Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Câu hỏi vận dụng có đáp án chi tiết trong đề thi thử thpt quốc gia năm 2018 trường chuyên thái bình lần 3 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.81 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUYỂN TẬP CÁC CÂU VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO</b>


<b>TRONG ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 3 THPT CHUN THÁI BÌNH 2017-2018</b>
<b>(Nhóm GV thuộc tổ 5 thực hiện)</b>


<b>Câu 37.</b> <b>[2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>(1; 2;3). Gọi ( )<i>P</i> là mặt phẳng đi
qua điểm <i>M</i> và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng ( )<i>P</i> <sub> cắt các trục tọa độ tại </sub>
các điểm <i>A B C</i>, , . Tính thể tích khối chóp .<i>O ABC .</i>


<b>A. </b>1372


9 . <b>B. </b>


686


9 . <b>C. </b>


524


3 . <b>D. </b>


343
9 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Gọi <i>H</i>là hình chiếu của <i>O</i> lên mp

 

<i>P</i>
Tam giác <i>OHM</i> có <i>OH OM</i> , <i>H</i><sub>.</sub>



Khi đó <i>d O P</i>

,

 

<i>OH</i><sub> lớn nhất khi </sub><i><sub>M</sub></i> <sub></sub><i><sub>H</sub></i> <sub>, hay </sub><i>OM</i> 

<sub> </sub>

<i>P</i> <sub>.</sub>
Mp

 

<i>P</i> đi qua <i>M</i> và nhận <i>OM </i>

1;2;3

làm véc tơ pháp tuyến,
phương trình

 

<i>P</i> : <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>14 0 .


 

<i>P</i> cắt <i>Ox</i> ; <i>Oy</i> ; <i>Oz</i> lần lượt tại <i>A</i>

14;0;0

, <i>B</i>

0;7;0

, 0;0;14
3


<i>C </i><sub></sub> <sub></sub>


 


Thể tích .


868
9


<i>O ABC</i>


<i>V</i>  .


<b>Bài toán tương tự:</b>


<b>Bài 01: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>(1; 2;3)<sub>. Gọi </sub>( )<i>P</i> <sub> là mặt phẳng đi </sub>
qua điểm <i>M</i> và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Khoảng cách từ <i>N</i>(1;1;1) đến mặt
phẳng ( )<i>P</i> <b><sub> bằng?. Đáp số: </sub></b>

<sub></sub>

,

<sub> </sub>

<sub></sub>

9


14


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 02: Trong không gian với hệ trục toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

2;5;3

và đường thẳng



1 2


:


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     . Gọi

 

<i>P</i> <i><sub> là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ </sub>A</i>
đến

 

<i>P</i> lớn nhất. Tính khoảng cách từ điểm <i>M</i>

1; 2; 1

đến mặt phẳng

 

<i>P</i> .


<b>A. </b>11 18.


18 . <b>B. </b>3 2. . <b>C. </b>


11
.


18 . <b>D. </b>


4
.
3


<b>Lời giải</b>


Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A trên d ; K</i> là hình chiếu
của <i>A</i> trên

 

<i>P .</i>


Ta có <i>d A P</i>

,

 

<i>AK AH</i> <sub> (Không đổi)</sub>

 GTLN của <i>d d P</i>( , ( )) là <i>AH</i>


 



,



<i>d A P</i> lớn nhất khi <i>K H</i> .


Ta có <i>H</i>

3;1; 4

,

 

<i>P qua H</i> và  <i>AH</i>

 

<i>P x</i>: 4<i>y z</i> 3 0


    


Vậy

<sub></sub>

,

<sub> </sub>

<sub></sub>

11 18
18


<i>d M P </i> .


<b>Câu 40.</b> <b>[2D1-3] Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số</b><i>y </i>ln(cosx 2) mx 1   đồng biến trên
 là :


<b>A. </b>( , 1].
3


   <b>B. </b>( , 1].


3


  <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b>[ 1, ).


3


  . <b>D.</b> [- 1 , ).


3 


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có hàm số<i>y </i>ln(cosx 2) mx 1   <sub> xác định trên </sub><sub></sub><sub>. </sub>
, sinx <sub>m</sub>


cosx 2


 




<i>y</i>


Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi <i>y</i>,0   <i>x</i> hay sinx m
cosx 2




  
 <i>x</i>  (*)
Sử lý (*) theo hai cách:



<b>Cách 1: (Dùng hàm số).</b>


Xét hàm số ( ) sinx
cosx 2




 




<i>y g x</i> liên tục và tuần hoàn trênnên ta xét trên

0;2

( Khoảng


chu kì).


Khi đó sinx m min ( ).
cosx 2




    


 <i>x</i>  <i>m</i>  <i>g x</i>


Ta có




,



2


1 2cos


( ) ;


cos 2
 




<i>x</i>
<i>g x</i>


<i>x</i>


,<sub>( ) 0</sub> <sub>cos</sub> 1 2 <sub>;</sub>4


2 3 3


 


    


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> .


Ta có trên

0;2

thì:
(0) 0;



<i>g</i> <i>g</i>(2 ) 0;  <sub>(</sub>2 <sub>)</sub> 3<sub>;</sub>


3 3


 


<i>g</i> (4 ) 3.


3 3





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Suy ra min ( ) 3
3



 <i>g x</i> .


3
min ( )


3


   





<i>m</i> <i>g x</i> <i>m</i> Hay phương án chọn là <b>B. </b>( , 1].


3

 


<b>Cách 2: (Dùng tính chất lượng giác) </b>
s in


m cos sin 2


cos 2


       


  


<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>


2 2 1 <sub>2</sub>0 <sub>2</sub> 1


4 1 3


<i>m</i>



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 


     <sub></sub>  


 




Hay phương án chọn là <b>B. </b>( , 1].


3

 


<b>Bài toán tương tự:</b>


<b>Bài 1: (Tương tự về hình thức):</b>


Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số<i>y</i>ln(2 sin ) m <i>x</i>  <i>x</i>2018 đồng biến trên tập
xác định là


<b>A. </b>( , 1].
3


   <b>B. </b>( , 1].



3


  <b><sub>C</sub><sub>. </sub></b>[ 1, ).
3


  . <b>D.</b> [- 1 , ).


3 


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có hàm số<i>y</i>ln(2 s in ) m <i>x</i>  <i>x</i>2018 xác định trên .
, cos <sub>m</sub>


2 sin


 




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi <i>y</i>,0   <i>x</i> hay cos m


2 sin




  


 


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> (*)


<b>(Dùng tính chất lượng giác) </b>
cos


m 2 sin cos cos sin 2


2 sin


            


   


<i>x</i>


<i>x</i> <i>m m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>m x</i>



<i>x</i>


2 2 1 <sub>2</sub>0 <sub>2</sub> 1


4 1 3


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 


     <sub></sub>  


 




Hay phương án chọn là <b>B. </b>( , 1].


3

 


<b> Bài 2: (Thay đổi hàm):</b>


Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ln(2 sin ) 2018
2 sin





  




<i>x</i>


<i>y</i> <i>mx</i>


<i>x</i> đồng biến trên tập


xác định là


<b>A. </b>( , 2 ].
3


   <b><sub>B. </sub></b>(  , 1]. <b>C. </b>[ 1, ).
3


  . <b>D.</b> [ 2 , ).
3
 


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có hàm số ln(2 sin ) 2018
2 sin





  




<i>x</i>


<i>y</i> <i>mx</i>


<i>x</i> xác định trên .


