Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.81 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUYỂN TẬP CÁC CÂU VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO</b>
<b>TRONG ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 3 THPT CHUN THÁI BÌNH 2017-2018</b>
<b>(Nhóm GV thuộc tổ 5 thực hiện)</b>
<b>Câu 37.</b> <b>[2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>(1; 2;3). Gọi ( )<i>P</i> là mặt phẳng đi
qua điểm <i>M</i> và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng ( )<i>P</i> <sub> cắt các trục tọa độ tại </sub>
các điểm <i>A B C</i>, , . Tính thể tích khối chóp .<i>O ABC .</i>
<b>A. </b>1372
9 . <b>B. </b>
686
9 . <b>C. </b>
524
3 . <b>D. </b>
343
9 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Gọi <i>H</i>là hình chiếu của <i>O</i> lên mp
Khi đó <i>d O P</i>
<i>C </i><sub></sub> <sub></sub>
Thể tích .
868
9
<i>O ABC</i>
<i>V</i> .
<b>Bài toán tương tự:</b>
<b>Bài 01: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>(1; 2;3)<sub>. Gọi </sub>( )<i>P</i> <sub> là mặt phẳng đi </sub>
qua điểm <i>M</i> và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Khoảng cách từ <i>N</i>(1;1;1) đến mặt
phẳng ( )<i>P</i> <b><sub> bằng?. Đáp số: </sub></b>
14
<b>Bài 02: Trong không gian với hệ trục toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
1 2
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Gọi
<b>A. </b>11 18.
18 . <b>B. </b>3 2. . <b>C. </b>
11
.
18 . <b>D. </b>
4
.
3
<b>Lời giải</b>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A trên d ; K</i> là hình chiếu
của <i>A</i> trên
Ta có <i>d A P</i>
<i>d A P</i> lớn nhất khi <i>K H</i> .
Ta có <i>H</i>
Vậy
<i>d M P </i> .
<b>Câu 40.</b> <b>[2D1-3] Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số</b><i>y </i>ln(cosx 2) mx 1 đồng biến trên
là :
<b>A. </b>( , 1].
3
<b>B. </b>( , 1].
3
<b><sub>C</sub><sub>. </sub></b>[ 1, ).
. <b>D.</b> [- 1 , ).
3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có hàm số<i>y </i>ln(cosx 2) mx 1 <sub> xác định trên </sub><sub></sub><sub>. </sub>
, sinx <sub>m</sub>
cosx 2
<i>y</i>
Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi <i>y</i>,0 <i>x</i> hay sinx m
cosx 2
<i>x</i> (*)
Sử lý (*) theo hai cách:
<b>Cách 1: (Dùng hàm số).</b>
Xét hàm số ( ) sinx
cosx 2
<i>y g x</i> liên tục và tuần hoàn trênnên ta xét trên
chu kì).
Khi đó sinx m min ( ).
cosx 2
<i>x</i> <i>m</i> <i>g x</i>
Ta có
,
2
1 2cos
( ) ;
cos 2
<i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x</i>
,<sub>( ) 0</sub> <sub>cos</sub> 1 2 <sub>;</sub>4
2 3 3
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Ta có trên
<i>g</i> <i>g</i>(2 ) 0; <sub>(</sub>2 <sub>)</sub> 3<sub>;</sub>
3 3
<i>g</i> (4 ) 3.
3 3
Suy ra min ( ) 3
3
<i>g x</i> .
3
min ( )
3
<i>m</i> <i>g x</i> <i>m</i> Hay phương án chọn là <b>B. </b>( , 1].
3
<b>Cách 2: (Dùng tính chất lượng giác) </b>
s in
m cos sin 2
cos 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 2 1 <sub>2</sub>0 <sub>2</sub> 1
4 1 3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
Hay phương án chọn là <b>B. </b>( , 1].
3
<b>Bài toán tương tự:</b>
<b>Bài 1: (Tương tự về hình thức):</b>
Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<i>y</i>ln(2 sin ) m <i>x</i> <i>x</i>2018 đồng biến trên tập
xác định là
<b>A. </b>( , 1].
3
<b>B. </b>( , 1].
3
<b><sub>C</sub><sub>. </sub></b>[ 1, ).
3
. <b>D.</b> [- 1 , ).
3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có hàm số<i>y</i>ln(2 s in ) m <i>x</i> <i>x</i>2018 xác định trên .
, cos <sub>m</sub>
2 sin
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi <i>y</i>,0 <i>x</i> hay cos m
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> (*)
<b>(Dùng tính chất lượng giác) </b>
cos
m 2 sin cos cos sin 2
2 sin
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>m x</i>
<i>x</i>
2 2 1 <sub>2</sub>0 <sub>2</sub> 1
4 1 3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
Hay phương án chọn là <b>B. </b>( , 1].
3
<b> Bài 2: (Thay đổi hàm):</b>
Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ln(2 sin ) 2018
2 sin
<i>x</i>
<i>y</i> <i>mx</i>
<i>x</i> đồng biến trên tập
xác định là
<b>A. </b>( , 2 ].
3
<b><sub>B. </sub></b>( , 1]. <b>C. </b>[ 1, ).
3
. <b>D.</b> [ 2 , ).
3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có hàm số ln(2 sin ) 2018
2 sin
<i>x</i>
<i>y</i> <i>mx</i>
<i>x</i> xác định trên .
