Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.29 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 29:</b> <b>[2H3-2] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018]</b><i><b> Giá Trong không gian Oxyz , cho đường</b></i>
thẳng
2 1
:
3 6 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và điểm <i>I</i>
<b>A. </b>
2 2 2
: 1 2 5 40
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
<b>C. </b>
2 2 2
: 1 2 5 69
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
. <b>D. </b>
2 2 2
: 1 2 5 64
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>M</i>
.
<i>Gọi H là hình chiếu của I trên đường thẳng d</i> ta có
<i>u</i>
, với
<i>IM </i>
, <i>u </i>
,
, <i>IM u</i> 20
<i>IH</i> <i>d I d</i>
<i>u</i>
.
<i>Theo đề bài ta có tam giác IAB vuông cân tại I nênIA IH</i> 2 40<sub>.</sub>
Vậy phương trình mặt cầu
2 2 2
: 1 2 5 40
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
.
<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <b> [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng </b>
2 1
:
3 6 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và điểm <i>I</i>
<b>A. </b>
2 2 2 80
: 1 2 5
3
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
. <b>B. </b>
2 2 2 20
: 1 2 5
3
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
2 2 2
: 1 2 5 30
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
. <b>D. </b>
2 2 2 40
: 1 2 5
3
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>M</i>
.
<i>Gọi H là hình chiếu của I trên đường thẳng d</i> ta có
<i>u</i>
, với
<i>IM </i>
, <i>u </i>
,
, <i>IM u</i> 20
<i>IH</i> <i>d I d</i>
<i>u</i>
.
<i>Theo đề bài ta có tam giác IAB đều tại I nên </i>
3
2
<i>IA</i>
<i>IH </i> 2 3 2 60
3 3
<i>IA</i> <i>IH</i>
.
Vậy phương trình mặt cầu
2 2 2 80
: 1 2 5
3
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 2:</b> <b> [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng </b>
2 1
:
3 6 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và điểm <i>I</i>
Lập phương trình mặt cầu
<b>A. </b>
2 2 2
: 1 2 5 80
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
. <b>B. </b>
2 2 2
: 1 2 5 40
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
2 2 2
: 1 2 5 20
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
. <b>D. </b>
2 2 2
: 1 2 5 60
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>M</i>
.
<i>Gọi H là hình chiếu của I trên đường thẳng d</i> ta có
<i>u</i>
, với
<i>IM </i>
, <i>u </i>
,
, <i>IM u</i> 20
<i>IH</i> <i>d I d</i>
<i>u</i>
.
<i>Ta có tam giác IAB cân tại I nên theo giả thiết ta có </i><i>AIB </i>120 <i>IAH</i> 30
2. 2 20
<i>IA</i> <i>IH</i>
<sub>.</sub>
Vậy phương trình mặt cầu
2 2 2
: 1 2 5 80
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 32. </b> <b>[2D2-3]</b> <b>[SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Giá trị thực của tham số </b>
<b>A. </b>
7
2
<b><sub>B.</sub></b>
7
;7 .
2
<b><sub>C. </sub></b>
21
7; .
2
<b><sub>D. </sub></b>
7
;0 .
