> 2 2 <i>k</i> 2 <i>k</i>


 




        


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vậy tổng các nghiệm bằng


3


4 4


 





 


.


<b>PHÁT TRIỂN BÀI TOÁN</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[1D1-2] </b>Số nghiệm của phương trình cos x 2cos3x.s inx 2 02    <sub> trong khoảng </sub>

0; 

<sub> là:</sub>


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 1 <sub> </sub><b><sub>C.</sub></b> 2 <b><sub>D.</sub></b><sub> 3</sub>


<b> Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có : cos x 2cos3x.s inx 02    cos x sin 2x2 

sin 4x 2 0 


 cos x sin 2x sin 4x 2 02    


Xét hàm số f x

 

cos x sin 2x sin 4x 22    trên

0; 

ta thấy f x

 

0
 <sub> phương trình đã cho vơ nghiệm.</sub>


<b>Câu 2.</b> <b>[1D1-4] </b> <i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình</i>
3<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>3<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>3sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i>


có nghiệm thực ?


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>7 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>2<sub>.</sub>



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có 3<i>m</i>33<i>m</i>3sin<i>x</i> sin<i>x</i> 33<i>m</i>3sin<i>x</i> sin3<i>x m</i> .

 

1


<i>Đặt sin x u</i> . Điều kiện 1   và <i>u</i> 1 3<i>m</i>3sin<i>x</i>  <i>v</i> <i>m</i>3<i>u v</i> 3<sub>.</sub>

 

2


Khi đó

 

1 trở thành <i>u</i>3 <i>m</i> 3<i>v</i>

 

3


Từ

 

3 và

 

2 suy ra <i>u</i>3 3<i>v v</i> 3 3<i>u</i>



2 2 <sub>3</sub> <sub>0</sub>


<i>u v u</i> <i>uv v</i>


     


<i>u v</i>
 <sub> .</sub>


(Do


2 2


2 2 <sub>3</sub> 1 3 <sub>3 0</sub>


2 4


<i>v</i>


<i>u</i> <i>uv v</i>  <sub></sub><i>u</i> <i>v</i><sub></sub>   


  <i><sub>, u</sub><sub> , v</sub></i><sub> </sub><sub>)</sub>


Suy ra: 3<i>m</i>3<i>u</i>  <i>u</i> <i>m u</i> 3 3<i>u</i><sub>, với </sub><i>u  </i>

1;1

<sub>.</sub>


Xét hàm số <i>f u</i>

 

<i>u</i>3 3<i>u</i> trên đoạn

1;1

. Ta có <i>f u</i>

 

3<i>u</i>2 3; <i>f u</i>

 

 0 <i>u</i> .1


Suy ra  1;1

 



max <i>f u</i> 2


  <sub>, </sub>min1;1 <i>f u</i>

 

2<sub>.</sub>


Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2<i> , m m ẻ Â nên m</i> 2 <i>m </i>

0; 1; 2  .



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b><i>x</i>1  0 1 <i>x</i>2  3 <i>x</i>3  .4 <b><sub>B. </sub></b>1<i>x</i>1<i>x</i>2  3 <i>x</i>3 .4
<b>C. </b>0<i>x</i>1 1 <i>x</i>2  3 <i>x</i>3  .4 <b>D. </b>1<i>x</i>1 3 <i>x</i>2  4 <i>x</i>3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


2


' 3 12 9
<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


1
' 0



3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


   <sub></sub>




<i>x</i>   <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub></sub>


'


<i>y</i>  0  0 


<i>y</i>


 


<i>m</i> <i>m </i>4 <i>m</i> <i>m </i>4





Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hồnh độ thỏa


1 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> ta có </sub>0<i>x</i><sub>1</sub> 1 <i>x</i><sub>2</sub>  3 <i>x</i><sub>3</sub> 4



<b>PHÁT TRIỂN BÀI TOÁN</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2D1-3] </b>Cho hàm số <i>y x</i> 4 2<i>x</i>2<i>m</i> có đồ thị là 1

 

<i>C</i> . Giả sử

 

<i>C</i> cắt trục hồnh tại bốn
điểm có hoành độ <i>x x x x (với </i>1; ; ;2 3 4 <i>x</i>1<i>x</i>2 <i>x</i>3 <i>x</i>4<sub>). Trong các khẳng định sau, khẳng định</sub>
nào đúng?


<b>A. </b><i>x</i>1  1 <i>x</i>2  0 <i>x</i>3  1 <i>x</i>4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2 <i>x</i>1  1 <i>x</i>2  0 <i>x</i>3 1 <i>x</i>4 2<sub>.</sub>
<b>C. </b> 1 <i>x</i>1 0 <i>x</i>2 1 <i>x</i>3 <i>x</i>4. <b>D. </b><i>x</i>1<i>x</i>2  0 <i>x</i>3  1 <i>x</i>4.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


3
' 4 4
<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


0
' 0


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


   <sub></sub>





<i>x</i>   <sub>2</sub>


 1 0 1 2 


'


<i>y</i>  0  0  0 


<i>y</i>  <i><sub>m </sub></i><sub>1</sub>


<i>m</i>


1
<i>m </i>


<i>m</i>


1
<i>m </i>





Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hồnh độ thỏa


1 2 3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>khi đó ta có </sub> 2<i>x</i><sub>1</sub>  1 <i>x</i><sub>2</sub>  0 <i>x</i><sub>3</sub> 1 <i>x</i><sub>4</sub>  2


<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-3] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x m</i> 21 có đồ thị là

 

<i>C</i> . Giả sử

 

<i>C</i> cắt trục hồnh tại ba

điểm có hồnh độ <i>x x x (với </i>1; ;2 3 <i>x</i>1<i>x</i>2 <i>x</i>3<sub>). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. </b> 1 <i>x</i>1 0 <i>x</i>2  1 <i>x</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 2<i>x</i>1  1 <i>x</i>2 1 <i>x</i>32<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>
2


' 3 3


<i>y</i>  <i>x</i> 


' 0 1


<i>y</i>   <i>x</i>


<i>x</i>  


2 1 1 2 


'


<i>y</i>  0  0 


<i>y</i> 


<i>m </i>2 1


2 <sub>3</sub>



<i>m </i>


<i>m </i>2 1


2 <sub>3</sub>


<i>m </i>


 


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hồnh độ thỏa


1 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>khi đó ta có </sub> 2 <i>x</i><sub>1</sub>  1 <i>x</i><sub>2</sub> 1 <i>x</i><sub>3</sub>2


<b>Câu 6.</b> <b>[1D4-2] </b>Để


2


4 1 4 1


lim
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>mx</i>
  
  



 <i><sub>. Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây?</sub></i>


<b>A. </b>

3;6

. <b>B. </b>

3;0

. <b>C. </b>

6; 3

. <b>D. </b>

1;3

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có


2


4 1 4


lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>mx</i>
  
  


2


1 1 4


4
lim



2
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x m</i>
<i>x</i>
  
 
   
 
 
 

 
  
2


1 1 4


4
lim


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>


  
 
   
 
 
 

 
 
2
<i>m</i>



Theo đề bài ta có


2 1
4
2 <i>m</i>
<i>m</i>

  
.


<b>PHÁT TRIỂN BÀI TOÁN</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[1D4-2] </b>Để


2



lim 2


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>mx</i>
  


 





 <i><sub>.Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây?</sub></i>


<b>A. </b>

3;6

. <b>B.</b>

3;0

. <b>C.</b>

6; 3

. <b>D. </b>

1;3

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


2 1 1


lim lim


2
2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>mx</i> <i><sub>x m</sub></i>


<i>x</i>
     
 
 
 
  

 
 
1 <sub>1</sub>


1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


2
lim lim
2
2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>m</i>
<i>x m</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
     
 
 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub> </sub> <sub></sub>
  <sub></sub>

 
  <sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> <b>[1D4-2] </b>Cho <i>a b c</i>, , là ba số thực khác 0. Để giới hạn


2 <sub>3</sub>


lim 3


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x ax</i>
<i>bx</i>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>
1
3


<i>a</i>
<i>b</i>


. <b>B. </b>
1
3
<i>a</i>
<i>b</i>


. <b>C. </b>
1
3
<i>a</i>
<i>b</i>
 

. <b>D. </b>
1
3
<i>a</i>
<i>b</i>


 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có
2 <sub>3</sub>

lim
1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x ax</i>
<i>bx</i>
  
 

3
1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>x b</i>
<i>x</i>
  
 
 <sub></sub>   <sub></sub>
 

 

 
 
1
<i>a</i>
<i>b</i>




.
Vậy
1
3
<i>a</i>
<i>b</i>


.


<b>Câu 7.</b> <b>[1D2-3]</b><i> Tìm hệ số không chứa x trong khai triển </i>


3 2
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 


  <i><sub> biết n là số nguyên dương thỏa</sub></i>


mãn <i>Cnn</i> 1 <i>Cnn</i> 2 78


 


  <sub>.</sub>



<b>A</b>. 112640 . <b>B. </b>112643<b>.</b> <b>C. </b>112640<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b><sub> 112643</sub> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C. </b>


<b>Điều kiện: </b> 2
<i>n</i>
<i>n</i>







Ta có: <i>Cnn</i> 1 <i>Cnn</i> 2 78


 


 



! !


78
1 ! 2! 2 !


