Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh lớp 12 năm 2020 - 2021 có đáp án | Lớp 12, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>MÔN: SINH HỌC - KHỐI 12 </b>


<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT </b>


<b>Mã đề: </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (6đ) </b>
<b>Phần cơ bản (19 câu) </b>


<b>1. Thông tin di truyền được mã hóa trong ADN dưới dạng gì? </b>
A. nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc khơng gian của ADN.


B. trình tự các ribonucleotit trên mARN quy định trình tự các axit amin chuỗi polypeptit.
C. trình tự các bộ ba nucleotit trên gen quy định trình tự các axit amin trong chuỗi polypeptit.
D. trình tự các bộ ba nucleotit trên mARN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi polypeptit
<b>2. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào? </b>


A. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA.
B. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG.
C. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX.
D. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX.


<b>3. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới? </b>
A. Tính liên tục. B. Tính đặc hiệu. C. Tính phổ biến. D. Tính thối hóa.
<b>4. Số mã bộ ba mã hóa cho các axit amin là bao nhiêu? </b>


A. 61. B. 42. C. 64. D. 21.


<b>5. Đoạn okazaki là gì? </b>



A. đoạn ADN được tổng hợp 1 cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN trong q trình nhân đơi.
B. đoạn ADN được tổng hợp 1 cách liên tục theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.
C. đoạn ADN được tổng hợp 1 cách liên tục trên mạch ADN trong q trình nhân đơi.


D. đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN trong q trình nhân đơi.
<b>6. Khi nói về q trình nhân đơi ADN phát biểu nào sau đây là sai? </b>


A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch ADN tách dần tạo ra chạc chữ Y.
B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
C. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’- 5’<sub>. </sub>


D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 5’- 3’<sub>. </sub>
<b>7. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là gì? </b>


A. A liên kết với T, G liên kết với X.


B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết với U, G liên kết với X.


D. A liên kết với X, G liên kết với T.


<b>8. Ở vi khuẩn, axit amin đầu tiên được đưa đến riboxom trong quá trình dịch mã là gì? </b>
A. formyl metionin. B. metionin. C. valin. D. alanin.


Họ tên học sinh:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>9. Polixơm có vai trị gì? </b>


A. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
B. Làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại.


C. Làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại.
D. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác.
<b>10. tARN làm nhiệm vụ gì? </b>


A. Vận chuyển axit amin đến riboxom. B. Kết hợp với protein để tạo nên riboxom.
C. Gắn với các tARN tương ứng để dịch mã. D. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến protein.
<b>11. Bộ ba mở đầu trên phân tử mARN là </b>


A. 3’AUG 5’. B. 5’UGA 3’. C. 5’AUG 3’. D. 3’UGA 5’.
<b>12. Một gen có cấu trúc dạng B dài 7650 A</b>o<sub> có tổng số nucleotit là </sub>


A. 3000 B. 4500 C. 1500 D. 6000


<b>13. Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ (A +T)/(G + X) = 2/3 thì </b>
tỉ lệ nucleotit loại G của phân tử ADN này là


A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 25%
<b>14. Một gen có chiều dài 510nm, sau 3 lần tự sao, số nucleotit cần cung cấp </b>


A. 3000. B. 21000. C. 32000. D. 12000.
<b>15. Một phân tử ADN tự sao 3 lần liên tiếp thì số phân tử ADN hồn tồn mới được sinh ra là </b>


A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.


<b>16. Chọn trình tự thích hợp của các ribonucleotit được tổng hợp từ 1 gen có đoạn mạch khn là: </b>
3’…A G X T T A G X A ….5’


A. 3’…U X G A A U X G U…. 5’. B. 5’ …U X G A A U X G U…. 3’.
C. 3’…A G X T T A G X A…. 5’. D. 5’ …T X G A A T X G T… 3’.



<b>17. Một đoạn phân tử ADN có tổng số 200 chu kì xoắn và Adenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tổng </b>
số liên kết hidro của đoạn ADN này là


A. 3000. B. 5400. C. 5200. D. 2500.


<b>18. Một đoạn phân tử ADN có 450 adenin và 260 guanin. Tổng số liên kết hidro được hình thành giữa </b>
các cặp bazơ nitơ là


A. 1420. B. 1680. C. 1860. D. 1870.


<b>19. Một phân tử ADN có 240 cặp nucleotit với 15% là nuclêơtit ađênin. Có bao nhiêu nuclêơtit xitôzin </b>
trong phân tử này?


A. 168 nuclêôtit. B. 96 nuclêôtit. C. 84 nuclêôtit. D. 72 nuclêôtit.
<b>Phần nâng cao (5 câu) </b>


<b>20. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 1200 cặp nuclêơtit và số nuclêơtit loại A chiếm 20% tổng số </b>


nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 100 nuclêơtit loại A và số nuclêơtit loại X chiếm 20% tổng số nuclêơtit của
mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đúng?


I. Mạch 1 của gen có G/X = 2. II. Mạch 1 của gen có (A + G) = (T + X).
III. Mạch 2 của gen có T = 2A. IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 2/3.


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Nhân đôi nhiễm sắc thể. B. Phiên mã. C. Dịch mã. D. Nhân đơi ADN.
<b>22. Polipeptit hồn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều </b>


A. Bắt đầu bằng axit amin metionin.


B. Bắt đầu bằng axit amin formyl metionin.


C. Kết thúc bằng metionin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ.
D. Kết thúc bằng axit amin metionin


<b>23. Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ về </b>
1. chiều tổng hợp 2. thành phần các enzim tham gia


3. số lượng các đơn vị nhân đôi 4. nguyên tắc nhân đôi.
Các phương án đúng là


A. 1, 2. B. 1, 3. C. 2, 3. D. 2, 4.
<b>24. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đơi ADN ở sinh vật nhân thực? </b>
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.


B. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo nhiều đơn vị nhân đôi.
C. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.


D. Các đoạn okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.


<b>II. TỰ LUẬN: (4đ) </b>


<b>Câu 1. Một đoạn phân tử ADN có tổng số 200 chu kì xoắn và Adenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tổng </b>
số liên kết hidro của đoạn ADN này là bao nhiêu?<b> (2 điểm) </b>


<b>Câu 2. Một phân tử ADN có 240 cặp nucleotit với 15% là nuclêơtit ađênin. Có bao nhiêu nuclêôtit </b>
xitôzin trong phân tử này?<b> (2 điểm) </b>


<b>HẾT </b>



<b>ĐÁP ÁN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: </b>


C = N/20 =200  N = 200. 20 = 4000<b> nu (0,5đ) </b>
A = 20% . 4000 = 800<b> nu (0,5đ) </b>


Ta có : 2A + 2G = N  G = 1200<b> (0,5đ) (HS có thể làm cách khác %G  G)</b>


Vậy : H = 2A+3G = 2.800 + 3.1200 = 5200<b> liên kết (0,5đ) </b>


<b>Câu 2: </b>


N = 2.240 = 480 (1 cặp = 2nu) (0,5đ)


A = 15%. 480 = 72 (0,75đ) (HS có thể làm cách khác %G  G)
Ta có : 2A + 2G = N  G = 1200 =X (0,75đ)


</div>

<!--links-->

×