Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán năm 2018 sở GDĐT vũng tàu lần 2 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.29 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 29:</b> <b>[2H3-2] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018]</b><i><b> Giá Trong không gian Oxyz , cho đường</b></i>


thẳng


2 1


:


3 6 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


và điểm <i>I</i>

1; 2;5

. Lập phương trình mặt cầu

 

<i>S</i> <i> tâm I và cắt</i>
đường thẳng <i>d</i> <i> tại hai điểm A , B sao cho tam giác IAB vuông tại I .</i>


<b>A. </b>

  



2 2 2


: 1 2 5 40


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

2

<i>y</i>2

2

<i>x</i> 5

2 49


<b>C. </b>

  



2 2 2


: 1 2 5 69



<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> 


. <b>D. </b>

  



2 2 2


: 1 2 5 64


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> 


.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>M</i>

2;0;1

và có một véc tơ chỉ phương là <i>u </i>

3;6; 2




.


<i>Gọi H là hình chiếu của I trên đường thẳng d</i> ta có


,

<i>IM u</i>,
<i>IH</i> <i>d I d</i>


<i>u</i>


 


 



 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 




, với


1;2; 4



<i>IM </i> 





, <i>u </i>

3;6; 2






,


, <i>IM u</i> 20


<i>IH</i> <i>d I d</i>


<i>u</i>


 


 


  


 




.


<i>Theo đề bài ta có tam giác IAB vuông cân tại I nênIA IH</i> 2 40<sub>.</sub>


Vậy phương trình mặt cầu

 

<i>S</i> là

  



2 2 2


: 1 2 5 40



<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> 


.


<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1:</b> <b> [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng </b>


2 1


:


3 6 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


và điểm <i>I</i>

1; 2;5

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>

  



2 2 2 80


: 1 2 5


3


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> 



. <b>B. </b>

  



2 2 2 20


: 1 2 5


3


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> 


<b>C. </b>

  



2 2 2


: 1 2 5 30


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> 


. <b>D. </b>

  



2 2 2 40


: 1 2 5


3


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> 


.



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>M</i>

2;0;1

và có một véc tơ chỉ phương là <i>u </i>

3;6; 2




.


<i>Gọi H là hình chiếu của I trên đường thẳng d</i> ta có


,

<i>IM u</i>,
<i>IH</i> <i>d I d</i>


<i>u</i>


 


 


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 




, với


1;2; 4



<i>IM </i> 





, <i>u </i>

3;6; 2





,


, <i>IM u</i> 20


<i>IH</i> <i>d I d</i>


<i>u</i>


 



 


  


 




.


<i>Theo đề bài ta có tam giác IAB đều tại I nên </i>


3
2


<i>IA</i>


<i>IH </i> 2 3 2 60


3 3


<i>IA</i> <i>IH</i>


  


.


Vậy phương trình mặt cầu

 

<i>S</i> là

  



2 2 2 80



: 1 2 5


3


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> 


.


<b>Câu 2:</b> <b> [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng </b>


2 1


:


3 6 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


và điểm <i>I</i>

1; 2;5

.


Lập phương trình mặt cầu

 

<i>S</i> <i> tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A , B sao cho tam</i>
<i>giác IAB có một góc bằng 120 .</i>


<b>A. </b>

  



2 2 2



: 1 2 5 80


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> 


. <b>B. </b>

  



2 2 2


: 1 2 5 40


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> 


<b>C. </b>

  



2 2 2


: 1 2 5 20


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> 


. <b>D. </b>

  



2 2 2


: 1 2 5 60


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>



Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>M</i>

2;0;1

và có một véc tơ chỉ phương là <i>u </i>

3;6; 2




.


<i>Gọi H là hình chiếu của I trên đường thẳng d</i> ta có


,

<i>IM u</i>,
<i>IH</i> <i>d I d</i>


<i>u</i>


 


 


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 




, với


1;2; 4



<i>IM </i> 





, <i>u </i>

3;6; 2





,


, <i>IM u</i> 20


<i>IH</i> <i>d I d</i>


<i>u</i>


 


 



  


 




.


<i>Ta có tam giác IAB cân tại I nên theo giả thiết ta có </i><i>AIB </i>120  <i>IAH</i> 30
2. 2 20


<i>IA</i> <i>IH</i>


   <sub>.</sub>


Vậy phương trình mặt cầu

 

<i>S</i> là

  



2 2 2


: 1 2 5 80


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <sub>.</sub>


<b>Câu 32. </b> <b>[2D2-3]</b> <b>[SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Giá trị thực của tham số </b>

<i>m</i>

để phương
trình log32<i>x</i> 3log3<i>x</i>2<i>m</i> 7 0 <sub> có hai nghiệm thực </sub><i>x x</i>1, 2<sub>thỏa mãn </sub>

<i>x</i>13

 

<i>x</i>23

72
thuộc khoảng nào sau đây?


<b>A. </b>


7


0; .


2
 
 


  <b><sub>B.</sub></b>


7
;7 .
2
 
 


  <b><sub>C. </sub></b>


21
7; .


2
 
 


  <b><sub>D. </sub></b>


7
;0 .
2


 





 


 


<b>Lời giải:</b>
<b> Chọn B</b>


Ta có :   9 4(2m 7) 0  thì phương trình ln có 2 nghiệm <i>x x </i>1, 2 0 <sub>. </sub>


log

3

<i>x x</i>

1

.

2

log

3 1

<i>x</i>

log

3

<i>x</i>

2

 

3

<i>x x</i>

1

.

2

27

<sub>. </sub>


Do đó : <i>x x</i>1. 23

<i>x</i>1<i>x</i>2

 9 72 <i>x</i>1<i>x</i>2 12<sub> . Suy ra </sub>

<i>x x </i>1; 2

 

3;9

<sub>.</sub>


Khi đó : 3 1 3 2



9
2 7 log .log 2


2


<i>m</i>  <i>x</i> <i>x</i>   <i>m</i> <i>tmdk</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2D2-3]</b> Giá trị nào của <i>m</i> để phương trình


2 2



3 3


log <i>x</i> 2log <i>x</i> 1 <i>m</i><sub>  có ít nhất một</sub>1 0


nghiệm thuộc đoạn

1,9

.


<b>A. </b>1<i>m</i>16<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>4<i>m</i><b><sub> .</sub></b>8 <b><sub>C. </sub></b>0<i>m</i><sub> .</sub>6 <b><sub>D. </sub></b>3<i>m</i><sub> .</sub>8


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


<b>Ta có : </b>log32<i>x</i> 2log23<i>x</i> 1 <i>m</i>  1 0 <i>m</i>log32 <i>x</i> 2log32<i>x</i><b>  .</b>1 1


Đặt t log 23 <i>x</i>, 0 <i>t</i> 4. Ta có <i>f t</i>

 

 <i>t</i> 2<i>t</i> 1 1.


 

1 1 ;

 

0
2 1


<i>f t</i> <i>f t</i>


<i>t</i>


    


 <sub> vô nghiệm.</sub>


 

0 0; f 4

 

6



<i>f</i>   <sub>. Vậy 0</sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub> .</sub><sub>6</sub>


<b>Câu 2.</b> <b>[2D2-3]</b> Cho phương trình (<i>m</i>2) log23<i>x</i>4log3<i>x</i>(<i>m</i> 2) 0 <sub>. Tìm tập hợp tất cả các giá trị</sub>


của tham số thực <i>m</i>để phương trình đã cho có hai nghiệm thực <i>x x thỏa </i>1, 2 0<i>x</i>1 1 <i>x</i>2<sub>?</sub>


<b>A. </b>

2; 

. <b>B. </b>

2; 2

.


<b>C. </b>

  ; 2

. <b>D. </b>

  ; 2

 

 2; .



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Điều kiện <i>x </i>0


Đặt <i>t</i>log3<i>x</i>,Ta có 0<i>x</i>1 1 <i>x</i>2  log3 1<i>x</i> log 1 log3  3 2<i>x</i>  <i>t</i>1 0 <i>t</i>2


PT 

<i>m</i>2

<i>t</i>24<i>t m</i>  2 0(*)


Theo YCBT  (*) có hai nghiệm trái dấu 

<i>m</i>2

 

<i>m</i> 2

   0 2 <i>m</i>2.


<b>Câu 34:</b> <b>[2D4-3] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn: <i>z</i> 1 3<i>i</i>  13
. Gọi ,<i>m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức </i>


2 2


2 3


   



<i>P</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>


. Tính
  .


<i>A m M</i>


<b>A.</b><i>A</i>10. <b><sub>B.</sub></b><i>A</i>25. <b><sub>C.</sub></b><i>A</i>34. <b><sub>D.</sub></b><i>A</i>40.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn đáp án C</b>


Đặt <i>z x yi x y R</i> 

; 



Ta có <i>z</i> 1 3<i>i</i>  13  (<i>x</i>1)2(<i>y</i> 3)2 13
4 6  5


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>P</i>17 4(<i>x</i>1) 6( <i>y</i> 3)  (426 )[(x 1)2  2(<i>y</i> 3) ]2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1:</b> <b>[2D4-4] </b><i>Cho số phức z thỏa mãn </i> <i>z</i> 3 <i>z</i>3 8 . Gọi <i>M</i> <sub>, </sub><i>m</i><sub> lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ</sub>


nhất <i>z</i>.<i> Khi đó M m</i> <sub> bằng</sub>


<b>A.</b>4 7. <b><sub>B.</sub></b>4 7. <b><sub>C.</sub></b>7. <b><sub>D.</sub></b>4 5.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>



<i>Gọi z x yi</i>  với <i>x y  </i>; .