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



  


 


1



78
2


<i>n n</i>


<i>n</i> 


  


2 <sub>156 0</sub>


<i>n</i> <i>n</i>


     <i>n</i>12<sub>.</sub>


Khi đó:

 



12 <sub>12</sub>


12


3 3



12
0


2 <i><sub>k</sub></i> <i>k</i> 2 <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   
  
   
 

 


12
36 4
12
0
2 <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>


<i>C x</i> 




<sub></sub>




.


<i>Hệ số không chứa x trong khai triển có: 36 4</i> <i>k</i>  0 <i>k</i> <sub> .</sub>9


Hệ số cần tìm là:


9
9


12 2 112640


<i>C</i>   <sub>.</sub>


<b>PHÁT TRIỂN BÀI TỐN</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[1D2-3-PT1]</b> Tìm hệ số của <i>x</i>5 trong khai triển

 


5 2


1 2 1 3 <i>n</i>


<i>P x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<i> biết n là số</i>


nguyên dương thỏa mãn 2 6 5 21
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>n</i> <i>A</i>





   <sub>.</sub>


<b>A</b>. 3240 . <b>B. </b>2643<b>.</b> <b>C. </b>3320<b>.</b> <b>D.</b> 259200 .


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Điều kiện: </b> 2
<i>n</i>
<i>n</i>







Ta có: 2 6 5 21
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>n</i> <i>A</i>



  




1 !

!
6 5


2! 2 ! 1 !


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>

   
 



1


6 5 1


2
<i>n n</i>


<i>n</i> <i>n n</i>


    


2 <sub>9</sub> <sub>10 0</sub>


<i>n</i> <i>n</i>



      <i>n</i> 10<sub>.</sub>


Khi đó

 



5 2 10


1 2 1 3


<i>P x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


.


Ta có:



5 5


5 1


5 5


0 0


1 2 . <i>k</i>. 2 <i>k</i> <i>k</i>. 2 .<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> 


 



 

<sub></sub>

 

<sub></sub>



Số hạng chứa <i>x</i>5 tương ứng với <i>k</i>  1 5 <i>k</i> <sub> .</sub>4


Tương tự: ta có



10 10


10


2 2 2


10 10


0 0


1 3 . <i>i</i> . 3 <i>i</i> <i>i</i> .3 .<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>l</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> 


 


 

<sub></sub>

<sub></sub>



.


Số hạng chứa <i>x</i>5 tương ứng với 2    .<i>i</i> 5 <i>i</i> 3



Vậy hệ số của <i>x</i>5 trong khai triển <i>P x</i>

 

 


4


4 3 3


5. 2 10.3 3320


<i>C</i> <i>C</i> 


.


<b>Câu 2:</b> <b>[1D2-3-PT2]</b> Tìm hệ số chứa <i>x</i>10 trong khai triển

 


2
3
2
1
1 2
4
<i>n</i>


<i>f x</i> <sub></sub> <i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>


  <i><sub> với n là số</sub></i>


tự nhiên thỏa mãn <i>An</i>3 <i>Cnn</i> 2 14<i>n</i>


  <sub>.</sub>


<b>A</b>. <i>2 C</i>5 1910<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>



5 10 10
19


<i>2 C x</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 9 10


19


<i>2 C</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b> 9 10 10


19


<i>2 C x</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A. </b>


Từ phương trình <i>An</i>3 <i>Cnn</i> 2 14<i>n</i>


  <sub>, ta tìm được </sub><i><sub>n  . Khi đó: </sub></i><sub>5</sub>


 


2
15
2
1
1 2
4


<i>f x</i> <sub></sub> <i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>


 

 



4 15


1


2 2


16 <i>x</i> <i>x</i>


   1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

19


16 <i>x</i>
 
19
19
19
0
1
.2 .
16


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>C</i> <i>x</i> 





<sub></sub>



.


Số hạng chứa <i>x</i>10 trong khai triển tương ứng với 19 <i>k</i>10 <i>k</i><sub> .</sub>9


Vậy hệ số của số hạng chứa <i>x</i>10 trong khai triển là


10 9 5 10


19 19


1


2 2 .


16<i>C</i>  <i>C</i>


<b>Câu 8.</b> <b>[2D2-3]</b><i> Tìm m để phương trình </i>4<i>x</i> 2<i>x</i>3 3 <i>m</i><sub> có đúng hai nghiệm </sub><i>x </i>

1;3

<sub>?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chọn C</b>


Phương trình trên là phương trình bậc hai với ẩn phụ <i>t </i>2<i>x</i>


Cách làm chung là khảo sát hàm số vế phải rồi dùng điều kiện có nghiệm của phương trình


Với <i>t </i>2<i>x</i> phương trình ban đầu trở thành <i>t</i>2 8<i>t</i> 3 <i>m</i><sub>. Vì </sub><i>x</i>

1;3

 <i>t</i>

2;8




Xét hàm

 



2 <sub>8</sub> <sub>3</sub>
<i>g t</i>  <i>t</i> <i>t</i>


 



' 2 8


<i>g t</i>  <i>t</i> <sub>; </sub><i>g t</i>'

 

<sub>   ;</sub>0 <i>t</i> 4


<i>t</i> 2 4 8


 


'


<i>g t</i>  0 


 


<i>g t</i>


9


-13


3


Từ bảng biến thiên, phương trình có hai nghiệm 13 <sub>   .</sub><i>t</i> 9


<b>BÀI TẬP PHÁT TRIỂN.</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D2-3]</b><i> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình </i>4<i>x</i> 2<i>x</i>1<i>m</i>0<sub> có hai</sub>


nghiệm thực phân biệt.


<b>A. </b><i>m   </i>

;1

. <b>B. </b><i>m </i>

0; .

<b>C. </b><i>m </i>

0;1

. <b>D. </b><i>m </i>

0;1

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Đặt <i>t </i>2<i>x</i>thì phương trình đã cho trở thành <i>t</i>2 2<i>t m</i> 0<sub>.</sub>

 

1


Phương trình ban đầu có hai nghiệm thực phân biệt khi phương trình

 

1 có hai nghiệm phân
biệt dương.


Hay


1 0


2 0
0
<i>m</i>


<i>m</i>
 






 <sub></sub>


  <i>m </i>

0;1

<sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> <b>[2D2-3]</b> Tìm tấ cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình 4<i>x</i>2 2<i>x</i>22 6 <i>m</i><sub> có 3</sub>
nghiệm phân biệt.


<b>A. </b><i>m</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<i>m</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<i>m</i>3<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Đặt <i>t </i>2<i>x</i>2, khi đó ta có phương trình: <i>t</i>2 4<i>t</i> 6 <i>m</i>0 2

 

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Với <i>t  là nghiệm phương trình ta có:</i>1 <i>m  .</i>3


Với <i>m  thay vào phương trình </i>3

 

2 :<i>t</i>2 4<i>t</i> 3 0


1
3
<i>t</i>
<i>t</i>




  <sub></sub>


 <sub> nên có ba nghiệm </sub>0; log 32 <sub>.</sub>



<b>Câu 9.</b> <b>[2D4-3] </b>Cho số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> <i>z </i>1<sub>. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức </sub><i>T</i>  <i>z</i> 2 2 <i>z</i> 2


.


<b>A. </b>max<i>T </i>5 2. <b>B. </b>max<i>T </i>2 10. <b>C. </b>max<i>T </i>3 5. <b>D. </b>max<i>T </i>2 5.
<i><b>Phân tích: Gọi z x yi</b></i>  . Từ giả thiết <i>z</i>  1 <i>x</i>2<i>y</i>2 1


Yêu cầu bài tốn trở thành tìm GTLN của



2 2 2 2


2 2 2


<i>T</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>


, có thể áp dụng


bất đẳng Bunhiacopski hoặc có thể rút <i>y</i>2  1 <i>x</i>2, thay vào và xét hàm.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


<i>Gọi z x yi</i>  ,

<i>x y  </i>,

.


Do


2 2


1 1



<i>z</i>   <i>x</i> <i>y</i> <sub> . </sub>


Khi đó,



2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


2 2 2 2 2 2


<i>T</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>


12 22

<i>x</i> 2

2 <i>y</i>2

<i>x</i> 2

2 <i>y</i>2 10

<i>x</i>2 <i>y</i>2 4

5 2


          


 


5 2
<i>T</i>


  <sub>.</sub>


Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi




2 2


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


1



2 2


1 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 




2 2 3


1


4


4 5 5 4 <sub>7</sub>


1 2 <sub>4</sub>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


   <sub></sub> 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>




 <sub> </sub>


 <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Vậy max<i>T </i>5 2.


