Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề cương ôn tập toán 6 học kì 1 năm học 2016 – 2017 trường THCS Thanh Quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS THANH QUAN</b>


<b> ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I - TỐN 6 </b>
<b> Năm học 2016-2017</b>


<b>A. SỐ HỌC </b>


<b>I.</b> <b>Lý thuyết</b>


1) Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên. Viết dạng tổng quát của các công thức nhân, chia
hai lũy thừa có cùng cơ số, cơng thức lũy thừa của một lũy thừa.


2) Nêu tính chất chia hết của một tổng? Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9?
3) Định nghĩa số nguyên tố, hợp số, các số nguyên tố cùng nhau?


4) Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số? Từ đó nêu cách tìm ƯC thơng qua tìm
ƯCLN?


5) Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số? Từ đó nêu cách tìm BC thơng qua tìm
BCNN?


6) Viết tập hợp Z các số nguyên? Giá trị tuyệt đối của số ngun a là gì? Kí hiệu?
7) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên?


<b>II.</b> <b>Bài tập</b>


<b>Bài 1. a) Viết tập M các số x là bội của 2 và thoả mãn </b>90 x 100.
b) Viết tập N các số y là bội của 5 và thoả mãn 90 x 100.
c) Tìm <i>M</i><i>N</i>


<b>Bài 2</b>. Tìm các chữ số x, y biết:



a) 14 8<i>x b chia hết cho 2 và 3</i> b) 56 7<i>x y chia hết cho 5 và 9;</i>


<b>Bài 3. </b>Thực hiện phép tính:
1) <sub>4 .27 4 .23</sub>3 3


 ;


2) <sub>35.77 23.35 5 .2</sub>3 3


  ;


3) 2448 <sub></sub>119 (23 24 : 2 )  2 <sub></sub>  42;
4) <sub>1256 256 : 2</sub>3 <sub>(15 : 3</sub>2 2 <sub>6.6 )</sub>2


  


5)

(1810:189 17).2012 2000




 .17 – 132.20130


6) (-36) + 9 + 27 + 36


7) 35 + (- 40) + (- 55) + 40


8) 52 - (-15) + (+ 21) + (- 30) -28 - (+ 19)
9) 34 + 35 + 36 + 37 - 24 - 25 - 26 - 27.
10) 1 ( 5) 11 ( 15) 21 ( 25)        <sub>; </sub>
11) 375 ( 252) 2465 ( 123)     .



<b>Bài 4: Tìm x </b>

N biết:


a) 123 5( <i>x</i>4) 38; <sub> </sub> <sub> d) [(6x-72) : 2 - 84] . 24 = 5688 </sub>
b) (3<i>x </i> 2 ).74 3 2.7 ;4 e)(4<i>x </i> 1)3 27 ;2


c) 720 : 45 (5 2 )<sub></sub>   <i>x</i> 3<sub></sub> 2 .5.3
<b>Bài 5: Tìm x</b>

Z, bi tế


1) - 5 < x < 2


2) -154 + ( x - 9 - 18) = 40


3) (102 - 15) - 15 + x = 6
4) (11+ x) + 40 = 32


5) <i>x  với </i>6 <i>x </i>0


6) <i><b>x</b></i>  <b>7</b>   <b>2</b>


7) 15  <i>x</i>  12
8) 3.<i>x   </i>9 51


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Bµi </b><b> 6 : Tìm số tự nhiên a, bit</b></i>


a) Tìm số tự nhiên b biết b 48, b 36 và b < 500


b) Tìm sè tù nhiªn a biÕt a chia hÕt cho 2; 3; 5 vµ a <60
<b> </b> c) Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 120 ,300<i>a</i> <i>a</i>.



d) Tìm số tự nhiên a, biết rằng 48 ,60<i>a</i> <i>a</i> và <i>a  .</i>8


<b>e) Tìm số tự nhiên a biết rằng a </b> 39,  65,  91 và 4000 < a < 6000


f)Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 3, cho 5, cho 7 thì được số dư lần lượt
là 2; 4; 6


<b>Bài 7: Một đội y tế có 20 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để </b>
bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ?