Ta có 8 <i>z</i> 3  <i>z</i>3  <i>z</i> 3 <i>z</i> 3 2<i>z</i>  <i>z</i> 4.


Do đó <i>M</i> <i>max z</i>  .4




2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


3 3 8 3 3 8 3 3 8


<i>z</i>  <i>z</i>   <i>x</i> <i>yi</i>  <i>x</i> <i>yi</i>   <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> 
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có


2 2

2 2

<sub></sub>

2 2

<sub></sub>

2 2

2 2
8 1.<sub></sub> <i>x</i><sub></sub> 3 <sub></sub><i>y</i> <sub></sub>1. <i>x</i><sub></sub>3 <sub></sub><i>y</i> <sub></sub> 1 <sub></sub>1  <i>x</i><sub></sub> 3 <sub></sub><i>y</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>3 <sub></sub><i>y</i> 


 


2 2

2 2



8 2 2<i>x</i> 2<i>y</i> 18 2 2<i>x</i> 2<i>y</i> 18 64


       


2 2 <sub>7</sub> 2 2 <sub>7</sub> <sub>7</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



        <sub>.</sub>


Do đó <i>M</i> <i>min z</i>  7.


Vậy <i>M m</i>  4 7<sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> <b>[2D4-4] </b><i>Xét số phức z thỏa mãn </i> <i>z</i> 2 <i>i</i>  <i>z</i> 4 7 <i>i</i> 6 2 . Gọi <i>m</i>,<i>M</i><sub> lần lượt là giá trị nhỏ </sub>


nhất và giá trị lớn nhất của <i>z  . Tính P m M</i>1 <i>i</i>   <sub>.</sub>


<b>A.</b><i>P </i> 13 73<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>


5 2 2 73
2


<i>P</i> 


.


<b>C.</b><i>P </i>5 2 2 73 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


5 2 73
2


<i>P</i> 


.
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn B .</b>


<b>Cách 1. Gọi </b><i>M x y</i>

;

<i> là điểm biểu diễn của z . Các điểm A </i>

2;1

, <i>B</i>

4,7

, <i>C</i>

1; 1

.


Ta có <i>z</i> 2 <i>i</i>  <i>z</i> 4 7 <i>i</i> 6 2  <i>MA MB</i> 6 2<sub>, mà </sub><i>AB </i>6 2  <i>MA MB AB</i>  <sub>.</sub>
Suy ra <i>M</i><sub> thuộc đoạn thẳng </sub><i>AB</i><sub>.</sub>


Phương trình đường thẳng <i>AB y</i>:  <i>x</i> 3, với <i>x  </i>

2; 4

.


Ta có



2 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 4 2 6 17


<i>z</i>  <i>i</i> <i>MC</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>MC</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Đặt

 


2


2 6 17
<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


, <i>x  </i>

2; 4

.


 

4 6


<i>f x</i>  <i>x</i><sub> ,</sub>

 



3


0


2


<i>f x</i>   <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta có <i>f </i>

2

13,


3 25


2 2


<i>f </i><sub></sub> <sub></sub>


  <sub>, </sub><i>f</i>

 

4 73<sub>.</sub>


Vậy Max<i>f x</i>

 

<i>f</i>

 

4 73,

 



3 25


2 2


 
 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>Minf x</i> <i>f</i>


.



73


<i>M</i>


  <sub>,</sub>


5 2
2


<i>m </i>


.


5 2 2 73
2


<i>P</i> 


 


.


<b>Cách 2.Gọi </b><i>M x y</i>

;

<i> là điểm biểu diễn của z .</i>


Các điểm <i>A </i>

2;1

, <i>B</i>

4,7

, <i>C</i>

1; 1

.


Ta có <i>z</i> 2 <i>i</i>  <i>z</i> 4 7 <i>i</i> 6 2  <i>MA MB</i> 6 2<sub>, mà </sub><i>AB </i>6 2  <i>MA MB AB</i> 
Suy ra <i>M</i><sub> thuộc đoạn thẳng </sub><i>AB</i><sub>.</sub>



Phương trình đường thẳng <i>AB y</i>:  <i>x</i> 3, với <i>x  </i>

2; 4

.




min


5
;


2


<i>CM</i> <i>d C AB</i> 


.


max


73; 13 73


<i>CB</i> <i>CA</i>  <i>CM</i> <i>CB</i> <sub>.</sub>


Vậy


5 2 73 5 2
73


2
2


<i>P</i>   



.


<b>Câu 36:</b> <b>[2D2-2] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Cho mặt cầu </b>

 

<i>S</i> <i>tâm O và các điểm</i>

, ,



<i>A B C</i>

<sub> nằm trên mặt cầu </sub>

 

<i>S</i> <sub> sao cho </sub>

<i>AB AC</i>

6 ;

<i>BC</i>

8

<i><sub>. Khoảng cách từ O đến mặt</sub></i>


phẳng

<i>ABC</i>

<sub> bằng </sub>2. Thể tích khối cầu

 

<i>S</i> bằng


<b>A.</b>


404 505
75


. <b>B. </b>


2916 5
75




. <b>C. </b>


404
5





. <b>D. </b>


324
5




.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


8 5


<i>ABC</i>


<i>S</i>

<sub></sub>

<sub> . Lại có </sub>


. . 6.6.8 9


8 5


4 4. 5


<i>ABC</i>


<i>a b c</i>


<i>S</i> <i>R</i> <i>HM</i>


<i>R</i> <i>R</i>



      


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Suy ra bán kính mặt cầu


2


2 2 9 <sub>2</sub>2 101


5
5


<i>C</i>


<i>R</i>  <i>OH</i> <i>R</i>  <sub></sub> <sub></sub>  


 


3
3


4 4 101 404 505


3 <i>C</i> 3 5 75


<i>V</i> 

<i>R</i> 

<sub></sub> <sub></sub> 



 


.



<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D2-2]</b><i><b> Mặt cầu tâm O bán kính </b>R</i>17<i>dm</i>. Mặt phẳng

 

<i>P</i> cắt mặt cầu sao cho giao tuyến đi
qua ba điểm <i>A B C</i>, , mà <i>AB</i>18<i>dm BC</i>, 24<i>dm CA</i>, 30<i>dm. Tính khoảng cách từ O đến </i>

 

<i>P</i> .
<b>A.</b> <i>7dm .</i> <b>B. </b><i>8dm</i>. <b>C. </b><i>14dm</i>. <b>D. </b><i>16dm</i>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có giao tuyến của mặt phẳng (P) với mặt cầu là một đường tròn. Khi đó A, B, C nằm trên
đường trịn này, nếu để ý kĩ ta thấy <i>CA</i>2 <i>AB</i>2<i>BC</i>2<sub>, do vậy tam giác ABC vng tại B, tức </sub>
là AC chính là đường kính của đường trịn này, hay <i>r</i> 15<i>dm</i>. Ta có hình vẽ minh họa sau:


Nhìn vào hình vẽ ta thấy

 



2 2 2 2


;    17 15 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 2:</b> <b>[2D3-2]Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

2; 0; 1 ,

 

<i>B</i> 1; 0; 0 ,

<i>C</i>

1; 1;1

,


diện tích mặt cầu đi qua <i>A B C</i>, , cách mp

<i>ABC</i>

một khoảng
1


3<sub> bằng.</sub>


<b>A.</b>
4



3


. <b>B. </b>8

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>4

<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có <i>AB</i> 

1;0; 1

 <i>AB</i> 2





1;1;0

2


<i>AC</i>   <i>AC</i>





; <i>BC</i>

0;1;1

 <i>BC</i> 2


. Vậy tam giác ABC đều và có bán kính


đường trịn ngoại tiếp


6
3


<i>R </i>



Bán kính mặt cầu bằng:


1 2
1
3 3


<i>C</i>


<i>R </i>  


, do đó diện tích mặt cầu: <i>S</i> 4


<b>Câu 37:</b> <b>[2D34.63] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f x</i>

 



thỏa mãn


 

 

 



1


0


2<i>x</i>1 <i>f x x</i> d 10, <i>f</i> 1  <i>f</i> 0 8



. Tính


 



1



0


d


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>


.


<b>A.</b> <i>I </i>2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>I  .</sub></i>1 <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>I  .</sub></i>1 <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>I  .</sub></i>2


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Xét


 



1


0


2<i>x</i>1 <i>f x x</i> d



.


Đặt





 

 



2 1 d 2d


d d


<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>f x x</i> <i>v</i> <i>f x</i>


   








  





ta có


 



1



0


10

<sub></sub>

2<i>x</i>1 <i>f x x</i> d

<sub></sub>

<sub>  </sub>

<sub> </sub>



1


0
1


2 1 2 d


0


<i>x</i> <i>f x</i> <i>f x x</i>


  

<sub></sub>



 

 

 

 



1 1


0 0


10 <i>f</i> 1 <i>f</i> 0 2<i>f x x</i>d 10 8 2<i>f x x</i>d


   

<sub></sub>

  

<sub></sub>



.



 



1


0


2<i>f x x</i>d 2


<sub></sub>




 



1


0


d 1


<i>f x x</i>


<sub></sub>




.


<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D33] Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục đến cấp hai thỏa mãn


 

 

 




1
2


0


d 10, 1 0 8


<i>x</i>  <i>x f</i> <i>x x</i> <i>f</i> <i>f</i> 




. Tính


 



1


0


d


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b> <i>I </i>9. <b>B.</b> <i>I  .</i>3 <b>C.</b> <i>I  .</i>3 <b>D.</b> <i>I  .</i>9


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Xét



 



1
2


0


d


<i>x</i>  <i>x f</i> <i>x x</i>




.