<b>BÀI TẬP PHÁT TRIỂN.</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D4-3] </b>Cho số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i> 2 3 <i>i</i>  5<sub>. Gọi </sub><i>M</i> <i><sub> và m lần lượt là giá trị lớn nhất và</sub></i>


giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2 2



2


<i>P</i> <i>z</i>  <i>z i</i>


. Tính <i>T</i> 2<i>M</i>3<i>m</i><sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chọn B.</b>


<i>Gọi z x yi</i>  , ,<i>x y   . </i>


Từ giả thiết, suy ra



2 2


2 3 5


<i>x</i>  <i>y</i>  <sub>.</sub>


Khi đó:



2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2


2 2 1 4 2 3


<i>P</i><sub> </sub><i>z</i> <sub></sub> <i>z i</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub><i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>y</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>y</i><sub></sub>


   





5 4 2 2 3


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i>


     




2


2 2 2 2 2


5 4 2 2 3 4 2 2 3 100


<i>P</i><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>y</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>y</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


10 <i>P</i> 5 10 5 <i>P</i> 15
        


Suy ra <i>M  , </i>15 <i>m  . Vậy </i>5 <i>T</i> 2<i>M</i> 3<i>m</i>15<sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> <b>[2D4-3] </b><i>Cho số phức z thỏa mãn </i> <i>z  </i>1 2. Gọi <i>M</i> , <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>  <i>z i</i> <i>z</i> 2 <i>i</i> <i>. Tính mơ đun của số phức w M mi</i>  <sub>.</sub>


<b>A. </b> <i>w </i>2 6. <b>B. </b> <i>w </i>3 5. <b>C</b>. <i>w </i>4 2. <b>D</b>. <i>w </i>4.
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn A.</b>


<i>Gọi z x yi</i>  , ,<i>x y   . </i>


Từ giả thiết, suy ra


2 <sub>2</sub>


1 2


<i>x</i> <i>y</i> 


.


Khi đó,



2 2 2


2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>P</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i>




2 2 2 2


2 2


2 2 1 1 2 2 1 2 4


<i>P</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>y</i><sub></sub> <sub></sub> <i>y</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>P</i><sub></sub>  <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> 



     <i>P</i><sub> </sub>4


max 4


<i>M</i> <i>P</i>


  <sub> .</sub>


Đồng thời, ta lại có



2 2 2 2 2


2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1 1</sub>


<i>P</i> <i>x</i>  <i>y</i>   <i>x</i>   <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>y</i>   <i>y</i>


2 2 min 2 2


<i>P</i> <i>m</i> <i>P</i>


     <sub>.</sub>


Vậy



2
2


4 2 2 4 2 2 2 6



<i>w</i>   <i>i</i>   


.


<b>Câu 10.</b> <b>[2D2-3]</b> Cho dãy số

 

<i>un</i> <sub> thỏa mãn </sub>log2<i>u</i>1log<i>u</i>1 6 0 <sub> và </sub><i>un</i>1 <i>un</i>  , với mọi5


1,


<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>. Giá trị lớn nhất của n để </sub>u n</i> 500 bằng:


<b>A. </b>80 . <b>B. </b>100 . <b>C. </b>99 . <b>D. </b>82 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chọn B.</b>


Ta có log2<i>u</i>1log<i>u</i>1 6 0


1


1
log 2


log 3


<i>u</i>
<i>u</i>





  <sub></sub>





1


1


100
1
1000


<i>u</i>


<i>u</i>







 <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Do <i>un</i>1 <i>un</i>  nên 5

 

<i>un</i> là một Cấp số cộng với công sai <i>d  .</i>5


Trường hợp 1: <i>u </i>1 100<sub>, do </sub><i>un</i>1<i>un</i> nên 5

 

<i>un</i> là một Cấp số cộng với <i>u </i>1 100<sub> và công sai</sub>
5


<i>d </i>





100 1 .5
<i>n</i>


<i>u</i> <i>n</i>


   


.


Khi đó <i>u n</i> 500 100

<i>n</i>1 .5 500

  <i>n</i>81<sub>. Nên giá trị lớn nhất của </sub><i>n  .</i>80


Trường hợp 2: 1


1
1000


<i>u </i>


, do <i>un</i>1<i>un</i> nên 5

 

<i>un</i> là một Cấp số cộng với 1


1
1000


<i>u </i>


và công
sai <i>d </i>5





1


1 .5
1000


<i>n</i>


<i>u</i> <i>n</i>


   


.


Khi đó <i>u n</i> 500



1


1 .5 500


1000 <i>n</i>


   


100,9998


<i>n</i>



  <sub>. Nên giá trị lớn nhất của </sub><i><sub>n </sub></i><sub>100</sub><sub>.</sub>


Vậy giá trị lớn nhất thỏa mãn yêu cầu đề bài là <i>n </i>100.
<b>BÀI TẬP PHÁT TRIỂN.</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D2-3]</b> Cho cấp số cộng

 

<i>an</i> <sub>, cấp số nhân </sub>

 

<i>bn</i> <sub> thỏa mãn </sub><i>a</i>2 <i>a</i>1 ;0 <i>b</i>2 <i>b</i>1 và hàm số1

 

3 <sub>3</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i><sub> sao cho </sub> <i>f a</i>

 

<sub>2</sub>  2 <i>f a</i>

 

<sub>1</sub> <sub> và </sub> <i>f</i>

log<sub>2 2</sub><i>b</i>

 2 <i>f</i>

log<sub>2 1</sub><i>b</i>

<sub>. Số nguyên dương</sub>
<i>n nhỏ nhất sao cho bn</i> 2018<i>an</i><sub> là:</sub>


<b>A. </b>16 . <b>B. </b>15 . <b>C. </b>17 . <b>D. </b>18 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Dễ dàng nhận thấy hàm số nghịch biến trên

1;1

. Lại có <i>a</i>2 <i>a</i>1 và 0 <i>b</i>2 <i>b</i>1 nên1
2 2 2 1


log <i>b</i> log <i>b</i> <sub> .</sub>0


Ta có <i>f a</i>

 

1  <i>f a</i>

 

2   mà 2 0 <i>0 a</i> 1<i>a</i>2 <i>a</i>10;<i>a</i>2  1 <i>an</i>   ( Do <i>n</i> 1

 

<i>an</i> <sub> là cấp số </sub>
cộng).


Và <i>f</i>

log2 1<i>b</i>

 <i>f</i>

log2<i>b</i>2

 mà 2 log2<i>b</i>2 log2 1<i>b</i> 0


2 1 1


2 2 2



log 0 1


log 1 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


  



 


  


 <i>bn</i> 2<i>n</i> 1




 


( Do

 

<i>bn</i> <sub> là cấp số nhân).</sub>


Khi đó <i>bn</i> 2018<i>an</i>


1


2<i>n</i> 2018 <i><sub>n</sub></i> 1
   <sub>.</sub>

 

*



Thử cả bốn đáp án ta được <i>n  là giá trị nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn </i>16

 

* .


<b>Câu 2:</b> <b>[2D2-3]</b> Cho dãy số

 

<i>un</i> <sub> thỏa mãn </sub>log22<i>u</i>4 3log2<i>u</i>4 2 0<sub> và </sub><i>un</i>1 <i>un</i> , với mọi2


1,


<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>. Giá trị lớn nhất của n để </sub>u n</i> 2018 bằng:


<b>A. </b>1010 . <b>B. </b>1011. <b>C. </b>999 . <b>D. </b>1000 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Ta có log22<i>u</i>4 3log2<i>u</i>4 2 0


2 4


2 4


log 1


log 2


<i>u</i>
<i>u</i>






 





4


4
2
4
<i>u</i>
<i>u</i>




 




 <sub>.</sub>


Do <i>un</i>1 <i>un</i> nên 2

 

<i>un</i> là một Cấp số cộng với công sai <i>d  .</i>2


Nên
4


4
2
4
<i>u</i>


<i>u</i>









1


1


3 2


3 4


<i>u</i> <i>d</i>
<i>u</i> <i>d</i>


 



 


 




1



1
4
2
<i>u</i>
<i>u</i>




  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trường hợp 1: <i>u  , do </i>1 4 <i>un</i>1<i>un</i> nên 2

 

<i>un</i> là một Cấp số cộng với <i>u  và công sai</i>1 4
2


<i>d </i>




4 1 .2
<i>n</i>


<i>u</i> <i>n</i>


    <sub>.</sub>


Khi đó <i>u n</i> 2018  4

<i>n</i>1 .2 2018

  <i>n</i>1012<sub>. Nên giá trị lớn nhất của </sub><i>n </i>1011<sub>.</sub>


Trường hợp 2: <i>u  , do </i>1 2 <i>un</i>1<i>un</i>  nên 2

 

<i>un</i> là một Cấp số cộng với <i>u  và công sai</i>1 2
2



<i>d </i>




2 1 .2
<i>n</i>


<i>u</i> <i>n</i>


    <sub>.</sub>


Khi đó <i>u n</i> 2018  2

<i>n</i>1 .2 2018

  <i>n</i>1011<sub>. Nên giá trị lớn nhất của </sub><i>n </i>1010<sub>.</sub>


Vậy giá trị lớn nhất thỏa mãn yêu cầu đề bài là <i>n </i>1011.


<b>Câu 11.</b> <b>[12H1-2]</b>Cho khối chóp tứ giác đều .<i>S ABCD , đáy ABCD là hình vng có cạnh bằng a ,</i>
<i>tâm O , cạnh bên bằng a</i> 3. Gọi <i>M</i> <i> là trung điểm của CD , H</i> <i> là điểm đối xứng của O qua</i>


<i>SM . Thể tích khối đa diện ABCDSH bằng:</i>


<b>A. </b>
3


5 10


24


<i>a</i>


. <b>B. </b>



3 <sub>10</sub>


18


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3 <sub>10</sub>


24


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3 <sub>10</sub>


12


<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có: . . . . .



5
4


<i>ABCDSH</i> <i>S ABCD</i> <i>H SCD</i> <i>S ABCD</i> <i>S OCD</i> <i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>  <i>V</i>




2 3


.


1 1 10 10


. . . .