, 2 2
4cos 4cos
m m
4 sin 3 cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi <i>y</i>,0 <i>x</i> hay 4cos<sub>2</sub> m
3 cos
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> (*)
Đặt 2 2
4cos 4
cos ; 1
3 cos 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x t t</i>
Khi đó (*) thành 2
4
; 1
3
<i>t</i>
<i>m</i> <i>t t</i>
<i>t</i> . Xét hàm 2
4
3
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i> trên <i>D </i> 1;1
2
,
2 2
4( 3)
0 1;1
(3 )
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>t</i> . Hàm số nghịch biến trên <i>D </i> 1;1 nên
2
1;1
4
1;1 min (1) 1
3
<i>t</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>t</i> . Hay phương án chọn là <b>B. </b>( , 1].
<b>Câu 41:</b> <b>[2H1-4] Cho hình chóp đều </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a. Gọi E , F lần lượt là trung</i>
điểm của các cạnh <i>SB SC</i>, . Biết mặt phẳng (<i>AEF</i>) vng góc với mặt phẳng (<i>SBC</i>). Tính thể
tích khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
5
.
24
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 3
5
.
8
<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> 3
3
.
24
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3
6
.
12
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Gọi <i>O</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>, do <i>S ABC</i>. là hình chóp đều nên
<i>SO</i> <i>ABC</i> .
<i>Gọi M , N</i> lần lượt là trung điểm của <i>BC và EF .</i>
Ta có <i>S, M , N</i> thẳng hàng và <i>SM</i> <i>BC tại M , SM</i> <i>EF</i> tại <i>N</i> .
Ta có
<i>AEF</i> <i>SBC</i> <i>EF</i>
<i>SM</i> <i>SBC</i> <i>SM</i> <i>AEF</i> <i>MN</i> <i>AN</i>
<i>SM</i> <i>EF</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>ANM</i>
vng tại <i>N</i> .
Từ đó suy ra <i>ANM</i><b>∽</b><i>SOM</i> <i>AN</i> <i>AM</i> <i>NM</i>
<i>SO</i> <i>SM</i> <i>OM</i>
<i>NM SM</i>. <i>AM OM</i>. .
Mà ta có <i>N</i> là trung điểm của <i>SM</i> <i> (vì E , F lần lượt là trung điểm của SB</i>, <i>SC</i>)
1
2
<i>NM</i> <i>SM</i>
;
<i>ABC</i>
<i> đều cạnh a và O</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i> 3
2
<i>a</i>
<i>AM</i>
;
Vậy
2
2
1 3 3
.
2 2 6 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SM </i>
2
<i>a</i>
<i>SM</i>
<sub>.</sub>
Ta có 2 2 2 2 15
2 12 6
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SO</i> <i>SM</i> <i>OM</i> ;
2 <sub>3</sub>
4
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i> .
2 3
.
1 1 15 3 5
. . . .
3 3 6 4 24
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SO S</i> .
<b>CÁC CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 41.1:</b>Cho hình chóp đều <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a. Gọi E , F lần lượt là các điểm nằm</i>
trên các cạnh <i>SB</i>, <i>SC</i> sao cho <i>SE</i> <i>SF</i> <i>k</i>
<i>SB</i> <i>SC</i>
với mặt phẳng (<i>SBC</i>). Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
24 3 3
<i>a</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<b>.</b> <b>B.</b>
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
8 3 3
<i>a</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<b>.</b> <b>C.</b>
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
24 5 5
<i>a</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<b>.</b> <b>D. </b>
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
12 3 3
<i>a</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Tương tự câu 41 chú ý </b><i>MN</i>
<b>Câu 41.2:</b>Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a. Gọi E , F lần lượt là trung điểm </i>
của các cạnh <i>SB SC</i>, . Biết mặt phẳng (<i>ADFE</i>) vng góc với mặt phẳng (<i>SBC</i>). Tính thể tích
khối chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b> 3 2
6
<i>a</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b> 3 <sub>2</sub>
2
<i>a</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>2</sub>
12
<i>a</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>2</sub>
18
<i>a</i> <b><sub>.</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Tương tự câu 41
Ta có <i>INM</i><b>∽</b><i>SOM</i> <i>MN SM</i>. <i>OM IM</i>.
2
2
1
2 2
<i>a</i>
<i>SM</i> <i>a</i>.
2
2 2 2 2
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
3
2
.
1 1 2 2
. . . .
3 3 2 6
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SO S</i> <i>a</i> .
<b>Câu 41.3:</b>Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. <i> có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là các điểm </i>
nằm trên các cạnh <i>SB</i>, <i>SC</i> sao cho <i>SE</i> <i>SF</i> <i>k</i>
<i>SB</i> <i>SC</i>
góc với mặt phẳng (<i>SBC</i>). Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b>
3 <sub>2</sub>
.
6 1
<i>a</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<b>.</b> <b>B.</b>
3 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
.
6
<i>a</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<b>.</b> <b>C.</b>
3 <sub>2</sub>
.
18 1
<i>a</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<b>.</b> <b>D. </b>
3 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
.
18
<i>a</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<b>.</b>
<b>Câu 42. [2D3-3] </b>Xét hàm số <i>f x</i>( ) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn <sub>2</sub><i><sub>f x</sub></i>
.
Tính
1
0
( )d
<i>f x x</i>
<b>A. </b>
4
<b>. </b> <b>B. </b>
6
Ta có: <sub>2</sub><i><sub>f x</sub></i>
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
.
Nên:
<i>I</i>
1
2
0
1
1 3 1 d
2 <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 d 3 1 d
2 <i>x x</i> <i>f</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. (1)
Xét:
1
0
1 d
<i>f</i> <i>x x</i>
Đặt <i>t</i> 1 <i>x</i> ta có d<i>t</i>d<i>x</i> và <i>x</i> 0 <i>t</i> 1, <i>x</i> 1 <i>t</i>0.