, 2 2


4cos 4cos


m m


4 sin 3 cos


 


   


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i>


Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi <i>y</i>,0   <i>x</i> hay 4cos<sub>2</sub> m
3 cos




  


 


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> (*)


Đặt 2 2


4cos 4
cos ; 1


3 cos 3


 


   


 



<i>x</i> <i>t</i>


<i>x t t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khi đó (*) thành 2


4


; 1
3




  




<i>t</i>


<i>m</i> <i>t t</i>


<i>t</i> . Xét hàm 2


4
3








<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i> trên <i>D </i>  1;1




2
,


2 2


4( 3)


0 1;1


(3 )


    




<i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>t</i> . Hàm số nghịch biến trên <i>D </i>  1;1 nên





 


2


1;1


4


1;1 min (1) 1


3 




        




<i>t</i>


<i>y</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>t</i> . Hay phương án chọn là <b>B. </b>(  , 1].


<b>Câu 41:</b> <b>[2H1-4] Cho hình chóp đều </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a. Gọi E , F lần lượt là trung</i>
điểm của các cạnh <i>SB SC</i>, . Biết mặt phẳng (<i>AEF</i>) vng góc với mặt phẳng (<i>SBC</i>). Tính thể
tích khối chóp <i>S ABC</i>. .



<b>A. </b>


3


5
.
24


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 3


5
.
8


<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b> 3


3
.
24


<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3


6
.
12
<i>a</i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>



Gọi <i>O</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>, do <i>S ABC</i>. là hình chóp đều nên




<i>SO</i> <i>ABC</i> .


<i>Gọi M , N</i> lần lượt là trung điểm của <i>BC và EF .</i>


Ta có <i>S, M , N</i> thẳng hàng và <i>SM</i> <i>BC tại M , SM</i> <i>EF</i> tại <i>N</i> .
Ta có


 





<i>AEF</i> <i>SBC</i> <i>EF</i>


<i>SM</i> <i>SBC</i> <i>SM</i> <i>AEF</i> <i>MN</i> <i>AN</i>


<i>SM</i> <i>EF</i>


  




 <sub></sub>   





 <sub></sub>


<i>ANM</i>


  vng tại <i>N</i> .


Từ đó suy ra <i>ANM</i><b>∽</b><i>SOM</i> <i>AN</i> <i>AM</i> <i>NM</i>


<i>SO</i> <i>SM</i> <i>OM</i>


    <i>NM SM</i>. <i>AM OM</i>. .
Mà ta có <i>N</i> là trung điểm của <i>SM</i> <i> (vì E , F lần lượt là trung điểm của SB</i>, <i>SC</i>)


1
2


<i>NM</i> <i>SM</i>


  ;


<i>ABC</i>


 <i> đều cạnh a và O</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i> 3
2
<i>a</i>
<i>AM</i>


  ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vậy



2
2


1 3 3


.


2 2 6 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>SM </i> 


2


<i>a</i>
<i>SM</i>


  <sub>.</sub>


Ta có 2 2 2 2 15


2 12 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>SO</i> <i>SM</i>  <i>OM</i>    ;


2 <sub>3</sub>



4


<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>S</i>  .


2 3


.


1 1 15 3 5


. . . .


3 3 6 4 24


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>SO S</i>   .


<b>CÁC CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 41.1:</b>Cho hình chóp đều <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a. Gọi E , F lần lượt là các điểm nằm</i>
trên các cạnh <i>SB</i>, <i>SC</i> sao cho <i>SE</i> <i>SF</i> <i>k</i>



<i>SB</i> <i>SC</i> 

0<i>k</i>1

. Biết mặt phẳng (<i>AEF</i>) vuông góc


với mặt phẳng (<i>SBC</i>). Tính thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>


3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


24 3 3


<i>a</i> <i>k</i>


<i>k</i>


 <b>.</b> <b>B.</b>


3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


8 3 3


<i>a</i> <i>k</i>


<i>k</i>


 <b>.</b> <b>C.</b>


3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


24 5 5



<i>a</i> <i>k</i>


<i>k</i>


 <b>.</b> <b>D. </b>


3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


12 3 3


<i>a</i> <i>k</i>


<i>k</i>


 <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Tương tự câu 41 chú ý </b><i>MN</i>  

1 <i>k SM</i>

. <sub>.</sub>


<b>Câu 41.2:</b>Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a. Gọi E , F lần lượt là trung điểm </i>
của các cạnh <i>SB SC</i>, . Biết mặt phẳng (<i>ADFE</i>) vng góc với mặt phẳng (<i>SBC</i>). Tính thể tích
khối chóp <i>S ABCD</i>. .


<b>A. </b> 3 2
6



<i>a</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


2


<i>a</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


12


<i>a</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>2</sub>


18


<i>a</i> <b><sub>.</sub></b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Tương tự câu 41


Ta có <i>INM</i><b>∽</b><i>SOM</i>  <i>MN SM</i>. <i>OM IM</i>.


2
2


1


2 2


<i>a</i>


<i>SM</i>


   <i>SM</i> <i>a</i>.


2


2 2 2 2


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3
2
.


1 1 2 2


. . . .


3 3 2 6


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>SO S</i>  <i>a</i>  .


<b>Câu 41.3:</b>Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. <i> có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là các điểm </i>
nằm trên các cạnh <i>SB</i>, <i>SC</i> sao cho <i>SE</i> <i>SF</i> <i>k</i>



<i>SB</i> <i>SC</i> 

0<i>k</i>1

. Biết mặt phẳng (<i>ADFE</i>) vng


góc với mặt phẳng (<i>SBC</i>). Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b>
3 <sub>2</sub>
.
6 1
<i>a</i> <i>k</i>
<i>k</i>


 <b>.</b> <b>B.</b>


3 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


.
6
<i>a</i> <i>k</i>
<i>k</i>

<b>.</b> <b>C.</b>
3 <sub>2</sub>
.
18 1
<i>a</i> <i>k</i>
<i>k</i>


 <b>.</b> <b>D. </b>


3 <sub>2</sub> <sub>1</sub>



.
18
<i>a</i> <i>k</i>
<i>k</i>

<b>.</b>


<b>Câu 42. [2D3-3] </b>Xét hàm số <i>f x</i>( ) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn <sub>2</sub><i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>3 1</sub><i><sub>f</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


    .


Tính


1


0


( )d
<i>f x x</i>


.


<b>A. </b>
4


<b>. </b> <b>B. </b>


6



<b>.</b> <b>C.</b>
20

<b>.</b> <b>D. </b>
16

<b>. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Ta có: <sub>2</sub><i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>3 1</sub><i><sub>f</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


   

 

1. 1 2 3 1



2


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> 


    
  .
Nên:

 


1
0
d


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>



1



2
0


1


1 3 1 d


2  <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>


   
 


1 1
2
0 0
1


1 d 3 1 d


2 <i>x x</i> <i>f</i> <i>x x</i>


 


 <sub></sub>    <sub></sub>




. (1)



Xét:



1


0


1 d


<i>f</i>  <i>x x</i>


.


Đặt <i>t</i> 1 <i>x</i> ta có d<i>t</i>d<i>x</i> và <i>x</i> 0 <i>t</i> 1, <i>x</i> 1 <i>t</i>0.


Khi đó,



1


0


1 d


<i>f</i>  <i>x x</i>


 


0
1
dt
<i>f t</i>


<sub></sub>

 



1
0
dt
<i>f t</i>

<sub></sub>

 


1
0
d
<i>f x x</i>


<sub></sub>

. (2)


Xét:


1


2


0


1 <i>x x</i>d


.