<b>Bài 8: Người ta muốn chia 200 quyển vở, 140 quyển sách, 100 khăn quàng thành một số phần </b>
thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có
bao nhiêu quyển vở, quyển sách, khăn quàng?


<i><b>Bài 9: Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 HS đi thăm quan. Tính số HS biết rằng nếu</b></i>


xếp 40 người hay 45 người lên một xe thì vừa đủ.


<i><b>Bài 10:Hai đội cơng nhân nhận trồng một số cây như nhau. Tính ra mỗi cơng nhân đội I phải</b></i>


trồng 17 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 18 cây. Số cây mỗi đội phải trồng trong khoảng
từ 600 đến 700 cây. Tính số cây và số người mỗi đội


<i><b>Bài 11: . Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 300. Khi xếp hàng 18, 12, 15 thỡ</b></i>


đều thừa 4 học sinh. Tính số học sinh đó.


<b>Bài 12. Số học sinh khối 6 khoảng từ 300 đến 400 em. Những buổi tập thể dục đồng diễn nếu </b>
thầy giáo xếp mỗi hàng 15 em, 12 em hoặc 20 em đều thừa ra 3 em. Hỏi khối 6 có bao nhiêu học
sinh?



<i><b>Bài 13*: Tìm x, y  Z biết</b></i>


a. (x - 3). (2y + 1) = 7 b. xy + 3x - 7y - 21 = 11
<b>Bài 14*. C/M các số sau nguyên tố cùng nhau:</b>


a) 7n + 10 v 5n + 7à ; b) 2n + 2011 v 2n + 2013 à
<b>Bài 15*: Tìm số nguyờn n sao cho:</b>


a) n + 17  n + 2 b) 2n + 18  n + 3 c) n + 1 là ước của 2n + 7.


<b>B . HèNH HỌC</b>
<b>I. Các khái niệm</b>


1. Định nghĩa đoạn thẳng AB: Hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A, B được
gọi là đoạn thẳng AB


2. Định nghĩa tia gốc 0: Hình gồm điểm O và tất cả các điểm nằm cùng phía với O được gọi là
một tia gốc O.


3. Định nghĩa ba điểm thẳng hàng: Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đường thẳng
4. Định nghĩa hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau:


<b>* Hai tia đối nhau là hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng</b>
<b>* Hai tia trùng nhau là hai tia chung gốc và thuộc nửa đường thẳng</b>


5. Định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng: Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu
mút của đoạn thẳng và tạo với hai mút đó hai đoạn thẳng bằng nhau.


<b>II. Một số tính chất cần ghi nhớ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Tính chất 3 điểm thẳng hàng: Trong 3 điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa 2
điểm còn lại


3. Tính chất về tia: Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của 2 tia đối nhau.
4. Tính chất về độ dài đoạn thẳng: Mỗi đoạn thẳng có một số đo xác định lớn hơn 0.


5.Tính chấ t về cộng độ dài đoạn thẳng: điểm M nằm giữa hai điểm A, B thì AM + MB = AB
6. Tính chất về sự xác định đoạn thẳng trên tia:


Với bất cứ số m > 0 nào, trên tia Ox bao giờ cũng xác định một và chỉ một điểm M
sao cho OM = m


7. Tính chất về trung điểm của đoạn thẳng: Nếu M là trung điểm của đoan AB thì AM = MB = 1
2
AB


<b>III. Các dấu hiệu nhận biết:</b>
1.Điểm nằm giữa hai điểm:


* Dấu hiệu 1: Nếu 2 tia MA và MB đối nhau thì điểm M nằm giữa 2 điểm A và B
*Dấu hiệu 2: Nếu AM + MB = AB thì điểm M nằm giữa 2 điểm A và B


*Dấu hiệu 3: Nếu M thuộc đoạn AB thì điểm M nằm giữa 2 điểm A và B


*Dấu hiệu 4: Nếu 2 điểm M, B cùng thuộc tia Ax và AM < AB thì điểm M nằm giữa 2 điểm A,
B.