Khi đó,
1
0
1 d
<i>f</i> <i>x x</i>
Xét:
1
2
0
1 <i>x x</i>d
Đặt <i>x</i>sin<i>t</i>, 0
2
<i>t</i>
, ta có
d<i>x</i>cos d<i>t t</i> và <i>x</i> 0 <i>t</i>0, 1
2
<i>x</i> <i>t</i> . Khi đó,
1
2
0
1 <i>x x</i>d
0
1 sin .cos d<i>t</i> <i>t t</i>
2
2
0
cos d<i>t t</i>
2
0
1 cos 2
d
2
<i>t</i>
<i>t</i>
1 sin 2
2 2
<i>t</i>
4
. (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra: 1 3.
2 4
<i>I</i> <sub></sub>
<i>I</i> 20
.
<b>** Nhận xét: Để làm BTTN nhanh ta có thể sử dụng máy tính hỗ trợ như sau:</b>
Sau khi ta thấy
1
0
1 d
<i>f</i> <i>x x</i>
1
0
d
<i>f x x</i>
1
2
0
1 <i>x x</i>d
<b>xem giá trị của </b>
1
0
d
<i>f x x</i><i>X</i>
1 1 1
2
0 0 0
1
d 1 d 3 1 d
2
<i>f x x</i> <sub></sub> <i>x x</i> <i>f</i> <i>x x</i><sub></sub>
<b>Giải tìm X bằng chức năng SOLVE, ta được: </b>
<b>Đối chiếu kết quả với 4 phương án và chọn.</b>
<b>Bài tương tự</b>
<b>Câu 1. [2D3-3] </b>Xét hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn
2<i>f x</i> 3 1<i>f</i> <i>x</i> 1 <i>x</i> . Tính
1
0
d
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<b>A. </b> 4
4
<b>. </b> <b>B. </b> 6
6
<b>.</b> <b>C.</b> 20
20
<b>.</b> <b>D. </b> 16
16
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có:
1
0
d
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
1 1
0 0
d d
<i>f x x</i> <i>f x x</i>
Theo đề: <sub>2</sub><i><sub>f x</sub></i>
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
.
Nên:
1
0
d
<i>I</i>
1
2
0
1
1 3 1 d
2 <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1
2
0 0
1
1 d 3 1 d
2 <i>x x</i> <i>f</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. (1)
Xét:
1
0
1 d
<i>f</i> <i>x x</i>
Đặt <i>t</i> 1 <i>x</i> ta có d<i>t</i>d<i>x</i> và <i>x</i> 0 <i>t</i> 1, <i>x</i> 1 <i>t</i>0.
Khi đó,
1
0
1 d
<i>f</i> <i>x x</i>
0
1
dt
<i>f t</i>
1
0
dt
<i>f t</i>
1
0
d
Xét:
1
2
0
1 <i>x x</i>d
Đặt <i>x</i>sin<i>t</i>, 0
2
<i>t</i>
, ta có d<i>x</i>cos d<i>t t</i> và <i>x</i> 0 <i>t</i>0, <i>x</i> 1 <i>t</i> 2
1
2
0
1 <i>x x</i>d
0
1 sin .cos d<i>t</i> <i>t t</i>
2
2
0
cos d<i>t t</i>
2
0
1 cos 2
d
2
<i>t</i>
<i>t</i>
1 sin 2
2 2
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
4
. (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra: 1 3.
2 4
<i>I</i> <sub></sub>
<i>I</i> 20
.
Vậy
1
0
d
20
<i>f x x</i>
Lại có: <sub>2</sub><i><sub>f x</sub></i>
<b>nên </b>
2
2 0 3 1 1 <sub>5</sub>
3
2 1 3 0 0 <sub>1</sub>
5
<i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i><sub>f</sub></i>
<sub></sub>
.
Do đó,
1
0
3 2
d 1 0 1
5 5
<i>f x x</i> <i>f</i> <i>f</i>
<b>Vậy: </b>
1
0
20
d 1
20 20
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2. [2D3-3] </b>Xét hàm số <i>f x</i>( ) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn <sub>3</sub><i><sub>f x</sub></i>
. Tính
1
0
d
<i>f x x</i>
<b>A. </b>
16
<b>. </b> <b>B. </b>
8
Ta có: 3<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x f</i> <i>x</i>
.
Nên:
<i>I</i>
1
2 2
0
1
1 2 . 1 d
3 <i>x</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 d 2 . 1 d
3 <i>x x</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.(1)
Xét:
1
2
0
2 . 1<i>x f</i> <i>x</i> d<i>x</i>
Đặt <i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2
ta có d<i>t</i>2 d<i>x x</i> và <i>x</i> 0 <i>t</i>1, <i>x</i> 1 <i>t</i>0.
Khi đó,
1
2
0
2 . 1<i>x f</i> <i>x</i> d<i>x</i>
Xét:
1
2
0
1 <i>x x</i>d
Đặt <i>x</i>sin<i>t</i>, 0
2
<i>t</i>
, ta có d<i>x</i>cos d<i>t t</i> và <i>x</i> 0 <i>t</i>0, <i>x</i> 1 <i>t</i> 2
1
2
0
1 <i>x x</i>d
0
1 sin .cos d<i>t</i> <i>t t</i>
2
2
0
cos d<i>t t</i>
2
0
1 cos 2
d
2
<i>t</i>
<i>t</i>
2
0
1 sin 2
2 2
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
4
. (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra: 1
3 4
<i>I</i> <sub></sub>
<i>I</i> 16
.