Đặt




 

 



1 <sub>d</sub> <sub>2</sub> <sub>1 d</sub>


d d


<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>f</i> <i>x x</i> <i>v</i> <i>f x</i>


     




 
  



ta có



 

 

 



1 1


2 2


0 0


1


10 d 2 1 d


0


<i>x</i> <i>x f</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x f x</i> <i>x</i> <i>f x x</i>


<sub></sub>

   

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>



1


0



2<i>x</i> 1 <i>f x x</i> d


<sub></sub>


.
Đặt


 

 


1 1
1 1


2 1 d 2d


d d


<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>f x x</i> <i>v</i> <i>f x</i>


    



  


ta có

 

  

 


1 1
0 0
1


10 2 1 d 2 1 2 d


0


<i>x</i> <i>f x x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x x</i>


 

<sub></sub>

   

<sub></sub>



 

 

 



1


0


10 <i>f</i> 1 <i>f</i> 0 2<i>f x x</i>d


    

<sub></sub>



.


 

 



1 1


0 0


10 8 2<i>f x x</i>d <i>f x x</i>d 9


   

<sub></sub>

<sub></sub>




.


<b>Câu 2:</b> <b>[2D33] Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f x</i>

 

thỏa mãn


 

 



1
2


0


d 10, 5 1 8


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>f</i>  <i>f</i> 



. Tính

 


2
0
d


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>


.


<b>A.</b> <i>I </i>2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>I  .</sub></i>1 <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>I  .</sub></i>1 <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>I  .</sub></i>2


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn C.</b>


Xét


1


2


0


d


<i>f x</i> <i>x x</i>




.


Đặt <i>t</i><i>x</i>2 <i>x</i> d<i>t</i>

2<i>x</i>1 d

<i>x</i>


 

 



1 2 2


2


0 0 0


d 2 1 d 2 1 d 10



<i>f x</i> <i>x x</i> <i>t</i> <i>f t t</i> <i>x</i> <i>f x x</i>


<sub></sub>

 

<sub></sub>

 

<sub></sub>

 


.


Đặt




 

 



2 1 d 2d


d d


<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>f x x</i> <i>v</i> <i>f x</i>


   




  


ta có

 

  

 



2 2
0 0
2


10 2 1 d 2 1 2 d


0


<i>x</i> <i>f x x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x x</i>


<sub></sub>

   

<sub></sub>



 

 

 



2


0


10 <i>f</i> 5 <i>f</i> 1 2<i>f x x</i>d


   

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



2 1


0 0


10 8 2<i>f x x</i>d 2<i>f x x</i>d 1


  

<sub></sub>

<sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 38.</b> <b> [2D3-3] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Hàm số</b> <i>f x</i>

 

liên tục trên 1;2018 <sub> và :</sub>
2017


1


(2018 ) ( ) [1;2018] , ( ) 10


<i>f</i>  <i>x</i> <i>f x</i>  <i>x</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>


. Tính


2017


1


. ( )
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x f x dx</i>


.


<b>A. </b><i>I </i>10100. <b>B. </b><i>I </i>20170. <b> C. </b><i>I </i>20180. <b> D. </b><i>I</i> 10090.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn.D.</b>


Đặt <i>t</i> 2018 <i>x</i>  <i>dt</i> <i>dx</i>.


1 2017, 2017 1


<i>x</i>   <i>t</i>  <i>x</i>   <i>t</i>  <sub> </sub>



1 2017


2017 1


(2018 ) (2018 ) (2018 ) ( )


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>t f</i> <i>t dt</i> 

<sub></sub>

<i>t f t dt</i>


2017 2017


1 1


2018 <i>f x dx</i>( ) <i>xf x dx</i>( )


<sub></sub>

<sub></sub>



 <i>I</i> 2018.10 <i>I</i> <i>I</i> 10090.
<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-3]: Hàm số</b> <i>f x</i>

 

liên tục trên 0; <sub> và : </sub> 0
( ) ( ) [0; ] , ( )


2




     

<sub></sub>




<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x dx</i>


.


Tính 0
. ( )


<sub></sub>



<i>I</i> <i>x f x dx</i>
<b> . </b>


<b>A. </b> 2.



<i>I</i>


<b>B. </b>
2


.
2



<i>I</i>


<b>C. </b> 4.





<i>I</i>


<b>D. </b>
2


.
4



<i>I</i>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn.D.</b>


Đặt <i>t</i>   <i>x</i>  <i>dt</i> <i>dx</i>.


0 , 0


<i>x</i>  <i>t</i>  <i>x</i>   <i>t</i> 
0


( ) ( )


<i>I</i> <i>t f</i> <i>t dt</i>





 




<sub></sub>

 


0


( <i>t f t dt</i>) ( )



<sub></sub>



0 0


( ) ( )


<i>f x dx</i> <i>xf x dx</i>


 




<sub></sub>

<sub></sub>



2


. .



2 4


<i>I</i>   <i>I</i> <i>I</i> 


    


<b>Câu 2</b> <b>[2D3-3]: Hàm số</b><i>f x</i>

 

liên tục trên <i>a b</i>;  <sub> và : </sub> <i>f a b x</i>(   )<i>f x</i>( ) <i>x</i> [ ; ]<i>a b</i> <sub>;</sub>
( )  




<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx a b</i>
Tính


. ( )

<sub></sub>



<i>b</i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b>



.
2


 <i>a b</i>


<i>I</i>


<b>B. </b>


2
.
4

 <i>a b</i>
<i>I</i>


<b> C. </b>



.
4

 <i>a b</i>


<i>I</i>


<b> D. </b>


2
.
2


 <i>a b</i>
<i>I</i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn.D.</b>


Đặt <i>t a b x</i>    <i>dt</i> <i>dx</i>.


, .


<i>x a</i> <i>t b x b</i>  <i>t a</i>


( ) ( )


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>a b t f a b t dt</i>   


( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>a b t f t dt</i>


<sub></sub>

 



( ) ( )<i>b</i> <i>b</i> ( )


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a b f x dx</i> <i>xf x dx</i>


 

<sub></sub>

<sub></sub>



2


( ).( ) .


2
<i>a b</i>


<i>I</i> <i>a b a b</i> <i>I</i> <i>I</i> 


      


<b>Câu 40</b> <b>[2D1-3] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018]</b><i><b>: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực </b></i>
của tham số <i>m</i> sao cho phương trình



3 <sub>3</sub>


1 3 3 3


<i>x</i>   <i>m</i> <i>x m</i>


có đúng hai nghiệm thực.
<i>Tích tất cả phần tử của tập hợp S là</i>



<b>A. 1.</b> <b><sub>B. 1.</sub></b> <b><sub>C. 3.</sub></b> <b><sub>D</sub><sub>. 5.</sub></b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Đặt <i>t</i> 33<i>x m</i> . Ta có hệ :
3


3
3


( 1) 3 3


<i>t</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>t m</i>


  




   




Trừ hai vế của phương trình cho nhau ta được:


3


3 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>


<i>t</i>  <i>t</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>t</i>  <i>x</i>


(phân tích
nhân tử hoặc dùng hàm đặc trưng). Thay vào phương trình ban đầu ta được:


3


(<i>x</i>1)  3(<i>x</i>1)<i>m</i> 3.


Yêu cầu của đề tương đương phương trình trên có hai nghiệm phân biệt.
Lập bảng biến thiên ta được <i>m</i>5; <i>m</i>1.<b> Vậy đáp án là D.</b>


<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2D1-3]: Gọi </b>

<i>a b</i>;

là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho phương trình

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

3 <sub>3</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>3 3</sub>3 <i><sub>x m</sub></i>


    


có đúng ba nghiệm thực. Tính <i>a</i>2 <i>b</i>2


<b> A. 5.</b> <b>B. 8.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 26.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Từ bài trên ta được <i>a</i>1;<i>b</i>5.



<b>Câu 2.</b> <i><b>[2D1-3]: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số </b>m</i> sao cho phương trình
3


3 2 2


5 4 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b>
70


.
27


<b>B. </b>
70


.


27 <b><sub>C. </sub></b>


140
.
27


<b>D. </b>
140



.
27
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Phương trình ban đầu được biến đởi về dạng:


3 3


2 2 3 2


2<i>x</i> <i>m</i> 2<i>x</i> <i>m</i> (<i>x</i>1) (<i>x</i> 1) <i>x</i>1 2<i>x</i> <i>m</i>.
Yêu cầu của đề tương đương với phương trình:


3 <sub>5</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 3 <sub>5</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i><i>m</i> <sub> có đúng hai nghiệm phân biệt. Lập bảng </sub>


biến thiên ta được


14


10; .


27


<i>m</i> <i>m</i>


<b> Vậy ta được đáp án D.</b>



<b>Câu 41.</b> <b>[2H3-3] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Trong không gian Oxyz , Cho 3 điểm</b>

3;7;1 ,

8;3;8



<i>A</i> <i>B</i>


và <i>C</i>

3;3;0

. Gọi

 

<i>S</i>1 <i><sub> là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3</sub></i> <sub>và </sub>

 

<i>S</i>2 <sub>là</sub>
<i>mặt cầu tâm B</i> <i>bán kính bằng 6 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đi qua C</i> và tiếp xúc đồng


thời với cả hai mặt cầu

   

<i>S</i>1 , <i>S</i>2 .


