Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.76 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS Thanh Quan
<b>A. LÝ THUYẾT </b>
<i> Số học: HS trả lời các câu hỏi ôn tập chương III trang 63 – SGK tốn 6 </i>
<i> Hình học: Nắm vững các kiến thức </i>
1. Nửa mặt phẳng bờ a – Góc
2. Các loại góc – Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù
3. Khi nào thì + = ?
4. Tia phân giác của một góc
5. Đường trịn. Tam giác
<b>B. BÀI TẬP </b>
<i> Các dạng bài chủ yếu: </i>
1. Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có)
2. Tìm x
3. Ba bài tốn cơ bản về phân số
4. Bài hình tổng hợp
<i> Một số bài cụ thể </i>
<b>Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau (hợp lý nếu có) </b>
a/
c/
e/
<b>Bài 2: Tìm x, biết: </b>
a/
d/
<b>Bài 3: Một bể nước hình chữ nhật có chiều cao 1,6m, chiều rộng bằng chiều cao, chiều dài </b>
bằng 150% chiều rộng. Tính thể tích của bể.
<b>Bài 4: Một ô tô đã đi 12km trong 3 giờ. Giờ thứ nhất xe đi được quãng đường. Giờ thứ hai </b>
<b>Bài 5: Khối 6 của một trường THCS có ba lớp gồm 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm </b>
35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A, còn lại là học sinh
lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp.
<b>Bài 6: Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán số mét vải. Ngày </b>
thứ hai bán số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán nốt 40 mét vải. Tính tổng số mét vải cửa
hàng đã bán.
<b>Bài 7: Nam đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc cuốn sách. Ngày thứ hai </b>
đọc cuốn sách. Ngày cuối cùng đọc nốt 35 trang còn lại. Hỏi cuốn sách dày bao nhiêu trang?
<b>Bài 8: Một người mang đi bán một số trứng. Sau khi bán số trứng thì cịn lại 21 quả. Tính số </b>
trứng mang đi bán.
<b>Bài 9: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định hai tia Oy, Oz sao cho </b> =
30 , = 60 .
a/ Hãy chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của gọc xOz.
b/ Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tính góc tOy.
<b>Bài 10: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia OH, vẽ hai tia OI và OK sao cho </b> = 35 ,
= 80 .
a/ Tính góc IOK.
b/ Gọi OJ là tia đối của tia OI. Tính số đo góc kề bù với góc IOK.
<b>Bài 11: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB, OC sao cho </b> = 30 , =
140 .
a/ Tính góc BOC.
b/ Vẽ tia OD là phân giác của góc BOC. Tính .
<b>Bài 12: Vẽ hai góc kề bù xOy và yOx’. Biết </b> = 110 . Gọi Ot là tia phân giác của góc
xOy. Tính góc x’Ot.
<b>Bài 13: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho </b> = 60 ,
= 120 .
a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox, Oy khơng? Vì sao?
b/ So sánh và .
c/ Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy khơng? Vì sao?
<b>Bài 14*: Chứng minh: </b>