<b>Câu 3. [2D3-3] </b>Cho<i> f , g là hai hàm liên tục trên </i>
3
1
3 d 10
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
3
1
2<i>f x</i> <i>g x</i> d<i>x</i>6
3
1
d
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
<b>A. 8.</b> <b>B. 9.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 7.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có
3 3 3
1 1 1
3 d 10 d 3 d 10
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>f x x</i> <i>g x x</i>
Tương tự
3 3 3
1 1 1
2<i>f x</i> <i>g x</i> d<i>x</i> 6 2 <i>f x x</i>d <i>g x x</i>d 6
Xét hệ phương trình 3 10 4
2 6 2
<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i>
<i>u v</i> <i>v</i>
, trong đó
3
1
d
<i>u</i>
3
1
d
<i>v</i>
Khi đó
3 3 3
1 1 1
d d d 4 2 6
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>f x x</i> <i>g x x</i>
<b>Câu 4.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho hàm số <i><b>f x , </b></i>( ) <i>g x</i>
. . 1 ( )
<i>m f x</i> <i>n f</i> <i>x</i> <i>g x</i> <b> với </b><i>m n</i>, <b> là số thực khác 0</b> và
1 1
0 0
( )d ( )d 1
<i>g x x</i> <i>f x x</i>
<b>A. </b>0<b>. </b> <b>B. </b>
2<b>. </b>
<b>Lời giải</b>
Chọn C.
Ta có: <i>m f x</i>.
1 1
0 0
. . 1 d ( )d
<i>m f x</i> <i>n f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x x</i>
1 1
0 0
d 1 d 1
<i>m f x x n f</i> <i>x x</i>
1
0
1 d 1
<i>m n f</i> <i>x x</i>
Xét:
1
0
1 d
<i>f</i> <i>x x</i>
Khi đó,
1
0
1 d
<i>f</i> <i>x x</i>
0
1
dt
<i>f t</i>
1
0
dt
<i>f t</i>
1
0
d 1
<i>f x x</i>
Từ (1) và (2) suy ra: <i>m n</i> 1.
<b>Câu 44.</b> Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong
100 đỉnh của đa giác là
<b>A. </b>44100 . <b>B. </b>78400 . <b>C. </b>117600 . <b>D. </b>58800 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Đánh số các đỉnh là <i>A A</i>1, ,...,2 <i>A .</i>100
Xét đường chéo <i>A A của đa giác là đường kính của đường trịn ngoại tiếp đa giác đều chia </i>1 51
đường tròn ra làm 2 phần mỗi phần có 49 điểm từ <i>A đến </i>2 <i>A và </i>50 <i>A đến </i>52 <i>A .</i>100
Khi đó, mỗi tam giác có dạng <i>A A A1 i</i> <i>j</i> là tam giác tù nếu <i>A và i</i> <i>Aj</i> cùng nằm trong nửa đường
tròn chứa điểm <i>A tính theo chiều kim đồng hồ nên </i>1 <i>A , i</i> <i>Aj</i> là hai điểm tùy ý được lấy từ 49
điểm <i>A , </i>2 <i>A đến </i>3 <i>A . Vậy có </i>50
2
49 1176
<i>C </i> tam giác tù.
Vì đa giác có 100 đỉnh nên số tam giác tù là 1176.100 117600 tam giác tù.
<b>Bài tương tự</b>
<b>Câu 1.</b> <b>(Bài toán tổng quát) Cho đa giác đều </b><i>2n</i>
<b>A.</b> 2 2<i>n n</i>
2
<i>n</i> <i>n</i>
.
<b>C. </b><i>n n</i>
2
<i>n n</i> <i>n</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Đánh số các đỉnh là <i>A A</i>1, 2,...,<i>A .</i>2<i>n</i>
Xét đường chéo <i>A A</i>1 <i>n</i>1 của đa giác là đường kính của đường trịn ngoại tiếp đa giác đều chia
đường trịn ra làm 2 phần mỗi phần có <i>n </i>1 điểm từ <i>A đến </i>2 <i>A và n</i> <i>An</i>2 đến <i>A .2n</i>
Khi đó, mỗi tam giác có dạng <i>A A A1 i</i> <i>j</i> là tam giác tù nếu <i>A và i</i> <i>Aj</i> cùng nằm trong nửa đường
trịn chứa điểm <i>A tính theo chiều kim đồng hồ nên </i>1 <i>A , i</i> <i>Aj</i> là hai điểm tùy ý được lấy từ <i>n </i>1
điểm <i>A , </i>2 <i>A đến </i>3 <i>A . Vậy có n</i> 21
2 1
2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i>
tam giác tù.
Vì đa giác có <i>2n</i> đỉnh nên số tam giác tù là
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n n n</i> <i>n</i>
.
<b>Câu 2.</b> Cho đa giác đều <i>2n</i>
<i>2n</i> điểm <i>A A</i>1, ,...,2 <i>A . Số cạnh của của đa giác là</i>2<i>n</i>
<b>A.</b>14. <b>B. </b>16. <b>C. </b>18. <b>D. </b>20.
<b>Chọn B.</b>
+ Số tam giác là <i>C<sub>2n</sub></i>3 .
+ Mỗi đa giác đều <i>2n</i> đỉnh thì có <i>n</i><sub> đường chéo đi qua tâm của đường tròn. Hai đường chéo đi</sub>
qua tâm của đường tròn thì sẽ tạo ra một hình chữ nhật thỏ yêu cầu bài toán. Nên số hình chữ
nhật là <i>C<sub>n</sub></i>2 .
+ Theo giả thuyết ta có : <i>C</i><sub>2</sub>3<i><sub>n</sub></i> 20<i>C<sub>n</sub></i>2
2 ! !