2. Trung điểm của đoạn thẳng: để M là trung điểm của đoạn AB ta phải CM





<b>IV. Bài tập </b>


<i><b>Bài 1. Điền vào chỗ trống để có mệnh để đúng:</b></i>


a. Một điểm trên đường thẳng là gốc chung của...
b. Hai tia chung gốc: ...là hai tia đối nhau
c. Nếu... Thì AM + BM = AB
d. Nếu M thuộc đoạn thẳng AB và AM = 1/2 AB thì...
e. Nếu M ...thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB.


f. Nếu M là ... thì MP = MQ= 1/2 PQ.
<i><b>Bài 2. Điền đúng, sai cho các câu sau:</b></i>


a. Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B.
b. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì MA = MB


c. Hai tia phân biệt là hai tia khơng có điểm chung


d. Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng là hai tia đối nhau.
e. Nếu AM < AN thì M nằm giữa A và N.


f. Nếu AM, AN là hai tia đối nhau thì A nằm giữa M và N
<b>Bài 3. Xác định vị trí của ba điểm A, B, C đối với nhau, nếu biết:</b>


a. AB = 13cm; AC = 5cm, BC = 8cm.


+ M nằm giữa hai điểm A và B



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 10cm.


<b>Bài 4. Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 5cm, AC = 2cm.</b>
a. Tính độ dài đoạn thẳng BC.


b. Lấy điểm D trên tia Ax sao cho AD = 10cm. Chứng minh điểm B nằm giữa hai điểm C, D.
c. Lấy điểm E thuộc tia Ax sao cho BE = 1,5cm. Tính độ dài đoạn thẳng ED.


d. Lấy điểm G thuộc tia đối của tia Ax sao cho AG = 2cm. CM: A là trung điểm của GC.
<b>Bài 5. Trên tia Ox lấy các điểm M, I, N sao cho OM =3cm, OI =5,5cm.ON = 8cm. </b>


a. Tính MI. b. CM: I là trung điểm của đoạn MN.


c. Lấy K sao cho O là trung điểm của MK. So sánh KM và MN?


<b>Bài 6. Cho điểm P nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Px, điểm N thuộc tia Py sao</b>
cho PM = 7cm. PN = 2cm.


a. Tính đoạn MN.


b. Lấy điểm E trên đoạn thẳng PM sao cho PE = 3cm. So sánh hai đoạn thẳng NE và PM.
c. Lấy F là trung điểm đoạn thẳng NP. CM: E là trung điểm của đoạn MF


<b>Bài 7. Trên tia Ax xác định điểm H và điểm K sao cho AH = 3,5cm ; AK= 7cm</b>
a. CM: H là trung điểm của đoạn AK.


b. Trên tia đối của tia Ax lấy P sao cho A là trung điểm của đoạn PH. So sánh PH và AK.
c. Trên đoạn thẳng PH lấy điểm I sao cho PI=2cm. Chứng minh A ở giữa H và I.


<b>Bài 8: Trên tia Ox vẽ 2 điểm A, B sao cho OA=3cm; OB=6cm.</b>


a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Tại sao?
b) So sánh OA và AB?


c) Điểm A có là trung điểm của OB khơng? Tại sao?


<b>Bài 9: Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Trên đoạn AB lấy 2 điểm C và</b>
D sao cho AC = BD = 3 cm.


a) Tính CD?


b) Điểm M có là trung điểm của CD không? Tại sao?
<b>Bài 10: Trên tia Cx vẽ A, D sao cho CA=2cm; CD=5cm.</b>
a) Tính AD?


b) Điểm A có là trung điểm của CD khơng? Tại sao?


c) Trên tia đối của tia Cx lấy điểm E sao cho CE = 2 cm. Điểm C có là trung điểm của AE không?
Tại sao?


</div>

<!--links-->
De cuong on tap tin 6 hoc ki I (2010-2011)
  • 4
  • 998
  • 7
  • ×