Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài tập có đáp án chi tiết về chứng minh, tính giá trị của biểu thức của nhị thức Newton phần 3 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 24.</b> <b>[DS11.C2.3.D03.c] Tính tổng </b> .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có


Áp dụng cơng thức với .


Ta có


……….


Thay vào ta có


<b>Câu 34.</b> <b>[DS11.C2.3.D03.c] </b> <b>(HKI_L11-NGUYỄN GIA THIỀU - HÀ NỘI 1718) </b> Tổng
bằng:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C.</b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Xét tổng


Thay ta được:


<b>Câu 36.</b> <b>[DS11.C2.3.D03.c] (HKI-Chu Văn An-2017) Tính tổng </b> .



<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Ta có


Chọn ta có .


<b>Câu 19.</b> <b>[DS11.C2.3.D03.c] </b> <b>(HKI-Nguyễn Gia Thiều 2018-2019) </b> Tính tổng
.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Áp dụng tính chất : , suy ra:


, , ,……, .


Do đó: .


.


Vậy .


<b>Câu 11:[DS11.C2.3.D03.c] (Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội -HK1 2018 - 2019) Cho là số nguyên</b>


dương thỏa mãn . Tìm .



<b>A. </b> .


<b>B. </b> .


<b>C</b>. .


<b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Xét khai triển .


Cho ta có: . Suy ra: .


<b>Câu 46.[DS11.C2.3.D03.c] Tính tổng </b>


<b>A.</b> .


<b>B. </b> .


<b>C. </b> .


<b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có



.


<b>Câu 31.</b> <b>[DS11.C2.3.D03.c] Cho khai triển </b> và


. Tính giá trị của biểu thức .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Xét khai triển:


Lấy đạo hàm hai vế ta được:
Cho ta được:


Cho ta được:


Lấy ta được:


Xét khai triển
Cho ta được:


<b>Câu 35.</b> <b>[DS11.C2.3.D03.c] </b> <b>(THPT</b> <b>THUẬN</b> <b>THÀNH</b> <b>1) </b> Tổng


tương ứng bằng:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C.</b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>



Ta có: .


.
Đạo hàm 2 vế theo biến x ta được .


.


Cho suy ra .


.


Vậy <b>.</b>


<b>Câu 34.</b> <b>[DS11.C2.3.D03.c] </b>Tính tổng


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có:


Lấy đạo hàm hai vế:


Chọn thay vào , ta được:


.



<b>Câu 61:</b> <b>[DS11.C2.3.D03.c] Tính tổng </b> bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Xét khai triển nhị thức Niu-tơn:


(*).
Thay vào hai vế của (*) ta được:


.


Vậy .


<b>Câu 5.</b> <b>[DS11.C2.3.D03.c] Cho khai triển</b> .Biết


. Tính giá trị biểu thức .


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có suy ra


suy ra


<b>Câu 30.</b> <b>[DS11.C2.3.D03.c] Tính tổng </b>



<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có: ( 1+x)2000<sub> = </sub> <sub>+ </sub> <sub>x + </sub> <sub>x</sub>2<sub> + </sub> <sub>x</sub>3<sub> + …+ </sub> <sub>x</sub>2000
Nhân cả hai vế với x ta có:


x( 1+x)2000<sub> = </sub> <sub>x + </sub> <sub>x</sub>2<sub> + </sub> <sub>x</sub>3<sub> + </sub> <sub>x</sub>4<sub> + …+ </sub> <sub>x</sub>2001
Lấy đạo hàm hai vế ta có:


( 1+x)2000 <sub>+ 2000x(1+x)</sub>1999 <sub>= </sub> <sub>+ 2</sub> <sub>x + 3</sub> <sub>x</sub>2<sub> + 4</sub> <sub>x</sub>3<sub> + …+ 2001</sub> <sub>x</sub>2000 <sub>(*)</sub>
Thay x=1 vào (*) ta được:


</div>

<!--links-->

×