20
2 3 !.3! 2! 2 !
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
2 1 2 2
10 1
3
<i>n n</i> <i>n</i>
<i>n n</i>
2<i>n</i> 1 15
<i>n</i>
.
Vậy đa giác có 16 cạnh.
<b>Câu 45.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a , đáy là hình chữ nhật ABCD </i>
có <i>AB</i>2 ,<i>a AD a</i> . Gọi <i>K là điểm thuộc BC sao cho 3</i><i>BK</i> 2<i>CK</i> 0. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng <i>ADvà SK .</i>
<b>A. </b>2 165 .
15
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 165
.
15
<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b>2 135
.
15
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 135
.
15
<i>a</i>
<b>Ý tưởng bài toán</b>
Đưa khoảng cách giữa 2 đường thẳng về khoảng cách từ 1 đường đến 1 mặt phẳng rồi đưa về
<b>Hướng dẫn giải</b>
Chọn A
Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>BC. Kẻ OM</i> <i>SH</i> <i>OM</i>
Ta có 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>OM</i> <i>OH</i> <i>OS</i>
165
15
<i>a</i>
<i>OM </i>
<i>d AD SK</i> <i>d AD SBC</i> <i>d A SBC</i> <i>d</i> <i>SBC</i> <i>OM</i>
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Câu 1.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng a , đáy là hình vng ABCD có</i>
<i>AB a</i> <sub>. Gọi </sub><i>K<sub> là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng </sub>AD<sub>và SK .</sub></i>
<b>A. </b>2 6 .
15
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 6
.
6
<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b>2 3
.
3
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3
.
15
<i>a</i>
<b>Câu 2.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng a , đáy là hình vuông ABCD có</i>
<i>AB a</i>. Gọi <i>K là điểm thuộc BC sao cho 3</i><i>BK</i> 2<i>CK</i> 0. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng <i>ADvà SK .</i>
<b>A. </b>2 6 .
15
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 6
.
6
<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b>2 3
.
3
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3
.
15
<i>a</i>
<b>Câu 46.</b> <b>[2D1-4] </b>Xét phương trình <i><sub>ax</sub></i>3<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>bx</sub></i><sub></sub> <sub>1 0</sub><sub></sub> với <i><sub>a b</sub></i><sub>,</sub> là các số thực, <i><sub>a </sub></i><sub>0</sub>, <i><sub>a</sub></i><sub></sub><i><sub>b</sub></i> sao cho 3
nghiệm đều là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
5<i>a</i> 3<i>ab</i> 2
<i>P</i>
<i>a b a</i>
.
<b>A. </b><sub>15 3.</sub> <b>B. </b><sub>8 2.</sub> <b>C. </b><sub>11 6.</sub> <b>D. </b><sub>12 3.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Đây là bài toán trích trong đề thi HSG QG 1999.</b></i>
<b>Tinh thần của bài toán là ứng dụng Định lý Viet vào bài toán Bất đẳng thức</b>
<b>Đáp án đúng D</b>
Gọi <i>m n p</i>, , <sub> là ba nghiệm dương của phương trình</sub>
Ta có
1
1
1
<i>m n p</i>
<i>a</i>
<i>mn np pm</i>
<i>a</i>
<i>mnp</i>
Mặt khác
2
3
3
3
<i>m n p</i> <i>mn np pm</i>
<i>m n p</i> <i>mnp</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1
0
3 3
1
0
3
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Xét hàm số
2
2
5 3 2 1
; b 0;
3
<i>a</i> <i>ab</i>
<i>f</i>
<i>a</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>, là hàm số nghịch biến nên ta có
3 3
<i>a</i>
<i>f f</i> <i>g a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Xét hàm số
5 1 1
; a 0;
3 3 3
<i>a</i>
<i>g a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>, là hàm số nghịch biến nên ta có
3 3
<i>g a</i> <i>g</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 1: Giả sử phương trình </b>
2
3 2 1
1 0
2
<i>a b</i>
<i>x</i> <i>a b x</i> <i>x</i> có ba nghiệm.
Gọi M, m là GTLN và GTNN của 2 2 1
2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>P</i> <i>ab</i>. Khi đó <i>M m</i> bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>1.
2 <b>C. </b>1. <b>D. 2</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Tinh thần của bài toán là ứng dụng Định lý Viet vào bài toán Bất đẳng thức</b>
<b>Đáp án đúng B</b>
Gọi m,n,p là ba nghiệm của phương trình
Ta có
2
1
<i>m n p</i> <i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>mn np pm</i>
<i>mnp</i>
Mặt khác: <i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><i><sub>n</sub></i>2<sub></sub><i><sub>p</sub></i>2 <sub></sub>
Và
2
2 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
2 2
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>P</i> <i>ab</i> <i>mn np pm</i>
Do
2 2
<i>mn np pm</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>
Vậy P=-1
2
<i>GTNN</i>
Mặt khác theo BĐT Bu-nhi-a-cop-xki
1
<i>mn np pm</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>
Vậy <i>GTLN</i> P=1
<b>Vậy đáp án là B</b>
<b>Bài 2: Giả sử phương trình </b> 3 2
0
<i>x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> có ba nghiệm là độ dài ba đường cao của một
tam giác. Khi đó cơng thức tính diện tích tam giác sẽ là.
