Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tai ve KT ngay mon ly 8 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.05 KB, 4 trang )

Phßng Gi¸o dôc Tiªn L·ng
Trêng THCS §¹i Th¾ng
§Ò KiÓm tra häc kú I
M«n: VËt Lý 8
Thêi gian: 45 phót kh«ng kÓ giao ®Ò.
I/ Tr¾c nghiÖm
Câu 1: Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc đò thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với mặt nước.
B. Người lái đò chuyển động so với mặt nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 2: Câu nào dưới đây nói về vận tốc là không đúng?
A. Vận tốc cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động.
B. Khi vận tốc không thay đổi theo thời gian thì chuyển động là không đều.
C. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài.
D. Công thức tính vận tốc là
t
s
v
=
.
Câu 3: Vận tốc 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây:
A. 36 m/s B. 36000 m/s
C. 10 m/s D. 100 m/s
Câu 4: Một chiếc máy bay mất 5giờ15phút để đi đoạn đường 630 km. Vận tốc trung bình của máy bay là :
A. 2 km/ph B. 120 km/h
C. 33,33 m/s D. Tất cả các giá trị trên đều đúng.
Câu 5: Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái ?
A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc.
B. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc.
C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái.


D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải.
Câu 6: Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của 2 lực cân bằng ?
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Câu 7: Thả một vật rắn vào chất lỏng. Vật rắn sẽ nổi lên khi nào ?
A. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimet.
B. Khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Acsimet.
C. Khi trọng lượng của vật bằng lực đẩy Acsimet.
D. Khi trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy Acsimet.
Câu 8: Thả một vật có trọng lượng riêng d
1

vào chất lỏng có trọng lượng riêng d
2
(hình vẽ) phần nổi của vật có thể tích
V
1
, phần chìm có thể tích V
2
. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật có độ lớn :
A. d
1
V
2
B. d
2
V
2

C. d
1
(V
1
+ V
2
) D. d
2
(V
1
+ V
2
).
V
1
V
2
Câu 9: Một chiếc xe đang chạy với vận tốc v thì tài xế đạp phanh để xe chạy chậm dần. Lực làm cho vận tốc của
xe giảm là:
A. Lực ma sát trượt.
B. Lực ma sát lăn.
C. Lực ma sát nghỉ.
D. Lực ma sát trượt và ma sát lăn.
II/ Tù luËn
Bµi 3(1điểm): Biểu diễn lực kéo 2000N theo phương nằm ngang , chiều từ trái sang phải ( tỉ lệ
xích 1cm ứng với 500N)
Bµi 4(3điểm):
Người ta dùng một cần cẩu để nâng 1 thùng hàng khối lượng 2500kg lên độ cao 12m.
Tính công thực hiện trong trường hợp này?
Bµi 5 (3điểm):

Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 150m, hết 30 giây . Khi hết đốc xe lăn tiếp một
quãng đường nằm ngang dài 75m hết 25 giây rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe trên
quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang , Trên cả hai quãng đường
A
F
500N
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÍ 8
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu 5 Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
A B C D D D B D B
Bµi 3: (1đ)
Biểu diễn đúng phương, chiều được (0,5 điểm)
Biểu diễn đúng độ lớn được (0,5 điểm)
F = 2000N
Bµi 4 :(3đ)

Tóm tắt (0,5điểm)
m=2500kg
h=12m
A=?
Thùng hàng có khối lượng 2500kg nên có trọng lượng. (0,25 điểm)
P=10m = 2500 . 10 = 25000 (N) (0,75 điểm)
Công thực hiện khi nâng thùng hàng lên độ cao 12 m là:(0,25 điểm)
A=P.h (0,5điểm)
A = 25000 . 12 = 300000 (J) (0,75 điểm)
Đáp số: 300000J
Bµi 5: (3đ)
Cho biết:(0,5điểm)
s
1
= 150m
t
1
= 30s
s
2
= 75m
t
2
=25s
Tính:
v
1
= ? v
2
= ? v

TB
= ?
Giải
Vận tốc trung bình của xe trên đoạn đường dốc là: (0,25điểm)
v
1
=
1
1
t
s
=
30
150
= 5 (m/s) (0,5điểm)
Vận tốc trung bình của xe trên quãng đường nằm ngang là: (0,25đ)
v
2
=
2
2
s 75
= =3(m/s)
t 25
(0,5điểm)
Vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường là: (0.25điểm)
v
TB
=
1 2

1 2
s +s 150+75 225
= = =4,1(m/s)
t +s 30+25 55
(0,75điểm)
Đáp số: 5m/s; 3m/s; 4,1m/s

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : VẬT LÍ 8
Mức độ

Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận
dụng


Tổng
Chuyển động cơ học
Lực cơ
Áp suất
Cơ năng
1
3
1
3

1

1


1
1
1

1

1
1
1

2
1
3
2
5
Tổng
1

2
2

2
2
6
5

10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×