Đặt <i>x</i>sin<i>t</i>, 0


2
<i>t</i> 


 



 


 


 , ta có


d<i>x</i>cos d<i>t t</i> và <i>x</i> 0 <i>t</i>0, 1


2


<i>x</i>  <i>t</i> . Khi đó,


1


2
0


1 <i>x x</i>d


2 2


0


1 sin .cos d<i>t</i> <i>t t</i>




<sub></sub>




2
2


0


cos d<i>t t</i>




<sub></sub>



2


0


1 cos 2
d
2
<i>t</i>
<i>t</i>


<sub></sub>


2
0


1 sin 2


2 2
<i>t</i>


<i>t</i>

 
 <sub></sub>  <sub></sub>


  4




 . (3)


Từ (1), (2) và (3) suy ra: 1 3.
2 4
<i>I</i>  <sub></sub>

 <i>I</i><sub></sub>


  <i>I</i> 20




  .


<b>** Nhận xét: Để làm BTTN nhanh ta có thể sử dụng máy tính hỗ trợ như sau:</b>


Sau khi ta thấy



1


0


1 d



<i>f</i>  <i>x x</i>


 



1


0


d
<i>f x x</i>


<sub></sub>

<b>. Dùng MTCT tính </b>


1


2
0


1 <i>x x</i>d


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>xem giá trị của </b>

 



1


0


d
<i>f x x</i><i>X</i>



<b>, nhập vào MTCT biểu thức</b>


 



1 1 1


2


0 0 0


1


d 1 d 3 1 d


2


<i>f x x</i> <sub></sub>  <i>x x</i> <i>f</i>  <i>x x</i><sub></sub>


 


<b> như sau: </b>


<b>Giải tìm X bằng chức năng SOLVE, ta được: </b>


<b>Đối chiếu kết quả với 4 phương án và chọn.</b>


<b>Bài tương tự</b>


<b>Câu 1. [2D3-3] </b>Xét hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn



 

2


2<i>f x</i> 3 1<i>f</i>  <i>x</i>  1 <i>x</i> . Tính

 

 



1


0


d


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


  


 


.


<b>A. </b> 4
4
 


<b>. </b> <b>B. </b> 6


6




<b>.</b> <b>C.</b> 20



20
 


<b>.</b> <b>D. </b> 16


16
 


<b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Ta có:

 

 



1


0


d


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


  


 


 

 



1 1



0 0


d d


<i>f x x</i> <i>f x x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>

.


Theo đề: <sub>2</sub><i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>3 1</sub><i><sub>f</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


   

 

1. 1 2 3 1



2


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> 


    


  .


Nên:


 



1


0


d



<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



1


2


0


1


1 3 1 d


2  <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>


   


 




1 1


2


0 0


1


1 d 3 1 d



2 <i>x x</i> <i>f</i> <i>x x</i>


 


 <sub></sub>    <sub></sub>




. (1)


Xét:



1


0


1 d


<i>f</i>  <i>x x</i>


.


Đặt <i>t</i> 1 <i>x</i> ta có d<i>t</i>d<i>x</i> và <i>x</i> 0 <i>t</i> 1, <i>x</i> 1 <i>t</i>0.


Khi đó,



1


0



1 d


<i>f</i>  <i>x x</i>


 



0


1


dt
<i>f t</i>




<sub></sub>

 



1


0


dt
<i>f t</i>


<sub></sub>

<sub> </sub>



1


0


d


<i>f x x</i>


<sub></sub>

. (2)


Xét:


1


2
0


1 <i>x x</i>d


.


Đặt <i>x</i>sin<i>t</i>, 0


2
<i>t</i> 


 


 


 


 , ta có d<i>x</i>cos d<i>t t</i> và <i>x</i> 0 <i>t</i>0, <i>x</i> 1 <i>t</i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1



2


0


1 <i>x x</i>d


2 2


0


1 sin .cos d<i>t</i> <i>t t</i>




<sub></sub>



2
2


0


cos d<i>t t</i>




<sub></sub>



2



0


1 cos 2
d
2
<i>t</i>
<i>t</i>


<sub></sub>


2
0


1 sin 2


2 2
<i>t</i>
<i>t</i>

 
 <sub></sub>  <sub></sub>


  4



 . (3)


Từ (1), (2) và (3) suy ra: 1 3.
2 4
<i>I</i>  <sub></sub>

 <i>I</i><sub></sub>


  <i>I</i> 20




  .


Vậy

 



1


0


d
20
<i>f x x</i> 



.


Lại có: <sub>2</sub><i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>3 1</sub><i><sub>f</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


    <b>nên </b>

 

 



 

 



 



 



2


0


2 0 3 1 1 <sub>5</sub>


3


2 1 3 0 0 <sub>1</sub>


5
<i>f</i>


<i>f</i> <i>f</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i><sub>f</sub></i>






  
 

 
 
 
 <sub></sub>


.



Do đó,

 

 

 



1


0


3 2


d 1 0 1


5 5


<i>f x x</i> <i>f</i>  <i>f</i>   


<b>.</b>


<b>Vậy: </b>

 

 



1


0


20


d 1


20 20


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>




     


 


<b>.</b>


<b>Câu 2. [2D3-3] </b>Xét hàm số <i>f x</i>( ) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn <sub>3</sub><i><sub>f x</sub></i>

 

<sub>2 . 1</sub><i><sub>x f</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2

<sub></sub>

<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


   


. Tính

 



1


0


d
<i>f x x</i>


.


<b>A. </b>
16





<b>. </b> <b>B. </b>


8




<b>.</b> <b>C. </b>
8

<b>.</b> <b>D.</b>
16

<b>. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Ta có: 3<i>f x</i>

<sub> </sub>

2 . 1<i>x f</i>

 <i>x</i>2

 1 <i>x</i>2

 

1 1 2 2 . 1

2


3


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x f</i> <i>x</i> 


    
 .
Nên:

 


1
0
d


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>



1


2 2



0


1


1 2 . 1 d


3  <i>x</i> <i>x f</i> <i>x</i>  <i>x</i>


   
 


1 1
2 2
0 0
1


1 d 2 . 1 d


3 <i>x x</i> <i>x f</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>    <sub></sub>




.(1)


Xét:




1


2
0


2 . 1<i>x f</i>  <i>x</i> d<i>x</i>


.


Đặt <i><sub>t</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


  ta có d<i>t</i>2 d<i>x x</i> và <i>x</i> 0 <i>t</i>1, <i>x</i> 1 <i>t</i>0.


Khi đó,



1


2
0


2 . 1<i>x f</i>  <i>x</i> d<i>x</i>


 


0
1
dt
<i>f t</i>


<sub></sub>

 


1

0
dt
<i>f t</i>

<sub></sub>

 


1
0
d
<i>f x x</i>


<sub></sub>

. (2)


Xét:


1


2
0


1 <i>x x</i>d


.


Đặt <i>x</i>sin<i>t</i>, 0


2
<i>t</i> 


 


 



 


 , ta có d<i>x</i>cos d<i>t t</i> và <i>x</i> 0 <i>t</i>0, <i>x</i> 1 <i>t</i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1


2


0


1 <i>x x</i>d


2 2


0


1 sin .cos d<i>t</i> <i>t t</i>




<sub></sub>



2
2


0


cos d<i>t t</i>





<sub></sub>



2


0


1 cos 2
d
2


<i>t</i>
<i>t</i>





<sub></sub>



2


0


1 sin 2


2 2


<i>t</i>


<i>t</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  4



 . (3)


Từ (1), (2) và (3) suy ra: 1
3 4
<i>I</i>  <sub></sub>

 <i>I</i><sub></sub>


  <i>I</i> 16




  .


<b>Câu 3. [2D3-3] </b>Cho<i> f , g là hai hàm liên tục trên </i>

1;3 thỏa:

 

 



3


1


3 d 10



<i>f x</i>  <i>g x</i> <i>x</i>


 


 


.


 

 



3


1


2<i>f x</i>  <i>g x</i> d<i>x</i>6


 


 


. Tính

 

 



3


1


d


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>



 


 


.


<b>A. 8.</b> <b>B. 9.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>


 Ta có

 

 

 

 



3 3 3


1 1 1


3 d 10 d 3 d 10


<i>f x</i>  <i>g x</i> <i>x</i>  <i>f x x</i> <i>g x x</i>


 


 


.


 Tương tự

 

 

 

 




3 3 3


1 1 1


2<i>f x</i>  <i>g x</i> d<i>x</i> 6 2 <i>f x x</i>d  <i>g x x</i>d 6


 


 


.


 Xét hệ phương trình 3 10 4


2 6 2


<i>u</i> <i>v</i> <i>u</i>


<i>u v</i> <i>v</i>


  


 




 


  



  , trong đó

 



3


1


d


<i>u</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i><sub>, </sub>

 



3


1


d


<i>v</i>

<sub></sub>

<i>g x x</i><sub>. </sub>


 Khi đó

 

 

 

 



3 3 3


1 1 1


d d d 4 2 6


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>f x x</i> <i>g x x</i>  


 



 


.


<b>Câu 4.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho hàm số <i><b>f x , </b></i>( ) <i>g x</i>

 

liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn


 



. . 1 ( )


<i>m f x</i> <i>n f</i>  <i>x</i> <i>g x</i> <b> với </b><i>m n</i>, <b> là số thực khác 0</b> và


1 1


0 0


( )d ( )d 1


<i>g x x</i> <i>f x x</i>


<b>. </b>Tính
<i>m n</i> <sub>. </sub>


<b>A. </b>0<b>. </b> <b>B. </b>

2

<b>.</b> <b>C.</b> <b>1.</b> <b>D. </b>1


2<b>. </b>
<b>Lời giải</b>


Chọn C.



Ta có: <i>m f x</i>.

 

<i>n f</i>. 1

 <i>x</i>

<i>g x</i>( )<b>.</b>


 



1 1


0 0


. . 1 d ( )d


<i>m f x</i> <i>n f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>   <sub></sub> 

<sub></sub>

<b>.</b>


 



1 1


0 0


d 1 d 1


<i>m f x x n f</i> <i>x x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>

  .




1



0


1 d 1


<i>m n f</i> <i>x x</i>


 

<sub></sub>

  (1)


Xét:



1


0


1 d


<i>f</i>  <i>x x</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Khi đó,



1


0


1 d


<i>f</i>  <i>x x</i>



 



0


1


dt
<i>f t</i>




<sub></sub>

 



1


0


dt
<i>f t</i>


<sub></sub>

 



1


0


d 1


<i>f x x</i>


<sub></sub>

 . (2)



Từ (1) và (2) suy ra: <i>m n</i> 1.


<b>Câu 44.</b> Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong
100 đỉnh của đa giác là


<b>A. </b>44100 . <b>B. </b>78400 . <b>C. </b>117600 . <b>D. </b>58800 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Đánh số các đỉnh là <i>A A</i>1, ,...,2 <i>A .</i>100


Xét đường chéo <i>A A của đa giác là đường kính của đường trịn ngoại tiếp đa giác đều chia </i>1 51


đường tròn ra làm 2 phần mỗi phần có 49 điểm từ <i>A đến </i>2 <i>A và </i>50 <i>A đến </i>52 <i>A .</i>100


Khi đó, mỗi tam giác có dạng <i>A A A1 i</i> <i>j</i> là tam giác tù nếu <i>A và i</i> <i>Aj</i> cùng nằm trong nửa đường


tròn chứa điểm <i>A tính theo chiều kim đồng hồ nên </i>1 <i>A , i</i> <i>Aj</i> là hai điểm tùy ý được lấy từ 49


điểm <i>A , </i>2 <i>A đến </i>3 <i>A . Vậy có </i>50
2


49 1176


<i>C </i> tam giác tù.


Vì đa giác có 100 đỉnh nên số tam giác tù là 1176.100 117600 tam giác tù.
<b>Bài tương tự</b>



<b>Câu 1.</b> <b>(Bài toán tổng quát) Cho đa giác đều </b><i>2n</i>

<i>n</i>2, <i>n</i> 

đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam
giác tù được tạo thành từ 3 trong <i>2n</i> đỉnh của đa giác là


<b>A.</b> 2 2<i>n n</i>

1 2

 

<i>n</i> 2

. <b>B. </b>

1

 

2



2
<i>n</i> <i>n</i>


.


<b>C. </b><i>n n</i>

1

 

<i>n</i> 2

. <b>D. </b>

1

 

2



2
<i>n n</i> <i>n</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Đánh số các đỉnh là <i>A A</i>1, 2,...,<i>A .</i>2<i>n</i>


Xét đường chéo <i>A A</i>1 <i>n</i>1 của đa giác là đường kính của đường trịn ngoại tiếp đa giác đều chia


đường trịn ra làm 2 phần mỗi phần có <i>n </i>1 điểm từ <i>A đến </i>2 <i>A và n</i> <i>An</i>2 đến <i>A .2n</i>


Khi đó, mỗi tam giác có dạng <i>A A A1 i</i> <i>j</i> là tam giác tù nếu <i>A và i</i> <i>Aj</i> cùng nằm trong nửa đường



trịn chứa điểm <i>A tính theo chiều kim đồng hồ nên </i>1 <i>A , i</i> <i>Aj</i> là hai điểm tùy ý được lấy từ <i>n </i>1


điểm <i>A , </i>2 <i>A đến </i>3 <i>A . Vậy có n</i> 21

 



2 1


2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> 


 


 tam giác tù.


Vì đa giác có <i>2n</i> đỉnh nên số tam giác tù là

2

 

1

.2

<sub></sub>

1

<sub> </sub>

2

<sub></sub>


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n n n</i> <i>n</i>


 


   .


<b>Câu 2.</b> Cho đa giác đều <i>2n</i>

<i>n</i>2, <i>n</i> 

đỉnh nội tiếp một đường tròn. Biết rằng số tam giác có

các đỉnh là 3 trong <i>2n</i> điểm <i>A A</i>1, 2,...,<i>A gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là </i>2<i>n</i> 4 trong


<i>2n</i> điểm <i>A A</i>1, ,...,2 <i>A . Số cạnh của của đa giác là</i>2<i>n</i>


<b>A.</b>14. <b>B. </b>16. <b>C. </b>18. <b>D. </b>20.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chọn B.</b>


+ Số tam giác là <i>C<sub>2n</sub></i>3 .


+ Mỗi đa giác đều <i>2n</i> đỉnh thì có <i>n</i><sub> đường chéo đi qua tâm của đường tròn. Hai đường chéo đi</sub>
qua tâm của đường tròn thì sẽ tạo ra một hình chữ nhật thỏ yêu cầu bài toán. Nên số hình chữ
nhật là <i>C<sub>n</sub></i>2 .


+ Theo giả thuyết ta có : <i>C</i><sub>2</sub>3<i><sub>n</sub></i> 20<i>C<sub>n</sub></i>2

<i>n </i>2






2 ! !


20


2 3 !.3! 2! 2 !


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 



 


 





2 1 2 2


10 1


3


<i>n n</i> <i>n</i>


<i>n n</i>


 


  


2<i>n</i> 1 15


  

do <i>n n</i>

1

0, <i>n</i> 2


8


<i>n</i>


  .



Vậy đa giác có 16 cạnh.


<b>Câu 45.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a , đáy là hình chữ nhật ABCD </i>


có <i>AB</i>2 ,<i>a AD a</i> . Gọi <i>K là điểm thuộc BC sao cho 3</i><i>BK</i> 2<i>CK</i> 0. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng <i>ADvà SK .</i>


<b>A. </b>2 165 .
15


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 165


.
15


<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b>2 135


.
15


<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 135


.
15


<i>a</i>


<b>Ý tưởng bài toán</b>


Đưa khoảng cách giữa 2 đường thẳng về khoảng cách từ 1 đường đến 1 mặt phẳng rồi đưa về


khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng.