3 3 2 6


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>SO S</i>  <i>a a</i>  <i>a</i>


Vậy


3
5 10


24
<i>ABCDSH</i>



<i>a</i>


<i>V</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 12.</b> <b>[1H3-3] </b> Hình chóp tam giác .<i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,</i>


 0


, 30


<i>AB a ACB</i>  <i><sub> và SA SB SD</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <i><sub>, với D là trung điểm của BC . Biết khoảng cách giữa hai</sub></i>


<i>đường thẳng SA và BC bằng </i>
3


4
<i>a</i>


. Tính cơsin của góc giữa hai mặt phẳng (<i>SAC</i>) và (<i>SBC</i>).


<b>A. </b>
2 5


11 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>


65


13 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>



5
33 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


<b>Cách 1:</b>


<i>Ta có ABD</i> <sub> đều, cạnh </sub><i>a</i><sub>.</sub>


<i>Mà SA SB SD</i>  <sub>, nên hình chóp .</sub><i>S ABD là hình chóp đều.</i>
Gọi <i>O là tâm của ABD</i> <sub>, ta có </sub><i>SO</i>(<i>ABD</i>)<sub>.</sub>


<i>Gọi M là trung điểm của BD , hạ MN</i> <i>SA</i><sub> và </sub><i>N</i><i>SA</i>


Mà <i>BD</i>

<i>SAM</i>

nên <i>MN</i> <i>BD</i><sub>.</sub>


<i>Vậy MN là đoạn vuông góc chung của hai đường SA</i> và <i>BC</i>


Nên



3
,


4
<i>a</i>
<i>d SA BC</i> <i>MN</i> 


.



<i>Vì ta có AHM</i> <sub> đồng dạng với tam giác </sub><i>SOM</i>


Nên


3 3 2


. . . .


2 4 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SO AM</i> <i>MN SA</i> <i>SO</i>  <i>SA</i> <i>SA</i> <i>SO</i>
.


+) Có


2


2 2 2 4 2 2


3 3


<i>a</i>


<i>SA</i>  <i>SO</i> <i>AO</i>  <i>SO</i>  <i>SO</i>   <i>SO a</i>
.


+) Hạ <i>AH</i> <i>SM</i>  <i>AH</i> (<i>SBC</i>)<i>. Khi đó, SAC</i> <i><sub> có hình chiếu là SHC</sub></i> <sub> trên </sub>(<i>SBC</i>)<sub>.</sub>


x


y
z


M


D


B
S


A


C


N


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+) Gọi <sub> là góc giữa </sub>(<i>SAC</i>)và (<i>SBC</i>). Ta có

 



.cos cos <i>SHC</i> 1


<i>SHC</i> <i>SAC</i>


<i>SAC</i>


<i>S</i>



<i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i>


 


  


.


+) Tính được


2 2


15 15


,


4
4 39


<i>SHC</i> <i>SAC</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i>  <i>S</i> 


, thay vào (1) suy ra


65


os


13


<i>c</i> 


<b>Cách 2:</b> Chọn hệ tọa độ Axyz như hình vẽ.


Ta có:


0;0;0 ,

3;0;0 ,

0; ;0 ,

3; ;


6 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>C a</i> <i>B</i> <i>a</i> <i>S</i><sub></sub> <i>a</i><sub></sub>


 


Khi đó :






3;0;0


0; 2;1
3



; ;
6 2


<i>SAC</i>
<i>AC</i> <i>a</i>


<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AS</i> <i>a</i>


 <sub></sub>





  


  




  


  















3; ;0


3;3;1
5 3


; ;
6 2


<i>SBC</i>


<i>CB</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>n</i>
<i>a a</i>


<i>CS</i> <i>a</i>


 <sub> </sub>






 


  


 


  


  








Vậy:


. <sub>5</sub> <sub>65</sub>


cos


13
5. 13
.


<i>SAC</i> <i>SBC</i>


<i>SAC</i> <i>SBC</i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


    


 


 


.


<b>BÀI TẬP PHÁT TRIỂN.</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[1H3-3] </b>Hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc với

<i>ABC</i>

, <i>SA</i>2<i>a</i>. Tam giác <i>SBC</i> có diện
tích bằng <i>6 2a . Gọi </i>2  là góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBC</i>

<i>ABC</i>

. Tính góc , biết thể
tích khối chóp <i>S ABC</i>. là <i>V</i> 4<i>a</i>3<sub>.</sub>


<b>A. </b>30<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 90<sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b>60<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>45<sub> .</sub>
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Gọi <i>SEA</i> là góc giữa 

<i>SBC</i>

<i>ABC</i>

.


Ta có


3
2
3.



1 3.4


. . 6


3 2


<i>ABCD</i>


<i>ABCD</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>SA S</i> <i>S</i> <i>a</i>


<i>SA</i> <i>a</i>


 


    


.


Do <i>SA</i>

<i>ABC</i>

<i> nên A là hình chiếu vng góc của S</i> lên mặt phẳng

<i>ABC</i>

.


<i>ABC</i>


  <sub> là hình chiếu vng góc của </sub><i>SBC</i><sub> lên mặt phẳng </sub>

<i>ABC</i>

<sub>.</sub>


Do vậy <i>S</i><i>ABC</i> <i>S</i><i>SBC</i>.cos



2


2


6 1


cos


6 2 2


<i>ABC</i>


<i>SBC</i>


<i>S</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>a</i>


 




   


45




   <sub>.</sub>



<b>Câu 2:</b> <b>[1H3-3] </b>Cho hình chóp .ABCD<i>S</i> <i>có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh SA vng góc với mặt</i>
phẳng

<i>ABCD</i>

<i>, SA AB a</i> <sub> , </sub><i>AD</i>3<i>a</i><sub>. Gọi </sub><i>M</i> <i><sub>là trung điểm BC . Tính cosin góc tạo bởi hai</sub></i>


mặt phẳng

<i>ABCD</i>

<i>SDM</i>



<b>A. </b>


5
.


7 <b><sub>B. </sub></b>


6
.


7 <b><sub>C. </sub></b>


3
.


7 <b><sub>D. </sub></b>


1
.
7


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>



Chọn hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> sao cho


<i>O trùng A<sub>, Ox cùng hướng </sub></i><i>AB</i><sub>,</sub><i>Oy</i><sub> cùng</sub>


hướng <i>AD<sub>, Oz cùng hướng AS</sub></i> <sub>. Khi đó</sub>


(0;0;0)


<i>A</i> <sub>, </sub><i>B a</i>( ;0;0)<sub>, </sub><i>D</i>(0;3 ;0)<i>a</i> <sub>, </sub><i>S</i>(0;0; )<i>a</i> <sub>,</sub>


3


( ; ;0)


2


<i>a</i>
<i>M a</i>


(0;3 ; )


<i>SD</i> <i>a a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3


(a; ; )


2


<i>a</i>



<i>SM</i>  <i>a</i>





2


2 2


3


, ; ; 3


2
<i>a</i>


<i>SD SM</i>  <i>a</i> <i>a</i> 


 <sub>  </sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 


Một VTPT của (<i>ABCD</i>): 1


1
(0;0;1)
<i>n</i> <i>AS</i>
<i>a</i>
 
 


Một VTPT của (<i>SDM</i>): 2 2



1


, 3; 2;6


<i>n</i> <i>SD SM</i>


<i>a</i>

 
 
 
  
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


Gọi  là góc giữa

<i>ABCD</i>

<i>SDM</i>

. Khi đó

1 2

2 2 2


6 6


cos cos ,


7


3 2 6


<i>n n</i>
   
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
.


<b>Câu 13.</b> <b>[1D1-4] </b>Tìm <i>m</i><sub> để phương trình </sub>cos 2<i>x</i>

2<i>m</i>1 cos

<i>x m</i>  1 0<sub> có nghiệm </sub>


3
;
2 2


<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


 


.


<b>A. </b>0  .<i>m</i> 1 <b>B. </b>   .1 <i>m</i> 0 <b>C. </b>0<i>m</i><sub> .</sub>1 <b><sub>D. </sub></b><sub>   .</sub>1 <i>m</i> 0
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Ta có: cos 2<i>x</i>

2<i>m</i>1 cos

<i>x m</i>  1 0




2


2cos <i>x</i> 2<i>m</i> 1 cos<i>x m</i> 0


    


Đặt <i>cos x t</i> <sub> ,khi </sub>


3
;
2 2


<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


 <sub> thì </sub><i>t  </i>

1;0



Khi đó phương trình trở thành: 2<i>t</i>2

2<i>m</i>1

<i>t m</i> 0<sub> có nghiệm </sub><i>t  </i>

1;0





2


2 2


2 2 1 0


2 1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>m</i> <i>t m</i> <i>m</i> <i>t</i>


<i>t</i>


      



Vậy: 1   .<i>m</i> 0


<b>BÀI TẬP PHÁT TRIỂN.</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[1D1-4-PT1]</b><i>Với giá trị nào của m để phương trình: m</i>sin2<i>x</i> 3sin .cosx<i>x</i>  <i>m</i>1 0 <b><sub> có đúng</sub></b>


3 nghiệm


3
0; .


2
<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


 


<b>A. </b><i>m  </i>1. <b>B. </b><i>m </i>1. <b>C. </b><i>m  </i>1. <b>D. </b><i>m </i>1.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Với



 2
<i>x</i>


phương trình trở thành:


  


       


2


sin 3sin .cos 1 0 1 0


2 2 2


<i>m</i> <i>m</i> <i>m m</i>


  1 0 (vô lý)


Do đó

 2
<i>x</i>


khơng phải là nghiệm của phương trình


Với <i>x</i> 2





Chia 2<sub>vế cho </sub><i>cos x</i>2 <sub> ta được</sub>


 



2 2 2 2


tan 3 tan . 1 tan 1 1 tan 0 tan 3 tan 1 0


<i>m</i> <i>x</i> <i>x m</i>  <i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i> <i>x m</i>  


.


Đặt <i>t</i>tan<i>x<sub>.u cầu bài tốn trở thành tìm m để phương trình </sub>t</i>23<i>t m</i>  1 0<sub> có </sub>2


nghiệm trái dấu <i>m</i>  1 0 <i>m</i><sub>  .</sub>1


<b>Câu 2.</b> <b>[1D1-4-PT2] </b><i>Gọi K là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phng trỡnh</i>


sin 2 2 sin 2


4


<i>x</i>+ <sub>ỗố</sub>ổỗỗ<i>x</i>+<i>p</i>ữữử<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>- =<i>m</i>


(1) có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng


3
0;



4


ỉ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ


<i>p</i>


. Hi tp
K l tp con ca tập hợp nào dưới đây?


<b>A. </b>


2 2


; .


2 2


æ ự


ỗ<sub>-</sub> <sub>ỳ</sub>


ỗỗ ỳ



ỗố ỳ<sub>ỷ</sub> <b><sub>B. </sub></b>

(

1- 2; 2

)

<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


2
2;


2


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ<sub>-</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ỗố ứ<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>


2
; 2 .
2


ổ ự


ỗ<sub>-</sub> <sub>ỳ</sub>


ỗỗ ỳ


ỗố ỳ<sub>ỷ</sub>


<b>Li gii</b>



<b>Chn C</b>


t


2 sin sin cos ;


4


<i>t</i>= ỗ<sub>ỗố</sub>ỗổ<i>x</i>+<i>p</i>ữửữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>= <i>x</i>+ <i>x</i>


vi

(



3


0; 0; 2 .


4


<i>x</i>ẻ ỗổ<sub>ố</sub><sub>ỗ</sub>ỗ <i>p</i><sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>ữữửị Ỵ<i>t</i> <sub>ú</sub>ù<sub>û</sub>


Khi đó: sin 2<i>x</i>= -<i>t</i>2 1. Phương trình đã cho trở thành:<i>t</i>2+ - =<i>t</i> 3 <i>m</i>.(2)


Lưu ý rằng: mỗi nghiệm <i>t</i>Ỵ

(

1; 2

)

của phương trình (2) cho ta 2 nghim


3
0;


4



<i>x</i>ẻ ổỗỗ<sub>ỗố</sub> <i>p</i>ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>


ca


phng trỡnh (1) và với

( )



2
0;1


<i>t</i>
<i>t</i>


é=
ê
êỴ
ê


ë <sub> chỉ cho ta một nghiệm </sub>


3
0;


4


<i>x</i>ẻ ổỗỗ<sub>ỗố</sub> <i>p</i>ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>


ca phng trỡnh (1) . S


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra yêu cầu bài toán là - < <- +1 <i>m</i> 1 2.



Vậy

(

)



2


1; 1 2 2; .


2


<i>K</i>= - - + è -ổỗỗ<sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub>





ỗố ứ


<b>Cõu 14.</b> <b>[1D2-3] </b>Cú 10 học sinh lớp <i>A</i>, 8 học sinh lớp <i>B</i> được xếp ngẫu nhiên vào một bàn tròn
(hai cách sắp xếp được cho là giống nhau nếu cách sắp xếp này là kết quả của phép sắp xếp kia
khi thực hiện phép quay ở tâm một góc nào đó). Tính xác suất để khơng có học sinh nào của
lớp <i>B</i> đứng cạnh nhau.


<b>A. </b>


10!


18!<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


8
10
9!



17!
<i>A</i>


. <b>C. </b>


7!


17! . <b>D. </b>


8
11
10!


17!
<i>A</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


<i>Gọi C là biến cố xếp 18 học sinh sao cho khơng có học sinh nào cùng lớp đứng cạnh nhau.</i>


Số phần tử của không gian mẫu là số cách xếp 18 học sinh của hai lớp vào một bàn trịn có


18!
17!


18  <sub> cách xếp.</sub>



- Xếp 10 học sinh lớp <i>A</i> có
10!


9!


10  <sub> cách xếp. </sub>


- Mỗi cách xếp đó tạo thành 10 khoảng trống để có thể xếp học sinh lớp <i>B</i>vào nên có <i>A</i>108 <sub> cách</sub>
xếp học sinh lớp <i>B</i>


Nên <i>n C </i>

 

9!.A108 <sub> cách xếp</sub>


Xác suất

 



8
10
9!.A


17!
<i>P C </i>


<b>BÀI TẬP PHÁT TRIỂN.</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[1D2-3] </b>Có 10 học sinh lớp<i>A</i><sub>, 8 học sinh lớp </sub><i>B</i><sub> được xếp ngẫu nhiên thành hàng ngang.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A.</b>


8!


18!<b><sub> .</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>



10!


18!<b><sub> .</sub></b> <b><sub>C.</sub></b>


8
11
10!.


18!


 <i>A</i>


<i>P</i>


<b> .</b> <b>D.</b>


10!.8!
18!


<i>P</i>


<b>.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Xếp ngẫu nhiên18 học sinh thành hàng ngang nên số cách xếp là 18!. Số phần tử của không


gian mẫu là <i>n</i>

 

 18!.


Gọi <i>A</i><sub> là biến cố xếp 18 học sinh sao cho khơng có hai học sinh bất kì nào của lớp </sub><i>B</i><sub> đứng </sub>


cạnh nhau.


Xếp 10 học sinh lớp <i>A</i><sub> thành một hàng ngang có 10! cách xếp.</sub>


Với mỗi cách xếp 10 học sinh lớp<i>A</i> nói trên: cứ giữa mỗi hai học sinh có một khoảng trống,
tính cả khoảng trống hai đầu hàng ta có được 11khoảng trống. Chọn 8 khoảng trống trong số


11<sub> khoảng trống để mỗi khoảng trống xếp một học sinh lớp </sub><i>B</i><sub>có </sub><i>A</i>118<sub> cách xếp.</sub>


Vậy có <i>n A</i>

 

10!.<i>A</i>118<sub> cách xếp.</sub>


Xác suất là


8
11
10!.


18!


 <i>A</i>


<i>P</i>


.


<b>Câu 2.</b> <b>[1D2-3] </b>Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học


sinh lớp 12C vào một bàn tròn (hai cách xếp được coi là giống nhau nếu cách xếp này là kết
quả của cách xếp kia khi ta thực hiện phép quay bàn ở tâm một góc nào đó). Tính xác suất để
khơng có hai học sinh bất kì cùng lớp ngồi cạnh nhau.


<b>A.</b>


1
252


<i>P</i>


. <b>B.</b>


1
126


<i>P</i>


. <b>C.</b>


1
630


<i>P</i>


. <b>D.</b>



11
630


<i>P</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh vào một bàn trịn có 9! cách xếp <i>n</i>

 

 9!.


Gọi <i>A</i><sub> là biến cố xếp 10 học sinh vào một bàn trịn sao cho khơng có </sub>2<sub> học sinh cùng lớp </sub>


đứng cạnh nhau.


<i>Xếp 5 học sinh lớp 12C có 4!cách.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Cần phải xếp 5 học sinh lớp <i>A</i> và <i>B</i> sao cho khơng có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau
nên có 5! cách xếp.


Vậy <i>n A</i>

 

4!.5!.


Vậy


4!.5!
9!



<i>P</i>


.


<b>Câu 15.</b> <b>[2H3-3] </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> , viết phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua

1; 2;3



<i>M</i>


<i> và cắt các tia Ox ,Oy, Oz lần lượt tại các điểm A</i>,<i>B,C sao cho</i>


2 2 2


1 1 1


<i>T</i>


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>


  


đạt giá trị nhỏ nhất?


<b>A. </b>

 

<i>P x</i>: 2<i>y</i>3<i>z</i>14 0 . <b>B. </b>

 

<i>P</i> : 6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i>18 0 .
<b>C. </b>

 

<i>P</i> : 3<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 . <b>D. </b>

 

<i>P</i> : 6<i>x</i> 3<i>y</i>2<i>z</i> 6 0 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>



Dựa vào các hệ thức lượng trong tam giác vuông và các mối quan hệ vng góc trong khơng


gian ta chứng minh được rằng với <i>H</i> <i> là trực tâm tam giác ABC thì </i> 2 2 2 2


1 1 1 1


<i>OH</i> <i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>


và <i>OH</i> 

<i>ABC</i>

.


Do đó 2 2 2


1 1 1


<i>T</i>


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>


  


<i>đạt giá trị nhỏ nhất khi OH lớn nhất. </i>


<i>Mà OH OM</i> <i><sub> nên muốn OH lớn nhất thì</sub>M</i> <i>H</i> <sub>, khi đó </sub><i>OM </i>

1; 2;3






là véc tơ pháp tuyến


của

 

<i>P</i> .