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


<i> Phương trình mặt phẳng qua C có dạng </i>( ) : (<i>P m x</i> 3)<i>n y</i>(  3)<i>pz</i>0,<i>m</i>2<i>n</i>2<i>p</i>2  .0


Mặt phẳng ( )<i>P</i> tiếp xúc ( )<i>S ta có </i>1


2 2 2


4<i>n p</i> 3 <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>


(1)


Mặt phẳng ( )<i>P</i> tiếp xúc ( )<i>S ta có </i>2


2 2 2



5<i>m</i>8<i>p</i> 6 <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>


(2)


Từ đây ta có phương trình


5 8 6 (3)
5 8 2 4


5 8 10 (4)


<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>


<i>m</i> <i>p</i> <i>n p</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>


 


   <sub> </sub>


 


Từ (1),(3) ta có:


2


2 2 2 2 2



2
8 6


(4 ) 9 401 1064 524 0 <sub>262</sub>


5


401


<i>n</i> <i>p</i>


<i>n</i> <i>p</i>


<i>n p</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>n</i> <i>np</i> <i>p</i>


<i>n</i> <i>p</i>





<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 




  <sub></sub> <sub></sub>        


 


 



 


  <sub></sub>


Trường hợp này ta tìm được hai mặt phẳng:


1 2


( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>2<i>y z</i> 12 0,( ) : 62 <i>P</i> <i>x</i> 262<i>y</i> 401<i>z</i>600 0<sub> </sub>
Từ (1),(4) ta có:


2


2 8 10 2 2 2 2


(4 ) 9 401 1240 1100 0 0


5


<i>n</i> <i>p</i>


<i>n p</i>  <sub></sub>  <sub></sub> <i>n</i> <i>p</i>   <i>n</i>  <i>np</i> <i>p</i>   <i>n</i> <i>p</i>


 


 


 



Trường hợp này khơng có mặt phẳng nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 1: [2H3-3] Trong không gian Oxyz , Cho 3 điểm </b><i>A</i>

0;0;1 ,

<i>B</i>

0; 2; 2

và <i>C</i>

3; 1; 1 

. Gọi

 

<i>S</i>1 <i><sub> là mặt cầu tâm A bán kính bằng 1</sub></i> <sub>và </sub>

 

<i>S</i>2 <i><sub>là mặt cầu tâm B</sub></i> <sub>bán kính bằng 3 . Hỏi có tất</sub>


<i>cả bao nhiêu mặt phẳng đi qua C</i> và tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt cầu

   

<i>S</i>1 , <i>S</i>2 .


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


<i> Phương trình mp qua C có dạng </i>



2 2 2


( ) : (<i>P m x</i> 3)<i>n y</i>( 1)<i>p z</i>1 0,<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> 0


Mặt phẳng ( )<i>P</i> tiếp xúc ( )<i>S ta có </i>1


2 2 2


3 2


 <i>m n</i>  <i>p</i>  <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>


(1)


Mặt phẳng ( )<i>P</i> tiếp xúc ( )<i>S ta có </i>2



2 2 2


3 3 3 3


 <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>  <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>


(2)


Từ đây ta có phương trình


2 (3)


3 3 3 3 3 2


3 4 2 (4)




       <sub> </sub>


 


<i>p</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>m n</i> <i>p</i>


<i>p</i> <i>m</i> <i>n</i>



Từ (1),(3) ta có:


2 2 0


5


2



   <sub> </sub>





<i>m</i>


<i>m n</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>m</i>


Trường hợp này ta tìm được hai mặt


1 2


( ) :<i>P</i> <i>y</i> 1 0,( ) :<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0


Từ (1),(4) ta có: 4<i>m</i>2 3<i>mn</i>2<i>n</i>2  0 <i>m n</i> 0
Trường hợp này khơng có mặt phẳng nào.



<b>Kết luận có 2 mặt phẳng thỏa u cầu bài tốn.</b>


<b>Bình luận: Từ </b>

 

3 học sinh dễ nhầm lẫn chọn ngay <i>m</i> 1 <i>p</i> 2 <i>n</i>2 dẫn tới chỉ tìm
được 1<sub> mặt phẳng thỏa mãn.</sub>


<b>Câu 2: [2H3-3] Trong không gian Oxyz , Cho 3 điểm </b><i>A</i>

3;0; 2 ,

<i>B</i>

2; 2;1

và <i>C</i>

4; 2;0

. Gọi

 

<i>S</i>1 <i><sub> là mặt cầu tâm A bán kính bằng 1</sub></i> <sub>và </sub>

 

<i>S</i>2 <i><sub>là mặt cầu tâm B</sub></i> <sub>bán kính bằng 2 . Hỏi có tất</sub>


<i>cả bao nhiêu mặt phẳng đi qua C</i> và tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt cầu

   

<i>S</i>1 , <i>S</i>2 .


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


<i> Phương trình mp qua C có dạng </i>( ) : (<i>P m x</i> 4)<i>n y</i>( 2)<i>pz</i>0,<i>m</i>2<i>n</i>2<i>p</i>2 0


Mặt phẳng ( )<i>P</i> tiếp xúc ( )<i>S ta có </i>1


2 2 2


2 2


<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>  <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>


(1)


Mặt phẳng ( )<i>P</i> tiếp xúc ( )<i>S ta có </i>2


2 2 2



2 4 2


 <i>m</i> <i>n p</i>  <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>
(2)


Từ đây ta có phương trình


0 (3)


2 4 2 2 2


4 8 3 (4)



       <sub> </sub>


 


<i>p</i>


<i>m</i> <i>n p</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>


Từ (1),(3) ta có:


2 2 0



2


3 4



    <sub> </sub>





<i>n</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trường hợp này ta tìm được hai mặt phẳng ( ) :<i>P x</i>1  4 0,( ) : 3 <i>P</i>2 <i>x</i>4<i>y</i> 4 0


Từ (1),(4) ta có:


2 0


5 3 0


5 3


 <sub>  </sub>






<i>n</i>


<i>n</i> <i>np</i>


<i>n</i> <i>p</i>


Trường hợp này ta tìm được hai mặt phẳng nữa


3 4


( ) : 3<i>P</i> <i>x</i> 4<i>z</i>12 0,( ) : 9 <i>P</i> <i>x</i>12<i>y</i>20<i>z</i>12 0
<b>Kết luận có 4 mặt phẳng thỏa yêu cầu bài toán.</b>


<b>Câu 42.</b> <b> [2D1-3] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018]</b> Cho hàm số bậc ba y = ax + bx + cx + d3 2
có đồ thị nhận hai điểm A 0;3

và B 2;-1

làm hai điểm cực trị. Khi đó số điểm cực trị của


đồ thị hàm số


2 2


y = ax x + bx + c x + d


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>7 . <b>C. </b>9 . <b>D. </b>11.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>



Ta có y = 3ax + 2bx + c 2


Đồ thị nhận hai điểm A 0;3

và B 2;-1

làm hai điểm cực trị


 


 



 


 



0 0 <sub>1</sub>


0 3 <sub>3</sub>


0
2 0


3


2 1


<i>y</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>y</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>c</i>
<i>y</i>


<i>d</i>
<i>y</i>





  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


 


 <sub> </sub><sub></sub>





 <sub> </sub>

 

<i>C y x</i>:  3 3<i>x</i>23


Sử dụng phép biến đổi đồ thị để vẽ đồ thị hàm số dạng

 


<i>y</i> <i>f x</i>


Với

 

 



  3 2



: 3 3


<i>C y f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ Từ đồ thị <i>y</i><i>f x</i>

 

suy ra đồ thị <i>y</i><i>f x</i> và suy ra đồ thị <i>y</i> <i>f x</i>


+ Từ đồ thị đồ thị <i>y</i><i>f x</i> và suy ra đồ thị

 

<i>C</i> :<i>y</i> <i>f x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 1.</b> <b> [2D1-3] Cho hàm số bậc ba </b>y = ax + bx + cx + d3 2 có đồ thị nhận hai điểm A 0;3




B 2;-1


làm hai điểm cực trị. Khi phương trình


2 2


= ax x + bx + c x + d


<i>m</i>


có số nghiệm thực
nhiều nhất thì giá trị thực của <i>m</i> là


<b>A. </b><i>m</i>

0;3

. <b>B. </b><i>m</i>

 

0;1 . <b>C. </b>


 
  
 


1;2
1
<i>m</i>


. <b>D. </b><i>m</i> 1;3

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Ta có y = 3ax + 2bx + c 2


Đồ thị nhận hai điểm A 0;3

và B 2;-1

làm hai điểm cực trị

 



 


 


 



0 0 <sub>1</sub>


0 3 <sub>3</sub>


0
2 0


3


2 1


<i>y</i> <i><sub>a</sub></i>



<i>y</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>c</i>
<i>y</i>


<i>d</i>
<i>y</i>




  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


 


 <sub> </sub><sub></sub>






 <sub> </sub>

 

<i>C y x</i>:  3 3<i>x</i>23


Sử dụng phép biến đổi đồ thị để vẽ đồ thị hàm số dạng

 


<i>y</i><i>f x</i>


Với

 

 



  3 2


: 3 3


<i>C y f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ Từ đồ thị <i>y</i><i>f x</i>

 

suy ra đồ thị <i>y</i><i>f x</i> và suy ra đồ thị


<i>y</i> <i>f x</i>


+ Từ đồ thị đồ thị <i>y</i><i>f x</i> và suy ra đồ thị

 

<i>C</i> :<i>y</i> <i>f x</i>


Dựa vào đồ thị ta có phương trình


2 2


= ax x + bx + c x + d


<i>m</i>


có số nghiệm thực nhiều nhất thì



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 2.</b> <b> [2D1-3] Cho hàm số bậc ba </b>y = ax + bx + cx + d3 2 có đồ thị nhận hai điểm A 0;1