<b>A. </b>
2
2 4 2
4 8
<i>c</i>
<i>S</i>
<i>ab c b</i> <i>bc</i>
<b>B. </b>
2
4 <sub>8</sub> 2 <sub>4</sub> 2
<i>c</i>
<i>S</i>
<i>b</i> <i>bc</i> <i>ab c</i>
<b>C. </b> 2 2 4 2
4 8
<i>S c</i> <i>ab c b</i> <i>bc</i> <b>D. </b>
2 4 2
2
4<i>ab c b</i> 8<i>bc</i>
<i>S</i>
<i>c</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Tinh thần của bài toán là ứng dụng Định lý Viet vào bài toán đẳng thức</b>
<b>Đáp án đúng A</b>
Gọi <i>x x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>; <sub>3</sub> là ba nghiệm dương phân biệt của phương trình và là độ dài ba đường cao của
tam giác có các cạnh tương ứng <i>y y y</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>; <sub>3</sub>
Ta có
2
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>S</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> thay vào phương trình ta có </sub>
3 2
0
2 <i><sub>i</sub></i> 2 <i><sub>i</sub></i> 2 <i><sub>i</sub></i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
Quy đồng ta có <i>y<sub>i</sub></i> là các nghiệm của phương trình
0
<i>bS</i> <i>aS</i> <i>S</i>
<i>f y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
Nên ta có <i>f y</i>
Theo công thức He-rong ta có 2
1 2 3 .
<i>S</i> <i>p p y</i> <i>p y</i> <i>p y</i> <i>p f p</i>
Với 1 2 2
2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>bS</i>
<i>p</i>
<i>c</i>
Thay vào trên ta có 2
4 8
. <i>bS</i> <i>bS</i> <i>S</i> <i>ab c b</i> <i>bc</i>
<i>S</i> <i>p f p</i> <i>f</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Vậy đáp án A</b>
<b>Câu 47:</b> <i>Cho tham số thực a . Biết phương trình <sub>e</sub>x</i> <i><sub>e</sub></i><i>x</i> 2cos<i><sub>ax</sub></i>
có 5 nghiệm thực phân biệt. Hỏi
phương trình 2cos 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>ax</i> có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>6 . <b>C. </b>10 . <b>D. 11</b>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có
2
2 2
2 cos 4 2 cos 1
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>ax</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>ax</i>
2
2
2 2 <sub>4cos</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>ax</sub></i>
<i>e</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
2 2
2cos 2
2
2cos 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>ax</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>ax</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<b>+) Nhận xét 1: Giả sử </b><i><sub>e</sub>x</i> <i><sub>e</sub></i><i>x</i> 2 cos<i><sub>ax</sub></i>
có cặp nghiệm đối là <i>x và </i>o <i>x</i>o thì
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0
0 0
2cos 2cos
2cos 2cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>ax</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>ax</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>ax</i>
<i>ex</i>0 <sub></sub> <i>e</i><i>x</i>0 <sub></sub>
0 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>x</i>
(không thỏa mãn).
<b>+) Nhận xét 2: </b><i>x</i>o là nghiệm của 2cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>ax</i>
<sub>thì </sub><i>x </i><sub>o</sub> 0<sub> và </sub><i>2x</i><sub>o</sub><sub> là nghiệm của </sub>
o
<i>2x</i>
là nghiệm của
Phương trình
có 10 nghiệm.
<b>Câu 1:</b> <i>Cho n là số tự nhiên thỏa mãn phương trình </i>3<i>x</i> 3<i>x</i> 2cos<i><sub>nx</sub></i>
<sub> có 2018 nghiệm thực phân </sub>
biệt. Hỏi phương trình 9<i>x</i> 9<i>x</i> 2cos<i><sub>ax</sub></i> 4
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
<b>A. </b>4036. <b>B. </b>4035. <b>C. </b>2019. <b>D. </b>2018.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
9<i>x</i> 9<i>x</i> 2cos<i><sub>ax</sub></i> 4
3 3 2cos 1
3 3 2cos 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>nx</i>
<i>nx</i>
Do
nên nếu <i>x là nghiệm của</i>o
<sub>thì </sub><i>x và </i><sub>o</sub> 0 <i>x là nghiệm của </i><sub>o</sub>
Giả sử
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0
0 0
3 3 2cos 3 3 2cos
3 3 2cos 3 3 2cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>nx</i> <i>nx</i>
<i>n</i> <i>x</i> <i>nx</i>
<sub></sub>
3<i>x</i>0 <sub></sub> 3<i>x</i>0<sub></sub>
0
2.3<i>x</i> 2.3 <i>x</i> 0
<i>x</i>
(không thỏa mãn).
Phương trình
có 4036 nghiệm.
<b>Câu 2:</b> Cho phương trình 9<i>x</i> 9 <i><sub>a</sub></i>.3 cos<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
. Biết rằng <i>a</i>là số thực để phương trình có nghiệm duy
nhất. Hỏi <i>a</i> thuộc khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>Chọn A.</b>
Đặt 9<i>x</i> 9 <i><sub>a</sub></i>.3 cos<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
Ta có nhận xét sau: Nếu <i>x</i>0 là nghiệm của phương trình
phương trình
0 0
0 0
0 0
2 2
0
0
0
9 9 .3 cos 2
.9.cos 2
81
9
9 3
9<i>x</i> 9 .3 cos<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
Vậy phương trình
Thay <i>x </i>0 1 vào phương trình
<b>Câu 3:</b> Phương trình 2log cot3 <i>x</i>log cos2 <i>x</i> có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
<b>A. </b>322. <b>B. </b>321. <b>C. </b>320. <b>D. </b>323.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Điều kiện:
cos 0
cot 0 2 ; 2 ,
2
sin 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
3 2
2
1
cot 3 tan
cot 3
2log cot log cos 3
cos 2 <sub>cos</sub> <sub>4</sub>
<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x t</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Lại có: 2 2
1 1 1
1 tan 1 1
cos 3<i>t</i> 4<i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i>
Vậy ta có:
cot
3
3 <sub>2 ,</sub>
3
1 <sub>2</sub>
cos
3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
3 6 6 2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 48. [2D1-4] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <b>. Mệnh đề nào dưới đây đúng.</b>
<b>A. </b><i>Min g x</i><sub></sub>3;3<sub></sub> ( )<i>g</i>(1).