2
<b>Lời giải:</b>
<b> Chọn B</b>
Ta có : 9 4(2m 7) 0 thì phương trình ln có 2 nghiệm <i>x x </i>1, 2 0 <sub>. </sub>
Vì
Do đó : <i>x x</i>1. 23
Khi đó : 3 1 3 2
9
2 7 log .log 2
2
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>tmdk</i>
<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D2-3]</b> Giá trị nào của <i>m</i> để phương trình
2 2
3 3
log <i>x</i> 2log <i>x</i> 1 <i>m</i><sub> có ít nhất một</sub>1 0
nghiệm thuộc đoạn
<b>A. </b>1<i>m</i>16<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>4<i>m</i><b><sub> .</sub></b>8 <b><sub>C. </sub></b>0<i>m</i><sub> .</sub>6 <b><sub>D. </sub></b>3<i>m</i><sub> .</sub>8
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<b>Ta có : </b>log32<i>x</i> 2log23<i>x</i> 1 <i>m</i> 1 0 <i>m</i>log32 <i>x</i> 2log32<i>x</i><b> .</b>1 1
Đặt t log 23 <i>x</i>, 0 <i>t</i> 4. Ta có <i>f t</i>
<i>f t</i> <i>f t</i>
<i>t</i>
<sub> vô nghiệm.</sub>
<i>f</i> <sub>. Vậy 0</sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub> .</sub><sub>6</sub>
<b>Câu 2.</b> <b>[2D2-3]</b> Cho phương trình (<i>m</i>2) log23<i>x</i>4log3<i>x</i>(<i>m</i> 2) 0 <sub>. Tìm tập hợp tất cả các giá trị</sub>
của tham số thực <i>m</i>để phương trình đã cho có hai nghiệm thực <i>x x thỏa </i>1, 2 0<i>x</i>1 1 <i>x</i>2<sub>?</sub>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Điều kiện <i>x </i>0
Đặt <i>t</i>log3<i>x</i>,Ta có 0<i>x</i>1 1 <i>x</i>2 log3 1<i>x</i> log 1 log3 3 2<i>x</i> <i>t</i>1 0 <i>t</i>2
PT
Theo YCBT (*) có hai nghiệm trái dấu
<b>Câu 34:</b> <b>[2D4-3] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn: <i>z</i> 1 3<i>i</i> 13
. Gọi ,<i>m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức </i>
2 2
2 3
<i>P</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
. Tính
.
<i>A m M</i>
<b>A.</b><i>A</i>10. <b><sub>B.</sub></b><i>A</i>25. <b><sub>C.</sub></b><i>A</i>34. <b><sub>D.</sub></b><i>A</i>40.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn đáp án C</b>
Đặt <i>z x yi x y R</i>
Ta có <i>z</i> 1 3<i>i</i> 13 (<i>x</i>1)2(<i>y</i> 3)2 13
4 6 5
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>P</i>17 4(<i>x</i>1) 6( <i>y</i> 3) (426 )[(x 1)2 2(<i>y</i> 3) ]2
<b>Câu 1:</b> <b>[2D4-4] </b><i>Cho số phức z thỏa mãn </i> <i>z</i> 3 <i>z</i>3 8 . Gọi <i>M</i> <sub>, </sub><i>m</i><sub> lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ</sub>
nhất <i>z</i>.<i> Khi đó M m</i> <sub> bằng</sub>
<b>A.</b>4 7. <b><sub>B.</sub></b>4 7. <b><sub>C.</sub></b>7. <b><sub>D.</sub></b>4 5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<i>Gọi z x yi</i> với <i>x y </i>; .
Ta có 8 <i>z</i> 3 <i>z</i>3 <i>z</i> 3 <i>z</i> 3 2<i>z</i> <i>z</i> 4.
Do đó <i>M</i> <i>max z</i> .4
Mà
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
3 3 8 3 3 8 3 3 8
<i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>yi</i> <i>x</i> <i>yi</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có
8 2 2<i>x</i> 2<i>y</i> 18 2 2<i>x</i> 2<i>y</i> 18 64
2 2 <sub>7</sub> 2 2 <sub>7</sub> <sub>7</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub>
Do đó <i>M</i> <i>min z</i> 7.
Vậy <i>M m</i> 4 7<sub>.</sub>
<b>Câu 2:</b> <b>[2D4-4] </b><i>Xét số phức z thỏa mãn </i> <i>z</i> 2 <i>i</i> <i>z</i> 4 7 <i>i</i> 6 2 . Gọi <i>m</i>,<i>M</i><sub> lần lượt là giá trị nhỏ </sub>
nhất và giá trị lớn nhất của <i>z . Tính P m M</i>1 <i>i</i> <sub>.</sub>
<b>A.</b><i>P </i> 13 73<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
5 2 2 73
2
<i>P</i>
.
<b>C.</b><i>P </i>5 2 2 73 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
5 2 73
2
<i>P</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B .</b>
<b>Cách 1. Gọi </b><i>M x y</i>
Ta có <i>z</i> 2 <i>i</i> <i>z</i> 4 7 <i>i</i> 6 2 <i>MA MB</i> 6 2<sub>, mà </sub><i>AB </i>6 2 <i>MA MB AB</i> <sub>.</sub>
Suy ra <i>M</i><sub> thuộc đoạn thẳng </sub><i>AB</i><sub>.</sub>
Phương trình đường thẳng <i>AB y</i>: <i>x</i> 3, với <i>x </i>
Ta có
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 2 6 17
<i>z</i> <i>i</i> <i>MC</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>MC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt
2 6 17
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
, <i>x </i>
<i>f x</i> <i>x</i><sub> ,</sub>
3
2
<i>f x</i> <i>x</i>
Ta có <i>f </i>
3 25
2 2
<i>f </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>, </sub><i>f</i>
Vậy Max<i>f x</i>
3 25
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Minf x</i> <i>f</i>
.