B 2;-3


làm hai điểm cực trị. Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số


2 2


y = ax x + bx + c x + d


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>7 . <b>C. </b>9 . <b>D. </b>11.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Ta có y = 3ax + 2bx + c 2


Đồ thị nhận hai điểm A 0;1

và B 2;-3

làm hai điểm cực trị


 


 



 


 



0 0 <sub>1</sub>


0 1 <sub>3</sub>



0
2 0


1


2 3


<i>y</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>y</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>c</i>
<i>y</i>


<i>d</i>
<i>y</i>




  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>




 


 


 <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>


 <sub> </sub>

 

<i>C y x</i>:  3 3<i>x</i>21


Sử dụng phép biến đổi đồ thị để vẽ đồ thị hàm số dạng

 


<i>y</i> <i>f x</i>


Với

 

 



  3 2 


: 3 1


<i>C y f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ Từ đồ thị <i>y</i><i>f x</i>

 

suy ra đồ thị <i>y</i><i>f x</i> và suy ra đồ thị <i>y</i> <i>f x</i>


+ Từ đồ thị đồ thị <i>y</i><i>f x</i> và suy ra đồ thị

 


:


<i>C</i> <i>y</i> <i>f x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>H</i><sub> của </sub><i>AB</i><sub>. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng </sub>45



<b>. Gọi </b> là góc giữa <i>BBvà AC .Tính</i>
cos<sub>.</sub>


<b>A.</b>


2
cos


4



. <b>B.</b>


1
cos


4
 


. <b>C.</b>


2
cos


2



. <b>D.</b>


1


cos


3



.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Do <i>A H</i> 

<i>ABC</i>

nên góc giữa cạnh bên <i>A A</i> và mặt đáy

<i>ABC</i>



chính là góc <i>A AH</i>  <i>A AH</i> 45<b><sub>.</sub></b>


<i>A AH</i>


  <b><sub>vuông cân tại </sub></b><i>H</i><b><sub>,</sub></b><i>A A A H a</i>    2<b><sub>.</sub></b>


<b> Vì </b><i>BB A A</i>// <b><sub> nên góc giữa </sub></b><i><sub>BB</sub><b><sub>và AC chính là góc giữa</sub></b></i>


<i>AA</i><b><sub> và </sub></b><i>AC</i>


<i>Xét A HC</i>  <sub>vng H, có </sub><i>HC</i>a 3;<i>A H</i> <i>a</i>


2 2 2 <sub>3a</sub>2 <sub>2a</sub>


<i>A C</i> <i>A H</i> <i>HC</i> <i>a</i>


     



<i>Ấp dụng định lí cos cho A AC</i>  <sub>, ta có</sub>


2 2 2


2 4 4a 2


cos


4
2. 2.2a


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   


<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[1D2-3] Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại </i>. ' ' ' <i>A</i><sub>,</sub>


'


<i>AB AA</i> <i><sub> . Tính tang của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng </sub>a</i>

<i>ABB A</i>' ' .



<b>A.</b>
3


2 <b><sub>B.</sub></b>



2


2 <b><sub>C.</sub></b><sub> 2</sub> <b><sub>D.</sub></b>


6
3


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Tacó:




' ' ' '


' ' ' '


' ' '


<i>C A</i> <i>A B</i>


<i>C A</i> <i>ABB A</i>


<i>C A</i> <i>A A</i>






 









<i><sub>BC</sub></i><sub>';</sub> <i><sub>ABB A</sub></i><sub>' '</sub>

<i><sub>C BA</sub></i><sub></sub> <sub></sub>


 




 ' '


tan '; tan


'


<i>A C</i>


<i>BC</i> <i>ABB A</i> <i>C BA</i>


<i>A B</i>


   


  



2 2 2 2


2
2
' ' '


<i>a</i> <i>a</i>


<i>A B</i> <i>BB</i> <i>a</i> <i>a</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 2:</b> <b>[1D2-3] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , cạnh bằng a</i>, đường
<i>thẳng SO vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi M</i> <i><sub>, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và</sub></i>


<i>BC . Biết </i>


10
2


<i>a</i>
<i>MN </i>


, tính góc <i> giữa đường thẳng MN và mặt phẳng </i>

<i>ABCD</i>

.


<b>A.</b> 900. <b>B.</b> 300. <b>C.</b> 450. <b>D.</b> 600.
<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>Chọn D.</b>



Gọi <i>H là trung điểm AO , ta có MH SO</i>//
,mà <i>SO </i>(ABCD) nên suy ra


(ABCD)


<i>MH </i>


<i>Suy ra NH là hình chiếu của MH</i>trên mặt
phẳng (ABCD). Do đó, ta có:


<i>MN</i>, (ABCD)

<i>MNH</i>


.


<i>Xét tam giác ANO , có NH là đường trung </i>
tuyến


2 2 2


2 2( )


4


<i>NA</i> <i>NO</i> <i>AO</i>


<i>NH</i>   


2 2 2 2



2( )


4


<i>NC</i> <i>AC</i> <i>NO</i>  <i>AO</i>




2 2 2


2


2
2


4 4 2 <sub>5</sub>


4 8


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


 


  


 



 


 


B
M


A


N


C
S


D


H


O
M


A


N


C
S


D



H


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

10
4


<i>a</i>
<i>NH</i>


 


.


<i>Xét tam giác MNH , có</i>


  0


10
1
4


cos 60


2
10
2
<i>a</i>
<i>NH</i>


<i>MNH</i> <i>MNH</i>



<i>MN</i> <i>a</i>


    


<b>Câu 45: [2H1-3] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C có đáy là </i>. ' ' '
<i>tam giác vng tại đỉnh A , độ dài các cạnh AB</i>2 ,<i>a BC a</i> 5. Cạnh bên AA'<i>a</i> 6và tạo
với mặt phẳng đáy một góc 600. Thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C bằng:</i>. ' ' '


<b>A.</b>
3
3 2


2
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3 <sub>2</sub>
.
2
<i>a</i>


<b>C. </b>
3
3 10


.
2
<i>a</i>



<b>D. </b>
3 <sub>10</sub>


.
2
<i>a</i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


<i>- Gọi H là hình chiếu của 'A lên mặt phẳng </i>(<i>ABC</i>). Ta có:(<i>AA ABC</i>', ( ))<i>A AH</i>' 60o.


- Chiều cao của lăng trụ là:


0 3 3 2


'.sin 60 6. .


2 2


<i>a</i>


<i>h AA</i> <i>a</i> 


- Ta có <i>AC</i> <i>BC</i>2 <i>AB</i>2  Suy ra diện tích đáy là <i>a</i>.


2
1



.2 .
2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>a a a</i>


Vậy thể tích hình lăng trụ là


3
2


3 2 3 2


. .


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>a</i> 


<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> A. </b>
9


4<b><sub>. B</sub><sub>. </sub></b>
27 3



4 .<b> C.</b>
27


4 <sub>. </sub><b><sub>D. </sub></b>
9 3


4 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


- Gọi <i>ABC A B C là hình lăng trụ cần tính thể tích.</i>. ' ' '


<i>- Gọi H là hình chiếu của 'A lên mặt phẳng </i>(<i>ABC</i>). Ta có:(<i>AA ABC</i>', ( ))<i>A AH</i>' 30o.


- Chiều cao của lăng trụ là:


0 1


'.sin 30 2 3. 3.
2


<i>h AA</i>  


- Diện tích đáy là


2


3 9 3



.3 .


4 4


<i>ABC</i>


<i>S</i>  


Vậy thể tích hình lăng trụ là


9 3 27
. 3 .


4 4


<i>V </i> 


<b>Câu 2.</b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh </i>. ' ' ' <i>a. Cạnh bên AA' 2a</i> <sub>và tạo với </sub>
mặt phẳng đáy một góc 450. Thể tích khối tứ diện <i>ACA B bằng:</i>' '


<b>A.</b>
3 <sub>6</sub>


12
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3 <sub>2</sub>
.


4
<i>a</i>


<b>C. </b>
3 <sub>6</sub>


.
2
<i>a</i>


<b>D. </b>
3 <sub>6</sub>


.
4
<i>a</i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


<i>- Gọi H là hình chiếu của 'A lên mặt phẳng </i>(<i>ABC</i>). Ta có:(<i>AA ABC</i>', ( ))<i>A AH</i>' 45o.


- Chiều cao của lăng trụ là:


0 2


'.sin 45 2 . 2.
2


<i>h AA</i>  <i>a</i> <i>a</i>



- Diện tích đáy là


2 <sub>3</sub>
.
4


<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 


- Thể tích hình lăng trụ là


2 <sub>3</sub> 3 <sub>6</sub>


2. .


4 4


<i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Vậy thể tích tứ diện <i>ACA B là: </i>' '


3


ACA ' '


6


.
3 12


<i>C</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>V</i>  


<b>Câu 46.</b> <b>[1D1-3][SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Gọi </b><i>S</i> là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc
khoảng (0;2018) của phương trình lượng giác


3(1 cos 2 ) sin 2 <i>x</i>  <i>x</i> 4cos<i>x</i> 8 4( 3 1)sin <i>x</i><sub>. Tổng tất cả các phần tử của </sub><i>S</i><sub> là </sub>


<b>A. </b>


310408


3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>102827<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


312341


3  <b><sub>D. </sub></b>104760


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có 3 1 cos 2

 <i>x</i>

sin 2<i>x</i> 4 cos<i>x</i> 8 4

3 1 sin

<i>x</i>





2


2 3 sin <i>x</i> 2sin cos<i>x</i> <i>x</i> 4cos<i>x</i> 8 4 3 1 sin<i>x</i>


     




2 3 sin<i>x</i> sin<i>x</i> 2 2cos sin<i>x</i> <i>x</i> 2 4 sin<i>x</i> 2


     


2 3 sin<i>x</i> 2cos<i>x</i> 4


   <sub> (vì </sub>sin<i>x  </i>1 2<sub>)</sub>


3 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2


   sin cos<i>x</i> 6 cos sin<i>x</i> 6 1


 


  


sin 1


6



<i>x</i> 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <i>x</i> 6 2 <i>k</i>2


 


     2


3


<i>x</i>  <i>k</i>


   

<sub></sub>

<i><sub>k </sub></i>

<sub></sub>


.


