Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.42 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 7:</b> <b> [DS11.C2.4.BT.a] Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào khơng phải là phép thử ngẫu nhiên:</b>
<b>A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp.</b>
<b>B. Gieo đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa.</b>
<b>C. Chọn bất kì 1 học sinh trong lớp và xem là nam hay nữ.</b>
<b>D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một để đếm xem</b>
có tất cả bao nhiêu viên bi.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta chưa biết được kết quả là gì.
Đáp án D khơng phải là phép thử vì ta biết chắc chắn kết quả chỉ có thể là một số cụ thể số bi xanh
và số bi đỏ.
<b>Câu 8:</b> <b> [DS11.C2.4.BT.a] Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có khơng gian mẫu là</b>
<b>A. </b>
<b>B. </b> .
<b>C. </b> .
<b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Liệt kê các phần tử.
<b>Câu 12:</b> <b> [DS11.C2.4.BT.a] Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng </b>
lần là
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Liệt kê ta có:
<b>Câu 13:</b> <b> [DS11.C2.4.BT.a] Gieo ngẫu nhiên đồng tiền thì khơng gian mẫu của phép thử có bao nhiêu</b>
biến cố:
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Mô tả không gian mẫu ta có:
<b>Câu 14:</b> <b> [DS11.C2.4.BT.a] Cho phép thử có khơng gian mẫu </b> . Các cặp biến cố không đối
nhau là
<b>A. </b> và . <b>B. </b> và . .
<b>C. </b> và . <b>D. </b> và .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Cặp biến cố không đối nhau là và do và .
<b>Câu 16:</b> <b> [DS11.C2.4.BT.a] Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là</b>
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Không gian mẫu:
Suy ra .
<b>Câu 17:</b> <b> [DS11.C2.4.BT.a] Rút ra một lá bài từ bộ bài </b> lá. Xác suất để được lá bích là
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Số phần tử không gian mẫu:
Số phần tử của biến cố xuất hiện lá bích:
Suy ra .
<b>Câu 18:</b> <b> [DS11.C2.4.BT.a] Rút ra một lá bài từ bộ bài </b> lá. Xác suất để được lá ách (A) là
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Số phần tử không gian mẫu:
Số phần tử của biến cố xuất hiện lá ách:
Suy ra .
<b>Câu 19:</b> <b> [DS11.C2.4.BT.a] Rút ra một lá bài từ bộ bài </b> lá. Xác suất để được lá ách (A) hay lá rô là
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Số phần tử không gian mẫu:
Số phần tử của biến cố xuất hiện lá ách hay lá rô:
Suy ra .
<b>Câu 30:</b> <b> [DS11.C2.4.BT.a] Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt chấm xuất hiện bằng</b>
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Không gian mẫu: