Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT và ĐA sinh (8) HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.59 KB, 3 trang )

Phần I: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào phơng án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các hoocmôn sau, hoocmôn nào có tác dụng giảm đờng huyết, chống bệnh
tiểu đờng.
a. Hoocmôn Insulin. b. Hoocmôn Tĩrôxin
c. Hoocmôn Glucagôn. d. Hoocmôn Prôgestêrôn
Câu 2 : Trong các hoocmôn sau, hoocmôn nào ảnh hởng tới sự tăng trởng.
a. Hoocmôn Insulin. b. Hoocmôn FSH
c. Hoocmôn GH d. Hoocmôn Prôgestêrôn.
Câu 3 : Lớp tế bào nào có tác dụng thu nhận thụ cảm thị giác :
a. Màng cứng. b. Màng mạch.
c. Màng cứng và màng mạch. d. Màng lới.
Câu 4: Khí CO2 đợc bài tiét qua:
a. Da b. Phổi c. Da và phổi. d. Thận.
Câu 5: Trong các hoocmôn sau, hoocmôn nào gây nên những biến đổi ở tuổi dậy thì.
a. Hoocmôn nhau thai b. Hoocmôn Ađrênanalin
c. Hoocmôn Cooctizôn d. Hoocmôn ơstrôgen và Testôstêrôn
Câu 6: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nớc tiểu là:
a. Thận b. ống đái. c. bóng đái d. ống dẫn nớc tiểu.
Phần II:
Câu 1: (3 điểm)
So sánh cung phản xạ dinh dỡng với cung phản xạ vận động? Mỗi cung phản xạ lấy
một ví dụ minh họa.
Câu 2: (2 điểm)
Phân biệt bệnh bớu cổ bazơđô và bệnh bớu cổ do thiếu Iốt
Câu 3: (2 điểm)
Thể hiện bằng sơ đồ các thành phần cấu tạo của da
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Họ và tên:
Kiểm tra: Kì II
Môn: Sinh 8: Thời gian: 45 phút
.................................................................................................................................................
Đáp án và biểu điểm
Phần I: (3 điểm) Mỗi phơng án đúng 0,5 đ
Câu 1. Trong các hoocmôn sau, hoocmôn nào có tác dụng giảm đờng huyết, chống bệnh
tiểu đờng.
a. Hoocmôn Insulin. b. Hoocmôn Tĩrôxin
c. Hoocmôn Glucagôn. d. Hoocmôn Prôgestêrôn
Câu 2 : Trong các hoocmôn sau, hoocmôn nào ảnh hởng tới sự tăng trởng.
a. Hoocmôn Insulin. b. Hoocmôn FSH
c. Hoocmôn GH d. Hoocmôn Prôgestêrôn.
Câu 3 : Lớp tế bào nào có tác dụng thu nhận thụ cảm thị giác :
a. Màng cứng. b. Màng mạch.
c . Màng cứng và màng mạch. d. Màng lới.
Câu 4: Khí CO2 đợc bài tiét qua:

a. Da b. Phổi c. Da và phổi. d. Thận.
Câu 5: Trong các hoocmôn sau, hoocmôn nào gây nên những biến đổi ở tuổi dậy thì.
a. Hoocmôn nhau thai b. Hoocmôn Ađrênanalin
c. Hoocmôn Cooctizôn d. Hoocmôn ơstrôgen và Testôstêrôn
Câu 6: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nớc tiểu là:
a. Thận b. ống đái. c. bóng đái d. ống dẫn nớc tiểu.
Phần II:
Câu 1: (3 điểm)
- So sánh cung phản xạ dinh dỡng với cung phản xạ vận động? Mỗi cung phản xạ lấy
một ví dụ minh họa.
Giống: Đều có đủ các thành phần của một cung phản xạ
TƯTK là chất xám trong tủy và não, ngoại biên là các dây TK và các hạch TK
Khác:
Cung phản xạ dinh dỡng Cung phản xạ vận động
TƯTK: nhân xám ở trụ não và sừng bên tuỷ
sống
NBTK: Đờng li tâm còn có thêm các hạch
giao cảm và đối giao cảm.
TƯTK: chất xám ở tủy sống và đại não
NBTK: Đờng li tâm đến thẳng các cơ quan
phản ứng.
- Mỗi ví dụ đúng 1 đ
Câu 2: (2 điểm)
Phân biệt bệnh bớu cổ bazơđô và bệnh bớu cổ do thiếu Iốt
Thiếu iốt Tirôxin không tiết ra Tuyến yên tiết hoocmôn thúc đẩy tuyến giáp
hoạt động gây phì đại tuyến.
Bazơđô: Tuýên giáp hoạt động mạnh ..
Câu 3: (2 điểm)
Thể hiện bằng sơ đồ các thành phần cấu tạo của da
yêu cầu: Đủ 3 lớp và thành phần từng lớp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×