73
<i>M</i>
<sub>,</sub>
5 2
2
<i>m </i>
.
5 2 2 73
2
<i>P</i>
.
<b>Cách 2.Gọi </b><i>M x y</i>
Các điểm <i>A </i>
Ta có <i>z</i> 2 <i>i</i> <i>z</i> 4 7 <i>i</i> 6 2 <i>MA MB</i> 6 2<sub>, mà </sub><i>AB </i>6 2 <i>MA MB AB</i>
Suy ra <i>M</i><sub> thuộc đoạn thẳng </sub><i>AB</i><sub>.</sub>
Phương trình đường thẳng <i>AB y</i>: <i>x</i> 3, với <i>x </i>
min
5
;
2
<i>CM</i> <i>d C AB</i>
.
max
73; 13 73
<i>CB</i> <i>CA</i> <i>CM</i> <i>CB</i> <sub>.</sub>
Vậy
5 2 73 5 2
73
2
2
<i>P</i>
.
<b>Câu 36:</b> <b>[2D2-2] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Cho mặt cầu </b>
phẳng
<b>A.</b>
404 505
75
. <b>B. </b>
2916 5
75
. <b>C. </b>
404
5
. <b>D. </b>
324
5
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
. . 6.6.8 9
8 5
4 4. 5
<i>ABC</i>
<i>a b c</i>
<i>S</i> <i>R</i> <i>HM</i>
<i>R</i> <i>R</i>
Suy ra bán kính mặt cầu
2
2 2 9 <sub>2</sub>2 101
5
5
<i>C</i>
<i>R</i> <i>OH</i> <i>R</i> <sub></sub> <sub></sub>
3
3
4 4 101 404 505
3 <i>C</i> 3 5 75
<i>V</i>
.
<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D2-2]</b><i><b> Mặt cầu tâm O bán kính </b>R</i>17<i>dm</i>. Mặt phẳng
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có giao tuyến của mặt phẳng (P) với mặt cầu là một đường tròn. Khi đó A, B, C nằm trên
đường trịn này, nếu để ý kĩ ta thấy <i>CA</i>2 <i>AB</i>2<i>BC</i>2<sub>, do vậy tam giác ABC vng tại B, tức </sub>
là AC chính là đường kính của đường trịn này, hay <i>r</i> 15<i>dm</i>. Ta có hình vẽ minh họa sau:
Nhìn vào hình vẽ ta thấy
2 2 2 2
; 17 15 8
<b>Câu 2:</b> <b>[2D3-2]Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
diện tích mặt cầu đi qua <i>A B C</i>, , cách mp
3<sub> bằng.</sub>
<b>A.</b>
4
3
. <b>B. </b>8
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có <i>AB</i>
<i>AC</i> <i>AC</i>
; <i>BC</i>
. Vậy tam giác ABC đều và có bán kính
đường trịn ngoại tiếp
6
3
<i>R </i>
Bán kính mặt cầu bằng:
1 2
1
3 3
<i>C</i>
<i>R </i>
, do đó diện tích mặt cầu: <i>S</i> 4
<b>Câu 37:</b> <b>[2D34.63] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Cho hàm số </b> <i>f x</i>
thỏa mãn
1
0
2<i>x</i>1 <i>f x x</i> d 10, <i>f</i> 1 <i>f</i> 0 8
. Tính
1
0
d
<i>I</i>
.
<b>A.</b> <i>I </i>2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>I .</sub></i>1 <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>I .</sub></i>1 <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>I .</sub></i>2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Xét
1
0
2<i>x</i>1 <i>f x x</i> d
.
Đặt
2 1 d 2d
d d
<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>f x x</i> <i>v</i> <i>f x</i>
ta có
1
0
10
1
0
1
2 1 2 d
0
<i>x</i> <i>f x</i> <i>f x x</i>
1 1
0 0
10 <i>f</i> 1 <i>f</i> 0 2<i>f x x</i>d 10 8 2<i>f x x</i>d
.