Theo đề bài <i>x </i>

0;2018

3 <i>k</i>2

0; 2018




    2 1 0;2018


3


<i>k</i>  


 <sub>  </sub> <sub></sub>





   <i>k </i>

0;1;...;321

<sub>.</sub>
Tổng tất cả các phần tử của <i>S</i> là




322. 0 1 2 ... 321 2
3




      322. 51681.2
3




   310408


3


 


.
<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[1D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> thuộc đoạn

10;10

để phương trình





2 2


11sin <i>x</i> <i>m</i> 2 sin 2<i>x</i>3cos <i>x</i>2


có nghiệm?


<b>A.</b> 16.<b>. </b> <b>B. </b>21.<b>.</b> <b>C. </b>15.<b>. </b> <b>D. </b>6.<b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Phương trình



2 2


9sin <i>x</i> <i>m</i> 2 sin 2<i>x</i> cos <i>x</i> 0


    




1 cos 2 1 cos 2


9. 2 sin 2 0 2 sin 2 4 cos 2 5.


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


        


Phương trình có nghiệm


2

2 16 25

2

2 9 5
1
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>



      <sub>  </sub>





 10;10

10; 9;...; 1;5;6;...;10



<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>



 



         


có 16 giá trị nguyên.


<b>Câu 2.</b> <b>[1D1-3] Trong khoảng </b>
3
0;


2


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A.</b> 9 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D. </b>8


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Ta có 3sin 2<i>x</i> 4sin 23 <i>x</i>2 3 cos 32 <i>x</i> 2 3
sin 6<i>x</i> 3 cos 6<i>x</i> 2


   <sub>. </sub>


sin 6 1


3



<i>x</i> 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  6<i>x</i> 3 2 <i>k</i>2


 


   


36 3


<i>x</i>  <i>k</i>


  


, <i>k  </i> .



3
0;


2


 



 


  <sub> nên </sub>


3
0


36 <i>k</i> 3 2


  


   1 53


12 <i>k</i> 12
   


. Do <i>k  </i> nên <i>k </i>

0;1;2;3; 4

.


Vậy trong khoảng
3
0;


2


 


 



  <sub> phương trình đã cho có </sub>5<sub> nghiệm.</sub>


<b>Câu 3.</b> <b>[1D1-4] Tập hợp tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để phương trình


sin 2<i>x m</i> cos 2<i>x</i>2 sin<i>m</i> <i>x</i> 2 cos<i>x</i><sub> có nghiệm thuộc đoạn </sub> 0;4



 
 
 


<b>A.</b>

1; 2

<b>. </b> <b>B. </b>


2 2
;2
2


 <sub></sub> 


 


 <b><sub> .</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>

0;1

<b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


2 2
0;


2


 <sub></sub> 



 


 <b><sub> .</sub></b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có sin 2<i>x m</i> cos 2<i>x</i>2 sin<i>m</i> <i>x</i> 2cos<i>x</i>  sin 2<i>x</i>2cos<i>x m</i>

cos 2<i>x</i>2sin<i>x</i>


sin 2 2cos


cos 2 2sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 <sub> (</sub>cos 2<i>x</i>2sin<i>x</i>0<sub>trên đoạn </sub> 0;4

 
 
 <sub>).</sub>


Xét hàm số

 




sin 2 2cos
cos 2 2sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 <sub>, với </sub><i>x</i> 0;4

 
  
 



 



2


2 cos 2 sin 2sin 2 cos 2
cos 2 2sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


 


2


2sin 3 2


0
cos 2 2sin


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 




, với mọi <i>x</i> 0;4

 
  
  <sub>.</sub>


 

0 sin 3 1

<i>f x</i>   <i>x</i><sub> </sub>


2
,


6 3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


    


.


0; 0


4


<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>k</i>


  <sub> . Vậy </sub> <i>f x</i>

 

0 <i>x</i> 6


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình có nghiệm thuộc đoạn
0;


4

 


 


 <sub> khi và chỉ khi</sub>


2 2
;2
2
<i>m</i><sub> </sub>  <sub></sub>


 <sub> .</sub>


<b>Câu 47:</b> <b>[2D2-3] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] </b>Tập hợp các giá trị của tham số <i>m</i> để
phương trình

1 16

2 2

3 4

6 5 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i> 


có hai nghiệm trái dấu là khoảng

<i>a b</i>;

.
Tính <i>P a b</i> . <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>P  .</i>4 <b>B. </b>


3
2


<i>P </i>


. <b>C. </b>



5
6


<i>P </i>


. <b>D. </b>


10
3


<i>P </i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Đặt <i>t</i>4<i>x</i>

<i>t</i>0

. Khi đó


<i><sub>m</sub></i> 1 16

<i>x</i> 2 2

<i><sub>m</sub></i> 3 4

<i>x</i> 6<i><sub>m</sub></i> 5 0


      

<i>m</i>1

<i>t</i>2 2 2

<i>m</i> 3

<i>t</i>6<i>m</i> 5 0
.


Để phương trình

<i>m</i>1 16

<i>x</i> 2 2

<i>m</i> 3 4

<i>x</i>6<i>m</i> 5 0 có hai nghiệm trái dấu thì phương trình

<i>m</i>1

<i>t</i>2 2 2

<i>m</i> 3

<i>t</i>6<i>m</i><sub>  có hai nghiệm phân biệt </sub>5 0 <i><sub>t , </sub></i><sub>1</sub> <i><sub>t thỏa </sub></i><sub>2</sub> 0<i>t</i><sub>1</sub><sub>  .</sub>1 <i>t</i><sub>2</sub>


Ta có



2


2


2


6 5


1 2 2 3 6 5 0


4 6


<i>t</i> <i>t</i>


<i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>t</i> <i>t</i>


 


       


  <sub>.</sub>


Xét hàm số

 


2


2


6 5
4 6



<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


 



  <sub> trên khoảng </sub>

0; 

<sub>, ta có</sub>


 





2


2
2


10 2 56
4 6


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


 


 


 


 

0 1 561 1


10
<i>f t</i>   <i>t</i>  


.
Ta có bảng biến thiên


Từ đó ta chọn 4 <i>m</i><sub>  . Suy ra </sub>1


4


4.
1


<i>a</i>


<i>ab</i>
<i>b</i>





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 1:</b> <b>[2D2-3] Tập hợp các giá trị của tham số </b><i>m</i> để phương trình sau có nghiệm





2 2


1 1 1 1


9 <i>x</i> <i><sub>m</sub></i> 2 .3 <i>x</i> 2<i><sub>m</sub></i> 1 0


    


<i>a b</i>, .

Tính <i>P a b</i> . .


<b>A. </b>
256
7
<i>P </i>
. <b>B. </b>
265
7
<i>P </i>
. <b>C. </b>
256


17 . <b>D. </b>


256
27



.
<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>Chọn A</b>


Điều kiện: 1   Đặt <i>x</i> 1. <i>t</i> 31 1<i>x</i>2<sub>.</sub>


Ta có


2


2 2 1 1 1 2


0 1 <i><sub>x</sub></i> 1 1 1 1 <i><sub>x</sub></i> 2 3 3 <i>x</i> 3 <i><sub>hay</sub></i>3 <i><sub>t</sub></i> 9.


            


u cầu bài tốn trở thành: Tìm m để phương trình<i>t</i>2

<i>m</i>2

<i>t</i>2<i>m</i> 1 0(*)có nghiệm với

3;9



<i>t </i>




2


2 2 1


(*) 2 1 2



2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>m t</i> <i>m</i>


<i>t</i>


 


      




Xét hàm số


2


2 1


( ) , 3;9


2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>g t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


 



 


 <sub>. Ta có </sub>



 



2
2 2
1 3
4 3


( ) 0


2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>g t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
 
 
   
 


với mọi

3;9 .



<i>t </i>


Suy ra <i>g t</i>

 

đồng biến trên

 




64
3;9 3 ( ) (9) 4 ( ) .


7


<i>g</i> <i>g t</i> <i>g</i> <i>g t</i>


     


Vậy để (*) có nghiệm với <i>t </i>

3;9

thì


64
4 .
7
<i>m</i>
 
Do đó:
64
4, .
7


<i>a</i> <i>b</i>


Suy ra:


256
.
7
<i>ab </i>



<b>Câu 2:</b> <b> [2D2-3] Tập hợp các giá trị của tham số </b><i>m</i> để phương trình <i>m</i>.16<i>x</i>2.81<i>x</i>5.36<i>x</i><sub> có hai</sub>
nghiệm dương phân biệt là

<i>a b</i>;

<i>. Tính S a b</i>  .


<b>A. </b>
49
8
<i>S </i>
. <b>B. </b>
32
2
<i>S </i>
. <b>C. </b>
39
8
<i>S </i>
. <b>D. </b>
11
3
<i>S </i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Chia hai vế phương trình cho 16<i>x</i> ta được:


81 9


2. 5.