<b>Hướng dẫn giải</b>
Chọn A


Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>BC. Kẻ OM</i> <i>SH</i>  <i>OM</i> 

<i>SBC</i>

 <i>d O SBC</i>

;

<i>OM</i>


Ta có 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>OM</i> <i>OH</i> <i>OS</i> 


165
15


<i>a</i>
<i>OM </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

;

;

;

2 O;

2


<i>d AD SK</i> <i>d AD SBC</i> <i>d A SBC</i>  <i>d</i> <i>SBC</i>  <i>OM</i>


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Câu 1.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng a , đáy là hình vng ABCD có</i>
<i>AB a</i> <sub>. Gọi </sub><i>K<sub> là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng </sub>AD<sub>và SK .</sub></i>
<b>A. </b>2 6 .


15


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 6



.
6


<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b>2 3


.
3


<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3


.
15


<i>a</i>


<b>Câu 2.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng a , đáy là hình vuông ABCD có</i>




<i>AB a</i>. Gọi <i>K là điểm thuộc BC sao cho 3</i><i>BK</i> 2<i>CK</i> 0. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng <i>ADvà SK .</i>


<b>A. </b>2 6 .
15


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 6


.
6



<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b>2 3


.
3


<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3


.
15


<i>a</i>


<b>Câu 46.</b> <b>[2D1-4] </b>Xét phương trình <i><sub>ax</sub></i>3<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>bx</sub></i><sub></sub> <sub>1 0</sub><sub></sub> với <i><sub>a b</sub></i><sub>,</sub> là các số thực, <i><sub>a </sub></i><sub>0</sub>, <i><sub>a</sub></i><sub></sub><i><sub>b</sub></i> sao cho 3


nghiệm đều là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức




2


2


5<i>a</i> 3<i>ab</i> 2


<i>P</i>


<i>a b a</i>


 





 .


<b>A. </b><sub>15 3.</sub> <b>B. </b><sub>8 2.</sub> <b>C. </b><sub>11 6.</sub> <b>D. </b><sub>12 3.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Đây là bài toán trích trong đề thi HSG QG 1999.</b></i>


<b>Tinh thần của bài toán là ứng dụng Định lý Viet vào bài toán Bất đẳng thức</b>
<b>Đáp án đúng D</b>


Gọi <i>m n p</i>, , <sub> là ba nghiệm dương của phương trình</sub>


Ta có


1


1


1


<i>m n p</i>
<i>a</i>


<i>mn np pm</i>
<i>a</i>


<i>mnp</i>


<i>a</i>




  





  











Mặt khác



2


3


3


3



<i>m n p</i> <i>mn np pm</i>


<i>m n p</i> <i>mnp</i>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





  




1
0


3 3
1
0


3


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>





 



 


  




Xét hàm số

 





2


2


5 3 2 1


; b 0;
3


<i>a</i> <i>ab</i>


<i>f</i>


<i>a</i>


<i>a b a</i>


   


 <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>, là hàm số nghịch biến nên ta có


 

1 3.5 2 1<sub>3</sub> 3.

 



3 3


<i>a</i>


<i>f f</i> <i>g a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  


 <sub></sub> <sub></sub> 



 


Xét hàm số

 

2 3


5 1 1


; a 0;



3 3 3


<i>a</i>
<i>g a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>, là hàm số nghịch biến nên ta có


 

1 4 3


3 3


<i>g a</i> <i>g</i><sub></sub> <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 1: Giả sử phương trình </b>

<sub></sub>

<sub></sub>



2


3 2 1



1 0
2


<i>a b</i>


<i>x</i>  <i>a b x</i>    <i>x</i>  có ba nghiệm.


Gọi M, m là GTLN và GTNN của 2 2 1
2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>P</i>   <i>ab</i>. Khi đó <i>M m</i> bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>1.


2 <b>C. </b>1. <b>D. 2</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Tinh thần của bài toán là ứng dụng Định lý Viet vào bài toán Bất đẳng thức</b>
<b>Đáp án đúng B</b>


Gọi m,n,p là ba nghiệm của phương trình


Ta có



2


1


2
1


<i>m n p</i> <i>a b</i>


<i>a b</i>
<i>mn np pm</i>


<i>mnp</i>


    


 


  










Mặt khác: <i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><i><sub>n</sub></i>2<sub></sub><i><sub>p</sub></i>2 <sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>m n p</sub></i><sub> </sub>

<sub></sub>

2<sub></sub> <sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>mn np pm</sub></i><sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>1</sub>





2


2 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


2 2


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>P</i>   <i>ab</i>   <i>mn np pm</i> 


Do

<sub></sub>

<i>m n p</i> 

<sub></sub>

2 0  <i>m</i>2<i>n</i>2<i>p</i>2 2

<i>mn np pm</i> 

0


1

2 2 2

1


2 2


<i>mn np pm</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>


      


Vậy P=-1
2


<i>GTNN</i>


Mặt khác theo BĐT Bu-nhi-a-cop-xki


2

<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>

 

<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>




1


<i>mn np pm</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>


        


Vậy <i>GTLN</i> P=1
<b>Vậy đáp án là B</b>


<b>Bài 2: Giả sử phương trình </b> 3 2


0


<i>x</i>  <i>ax</i> <i>bx c</i>  có ba nghiệm là độ dài ba đường cao của một
tam giác. Khi đó cơng thức tính diện tích tam giác sẽ là.


<b>A. </b>


2


2 4 2


4 8


<i>c</i>
<i>S</i>


<i>ab c b</i> <i>bc</i>





  <b>B. </b>


2


4 <sub>8</sub> 2 <sub>4</sub> 2


<i>c</i>
<i>S</i>


<i>b</i> <i>bc</i> <i>ab c</i>




 


<b>C. </b> 2 2 4 2


4 8


<i>S c</i> <i>ab c b</i>  <i>bc</i> <b>D. </b>


2 4 2


2


4<i>ab c b</i> 8<i>bc</i>


<i>S</i>



<i>c</i>


 


<b>Lời giải</b>


<b>Tinh thần của bài toán là ứng dụng Định lý Viet vào bài toán đẳng thức</b>
<b>Đáp án đúng A</b>


Gọi <i>x x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>; <sub>3</sub> là ba nghiệm dương phân biệt của phương trình và là độ dài ba đường cao của
tam giác có các cạnh tương ứng <i>y y y</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>; <sub>3</sub>


Ta có
2


<i>i</i>
<i>i</i>


<i>S</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


 <sub> thay vào phương trình ta có </sub>


3 2


0



2 <i><sub>i</sub></i> 2 <i><sub>i</sub></i> 2 <i><sub>i</sub></i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


     


   


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Quy đồng ta có <i>y<sub>i</sub></i> là các nghiệm của phương trình


 

3 2 2 4 2 8 3


0


<i>bS</i> <i>aS</i> <i>S</i>


<i>f y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>


    


Nên ta có <i>f y</i>

  

 <i>y y</i> <sub>1</sub>

 

<i>y y</i> <sub>2</sub>

 

<i>y y</i> <sub>3</sub>

0


Theo công thức He-rong ta có 2

 

 

 



1 2 3 .