<b>B. </b><i>Max g x</i><sub></sub>3;3<sub></sub> ( )<i>g</i>(1).
<b>C.</b> <i>Max g x</i><sub></sub>3;3<sub></sub> ( )<i>g</i>(3).
<b>D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của </b><i>g x</i>( )<sub> trên</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có <i>y</i><i>g x</i>( )<sub> là hàm số liên tục trên </sub><sub></sub><sub> và có </sub><i>g x</i>( ) 2
Từ đồ thị ta thấy <i>y</i><i>f x</i>( ) và <i>y x</i> 1 có ba điểm chung là <i>A</i>
Từ BBT suy ra B đúng.
BÀI TOÁN TƯƠNG TỰ
<b>Bài 1. [2D1-4] Cho hàm số </b> <i>f x có đạo hàm liên tục trên </i>
( ) 2
<i>g x</i> <i>f x</i> <b>. Mệnh đề nào dưới đây sai ?</b>
<b>A. Hàm số </b><i>g x</i>( ) nghịch biến trên
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có <i>y</i><i>g x</i>( ) là hàm số liên tục trên và <i>g x</i>( ) 2 <i>x f x</i>( 2 2). Nên
2
2
0 <sub>0</sub>
( ) 0 2 1 1
2
2 2
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>
Từ đồ thị của <i>y</i><i>f x</i>( )suy ra <i>f x</i>( 2 2) 0 <i>x</i>2 2 2 <i>x</i>
Từ BXD ta thấy trên
<b>Bài 2. [2D1-4] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<i>y</i><i>f x</i> <sub> như hình vẽ. Xét hàm số</sub>
3 4 2
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
<b>A.</b> min<sub></sub>3; 1<sub></sub> <i>g x</i>
<b>B. </b>min<sub></sub>3; 1<sub></sub> <i>g x</i>
<b>C. </b>min<sub></sub>3; 1<sub></sub> <i>g x</i>
<b>D. </b>
3; 1
3 1
min
2
<i>g</i> <i>g</i>
<i>g x</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có:
3 4 2 2 2
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Căn cứ vào đồ thị <i>y</i><i>f x</i>
1 2 1 0
1 1 1 0
3 3 3 0
<i>f</i> <i>g</i>
<i>f</i> <i>g</i>
<i>f</i> <i>g</i>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
1
1
3
3
1
Ngoài ra, vẽ đồ thị
2 2
<i>y x</i> <i>x</i> trên cùng hệ trục tọa độ như hình vẽ bên
(đường nét đứt ), ta thấy
4 16
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
. Rõ
ràng
o Trên khoảng
2 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> , nên <i>g x</i>
o Trên khoảng
2 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> , nên <i>g x</i>
Vậy min<sub></sub>3; 1<sub></sub> <i>g x</i>
<b>Bài 3. [2D1-4] Cho hàm số </b> <i>f x</i>( )<sub> có đạo hàm </sub> <i>f x</i>( )<sub> có đồ thị như hình vẽ .</sub>
-2 -1 1 2 3 4
-2
-1
1
2
3
4
<b>x</b>
<b>y</b>
Hàm số
3
2
( ) ( ) 2
3
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> đạt cực đại tại điểm nào?
<b>A.</b> <i>x .</i>1 <b>B. </b><i>x .</i>1 <b>C. </b><i>x .</i>0 <b>D. </b><i>x .</i>2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<i>x</i>
<i>y</i>
1
1
3
3
1
2
Ta có <i>g x</i>( )<sub> xác định trên </sub><sub></sub><sub> và </sub><i><sub>g x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) (</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2
do đó số nghiệm của phương trình
( ) 0
<i>g x</i> bằng số giao điểm của hai đồ thị <i>y</i><i>f x</i>( ) và <i><sub>y</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2
; <i>g x</i>( ) 0 khi đồ thị
( )
<i>y</i><i>f x</i> nằm trên <i><sub>y</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2
và ngược lại.
-2 -1 1 2 3 4
-2
-1
1
2
3
<b>x</b>
<b>y</b>
Từ đồ thị suy ra
0
( ) 0 2
1
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
nhưng <i>g x</i>( )<sub> chỉ đổi dấu từ dương sang âm khi qua </sub><i><sub>x . Do</sub></i><sub>1</sub>
đó hàm số đạt cực đại tại <i>x .</i>1
<b>Câu 49:</b> <b>[2H1-4] Cho khối chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M</i> <i>, N , P</i>, <i>Q</i><sub> lần</sub>
<i>lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S MNPQ</i>. là
<i>V , khi đó thể tích của khối chóp .S ABCD là:</i>
<b>A.</b> 27
4
<i>V</i>
. <b>B.</b>
2
9
2 <i>V</i>
. <b>C.</b>
9
4
<i>V</i>
. <b>D.</b> 81
8
<i>V</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
, 2
3
,
<i>d S MNPQ</i> <i>SM</i>
<i>SI</i>
<i>d S ABCD</i> .
Mặt khác gọi <i>S</i><i>SABCD</i> ta có
1 1 1
.
4 2 8
<i>DEJ</i>
<i>BDA</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
1
16
<i>DEJ</i>
<i>S</i> <i>S</i>
.