16 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   


2


9 9


2. 5. 0 (*)


4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
   
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  
    <sub>.</sub>
Đặt
9
4
<i>x</i>


<i>t</i><sub> </sub> 


 <sub> , với </sub><i>x</i> 0 <i>t</i>1.


Khi đó phương trình (*) có dạng: 2<i>t</i>2  5<i>t m</i> 0(**)



<b>Cách 1: Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 



1 2


1 2 1 2 1 2


25 8 0


25


5 25


1 1 8 3 .


2 4 8


3


1 1 1 0


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>S</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>


<i>m</i>



<i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>


   







 


   <sub></sub>    <sub></sub>   


  <sub></sub>




       




Do đó:


25


3, .


8



<i>a</i> <i>b</i>


Suy ra:


49
.
8


<i>a b</i> 


<b>Cách 2: Ta có </b>(**) <i>m</i>2<i>t</i>25 .<i>t</i>


Xét hàm số <i>f t</i>( )2<i>t</i>25<i>t</i> 0,<i>t</i>

1;

.


Ta có


5
( ) 4 5, ( ) 0 .


4


<i>f t</i>  <i>t</i> <i>f t</i>   <i>t</i>


Bảng biến thiên


Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi


25


3 .



8


<i>m</i>


 


Do đó:


25


3, .


8


<i>a</i> <i>b</i>


Suy ra:


49
.
8


<i>a b</i> 


<b>Câu 48:</b> <b>[2D1-4] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] </b>Cho hàm số


3
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> có đồ thị là </sub>

 

<i>C</i> <sub>,</sub>


điểm <i>M</i><sub> thay đổi thuộc đường thẳng </sub><i>d y</i>:  1 2<i>x</i><sub> sao cho qua </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> có hai tiếp tuyến của </sub>

 

<i>C</i>
với hai tiếp điểm tương ứng là <i>A</i><sub>, </sub><i>B</i><sub>. Biết rằng đường thẳng </sub><i>AB</i><sub> luôn đi qua điểm cố định là</sub>


<i>K<sub>. Tính độ dài đoạn thẳng OK .</sub></i>


<b>A. 34 .</b> <b>B. 10 .</b> <b>C. 29 .</b> <b>D.</b> 58 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


<i>Vì M</i> <i>d</i><sub> nên </sub><i>M m</i>

;1 2 <i>m</i>

<sub>. </sub>


<i>Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến </i><sub>. Tiếp tuyến </sub><sub> đi qua </sub><i>M</i><sub> có dạng </sub><i>y k x m</i>

 1 2<i>m</i><sub>.</sub>


Vì <sub> tiếp xúc với </sub>

 

<i>C</i> <sub> nên hệ phương trình </sub>


 



2

 


3


1 2 1
1


4


2
1


<i>x</i>


<i>k x m</i> <i>m</i>


<i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i>





   


 

 <sub></sub>


 






</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Thay

 

2 vào

 

1 ta được


2

2



3 4 3 4


1 2 1 1 1 2


1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


          


   


.


4

 

  



3 4 1 . 1 2 1 3



1


<i>x</i> <i>m</i> <i>m x</i>


<i>x</i>


       


 <sub>.</sub>


Mặt khác


3 4


1


1 1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   


  <sub>, thay vào </sub>

 

3 <sub> ta được</sub>



 

 

 



3 4 1 1 1 2 1


<i>x</i>   <i>m</i> <i>y</i>   <i>m x</i>  2<i>mx</i>

<sub></sub>

<i>m</i>1

<sub></sub>

<i>y m</i>  7 0
.


Vậy phương trình đường thẳng <i>AB</i><sub> là: </sub>2<i>mx</i>

<i>m</i>1

<i>y m</i>   .7 0


Gọi <i>K x y</i>

0; 0

<sub> là điểm cố định mà đường thẳng </sub><i>AB</i><sub>đi qua. Ta có </sub>2<i>mx</i>0

<i>m</i>1

<i>y</i>0 <i>m</i> 7 0


2<i>x</i>0 <i>y</i>0 1

<i>m yo</i> 7 0


     


.


Vì đẳng thức ln đúng với mọi <i>m</i> nên ta có




0 0


0 0


2 1 0 3


3; 7


7 0 7



<i>o</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>K</i>


<i>y</i> <i>y</i>


   


 


   


 


  


  <sub>.</sub>


Vậy <i>OK </i> 58.


<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-4] Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> 2

 

<i>C</i> . Biết trên

 

<i>C</i> các điểm <i>A B</i>, phân biệt sao cho các
tiếp tuyến với

 

<i>C</i> tại <i>A B</i>, có cùng hệ số góc đồng thời đường thẳng đi qua <i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub> vng</sub>


góc với đường thẳng <i>d x y</i>:   5 0 . Tính độ dài đoạn thẳng <i>AB </i>.



<b>A. </b>4 2. <b>B. </b> 2. <b>C. </b>3 2. <b>D. </b>5 2.


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A</b>


Giả sử các tiếp tuyến với

 

<i>C</i> tại <i>A B</i>, <i> có cùng hệ số góc k . Để tồn tại hai tiếp tuyến tại A B</i>,
phân biệt thì phương trình <i>y</i>' 3 <i>x</i>2 3 phải có hai nghiệm phân biệt <i>k</i>  <i>k</i>  3.


Ta có tọa độ các điểm <i>A B</i>, thỏa mãn hệ:


3


2


2


2 2


3 2


3


3 3


3 3


<i>k</i>


<i>y</i> <i>x</i>



<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


  


  


   


   


  


 


 


  <sub></sub> <sub></sub>




 Phương trình đường thẳng : 3 2 2


<i>k</i>


<i>AB y</i><sub></sub>  <sub></sub><i>x</i>



  <sub>. Để </sub> 3 2 1 9


<i>k</i>


<i>AB</i><i>d</i>     <i>k</i> 


(thỏa
mãn) .


Suy ra <i>A</i>

2; 4 ;

<i>B </i>

2;0

.


Vậy



2 2


2 2 0 4 4 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 2:</b> <b>[2D1-4] Cho hàm số </b>


3
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub> có đồ thị là (H). Biết tiếp tuyến tại M trên (H) thỏa mãn</sub>


tiếp tuyến đó cắt trục hồnh Ox, trục tung Oy tại A, B và đường trung trực của AB đi qua gốc


tọa độ. Tính độ dài đoạn thẳng <i>AB</i><sub>, biết B có tung độ dương. </sub>


<b>A. </b>
1


2


2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>3 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
2
2 <sub>.</sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>Chọn D.</b>


<i>Do tam giác OAB vuông tại O và trung trực của AB<sub> đi qua gốc tọa độ nên tam giác OAB</sub></i>


<i>vuông cân t ại O suy ra tiếp tuyến tạo với Ox góc </i>450 . Suy ra


 





0 2 0 0


0
4


' 1 0; 2.



4 1


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    




Từ đó viết được 2 phương trình tiếp tuyến là


3 5


; .


2 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i><i>x</i>


Suy ra


3 3 9 9 3


;0 ; 0; 2.


2 2 4 4 2



<i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>AB</i>  


   


<b>Câu 49.</b> <b>[1D3-4] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] ( Mã đề 001)[Cho dãy số </b>

 

<i>un</i> <sub> thỏa mãn :</sub>


2 *


1 1; <i>n</i> 1 <i>n</i> 1 , .


<i>u</i>  <i>u</i><sub></sub>  <i>au</i>  <sub>   Biết rằng </sub><i>n</i> lim

<i>u</i>12<i>u</i>22...<i>un</i>2 2<i>n</i>

<i>b</i>.<sub> Giá trị của biểu thức</sub>


<i>T ab</i> <sub> là</sub>


<b>A. 2.</b> <b><sub>B. </sub></b>1. <b><sub>C. 1.</sub></b> <b><sub>D. 2.</sub></b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Từ cơng thức truy hồi ta có <i>un</i>21<i>aun</i>21. <i>a  không thỏa mãn yêu cầu.</i>1


Xét
2 2
1
1 1
1
1 1
<i>n</i> <i>n</i>



<i>a</i> <i>u</i> <i>a u</i>


<i>a</i> <i>a</i>




 


    <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


. Như vậy dãy số


2 1
1
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>a</i>
 

 


 <sub> là cấp số nhân với công </sub>
bội <i>a</i>.


Do đó


2 1 2 1 1



1


1 1 <sub>1</sub> 1 <sub>.</sub>


1 1 1 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>a</i>


<i>u</i> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


      


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


Lấy tổng các số hạng tương ứng ta được




2 2 2 1


1 2



1 1


... . . 1 ... .


1 1 1 1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


        


   


Theo giả thiết ta được


1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


1 <sub>2</sub> <sub>1.</sub>



1 <sub>2</sub>


.
1 1


<i>a</i>


<i>a</i> <i><sub>T ab</sub></i>


<i>a</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i> <i>a</i>



 <sub></sub>
  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub> </sub>

  


<b>Câu 49.</b> <b>[1D3-4] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018]</b> <b>( Mã đề 002) Cho dãy số </b>

 

<i>un</i> <sub> thỏa mãn :</sub>


2 *


1 1


2



1; , .


3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i> <i>a</i>   <i>n</i>


Biết rằng



2 2 2


1 2


lim <i>u</i> <i>u</i> ...<i>u<sub>n</sub></i>  2<i>n</i> <i>b</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>A. 2.</b> <b>B. </b>1. <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Từ cơng thức truy hởi ta có



2 2 2


1


2 2



3 3 3


3 3


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i><sub></sub>  <i>a</i> <i>u</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>u</i>  <i>a</i>


. Như vậy dãy số


2 <sub>3</sub>


<i>n</i>


<i>u</i>  <i>a</i>


cấp số nhân với cơng bội
2


3 . Do đó



1 1


2 2


1


2 2



3 3 1 3


3 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   


Lấy tổng các số hạng tương ứng thì


 

 



1 <sub>2</sub>


3


2 2 2 2


1 2 2 3



3
1


2 2


... 3 1 3 1 ... 1 3 3 1 3 1


3 3 1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>an</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 
        <sub></sub> <sub></sub>     
 <sub></sub> <sub></sub>  
 


Theo giả thiết ta được



2
3
3 2



2.