<i>S</i> <i>p p y</i> <i>p y</i> <i>p y</i> <i>p f p</i>
Với 1 2 2


2


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>bS</i>


<i>p</i>


<i>c</i>


 


 


Thay vào trên ta có 2

<sub> </sub>

2 4 2
2


4 8


. <i>bS</i> <i>bS</i> <i>S</i> <i>ab c b</i> <i>bc</i>


<i>S</i> <i>p f p</i> <i>f</i>


<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>



   


  <sub></sub> <sub></sub>


 
<b>Vậy đáp án A</b>


<b>Câu 47:</b> <i>Cho tham số thực a . Biết phương trình <sub>e</sub>x</i> <i><sub>e</sub></i><i>x</i> 2cos<i><sub>ax</sub></i>


  có 5 nghiệm thực phân biệt. Hỏi
phương trình  2cos 4


  


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>ax</i> có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>6 . <b>C. </b>10 . <b>D. 11</b>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Ta có



2


2 2



2 cos 4  2 cos 1


  


    <sub></sub>  <sub></sub>  


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>ax</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>ax</i>


2


2


2 2 <sub>4cos</sub>


2


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>ax</sub></i>


<i>e</i> <i>e</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 



 


 



 



2 2


2 2


2cos 2
2


2cos 3
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>ax</i>


<i>e</i> <i>e</i>


<i>ax</i>


<i>e</i> <i>e</i>









 








 




<b>+) Nhận xét 1: Giả sử </b><i><sub>e</sub>x</i> <i><sub>e</sub></i><i>x</i> 2 cos<i><sub>ax</sub></i>


  có cặp nghiệm đối là <i>x và </i>o <i>x</i>o thì




0 0 0 0


0 0 0 0


0 0


0 0



2cos 2cos


2cos 2cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>ax</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>ax</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>ax</i>


 


 


     


 




 


     


 





 <i>ex</i>0 <sub></sub> <i>e</i><i>x</i>0 <sub></sub>

<i>e</i><i>x</i>0 <sub></sub> <i>ex</i>0

<sub></sub>0
0 0


0 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>x</i>


    (không thỏa mãn).


<b>+) Nhận xét 2: </b><i>x</i>o là nghiệm của 2cos

 

1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>ax</i>


  <sub>thì </sub><i>x </i><sub>o</sub> 0<sub> và </sub><i>2x</i><sub>o</sub><sub> là nghiệm của </sub>

<sub> </sub>

2 và


o


<i>2x</i>


 là nghiệm của

 

3 và ngược lại.


Phương trình

 

1 có 5 nghiệm nên

 

2 có 5 nghiệm,

 

3 có 5 nghiệm; các nghiệm của

 

2 và

 

3 khác nhau. Do đó phương trình <i><sub>e</sub>x</i> <i><sub>e</sub></i><i>x</i> 2cos<i><sub>ax</sub></i> 4


   có 10 nghiệm.


BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


<b>Câu 1:</b> <i>Cho n là số tự nhiên thỏa mãn phương trình </i>3<i>x</i> 3<i>x</i> 2cos<i><sub>nx</sub></i>

 

*


  <sub> có 2018 nghiệm thực phân </sub>
biệt. Hỏi phương trình 9<i>x</i> 9<i>x</i> 2cos<i><sub>ax</sub></i> 4


   có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


<b>A. </b>4036. <b>B. </b>4035. <b>C. </b>2019. <b>D. </b>2018.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có


9<i>x</i> 9<i>x</i> 2cos<i><sub>ax</sub></i> 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 


 



3 3 2cos 1


3 3 2cos 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>nx</i>
<i>nx</i>







  


 


 





Do

 

<sub>2</sub> <sub>3</sub><i>x</i> <sub>3</sub><i>x</i> <sub>2 cos</sub><i><sub>nx</sub></i> <sub>3</sub><i>x</i> <sub>3</sub>  <i>x</i> <sub>2 cos</sub><i><sub>n</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>



       nên nếu <i>x là nghiệm của</i>o


 


3<i>x</i> 3<i>x</i> 2 cos<i><sub>nx</sub></i> *


  <sub>thì </sub><i>x  và </i><sub>o</sub> 0 <i>x là nghiệm của </i><sub>o</sub>

<sub> </sub>

1 <sub> đồng thời </sub><i>x</i><sub>o</sub><sub> là nghiệm của </sub>

<sub> </sub>

2 <sub> và </sub>
ngược lại.


Giả sử

 

1 có cặp nghiệm đối là <i>x và </i>o <i>x</i>o thì




0 0 0 0


0 0 0 0



0 0


0 0


3 3 2cos 3 3 2cos


3 3 2cos 3 3 2cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>nx</i> <i>nx</i>


<i>n</i> <i>x</i> <i>nx</i>


 


 


     


 




 


   <sub></sub>  



 




 3<i>x</i>0 <sub></sub> 3<i>x</i>0<sub></sub>

3<i>x</i>0 <sub></sub> 3<i>x</i>0

<sub></sub>0
0 0


0


2.3<i>x</i> 2.3 <i>x</i> 0


<i>x</i>




    (không thỏa mãn).


Phương trình

 

* có 2018 nghiệm nên

 

1 có 2018 nghiệm,

 

2 có 2018 nghiệm; các nghiệm
của

 

1 và

 

2 khác nhau. Do đó phương trình 9<i>x</i> 9<i>x</i> 2cos<i><sub>ax</sub></i> 4


   có 4036 nghiệm.
<b>Câu 2:</b> Cho phương trình 9<i>x</i> 9 <i><sub>a</sub></i>.3 cos<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>




  . Biết rằng <i>a</i>là số thực để phương trình có nghiệm duy
nhất. Hỏi <i>a</i> thuộc khoảng nào sau đây?


<b>A. </b>

8; 4

. <b>B. </b>

4; 2

. <b>C. </b>

4;10

. <b>D. </b>

12;18

.

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Đặt 9<i>x</i> 9 <i><sub>a</sub></i>.3 cos<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>

 

*

 


Ta có nhận xét sau: Nếu <i>x</i>0 là nghiệm của phương trình

 

* thì <i>2 x</i> 0 cũng là nghiệm của


phương trình

 

* .
Chứng minh nhận xét:






0 0


0 0


0 0


2 2


0


0


0



9 9 .3 cos 2
.9.cos 2
81


9


9 3


9<i>x</i> 9 .3 cos<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>








 


  





  


  


Vậy phương trình

 

* có nghiệm duy nhất khi 2 <i>x</i>0 <i>x</i>0  <i>x</i>0 1


Thay <i>x </i>0 1 vào phương trình

 

* , ta có: 18 3 cos <i>a</i>   <i>a</i>6.


<b>Câu 3:</b> Phương trình 2log cot3 <i>x</i>log cos2 <i>x</i> có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng

0; 2018

?


<b>A. </b>322. <b>B. </b>321. <b>C. </b>320. <b>D. </b>323.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Điều kiện:


cos 0


cot 0 2 ; 2 ,


2


sin 0


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i>




 





  


    


  


 


 <sub></sub>






 

2 2


3 2


2



1
cot 3 tan


cot 3


2log cot log cos 3


cos 2 <sub>cos</sub> <sub>4</sub>


<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>


<i>t</i>


<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x t</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 



   <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>


Lại có: 2 2


1 1 1


1 tan 1 1


cos 3<i>t</i> 4<i>t</i>


<i>x</i> <i>t</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vậy ta có:


1


cot


3


3 <sub>2 ,</sub>


3


1 <sub>2</sub>



cos


3
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>











 <sub></sub> 


 


 


 



     


 


 <sub></sub> <sub>  </sub>




 




 


0; 2018

0 2 2018, 1 1 2018,


3 6 6 2


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>




           


0;1,...,321


<i>k</i>


  <sub>.</sub>



<b>Câu 48. [2D1-4] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> liên tục trên </sub><i>R</i> . Đồ thị
của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

như hình bên. Đặt


 

2

  

1

2


<i>g x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i> <b>. Mệnh đề nào dưới đây đúng.</b>
<b>A. </b><i>Min g x</i><sub></sub>3;3<sub></sub> ( )<i>g</i>(1).