Tương tự ta có 1
4
<i>JAI</i>
<i>DAB</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
1
8
<i>JAI</i>
<i>S</i>
.
Suy ra 1 4. 1 2.1 1
16 8 2
<i>HKIJ</i>
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub><i>S</i> <i>S</i>
.
Mà
2
2 4
3 9
<i>MNPQ</i>
<i>HKIJ</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
9
<i>MNPQ</i> <i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>S</i>
Suy ra .
1
, .
3
<i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>d S ABCD S</i> 1 3.
.
<b>Câu tương tự</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2H1-4] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vng góc với đáy</i>
<b>A.</b>
3
6
16
<i>a</i>
<i>V </i> . <b>B.</b>
3
6
<i>V </i> <b>C.</b>
3
3 6
16
<i>a</i>
<i>V </i> <b>D.</b>
3
6
8
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<i>Gọi O là tâm của hình vng ABCD . Khi đó ta có SOA</i> là góc giữa hai mặt phẳng
<i>AO</i>
<sub>.tan 60</sub> 2 <sub>. 3</sub>
2
<i>SA AO</i> <i>a</i>
6
2
<i>a</i>
.
Ta có .
.
1
. .
4
<i>S AMN</i>
<i>S ABC</i>
<i>V</i> <i>SA SM SN</i>
<i>V</i> <i>SA SB SC</i> và
.
.
1
. .
2
<i>S AND</i>
<i>S ACD</i>
<i>V</i> <i>SA SN SD</i>
<i>V</i> <i>SA SC SD</i> .
Do đó . .
1 1 1
.
2 4 2
<i>S ADMN</i> <i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>V</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
3
.
8<i>VS ABCD</i>
3
2
3 1 6 6
. . .
8 3 2 16
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 2:</b> <b>[2H1-4] </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vuông góc với</i>
đáy, <i>SA a</i> 2. Gọi <i>B</i>, <i>D</i> là hình chiếu của <i>A lần lượt lên SB , SD</i>. Mặt phẳng
<b>A. </b> 2 3 3
9
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b> 2 3 2
3
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b> 3 2
9
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b> 2 3 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: 2
.
1
. . 2
3
<i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>a a</i> 3 2
3
Vì <i>B</i>, <i>D</i> là hình chiếu của <i>A lần lượt lên SB , SD</i>nên ta có <i>SC</i>
<i>AC</i> <i>AB D hay C</i><i>SC</i>
Tam giác <i>SAC</i><sub> vuông cân tại </sub> <i>A</i><sub> nên </sub><i>C</i><sub> là trung điểm của </sub><i>SC</i><sub>.</sub>
Trong tam giác vng <i>SAB</i> ta có
2
2
<i>SB</i> <i>SA</i>
<i>SB SB</i>
2
2
2
3
<i>a</i>
<i>a</i>
2
3
.
. .
<i>SAB C D</i> <i>SAB C</i> <i>SAC D</i>
<i>S ABCD</i> <i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i>
1
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>SB SC</i> <i>SD SC</i>
<i>SB SC</i> <i>SD SC</i>
<i>SB SC</i>
<i>SB SC</i>
2 1
.
3 2
1
3
.
Vậy 3 2
9
<i>SAB C D</i>
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 3:</b> <b>[2H1-4] Cho khối chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi</i>
<i>nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M</i> <i>, N , P</i>,
<i>Q</i>. Gọi <i>M , N, P</i>, <i>Q</i> lần lượt là hình chiếu vuông góc của <i>M</i> <i>, N , P</i>, <i>Q</i> lên mặt phẳng
<i>SA</i> để thể tích khối đa diện <i>MNPQ M N P Q</i>. đạt giá trị lớn nhất.
<b>A. </b>2
3. <b>B. </b>
1
2. <b>C. </b>
1
3. <b>D. </b>
3
4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Đặt <i>SM</i> <i>k</i>
<i>SA</i> với <i>k </i>
<i>Xét tam giác SAB có MN AB nên </i>// <i>MN</i> <i>SM</i> <i>k</i>
<i>AB</i> <i>SA</i> <i>MN k AB</i> .
<i>Xét tam giác SAD có MQ AD</i>// nên <i>MQ</i> <i>SM</i> <i>k</i>
<i>AD</i> <i>SA</i> <i>MQ k AD</i> .
<i>Kẻ đường cao SH của hình chóp. Xét tam giác SAH có:</i>
//
<i>MM SH</i> nên <i>MM</i> <i>AM</i>
<i>SH</i> <i>SA</i>
<i>SA SM</i> 1 <i>SM</i> 1 <i>k</i>
<i>SA</i> <i>SA</i>
<i>MM</i>
Ta có <i>VMNPQ M N P Q</i>. <i>MN MQ MM</i>. .
. . . . 1
<i>AB AD SH k</i> <i>k</i>
.
Mà .
1
. .
3
<i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>SH AB AD</i> <i>V<sub>MNPQ M N P Q</sub></i><sub>.</sub> <sub> </sub>3.<i>V<sub>S ABCD</sub></i><sub>.</sub> . . 1<i>k</i>2
Thể tích khối chóp khơng đổi nên <i>VMNPQ M N P Q</i>. đạt giá trị lớn nhất khi
Ta có
3
2<sub>.</sub> <sub>1</sub> 2 1 . . 1 2 2
2 2 3
<i>k k k</i> <i>k k k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <sub> </sub> <sub></sub>
2 4
. 1
27
<i>k</i> <i>k</i>
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: <i>2 1 k</i>
3
<i>k</i>
.
Vậy 2
3