1
0
2<i>f x x</i>d 2
1
0
d 1
<i>f x x</i>
.
<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D33] Cho hàm số </b> <i>f x</i>
1
2
0
d 10, 1 0 8
<i>x</i> <i>x f</i> <i>x x</i> <i>f</i> <i>f</i>
. Tính
1
0
d
<i>I</i>
<b>A.</b> <i>I </i>9. <b>B.</b> <i>I .</i>3 <b>C.</b> <i>I .</i>3 <b>D.</b> <i>I .</i>9
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Xét
1
2
0
d
<i>x</i> <i>x f</i> <i>x x</i>
.
Đặt
1 <sub>d</sub> <sub>2</sub> <sub>1 d</sub>
d d
<i>u</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>f</i> <i>x x</i> <i>v</i> <i>f x</i>
ta có
1 1
2 2
0 0
1
10 d 2 1 d
0
<i>x</i> <i>x f</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x f x</i> <i>x</i> <i>f x x</i>
1
0
2<i>x</i> 1 <i>f x x</i> d
2 1 d 2d
d d
<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>f x x</i> <i>v</i> <i>f x</i>
ta có
10 2 1 d 2 1 2 d
0
<i>x</i> <i>f x x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x x</i>
1
0
10 <i>f</i> 1 <i>f</i> 0 2<i>f x x</i>d
.
1 1
0 0
10 8 2<i>f x x</i>d <i>f x x</i>d 9
.
<b>Câu 2:</b> <b>[2D33] Cho hàm số </b> <i>f x</i>
1
2
0
d 10, 5 1 8
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>f</i> <i>f</i>
<i>I</i>
.
<b>A.</b> <i>I </i>2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>I .</sub></i>1 <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>I .</sub></i>1 <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>I .</sub></i>2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Xét
2
0
d
<i>f x</i> <i>x x</i>
.
Đặt <i>t</i><i>x</i>2 <i>x</i> d<i>t</i>
1 2 2
2
0 0 0
d 2 1 d 2 1 d 10
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>t</i> <i>f t t</i> <i>x</i> <i>f x x</i>
.
Đặt
2 1 d 2d
d d
<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>f x x</i> <i>v</i> <i>f x</i>
ta có
10 2 1 d 2 1 2 d
0
<i>x</i> <i>f x x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x x</i>
2
0
10 <i>f</i> 5 <i>f</i> 1 2<i>f x x</i>d
2 1
0 0
10 8 2<i>f x x</i>d 2<i>f x x</i>d 1
<b>Câu 38.</b> <b> [2D3-3] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Hàm số</b> <i>f x</i>
1
(2018 ) ( ) [1;2018] , ( ) 10
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
. Tính
2017
1
. ( )
<i>I</i>
.
<b>A. </b><i>I </i>10100. <b>B. </b><i>I </i>20170. <b> C. </b><i>I </i>20180. <b> D. </b><i>I</i> 10090.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn.D.</b>
Đặt <i>t</i> 2018 <i>x</i> <i>dt</i> <i>dx</i>.
1 2017, 2017 1
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <sub> </sub>
1 2017
2017 1
(2018 ) (2018 ) (2018 ) ( )
<i>I</i>
2017 2017
1 1
2018 <i>f x dx</i>( ) <i>xf x dx</i>( )
<i>I</i> 2018.10 <i>I</i> <i>I</i> 10090.
<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-3]: Hàm số</b> <i>f x</i>
2
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x dx</i>
.
Tính 0
. ( )
<i>I</i> <i>x f x dx</i>
<b> . </b>
<b>A. </b> 2.
<i>I</i>
<b>B. </b>
2
.
2
<i>I</i>
<b>C. </b> 4.
<i>I</i>
<b>D. </b>
2
.
4
<i>I</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn.D.</b>
Đặt <i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i> <i>dx</i>.
0 , 0
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>
0
( ) ( )
<i>I</i> <i>t f</i> <i>t dt</i>
0
( <i>t f t dt</i>) ( )
0 0
( ) ( )
<i>f x dx</i> <i>xf x dx</i>
2
. .
2 4
<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>
<b>Câu 2</b> <b>[2D3-3]: Hàm số</b><i>f x</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx a b</i>
Tính
. ( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>A. </b>
<i>I</i>
<b>B. </b>
<b> C. </b>
<i>I</i>
<b> D. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn.D.</b>
Đặt <i>t a b x</i> <i>dt</i> <i>dx</i>.
