Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.65 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>Mơn: Tốn - Khối 10 </b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<b>Câu 1: (2,5 điểm) : Cho A = [1; +∞) , B = [-1; 3) . </b>
a) Liệt kê tất cả các số nguyên thuộc tập B.
b) Tìm A ∩ B , A ∪ B , B \ A ,
<b>Câu 2: (2,5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số : </b>
a) <sub>2</sub> 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
− − b)
−
=
− +
<i>x</i>
<i>x</i>2 <i>x</i>
1
3 2
<b>Câu 3: (2,0 điểm) Xét tính chẵn , lẻ của hàm số </b> ( ) 32 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
+
=
− .
<b>Câu 4 : (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, có AB = 3 cm, AD = 4 cm. </b>
a) Chứng minh <i>OA DO BA</i> − = <sub>. </sub>
b) Tính độ dài <i>AD CD</i>− .
c) Gọi M là trung điểm AD, N là điểm nằm trên cạnh AB sao cho <i>AN</i> =1<sub>3</sub><i>AB</i><sub>, và I là trung điểm của </sub>
MN. Phân tích <i>AI theo 2 véctơ AB</i><i> và BC</i>.
<b>----HẾT---- </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>Mơn: Tốn - Khối P10 </b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<b>Câu 1: (2,5 điểm) : Cho A = [1; +∞) , B = [-1; 3) . </b>
a) Liệt kê tất cả các số nguyên thuộc tập B.
b) Tìm A ∩ B , A ∪ B , B \ A ,
<b>Câu 2: (2,5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số : </b>
a) <sub>2</sub> 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
− − b)
−
=
− +
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>2 <i>x</i>
1
3 2
<b>Câu 3: (2,0 điểm) Xét tính chẵn , lẻ của hàm số </b> ( ) 32 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
+
=
− .
<b>Câu 4 : (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, có AB = 3 cm, AD = 4 cm. </b>
a) Chứng minh <i>OA DO BA</i> − = <sub>. </sub>
b) Tính độ dài <i>AD CD</i>− .
c) Gọi M là trung điểm AD, N là điểm nằm trên cạnh AB sao cho <i>AN</i> =1<sub>3</sub><i>AB</i><sub>, và I là trung điểm của </sub>
MN. Phân tích <i>AI theo 2 véctơ AB</i><i> và BC</i>.
<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA TẬP TRUNG GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>Mơn: Tốn - Khối 10 </b>
<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>Câu 1 </b>
<b>(2,5 </b>
<b>điểm) </b>
•A -∞ 1 +∞
/////////////////[
•B -∞ -1 3 +∞
///////[ )/////////////////
a) •• <i>X = −</i>
b) • • A ∩ B =[1 ; 3) , •• A ∪ B = [-1; +∞)
• B \ A = [-1; 1) , • CRB = (–∞; -1)∪[3; +∞)
0,25x10
<b>Câu 2 </b>
<b>(2,5 </b>
<b>điểm) </b>
a)••Hsố xđ ⇔<i><sub>x</sub></i>2<sub>− − ≠</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub><sub> ⇔••</sub>
·
1
·
<i>x</i>
<i>x</i>
≠
≠ −
•• TXĐ : D = R \{−1; 2} 0,5+0,5+0,5
b)••Hsố xđ <sub>2</sub> 1 0<sub>3</sub> <sub>2 0</sub> 11
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
≥
− ≥
⇔<sub></sub> • ⇔<sub></sub> ≠
− + ≠
<sub></sub> ≠ • TXĐ: <i>D = +∞</i>
<b>Câu 3 </b>
<b>(2 điểm) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: </b>
3
2
( )
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
+
=
−
• Hsố xđ ⇔ <i><sub>x</sub></i>2<sub>− ≠ ⇔ ≠ ±</sub><sub>1 0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> • TXĐ : D = R \ {±1}
• ∀x ∈ D ⇒ – x ∈ D
•
3
2
( ) ( )
( )
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
− + −
− =
− − • =
3
2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
− −
− •=
3
2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+
− <sub>−</sub>
•= –f(x)
• Vậy hàm số y = f(x) là hàm số lẻ
0,25 x 8
<b>Câu 4 </b>
<b>(3 điểm) </b> a)Ta có<i>OA DO</i>− = ••<i>OA OB</i>− =••<i>BA VP</i>= (dpcm)
<sub>0,25 x 4 </sub>
+Có vẽ
hình
b)•• Suy ra: <i>AD CD</i>− = <i>AC AC DB</i>= = 0,25x4
Xét tam giác vng ABD, •DB = 5 (cm)
•vậy <i>AD CD</i>− =5( )<i>cm</i>
<b>c) Phân tích </b><i>AI</i><b> theo 2 véctơ </b><i>AB</i><b> và</b><i>BC</i>
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 3 6 4 6 4
<i>AI</i> <i>AM</i> <i>AN</i> <i>AD</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>AD</i> <i>AB</i> <i>BC</i>
• = + • = <sub></sub> <sub></sub>+ <sub></sub> <sub></sub>• = + • = +