Do đó phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> cần tìm là 1

<i>x</i>1

2

<i>y</i> 2

3

<i>z</i> 3

 hay0


 

<i>P x</i>: 2<i>y</i>3<i>z</i>14 0<sub> .</sub>


<b>BÀI TẬP PHÁT TRIỂN.</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2H3-3] </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> , viết phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua


2;3; 4



<i>M</i>


<i> và cắt các trục Ox ,Oy, Oz lần lượt tại các điểm A</i>,<i>B,C sao cho M</i> là trực tâm
<i>của tam giác ABC ?</i>


<b>A. </b>

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>3<i>y</i>4<i>z</i> 29 0 . <b>B. </b>

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>3<i>y</i>4<i>z</i> .0
<b>C. </b>

 

<i>P</i> : 6<i>x</i>4<i>y</i>3<i>z</i>12 0 . <b>D. </b>

 

<i>P</i> : 6<i>x</i>4<i>y</i>3<i>z</i> 36 0 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Chọn A.</b>


<i>M</i> <i><sub> là trực tâm ABC</sub></i>  <i>OM</i> 

<i>ABC</i>

<sub>, do đó </sub>

 

<i>P</i> <sub> nhận </sub><i>OM </i>

2;3;4






<i> làm VTPT .</i>


Phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> là: 2

<i>x</i> 2

3

<i>y</i> 3

4

<i>z</i> 4

 hay 0 2<i>x</i>3<i>y</i>4<i>z</i> 29 0 .


<b>Câu 2.</b> <b>[2H3-3] </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> , viết phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua


1;3;5



<i>M</i> <i><sub> và cắt các tia Ox ,</sub>Oy<sub>, Oz lần lượt tại các điểm </sub><sub>A</sub></i><sub>,</sub><i><sub>B</sub><sub>,C sao cho thể tích khối tứ</sub></i>


<i>diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất?</i>


<b>A. </b>

 

<i>P</i> :15<i>x</i>5<i>y</i>3<i>z</i> 45 0 . <b>B. </b>

 

<i>P x</i>: 3<i>y</i>5<i>z</i> 35 0 .
<b>C. </b>

 

<i>P</i> :15<i>x</i>5<i>y</i>3<i>z</i>  .1 0 <b>D. </b>

 

<i>P x y z</i>:    9 0 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>A a</i>

;0;0 ,

<i>B</i>

0; ;0 ,<i>b</i>

<i>C</i>

0;0;<i>c</i>

với <i>a b c </i>, , 0.


Phương trình mặt phẳng

: 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>ABC</i>


<i>a</i><i>b</i><i>c</i>  <sub>.</sub>


1 3 5 1


<i>M</i> <i>ABC</i>


<i>a b c</i>



    


.


Ta có:


1


. . .


6 6


<i>OABC</i>


<i>abc</i>


<i>V</i>  <i>OA OB OC</i>


3


1 3 5 15


1 3


<i>a b c</i> <i>abc</i>


    405 135


2



<i>OABC</i>


<i>abc</i> <i>V</i>


   


, dấu “=” xảy ra khi


3
1 3 5 1


9
3


15
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>c</i>



    <sub></sub> 


 


 

 

<i>P</i> :15<i>x</i>5<i>y</i>3<i>z</i> 45 0 .


<b>Câu 16.</b> <b>[1D2-2] </b>Một hộp đựng20 quả cầu trong đó có 6 quả cầu màu trắng, 4 quả cầu màu xanh


và 10 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để trong 3
quả cầu được chọn có đủ 3 màu.


<b>A. </b>


3


20<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


24


19<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2


57<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


4
19<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Số phần tử của không gian mẫu: <i>C C C</i>201 . 191 . 181 6840<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Vậy:

 



240
6840



<i>P A </i> 2


57


.


<b>PHÁT TRIỂN HAI CÂU.</b>


<b>Câu 1.</b> <b> [1D2-2] </b>Một hộp đựng20 quả cầu trong đó có 6 quả cầu màu trắng, 4 quả cầu màu xanh và


10<sub> quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt </sub>3<sub> quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để trong </sub>3


quả cầu được chọn chỉ có một màu.


<b>A. </b>


12


95<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


155


19 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


9


38<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>



4
19<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Số phần tử của không gian mẫu: <i>C C C</i>201 . 191 . 181 6840<b>.</b>


Số phần tử của biến cố: <i>A</i>63<i>A</i>43<i>A</i>103 864.


Vậy:

 



864
6840


<i>P A </i> 12


95


.


<b>Câu 2.</b> <b> [1D2-2] </b>Một hộp đựng20 quả cầu trong đó có 6 quả cầu màu trắng, 4 quả cầu màu xanh và


10<sub> quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt </sub>3<sub> quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để trong </sub>3


quả cầu được chọn có hai quả màu đỏ .


<b>A. </b>



12


95<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


5


38<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


9


38<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


4
19<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B </b>


Số phần tử của không gian mẫu: <i>C C C</i>201 . 191 . 181 6840<b><sub>.</sub></b>


Số phần tử của biến cố: <i>C A </i>101 . 102 900.


Vậy:

 



900
6840


<i>P A </i> 5



38


.


<b>Câu 17.</b> <b>[1D1-3] </b><i><sub>Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình</sub></i>
3 3


3<sub>4sin</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>4sin</sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>8 2</sub>


      <sub> có nghiệm thực.</sub>


<b>A. </b>21. <b>B. </b>18<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>22. <b>D. </b>20<b><sub>.</sub></b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Đặt <i>a</i>sin<i>x</i><sub> khi đó phương trình có nghiệm thực khi phương trình</sub>


 



3 3


3<sub>4</sub><i><sub>a m a</sub></i><sub></sub> <sub> </sub> <i><sub>a</sub></i> <sub></sub><sub>4</sub><i><sub>a m</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>8 2 1</sub><sub></sub>


có nghiệm <i>a  </i>

1;1

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><sub>a b</sub></i>

3 <sub>6</sub>

<i><sub>a b</sub></i>

2 <sub>12</sub>

<i><sub>a b</sub></i>

<sub>8</sub> <i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>b</sub></i>3 <sub>8</sub> <sub>3</sub><i><sub>ab a b</sub></i>

<sub>6</sub>

<i><sub>a b</sub></i>

2 <sub>12</sub>

<i><sub>a b</sub></i>

<sub>0</sub>


                


 

 



3 <i>a b ab</i> 2(<i>a b</i>) 4 0 <i>a b b</i> 2 <i>a</i> 2 0


          


<i>Th1: a , đưa về tìm m để phương trình b</i> <i>a</i>3 4<i>a m</i> <sub> có nghiệm </sub><i>a  </i>

1;1

<sub>.</sub>


Xét <i>f t</i>

 

<i>x</i>3 4<i>x</i> trên

1;1

, có <i>f t</i>'

 

3<i>x</i>2 4 0, <i>x</i>  <i>m</i> 

5;5



Th2: <i>b  , đưa về tìm m để phương trình 4 8</i>2  <i>a</i> <sub> có nghiệm </sub><i>m</i> <i>a  </i>

1;1

<sub>.</sub>


Xét <i>f t</i>

 

4<i>x</i> 8 trên

1;1

, có <i>f t</i>'

 

4 0, <i>x</i>  <i>m</i> 

12; 4



Th3: <i>a</i>2

 

<i>l</i> vì <i>a  </i>

1;1

.


Kết hợp cả ba trường hợp có các số 20 số nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
<b>PHÁT TRIỂN HAI CÂU.</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[1D1-3] </b><i>Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình</i>
3<sub>sin</sub>3<i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>3sin</sub><i><sub>x m</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>27</sub><sub></sub> 3 <i><sub>m</sub></i><sub></sub> <sub>3sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


 .


<b>A. </b>7 <b>B. </b>8 <b>C. </b>9 <b>D. </b>10


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn A</b>


Đặt <i>a sinx</i> <sub>, ta có </sub><i>a  </i>

1;1

<sub>, </sub><i>b</i>3 <i>m</i> 3sin<i>x</i> <sub>. Thế vào phương trình ta được:</sub>






 

 

 



3 3 3 3 3 3


2


3 3 3 3


27 3 27 3


27 3 9 27 27


3 3 9 0


3 3 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>b a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a b ab</i> <i>a b</i>


<i>a b a</i> <i>b</i>


          


           


     


     


<i>Đưa về bài tốn tìm m để phương trình </i>

 

* có nghiệm <i>a  </i>

1;1

.
TH1: <i>a</i><i>b</i> <i>a</i>33<i>a m</i>


Xét hàm <i>f t</i>

 

<i>t</i>33<i>t</i> <i>f t</i>'

 

3<i>t</i>2    . Suy ra 3 0 <i>t</i> 1 <i>m </i>

2;4



TH2: <i>a</i>3( )<i>l</i> vì <i>a  </i>

1;1

.
TH3: <i>b</i>  3 27 3 <i>a m</i>


Xét hàm <i>f t</i>

 

27 3 <i>t</i> <i>f t</i>'

 

 3 0, . Suy ra <i>t</i> <i>m  </i>

27; 24


Vậy có 7 số nguyên thoả yêu cầu bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

cos<i>x</i> 2cos<i>x m</i>  1 8cos<i>x</i>10 2cos<i>x m m</i>   1 0<sub>.</sub>


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Đặt <i>a cosx</i> <sub>, ta có </sub><i>a  </i>

1;1

<sub>, </sub><i>b</i> 2<i>cosx m</i> <sub>. Thế vào phương trình ta được:</sub>





 

 



2 2


2 2 2 2


1 6 10 1 0 1 6 10 1


2 2 1 6 10 1 2 4 8 0


2 4 2 0 4 2 0


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b b</i>


<i>a</i> <i>ab b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


             


              


         


<i>Đưa về bài toán tìm m để phương trình </i>

 

* có nghiệm <i>a  </i>

1;1

.