, .
<i>x a</i> <i>t b x b</i> <i>t a</i>
( ) ( )
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>I</i>
( ) ( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a b t f t dt</i>
( ) ( )<i>b</i> <i>b</i> ( )
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a b f x dx</i> <i>xf x dx</i>
( ).( ) .
2
<i>a b</i>
<i>I</i> <i>a b a b</i> <i>I</i> <i>I</i>
<b>Câu 40</b> <b>[2D1-3] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018]</b><i><b>: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực </b></i>
của tham số <i>m</i> sao cho phương trình
3 <sub>3</sub>
1 3 3 3
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
có đúng hai nghiệm thực.
<i>Tích tất cả phần tử của tập hợp S là</i>
<b>A. 1.</b> <b><sub>B. 1.</sub></b> <b><sub>C. 3.</sub></b> <b><sub>D</sub><sub>. 5.</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Đặt <i>t</i> 33<i>x m</i> . Ta có hệ :
3
3
3
( 1) 3 3
<i>t</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>t m</i>
Trừ hai vế của phương trình cho nhau ta được:
3 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>
(phân tích
nhân tử hoặc dùng hàm đặc trưng). Thay vào phương trình ban đầu ta được:
3
(<i>x</i>1) 3(<i>x</i>1)<i>m</i> 3.
Yêu cầu của đề tương đương phương trình trên có hai nghiệm phân biệt.
Lập bảng biến thiên ta được <i>m</i>5; <i>m</i>1.<b> Vậy đáp án là D.</b>
<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D1-3]: Gọi </b>
có đúng ba nghiệm thực. Tính <i>a</i>2 <i>b</i>2
<b> A. 5.</b> <b>B. 8.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 26.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Từ bài trên ta được <i>a</i>1;<i>b</i>5.
<b>Câu 2.</b> <i><b>[2D1-3]: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số </b>m</i> sao cho phương trình
3
3 2 2
5 4 2 2
<b>A. </b>
70
.
27
<b>B. </b>
70
.
27 <b><sub>C. </sub></b>
140
.
27
<b>D. </b>
140
.
27
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Phương trình ban đầu được biến đởi về dạng:
3 3
2 2 3 2
2<i>x</i> <i>m</i> 2<i>x</i> <i>m</i> (<i>x</i>1) (<i>x</i> 1) <i>x</i>1 2<i>x</i> <i>m</i>.
Yêu cầu của đề tương đương với phương trình:
3 <sub>5</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 3 <sub>5</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>m</i> <sub> có đúng hai nghiệm phân biệt. Lập bảng </sub>
biến thiên ta được
14
10; .
27
<i>m</i> <i>m</i>
<b> Vậy ta được đáp án D.</b>
<b>Câu 41.</b> <b>[2H3-3] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Trong không gian Oxyz , Cho 3 điểm</b>
<i>A</i> <i>B</i>
và <i>C</i>
thời với cả hai mặt cầu
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<i> Phương trình mặt phẳng qua C có dạng </i>( ) : (<i>P m x</i> 3)<i>n y</i>( 3)<i>pz</i>0,<i>m</i>2<i>n</i>2<i>p</i>2 .0
Mặt phẳng ( )<i>P</i> tiếp xúc ( )<i>S ta có </i>1
2 2 2
4<i>n p</i> 3 <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>
(1)
Mặt phẳng ( )<i>P</i> tiếp xúc ( )<i>S ta có </i>2
2 2 2
5<i>m</i>8<i>p</i> 6 <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>
(2)
Từ đây ta có phương trình
5 8 6 (3)
5 8 2 4
5 8 10 (4)
<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>
<i>m</i> <i>p</i> <i>n p</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>
<sub> </sub>
Từ (1),(3) ta có:
2
2 2 2 2 2
2
8 6
(4 ) 9 401 1064 524 0 <sub>262</sub>
5
401
<i>n</i> <i>p</i>
<i>n</i> <i>p</i>
<i>n p</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>n</i> <i>np</i> <i>p</i>
<i>n</i> <i>p</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Trường hợp này ta tìm được hai mặt phẳng:
1 2
( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>2<i>y z</i> 12 0,( ) : 62 <i>P</i> <i>x</i> 262<i>y</i> 401<i>z</i>600 0<sub> </sub>
Từ (1),(4) ta có:
2
2 8 10 2 2 2 2
(4 ) 9 401 1240 1100 0 0
5
<i>n</i> <i>p</i>
<i>n p</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>n</i> <i>p</i> <i>n</i> <i>np</i> <i>p</i> <i>n</i> <i>p</i>
Trường hợp này khơng có mặt phẳng nào.