<b>B. </b><i>Max g x</i><sub></sub>3;3<sub></sub> ( )<i>g</i>(1).


<b>C.</b> <i>Max g x</i><sub></sub>3;3<sub></sub> ( )<i>g</i>(3).


<b>D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của </b><i>g x</i>( )<sub> trên</sub>

3;3 .



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có <i>y</i><i>g x</i>( )<sub> là hàm số liên tục trên </sub><sub></sub><sub> và có </sub><i>g x</i>( ) 2

<i>f x</i>

<sub>  </sub>

 <i>x</i>1

<sub></sub>

<sub>. Để xét dấu </sub><i>g x</i>( )<sub> ta</sub>
xét vị trí tương đối giữa <i>y</i><i>f x</i>( ) và <i>y x</i> 1.


Từ đồ thị ta thấy <i>y</i><i>f x</i>( ) và <i>y x</i> 1 có ba điểm chung là <i>A</i>

3; 2 ,

<i>B</i>

1;2 ,

<i>C</i>

3; 4

; đồng
thời <i>g x</i>( ) 0  <i>x</i> 

3;1

 

 3;

và <i>g x</i>( ) 0  <i>x</i>   

; 3

 

 1;3

. Trên đoạn

3;3


ta có BBT:


Từ BBT suy ra B đúng.
BÀI TOÁN TƯƠNG TỰ


<b>Bài 1. [2D1-4] Cho hàm số </b> <i>f x có đạo hàm liên tục trên </i>

 

 và có
đồ thị của hàm <i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> như hình vẽ. Xét hàm số</sub>


2



( ) 2


<i>g x</i> <i>f x</i>  <b>. Mệnh đề nào dưới đây sai ?</b>
<b>A. Hàm số </b><i>g x</i>( ) nghịch biến trên

0; 2 .


<b>B. Hàm số </b><i>g x</i>( )<sub> đồng biến trên </sub>

<sub></sub>

2;

<sub></sub>

.
<b>C. Hàm số</b><i>g x</i>( )nghịch biến trên

1;0 .


<b>D. Hàm số </b><i>g x</i>( )<sub>nghịch biến trên </sub>

<sub></sub>

  ; 2 .

<sub></sub>



<i>O 1</i>

<i>3 x</i>



2


4



2



3





</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có <i>y</i><i>g x</i>( ) là hàm số liên tục trên  và <i>g x</i>( ) 2 <i>x f x</i>( 2 2). Nên


2



2


0 <sub>0</sub>


( ) 0 2 1 1


2
2 2


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




  


 <sub></sub>


   <sub></sub>    




 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>





Từ đồ thị của <i>y</i><i>f x</i>( )suy ra <i>f x</i>( 2 2) 0  <i>x</i>2 2 2  <i>x</i>   

; 2

 

 2;

<sub> và ngược lại. </sub>
Do đó ta có bảng xét dấu của <i>g x</i>( )<sub>:</sub>


Từ BXD ta thấy trên

1;0

<sub> hàm số đồng biến. Vậy C sai.</sub>


<b>Bài 2. [2D1-4] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị


 



<i>y</i><i>f x</i> <sub> như hình vẽ. Xét hàm số</sub>


 

 

1 3 3 2 3 <sub>2018</sub>


3 4 2


<i>g x</i> <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?


<b>A.</b> min<sub></sub>3; 1<sub></sub> <i>g x</i>

 

<i>g</i>

1

.


<b>B. </b>min<sub></sub>3; 1<sub></sub> <i>g x</i>

 

<i>g</i>

 

1 .


<b>C. </b>min<sub></sub>3; 1<sub></sub> <i>g x</i>

 

<i>g</i>

3

.


<b>D. </b>


 

 



 




3; 1


3 1


min


2


<i>g</i> <i>g</i>


<i>g x</i>


 


 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A. </b>


Ta có:

 

 

1 3 3 2 3 2018

 

 

2 3 3


3 4 2 2 2


<i>g x</i> <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>g x</i> <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Căn cứ vào đồ thị <i>y</i><i>f x</i>

 

<sub>, ta có: </sub>




 





 




1 2 1 0


1 1 1 0


3 3 3 0


<i>f</i> <i>g</i>


<i>f</i> <i>g</i>


<i>f</i> <i>g</i>


     


 


 


    


 


 



     


 


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1
1


3


3


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngoài ra, vẽ đồ thị

 

<i>P của hàm số </i> 2 3 3


2 2


<i>y x</i>  <i>x</i> trên cùng hệ trục tọa độ như hình vẽ bên


(đường nét đứt ), ta thấy

 

<i>P đi qua các điểm </i>

3;3

<sub>, </sub>

<sub></sub>

1; 2

<sub></sub>

<sub>, </sub>

<sub></sub>

1;1 với đỉnh

<sub></sub>

3; 33


4 16



<i>I </i><sub></sub>  <sub></sub>
 . Rõ
ràng


o Trên khoảng

1;1

thì

<sub> </sub>

2 3 3


2 2


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> , nên <i>g x</i>

 

0 <i>x</i> 

1;1



o Trên khoảng

3; 1

thì

 

2 3 3


2 2


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> , nên <i>g x</i>

 

0 <i>x</i> 

3; 1


Từ những nhận định trên, ta có bảng biến thiên của hàm <i>y g x</i> 

 

trên

3;1

như sau:


Vậy min<sub></sub>3; 1<sub></sub> <i>g x</i>

 

<i>g</i>

1



<b>Bài 3. [2D1-4] Cho hàm số </b> <i>f x</i>( )<sub> có đạo hàm </sub> <i>f x</i>( )<sub> có đồ thị như hình vẽ .</sub>


-2 -1 1 2 3 4


-2
-1
1
2
3
4



<b>x</b>
<b>y</b>


Hàm số


3
2


( ) ( ) 2


3


<i>x</i>


<i>g x</i> <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> đạt cực đại tại điểm nào?


<b>A.</b> <i>x  .</i>1 <b>B. </b><i>x  .</i>1 <b>C. </b><i>x  .</i>0 <b>D. </b><i>x  .</i>2


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<i>x</i>
<i>y</i>


1
1


3


3




1


2

 

<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ta có <i>g x</i>( )<sub> xác định trên </sub><sub></sub><sub> và </sub><i><sub>g x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) (</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2


     do đó số nghiệm của phương trình
( ) 0


<i>g x</i>  bằng số giao điểm của hai đồ thị <i>y</i><i>f x</i>( ) và <i><sub>y</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2


  ; <i>g x</i>( ) 0 khi đồ thị
( )


<i>y</i><i>f x</i> nằm trên <i><sub>y</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2


  và ngược lại.


-2 -1 1 2 3 4


-2
-1
1
2
3


4


<b>x</b>
<b>y</b>


Từ đồ thị suy ra


0


( ) 0 2


1


<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






   



 


nhưng <i>g x</i>( )<sub> chỉ đổi dấu từ dương sang âm khi qua </sub><i><sub>x  . Do</sub></i><sub>1</sub>



đó hàm số đạt cực đại tại <i>x  .</i>1


<b>Câu 49:</b> <b>[2H1-4] Cho khối chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M</i> <i>, N , P</i>, <i>Q</i><sub> lần</sub>


<i>lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S MNPQ</i>. là


<i>V , khi đó thể tích của khối chóp .S ABCD là:</i>


<b>A.</b> 27


4
<i>V</i>


. <b>B.</b>


2


9


2 <i>V</i>


 
 


  . <b>C.</b>


9
4
<i>V</i>



. <b>D.</b> 81


8
<i>V</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có







, 2


3
,


<i>d S MNPQ</i> <i>SM</i>
<i>SI</i>
<i>d S ABCD</i>   .
Mặt khác gọi <i>S</i><i>SABCD</i> ta có


1 1 1



.