TH1:



2


2 2


4


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>  <i>a m</i>


Xét hàm

 

 



2


2 ' 2 0 4


4 2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i>   <i>t</i> <i>f t</i>     <i>t</i>


. Suy ra


7 9
;
4 4
<i>m </i> <sub></sub> <sub></sub>


 



TH2: <i>a</i>4( )<i>l</i> vì <i>a  </i>

1;1

.


Vậy có 4 số nguyên thoả yêu cầu bài toán.


<b>Câu 18.</b> <b>[1H3-3]</b>Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <i>   có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vng góc</i>
của điểm <i>A</i><sub> lên mặt phẳng </sub>

<i>ABC</i>

<i><sub> trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng</sub></i>


cách giữa hai đường thẳng <i>AA<sub> và BC bằng </sub></i>


3
4
<i>a</i>


<i>. Tính A G</i> .


<b>A. </b>
2


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
6
<i>a</i>


. <b>C. </b>3



<i>a</i>


<b>.</b> <b>D. </b>


3
2
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>


<i>BC</i> <i>AM</i>


<i>BC</i> <i>AA M M</i> <i>BC</i> <i>AH</i>
<i>BC</i> <i>A G</i>


 


 


   








 <sub>.</sub>




.
<i>AH</i> <i>MM</i>


<i>AH</i> <i>BCC B</i>
<i>AH</i> <i>BC</i>




 


 


 






Khi đó :



3
4


, , , <i>a</i>


<i>d AA BC</i> <i>d AA BCC B</i>   <i>d A BCC B</i>  <i>AH</i> 


.




3 3


2 , 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AM</i>  <i>AG</i> 2 2 3


4
<i>a</i>


<i>HM</i> <i>AM</i> <i>AH</i>


   


.


<i>Do HAM</i> ∽<i>GA A</i>


<i>HM</i> <i>HA</i>
<i>AG</i> <i>A G</i>


 





3 3 4


3 4 3 3


.


<i>AG HA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A G</i>


<i>HM</i> <i>a</i>




     


.


<b>CÁC CÂU PHÁT TRIỂN</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[1H3-3]</b>Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <i>   có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB a</i> .
Hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i> lên mặt phẳng

<i>ABC</i>

<i> trùng với trọng tâm G của tam giác</i>


<i>ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA<sub> và BC bằng 2</sub></i>


<i>a</i>


<i>. Tính A G</i> .


<b>A. </b>


2
3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


2
6
<i>a</i>


. <b>C. </b>


2
2
<i>a</i>


<b>.</b> <b>D. </b>


3
2
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Lấy <i>M M  lần lượt là trung điểm của </i>, <i>BC B C</i>,   và <i>H</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>A</i><sub> trên </sub><i>MM </i><sub>.</sub>





<i>BC</i> <i>AM</i>


<i>BC</i> <i>AA M M</i> <i>BC</i> <i>AH</i>
<i>BC</i> <i>A G</i>


 


 


   







 <sub>.</sub>




.
<i>AH</i> <i>MM</i>


<i>AH</i> <i>BCC B</i>
<i>AH</i> <i>BC</i>




 



 


 






Khi đó:

,

,

,

2
<i>a</i>
<i>d AA BC</i> <i>d AA BCC B</i>   <i>d A BCC B</i>  <i>AH</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>



2 2


2 , 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AM</i>  <i>AG</i> 2 2


2
<i>a</i>


<i>HM</i> <i>AM</i> <i>AH</i>


   



. Do đó <i>HAM</i> <sub> vng cân tại </sub><i>H</i><sub>.</sub>


Do <i>HAM</i>∽<i>GA A</i>  <i>GAA</i>'<i><sub> vuông cân tại G </sub></i>


2
3
<i>a</i>
<i>A G</i> <i>AG</i>


  


.


<b>Câu 2:</b> <b>[1H3-3]</b>Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <i>   có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vng góc của</i>
điểm <i>A</i> lên mặt phẳng

<i>ABC</i>

trùng với trung điểm <i>M</i> <i> của cạnh BC . Biết khoảng cách giữa</i>


hai đường thẳng <i>AB và CC bằng </i>
3
4
<i>a</i>


<i>. Tính A M</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b>
3
4
<i>a</i>


. <b>B. </b>4



<i>a</i>


. <b>C. </b>2


<i>a</i>


<b>.</b> <b>D. </b>


3
2
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Do <i>CC</i>'

<i>ABB A</i>' '

và <i>M</i> <i><sub> là trung điểm của BC nên:</sub></i>


, '

',

' '

,

' '

2

,

' '



<i>d AB CC</i> <i>d CC</i> <i>ABB A</i> <i>d C ABB A</i>  <i>d M ABB A</i>




, ' '

<i>a</i><sub>8</sub>3


<i>d M ABB A</i>


 



.


Gọi ,<i>N I lần lượt là trung điểm của các đoạn AB NB</i>,


1 3


2 4


, <i>a</i>


<i>MI</i> <i>AB MI</i> <i>CN</i>


   


.
Dựng <i>H</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>M</i> <sub> trên </sub><i>A I</i>' <sub>,</sub>


Ta có :



' <sub>'</sub>


<i>AB</i> <i>A M</i>


<i>AB</i> <i>MA I</i> <i>AB</i> <i>MH</i>
<i>AB</i> <i>MI</i>


 


   






 <sub>.</sub>


Do



' '
'


<i>MH</i> <i>AB</i>


<i>MH</i> <i>ABB A</i>
<i>MH</i> <i>A I</i>


 


 





 <sub>. Suy ra </sub>



3
8


, ' ' <i>a</i>



<i>d M ABB A</i> <i>MH</i> 
.


Trong <i>MA I</i>' <sub> vuông tại </sub><i>M</i><sub> có: </sub> 2 2 2


1 1 1


'
<i>MH</i> <i>MI</i>  <i>A M</i>


2 2 2 2


1 64 16 16


4


3 3 '


'


<i>a</i>
<i>A M</i>


<i>A M</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 19.</b> <b>[2D1-3]</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<b>. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<b> có đồ thị như hình vẽ. Hàm số</b>

2 <i>x</i>




<i>y</i><i>f</i> <i>e</i>


<b> nghịch biến trên khoảng nào sau đây?</b> f(x)=x^3-3x^2
f(x)=-4
x(t)=2 , y(t)=t
T ?p h?p 1


<i>x</i>
<i>y</i>




<b>-A.</b>

0; 

. <b>B.</b>

 ;0

. <b>C.</b>

1;3

. <b>D.</b>

2;1

.


<b>Phân tích</b>


Dựa vào đồ thị hàm <i>y</i><i>f x</i>

 

, suy ra nghiệm <i>f x</i>

 

 và dấu của 0 <i>f x</i>

 

.


Dùng tính chất hàm hợp xét dấu

2


<i>x</i>


<i>f</i> <i>e</i>


, suy ra dấu của .

2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>e f</i> <i>e</i>


. Từ đó chọn đáp án.



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B. </b>


Ta có

 



0
0


3
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


 <sub>  </sub>




 <b><sub>.</sub></b>


Xét

2


<i>x</i>


<i>y</i><i>f</i> <i>e</i>


, có .

2




<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i><i>e f</i> <i>e</i>


<b>; </b> 0 .

2

0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>  <i>e f</i> <i>e</i> 


2 0


0


2 3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>e</i>


<i>x</i>
<i>e</i>


  


 <sub></sub>  


 



 <sub>.</sub>


Mặt khác, 0 .

2

0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>  <i>e f</i> <i>e</i>  <sub>2</sub> <i><sub>e</sub>x</i> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>


     <b><sub>.</sub></b>


Do đó hàm số

2


<i>x</i>


<i>y</i><i>f</i> <i>e</i>


nghịch biến trên

 ;0

<b>.</b>


<b>CÁC CÂU PHÁT TRIỂN</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-3]</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên <sub> và có đồ thị của hàm </sub> <i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> như</sub>


hình vẽ. Xét hàm số


2


( )  2


<i>g x</i> <i>f x</i>


. Mệnh đề nào dưới đây sai?



<i>O</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


1


 2


4


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>A. </b>Hàm số <i>g x</i>( ) đồng biến trên

2;

. <b>B. </b>Hàm số <i>g x</i>( ) nghịch biến trên

0; 2 .



<b>C. </b>Hàm số<i>g x</i>( )nghịch biến trên

1;0 .

<b>D. </b>Hàm số <i>g x</i>( )nghịch biến trên

  ; 2 .



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C. </b>


Dựa vào đồ thị hàm số

 



1
0


2




 <sub>  </sub>





<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <sub> và </sub> <i>f x</i>

 

 0 <i>x</i>2


Xét

 


2 <sub>2</sub>


 


<i>g x</i> <i>f x</i>


có tập xác định 


 

 



' 2 . 
<i>g x</i> <i>x f t</i>


với <i>t</i><i>x</i>2 2


 

2


2



0 0


' 0 2 1 1


2
2 2




  


 


  <sub></sub>     




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>




<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i>



Lại có

 



2 2


0 2 2


2


     <sub>  </sub>


 


<i>x</i>


<i>f t</i> <i>t x</i>


<i>x</i>


Do đó, ta có bảng xét dấu <i>g x</i>'

 



<i>x </i>   <sub></sub><sub>2</sub> <sub></sub><sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 


 





<i>g x</i>  0  0  0  0  0 



Từ bảng xét dấu ta chọn phát biểu sai là <b>C. </b>


<b>Câu 2:</b> <b>[2D1-3] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

. Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình bên. Hàm
số <i>y</i><i>f</i>

2 <i>x</i>

đồng biến trên khoảng:


<b>A. </b>

1;3 .