<b>Câu 1: [2H3-3] Trong không gian Oxyz , Cho 3 điểm </b><i>A</i>
<i>cả bao nhiêu mặt phẳng đi qua C</i> và tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt cầu
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<i> Phương trình mp qua C có dạng </i>
2 2 2
( ) : (<i>P m x</i> 3)<i>n y</i>( 1)<i>p z</i>1 0,<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> 0
Mặt phẳng ( )<i>P</i> tiếp xúc ( )<i>S ta có </i>1
2 2 2
3 2
<i>m n</i> <i>p</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>
(1)
Mặt phẳng ( )<i>P</i> tiếp xúc ( )<i>S ta có </i>2
2 2 2
3 3 3 3
<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>
(2)
Từ đây ta có phương trình
2 (3)
3 3 3 3 3 2
3 4 2 (4)
<sub> </sub>
<i>p</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>m n</i> <i>p</i>
<i>p</i> <i>m</i> <i>n</i>
Từ (1),(3) ta có:
2 2 0
5
2
<sub> </sub>
<i>m</i>
<i>m n</i> <i>m</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>m</i>
Trường hợp này ta tìm được hai mặt
1 2
( ) :<i>P</i> <i>y</i> 1 0,( ) :<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0
Từ (1),(4) ta có: 4<i>m</i>2 3<i>mn</i>2<i>n</i>2 0 <i>m n</i> 0
Trường hợp này khơng có mặt phẳng nào.
<b>Kết luận có 2 mặt phẳng thỏa u cầu bài tốn.</b>
<b>Bình luận: Từ </b>
<b>Câu 2: [2H3-3] Trong không gian Oxyz , Cho 3 điểm </b><i>A</i>
<i>cả bao nhiêu mặt phẳng đi qua C</i> và tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt cầu
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<i> Phương trình mp qua C có dạng </i>( ) : (<i>P m x</i> 4)<i>n y</i>( 2)<i>pz</i>0,<i>m</i>2<i>n</i>2<i>p</i>2 0
Mặt phẳng ( )<i>P</i> tiếp xúc ( )<i>S ta có </i>1
2 2 2
2 2
<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>
(1)
Mặt phẳng ( )<i>P</i> tiếp xúc ( )<i>S ta có </i>2
2 2 2
2 4 2
<i>m</i> <i>n p</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>
(2)
Từ đây ta có phương trình
0 (3)
2 4 2 2 2
4 8 3 (4)
<sub> </sub>
<i>p</i>
<i>m</i> <i>n p</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i>
Từ (1),(3) ta có:
2 2 0
2
3 4
<sub> </sub>
<i>n</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i>
Trường hợp này ta tìm được hai mặt phẳng ( ) :<i>P x</i>1 4 0,( ) : 3 <i>P</i>2 <i>x</i>4<i>y</i> 4 0
Từ (1),(4) ta có:
2 0
5 3 0
5 3
<sub> </sub>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>np</i>
<i>n</i> <i>p</i>
Trường hợp này ta tìm được hai mặt phẳng nữa
3 4
( ) : 3<i>P</i> <i>x</i> 4<i>z</i>12 0,( ) : 9 <i>P</i> <i>x</i>12<i>y</i>20<i>z</i>12 0
<b>Kết luận có 4 mặt phẳng thỏa yêu cầu bài toán.</b>
<b>Câu 42.</b> <b> [2D1-3] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018]</b> Cho hàm số bậc ba y = ax + bx + cx + d3 2
có đồ thị nhận hai điểm A 0;3
đồ thị hàm số
2 2
y = ax x + bx + c x + d
là
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>7 . <b>C. </b>9 . <b>D. </b>11.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có y = 3ax + 2bx + c 2
Đồ thị nhận hai điểm A 0;3
0 0 <sub>1</sub>
0 3 <sub>3</sub>
0
2 0
3
2 1
<i>y</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>y</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>d</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><sub></sub>
<sub> </sub>
Sử dụng phép biến đổi đồ thị để vẽ đồ thị hàm số dạng
Với
3 2
: 3 3