4 2 8


<i>DEJ</i>
<i>BDA</i>


<i>S</i>
<i>S</i>






  1


16


<i>DEJ</i>


<i>S</i> <i>S</i>


  .


Tương tự ta có 1
4


<i>JAI</i>
<i>DAB</i>



<i>S</i>
<i>S</i>






 1


8


<i>JAI</i>


<i>S</i>


  .


Suy ra 1 4. 1 2.1 1


16 8 2


<i>HKIJ</i>


<i>S</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub><i>S</i>  <i>S</i>


 


  .





2


2 4


3 9


<i>MNPQ</i>
<i>HKIJ</i>


<i>S</i>
<i>S</i>


 
<sub></sub> <sub></sub> 


 


2
9


<i>MNPQ</i> <i>ABCD</i>


<i>S</i> <i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Suy ra .



1


, .



3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>d S ABCD S</i> 1 3.

,

.9 27
3 2<i>d S MNPQ</i> 2<i>S</i> 4 <i>V</i>


  .


<b>Câu tương tự</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2H1-4] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vng góc với đáy</i>


<i>ABCD , góc giữa hai mặt phẳng </i>

<i>SBD và </i>

<i>ABCD bằng 60 . Gọi </i>

<i>M, N lần lượt là trung</i>
<i>điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp .S ADMN .</i>


<b>A.</b>


3


6
16
<i>a</i>


<i>V </i> . <b>B.</b>


3


6


24
<i>a</i>


<i>V </i>  <b>C.</b>


3


3 6


16
<i>a</i>


<i>V </i>  <b>D.</b>


3


6
8
<i>a</i>


<i>V </i> 


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


<i>Gọi O là tâm của hình vng ABCD . Khi đó ta có SOA</i> là góc giữa hai mặt phẳng

<i>SBD và</i>



<i>ABCD nên </i>

<i><sub>SOA  </sub></i> <sub>60</sub> <sub>. Khi đó </sub><sub>tan 60</sub> <i>SA</i>



<i>AO</i>


  <sub>.tan 60</sub> 2 <sub>. 3</sub>


2


<i>SA AO</i> <i>a</i>


    6


2
<i>a</i>


 .


Ta có .


.


1


. .


4


<i>S AMN</i>
<i>S ABC</i>


<i>V</i> <i>SA SM SN</i>



<i>V</i> <i>SA SB SC</i>  và


.


.


1


. .


2


<i>S AND</i>
<i>S ACD</i>


<i>V</i> <i>SA SN SD</i>
<i>V</i> <i>SA SC SD</i> .
Do đó . .


1 1 1


.


2 4 2


<i>S ADMN</i> <i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>V</i> <sub></sub>  <sub></sub>


  .



3
.
8<i>VS ABCD</i>




3
2


3 1 6 6


. . .


8 3 2 16


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


  .


<b>Câu 2:</b> <b>[2H1-4] </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vuông góc với</i>


đáy, <i>SA a</i> 2. Gọi <i>B</i>, <i>D</i> là hình chiếu của <i>A lần lượt lên SB , SD</i>. Mặt phẳng

<i>AB D</i> 


cắt <i>SC</i> tại <i>C . Thể tích khối chóp </i> <i>S AB C D</i>   là:


<b>A. </b> 2 3 3
9



 <i>a</i>


<i>V</i> . <b>B. </b> 2 3 2


3
 <i>a</i>


<i>V</i> . <b>C. </b> 3 2


9
<i>a</i>


<i>V</i> . <b>D. </b> 2 3 3


3


 <i>a</i>


<i>V</i> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>


Ta có: 2


.


1


. . 2



3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>a a</i> 3 2


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Vì <i>B</i>, <i>D</i> là hình chiếu của <i>A lần lượt lên SB , SD</i>nên ta có <i>SC</i> 

<i>AB D .</i> 


Gọi <i>C là hình chiếu của A lên SC suy ra SC</i><i>AC</i>mà <i>AC</i>

<i>AB D</i> 

<i>A nên</i>




  


<i>AC</i> <i>AB D hay C</i><i>SC</i>

<i>AB D .</i> 



Tam giác <i>SAC</i><sub> vuông cân tại </sub> <i>A</i><sub> nên </sub><i>C</i><sub> là trung điểm của </sub><i>SC</i><sub>.</sub>
Trong tam giác vng <i>SAB</i> ta có


2


2





<i>SB</i> <i>SA</i>



<i>SB SB</i>


2


2


2
3
 <i>a</i>


<i>a</i>


2
3


 .


. .


      




<i>SAB C D</i> <i>SAB C</i> <i>SAC D</i>
<i>S ABCD</i> <i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i>



1
2


   


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>SB SC</i> <i>SD SC</i>
<i>SB SC</i> <i>SD SC</i>


 


<i>SB SC</i>
<i>SB SC</i>


2 1
.
3 2


 1


3
 .


Vậy 3 2



9


  


<i>SAB C D</i>


<i>a</i>


<i>V</i> .


<b>Câu 3:</b> <b>[2H1-4] Cho khối chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi</i>


<i>nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M</i> <i>, N , P</i>,
<i>Q</i>. Gọi <i>M , N, P</i>, <i>Q</i> lần lượt là hình chiếu vuông góc của <i>M</i> <i>, N , P</i>, <i>Q</i> lên mặt phẳng


<i>ABCD . Tính tỉ số </i>

<i>SM</i>


<i>SA</i> để thể tích khối đa diện <i>MNPQ M N P Q</i>.     đạt giá trị lớn nhất.
<b>A. </b>2


3. <b>B. </b>


1


2. <b>C. </b>


1


3. <b>D. </b>



3
4.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Đặt <i>SM</i> <i>k</i>


<i>SA</i>  với <i>k </i>

0;1

.


<i>Xét tam giác SAB có MN AB nên </i>// <i>MN</i> <i>SM</i> <i>k</i>


<i>AB</i> <i>SA</i>   <i>MN k AB</i> .


<i>Xét tam giác SAD có MQ AD</i>// nên <i>MQ</i> <i>SM</i> <i>k</i>


<i>AD</i> <i>SA</i>   <i>MQ k AD</i> .
<i>Kẻ đường cao SH của hình chóp. Xét tam giác SAH có:</i>


//


<i>MM SH</i> nên <i>MM</i> <i>AM</i>


<i>SH</i> <i>SA</i>


 <i>SA SM</i> 1 <i>SM</i> 1 <i>k</i>


<i>SA</i> <i>SA</i>





      <i>MM</i> 

1 <i>k SH</i>

. .


Ta có <i>VMNPQ M N P Q</i>.    <i>MN MQ MM</i>. . 


2


. . . . 1


<i>AB AD SH k</i> <i>k</i>


  .


Mà .


1


. .
3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>SH AB AD</i>  <i>V<sub>MNPQ M N P Q</sub></i><sub>.</sub> <sub>   </sub>3.<i>V<sub>S ABCD</sub></i><sub>.</sub> . . 1<i>k</i>2

 <i>k</i>

<sub>.</sub>


Thể tích khối chóp khơng đổi nên <i>VMNPQ M N P Q</i>.     đạt giá trị lớn nhất khi


2<sub>. 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ta có




3


2<sub>.</sub> <sub>1</sub> 2 1 . . 1 2 2


2 2 3


<i>k k k</i> <i>k k k</i>


<i>k</i> <i>k</i>   <sub> </sub>    <sub></sub>


 



2 4


. 1


27
<i>k</i> <i>k</i>


   .


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: <i>2 1 k</i>

<i>k</i> 2


3
<i>k</i>


  .


Vậy 2
3


<i>SM</i>


</div>

<!--links-->

×