3 1 3 <sub>3</sub>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>T</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>b</sub></i>


   
 
  
 
  <sub></sub> <sub></sub>
 

<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1.</b> Cho dãy số

 

<i>un</i> <sub> thỏa mãn : </sub>         


3 *


3


1 1; <i>n</i> 1 <i>n</i> 1 , ,0 1.


<i>u</i> <i>u</i> <i>au</i> <i>a</i> <i>n</i> <i>a</i> <sub> Biết rằng</sub>


<sub>1</sub>3 <sub>2</sub>3  3




lim <i>u</i> <i>u</i> ... <i>u<sub>n</sub></i> <i>bn</i> 4.


Giá trị của biểu thức  <i>T a b là</i>


<b>A. </b>
1
.
2 <b><sub>B. </sub></b>
3
.


2 <b><sub>C. 1.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


1
.
2

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Từ công thức truy hồi ta có   



3 3


1 1 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>a u</i>



. Đặt <i>vn</i> <i>un</i>3 .1


Như vậy dãy số

 

<i>vn</i> <sub> là cấp số nhân với công bội </sub><i>a</i>.


Lấy tổng các số hạng của dãy số

 

<i>vn</i> <sub> ta được </sub>



   

1 2
2 1
...
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>


<i>v v</i> <i>v</i>


<i>a</i>




     




3 3 3



1 2
2 1
...
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>n</i>


<i>a</i>


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

<sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>

<sub></sub>

 <sub></sub>


 


3 3 3 3 3 3


1 2 1 2


lim <i>u u</i> ... <i>u<sub>n</sub></i> <i>bn</i> 4 lim <i>u u</i> ... <i>u<sub>n</sub></i> <i>n b</i> 1 <i>n</i> 4




 <sub></sub> 
 
   
  
 
2 1


lim 1 4


1
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>n</i>
<i>a</i>
.


Vì  0 <i>a</i> 1 nên




2 1 <sub>2</sub>


lim
1 1
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>


 


Theo giả thiết ta được


 
 
 


    

 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>



2 <sub>4</sub> 1


3 .


1 2 <sub>2</sub>


1
1 0


<i>a</i> <i><sub>T a b</sub></i>


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


<b>Câu 2.</b> Cho dãy số

 

<i>un</i> <sub> thỏa mãn : </sub>       


2 *


1 1


1



1; 2 , .


3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>n</i>


Biết rằng


2 2 2



1 2


lim <i>u</i> <i>u</i> ...<i>u<sub>n</sub></i>  2<i>n</i> <i>b</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A. </b>
5
.
6

<b>B. </b>
13
.
6 <b><sub>C. </sub></b>
1
.
6


<b>D. </b>
1
.
3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Từ cơng thức truy hởi ta có      



2 2 2


1


1 1


3 2 3 3


3 3


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i>


. Như vậy dãy số


2 <sub>3</sub>


<i>n</i>


<i>u</i>  <i>a</i>



là cấp số nhân với cơng bội
1


3 . Do đó



 
   
 <sub> </sub>  <sub> </sub> 
   
1 1
2 2
1
1 1


3 3 1 3


3 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>a</i>


Lấy tởng các số hạng tương ứng thì


 

 



 <sub> </sub>  <sub></sub>
 

        <sub> </sub>     
 <sub> </sub>  
 
1 <sub>1</sub>
3


2 2 2 1


1 2 1 3


3
1


1 1 3


... 3 1 3 1 ... 1 3 1 3 1


3 3 1 2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>an</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


Theo giả thiết ta được



 


 
 
    
 
  
 
 
2
3
3 2
13 .


3 <sub>1 3</sub> 3 <sub>6</sub>


2 2


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>T a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<b>Câu 50:</b> <b> [2D1-4] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018]</b>Xét ba số thực <i>a b c</i>; ; thay đổi thuộc đoạn
0;3 .


 


  <sub> Giá trị lớn nhất của biểu thức :</sub>



 

 

 

2 2 2



2


<i>T</i>  <i>a b b c c a</i>    <i>ab bc ca</i>   <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>A. 0.</b> <b>B. 1.</b> <b><sub>C.</sub></b> 27 .4 <b><sub>D. </sub></b>15 .2


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


<i>Không giảm tổng quát giả sử a b c</i>  . Đặt <i>x a b y b c z a c</i>  ;   ;    <i>x y z</i>  <sub>, khi đó</sub>
0; 0; 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub> </sub> 0 <i>z</i> 3.<sub> Ta có :</sub>


2 2 2


2 2 2 <sub>2(</sub> 2 2 2 <sub>)</sub> 2 2 2


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>ab bc ca</i>   <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>ab bc ca</i>    


 

 

 

 



            


2 2 2


2 2 2


2 2


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>T</i> <i>a b b c c a</i> <i>ab bc ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>xyz</i>


2 2


2 3 2


1 ( ) 2 1 3


( )


2 4 2 4


<i>x y</i> <i>z</i>


<i>x y z</i>   <i>z</i> <i>z</i>


    



Xét hàm số :  
3 <sub>3</sub> 2
( )


2 4


<i>z</i> <i>z</i>


<i>f z</i>


với <i>z</i> 0;3 .


Ta có :

 

 
2
3 3
'
2 2
<i>z</i> <i>z</i>
<i>f z</i>


. Phương trình <i>f z</i>'

 

 0 <i>z</i>0;<i>z</i>1


Lập bảng biến thiên tìm được <sub></sub>0;3<sub></sub>

 


27
max


4


<i>f z</i>



khi <i>z  .</i>3


Vậy


27
max


4


<i>T </i>


đạt được khi <i>a b c</i>; ; là hoán vị của
3
{0; ;3}.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 1: Xét ba số thực </b><i>a b c</i>; ; khơng âm. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :




3 (|  | |  | |  |)    2 2 2
4


<i>T</i> <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i> <i>ab bc ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


.


<b>A. 0.</b> <b>B. 1.</b> <b><sub>C.</sub></b> 3 .4 <b><sub>D. </sub></b>27 .4


<b>Lời giải</b>



<i>Không giảm tổng quát giả sử a b c</i>  . Đặt <i>x a b y b c z a c</i>  ;   ;    <i>x y z</i>  <sub> và</sub>
0; 0; 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub> . Ta có :</sub>


2 2 2


2 2 2 <sub>2(</sub> 2 2 2 <sub>)</sub> 2 2 2


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>ab bc ca</i>   <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>ab bc ca</i>    


   


              


2 2 2


2 2 2


3<sub>(|</sub> <sub>| |</sub> <sub>| |</sub> <sub>|)</sub> 3( )


4 4 2


<i>x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>T</i> <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i> <i>ab bc ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



2 2


2


3 ( ) 2 3 3


2 4 2 4


<i>z</i> <i>x y</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i>


 


   


Xét hàm số :  
2
3 3
( )


2 4


<i>z</i> <i>z</i>


<i>f z</i>


với <i>z</i>[0;).



Ta có :

 

 
3 3
'


2 2


<i>z</i>
<i>f z</i>


. Phương trình <i>f z</i>'

 

 0 <i>z</i>1


Lập bảng biến thiên tìm được <sub></sub>0;3<sub></sub>

 


3
max


4


<i>f z</i>


khi <i>z </i>1<sub>.</sub>


Vậy 


3
max


4


<i>T</i>



đạt được khi <i>a b c</i>; ; là hoán vị của
1
{0; ;1}.


2


<b>Câu 2: Xét ba số thực </b><i>a b c</i>; ; không âm đôi một phân biệt thoả mãn <i>ab bc ca</i>  <sub> . Tìm giá trị nhỏ </sub>4


nhất của biểu thức :


  


 2  2  2


1 1 1 <sub>.</sub>


( ) ( ) ( )


<i>T</i>


<i>a b</i> <i>b c</i> <i><sub>c a </sub></i>


<b>A. </b>3 .2 <b>B. </b>3 .4 <b>C. 1.</b> <b>D. </b>4 .3


<b>Lời giải</b>
Không giảm tổng quát giả sử   0.<i>a b c</i> Khi đó:


     


 2  2  2  2 2 2



1 1 1 1 1 <sub>1 .</sub>


( ) ( ) ( ) ( )


<i>T</i>


<i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


Ta có:


2 2 2


1 1 1 1


4 4 4 [ ]= .


( ) <sub>2</sub>


<i>a b</i>


<i>ab bc ca ab</i> <i>ab</i> <i>T</i> <i>ab</i>


<i>a b</i>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b a</i>


<i>b a</i>


           



 <sub></sub> <sub></sub>


Đặt , ( 2).


<i>a b</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>b a</i>


  


Khi đó:


1 1


( ).


4 2


<i>T</i> <i>t</i>


<i>t</i>


 




Xét hàm số:



1
( )


2


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


 


 <sub> với </sub><i>t  , ta có: </i>2 2


1 1


'( ) [1 ]; '( ) 0 3.
4 ( 2)


<i>f t</i> <i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Lập bảng biến thiên tìm được max(2;) <i>f t</i>

 

1 khi <i>t </i>3.


</div>

<!--links-->

×