<b>B. </b>

2;  .

<b>C. </b>

2;1

. <b>D. </b>

 ; 2

.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Hàm số đồng biến khi



2 1 3


2 0 2 0


1 2 4 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


 <sub></sub>



      <sub></sub>  <sub></sub>


     


  <sub>.</sub>


<b>Câu 20.</b> <b>[2D1-4]</b><i> Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để</i>
giá trị nhỏ nhất của hàm số


2 <sub>4</sub> <sub>3 4</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>mx</i>


lớn hơn 2<i><sub>. Số phần tử của S</sub></i>




<b>A. 3 .</b> <b>B. vô số.</b> <b>C.</b> 1<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C. </b>


Ta có


 






2


2


4 3 4 khi ;1 3;


4 3 4 khi 1;3


<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i>


        






    




 <sub>.</sub>


 





2 4 4 khi ;1 3;



2 4 4 khi 1;3


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


       



 


   




 <sub>.</sub>


 2<i>x</i> 4 4 <i>m</i> 0 <i>x</i> 2 2<i>m</i>.
 2<i>x</i> 4 4<i>m</i> 0 <i>x</i> 2 2<i>m</i>.


a) Khi


1
2


<i>m </i>



ta có bảng biến thiên


Giá trị nhỏ nhất của hàm số trong trường hợp này là : <i>y</i>

2 2 <i>m</i>

4<i>m</i>2 8<i>m</i> .1


Nên


2 2 1 3


4 8 1 2 4 8 3 0


2 2


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


          


.


<i>Trường hợp này chỉ có một giá trị nguyên của m thỏa mãn là m  .</i>1


b) Khi


1
0


2


<i>m</i>


 



ta có bảng biến thiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

min<i>y </i>2


 


 



1 2
3 2
<i>y</i>


<i>y</i>



 






4 2 1


12 2 2


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>






 <sub></sub>  




 <sub> không thỏa mãn trường hợp đang xét.</sub>


c) Khi


1
2


<i>m </i>


thì


 





2


2


2 3 khi ;1 3;


6 3 khi 1;3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       






   





 





2 2 khi ;1 3;


2 6 khi 1;3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



      



 


  





Ta có bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên suy ra min<i>y</i><i>y</i>

 

1  khơng thỏa mãn.2


<i><b>Vậy, chỉ có một giá trị ngun của m thỏa mãn là </b>m  . Hay </i>1 <i>S </i>

 

1 .


<b>Câu 21.</b> <b>[2H2-4]</b><i> Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn tâm O , góc ở đỉnh bằng 120 . Trên đường</i>
trịn đáy, lấy điểm <i>A</i> cố định và điểm <i>M</i> di động. Có bao nhiêu vị trí của <i>M</i> để diện tích tam
<i>giác SAM đạt giá trị lớn nhất?</i>


<b>A. </b>1<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>3 . <b><sub>D. </sub></b><sub>Vô số.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chon B</b>


Đặt <i>SO h h</i> ,

0

.


Vì góc ở đỉnh bằng 120 khi đó tính được bán kính đáy <i>r h</i> 3<sub>.</sub>



Đặt <i>IO x</i> , 0

 <i>x h</i> 3

, ta có <i>AI</i>  <i>AO</i>2 <i>IO</i>2  3<i>h</i>2 <i>x AM</i>2, 2<i>AI</i>2 3<i>h</i>2 <i>x</i>2 .


2 2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Diện tích tam giác SAM là </i>


2 2 2 2 2 2 2 2


1 1


. .2 3 3


2 2


<i>SAM</i>


<i>S</i>  <i>SI AM</i>  <i>h</i> <i>x</i> <i>h</i>  <i>x</i>  <i>h</i> <i>x</i> <i>h</i>  <i>x</i>


.


Ta có

 

 



2 2 2 2 2 2 2 2 2


4<i>h</i>  <i>h</i> <i>x</i>  3<i>h</i>  <i>x</i> 2 <i>h</i> <i>x</i> 3<i>h</i>  <i>x</i>


Nên <i>SSAM</i>  <i>h</i>2<i>x</i>2 3<i>h</i>2 <i>x</i>2 2<i>h</i>2<sub>.</sub>


<i>Vậy diện tích tam giác SAM đạt giá trị lớn nhất bằng 2h</i>2khi



2 2 <sub>3</sub> 2 2 <sub>2</sub> <sub>2 2</sub> <sub>2</sub> <sub>2 3</sub>


<i>h</i> <i>x</i>  <i>h</i>  <i>x</i>  <i>x h</i>  <i>AI</i> <i>h</i>  <i>AM</i>  <i>h</i> <i>r</i> <i>h</i><sub>.</sub>


Vậy <i>M</i> <sub>lần tìm là giao của đường trịn </sub>

<i>A</i>;2 2<i>h</i>

<sub>và đường trịn </sub>

<i>O h</i>; 3

<sub>, có 2 điểm </sub><i>M</i><sub>thỏa mãn.</sub>


<b>Phân tích: -Thực chất bài tốn trên là bài tốn tìm giá trị lớn nhất của một hàm số; Bài tốn này có</b>
thể dùng bất đẳng thức Cơ-si hoặc phương pháp hàm số.


- Với bài toán dạng này ta thường đặt một đại lượng biến thiên làm ẩn, (tìm điều kiện của nó) và
biểu diến các đại lượng khác và đại lượng cần tìm min, max qua đại lượng biến thiên đó; sau đó
đánh giá hoặc khảo sát hàm số để tìm min, max.


<b>CÁC CÂU PHÁT TRIỂN</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2H2-4]</b><i> Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn tâm O , góc ở đỉnh bằng 120 . Trên đường tròn</i>
đáy, lấy điểm <i>A</i><sub> cố định và điểm </sub><i>M</i> <sub>di động. Có bao nhiêu vị trí của </sub><i>M</i> <sub>để thể tích khối chóp</sub>


<i>SAOM đạt giá trị lớn nhất?</i>


<b>A. </b>1<b>.</b> <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>3 . <b>D. </b>Vô số.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Đặt <i>SO h h</i> ,

0

.


Vì góc ở đỉnh bằng 120 khi đó tính được bán kính đáy <i>r h</i> 3<sub>.</sub>


Đặt <i>IO x</i> , 0

 <i>x h</i> 3

, ta có <i>AI</i>  <i>AO</i>2 <i>IO</i>2  3<i>h</i>2 <i>x AM</i>2, 2<i>AI</i>2 3<i>h</i>2 <i>x</i>2 .

<i>Thể tích khối chóp SAOM là</i>


3


2 2 2 2 2 2 2 3


1 1 1 1 1 1 1


. . . .2 3 . . 3 . 3 3


3 2 6 3 3 2 6 2


<i>SAOM</i>


<i>h</i>
<i>V</i>  <i>SO OI AM</i>  <i>h x</i> <i>h</i>  <i>x</i>  <i>h x</i> <i>h</i>  <i>x</i>  <i>h</i> <i>x</i>  <i>h</i>  <i>x</i>  <i>h</i> 


Dấu bằng khi


6


6 2 2 3


2


<i>h</i>


<i>x</i>  <i>AM</i> <i>h</i>  <i>r</i> <i>h</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 2:</b> <b>[2H2-4]</b><i> Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn tâm O , góc ở đỉnh bằng 120 . Trên đường trịn</i>


đáy, lấy điểm <i>A</i> cố định và điểm <i>M</i>di động. Xác định độ dài đoạn <i>AM</i> để thể tích khối chóp


<i>SAMB lớn nhất, Với AB</i><sub>là đường kính</sub>


<b>A. </b><i>AM</i> <i>h</i> 3<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


2
3


<i>h</i>
<i>AM </i>


<b>.</b> <b>C. </b>


6
2


<i>h</i>
<i>AM </i>


. <b>D. </b><i>AM</i> <i>h</i> 6
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Đặt <i>SO h h</i> ,

0

.


Vì góc ở đỉnh bằng 120 khi đó tính được bán kính đáy <i>r h</i> 3.


Đặt <i>IO x</i> , 0

 <i>x h</i> 3

, ta có <i>AI</i>  <i>AO</i>2 <i>IO</i>2  3<i>h</i>2 <i>x AM</i>2, 2<i>AI</i>2 3<i>h</i>2 <i>x</i>2 .


2 2


<i>MB</i> <i>IO</i> <i>x</i>


<i>Thể tích khối chóp SAMB là</i>




2 2 2 2 2 2 2 3


1 1 1 2 2 1


. . .2 3 .2 . . 3 . . 3


3 2 6 3 3 2


<i>SAMB</i>


<i>V</i>  <i>SO</i> <i>AM MB</i> <i>h</i> <i>h</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>h x</i> <i>h</i>  <i>x</i>  <i>h</i> <i>x</i>  <i>h</i>  <i>x</i> <i>h</i>


Dấu bằng xảy ra khi


6


6
2


<i>h</i>



<i>x</i>  <i>AM</i> <i>h</i>


</div>

<!--links-->

×