<i>C y f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ Từ đồ thị <i>y</i><i>f x</i>
+ Từ đồ thị đồ thị <i>y</i><i>f x</i> và suy ra đồ thị
<b>Câu 1.</b> <b> [2D1-3] Cho hàm số bậc ba </b>y = ax + bx + cx + d3 2 có đồ thị nhận hai điểm A 0;3
B 2;-1
làm hai điểm cực trị. Khi phương trình
2 2
= ax x + bx + c x + d
<i>m</i>
có số nghiệm thực
nhiều nhất thì giá trị thực của <i>m</i> là
<b>A. </b><i>m</i>
. <b>D. </b><i>m</i> 1;3
<b>Chọn B.</b>
Ta có y = 3ax + 2bx + c 2
Đồ thị nhận hai điểm A 0;3
0 0 <sub>1</sub>
0 3 <sub>3</sub>
0
2 0
3
2 1
<i>y</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>y</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>d</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><sub></sub>
<sub> </sub>
Sử dụng phép biến đổi đồ thị để vẽ đồ thị hàm số dạng
Với
3 2
: 3 3
<i>C y f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ Từ đồ thị <i>y</i><i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
+ Từ đồ thị đồ thị <i>y</i><i>f x</i> và suy ra đồ thị
Dựa vào đồ thị ta có phương trình
2 2
= ax x + bx + c x + d
<i>m</i>
có số nghiệm thực nhiều nhất thì
<b>Câu 2.</b> <b> [2D1-3] Cho hàm số bậc ba </b>y = ax + bx + cx + d3 2 có đồ thị nhận hai điểm A 0;1
B 2;-3
làm hai điểm cực trị. Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số
2 2
y = ax x + bx + c x + d
là
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>7 . <b>C. </b>9 . <b>D. </b>11.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có y = 3ax + 2bx + c 2
Đồ thị nhận hai điểm A 0;1
0 0 <sub>1</sub>
0 1 <sub>3</sub>
0
2 0
1
2 3
<i>y</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>y</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>d</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>
<sub> </sub>
Sử dụng phép biến đổi đồ thị để vẽ đồ thị hàm số dạng
Với
3 2
: 3 1
<i>C y f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ Từ đồ thị <i>y</i><i>f x</i>
+ Từ đồ thị đồ thị <i>y</i><i>f x</i> và suy ra đồ thị
<i>C</i> <i>y</i> <i>f x</i>
<i>H</i><sub> của </sub><i>AB</i><sub>. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng </sub>45
<b>. Gọi </b> là góc giữa <i>BBvà AC .Tính</i>
cos<sub>.</sub>
<b>A.</b>
2
cos
4
. <b>B.</b>
1
cos
4
. <b>C.</b>
2
cos
2
. <b>D.</b>
1
3
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Do <i>A H</i>
chính là góc <i>A AH</i> <i>A AH</i> 45<b><sub>.</sub></b>
<i>A AH</i>
<b><sub>vuông cân tại </sub></b><i>H</i><b><sub>,</sub></b><i>A A A H a</i> 2<b><sub>.</sub></b>
<b> Vì </b><i>BB A A</i>// <b><sub> nên góc giữa </sub></b><i><sub>BB</sub><b><sub>và AC chính là góc giữa</sub></b></i>
<i>AA</i><b><sub> và </sub></b><i>AC</i>
<i>Xét A HC</i> <sub>vng H, có </sub><i>HC</i>a 3;<i>A H</i> <i>a</i>
2 2 2 <sub>3a</sub>2 <sub>2a</sub>
<i>A C</i> <i>A H</i> <i>HC</i> <i>a</i>
<i>Ấp dụng định lí cos cho A AC</i> <sub>, ta có</sub>
2 2 2
2 4 4a 2
cos
4
2. 2.2a
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[1D2-3] Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại </i>. ' ' ' <i>A</i><sub>,</sub>
'
<i>AB AA</i> <i><sub> . Tính tang của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng </sub>a</i>
<b>A.</b>
3
2 <b><sub>B.</sub></b>
2
2 <b><sub>C.</sub></b><sub> 2</sub> <b><sub>D.</sub></b>
6
3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Tacó:
' ' ' '
' ' ' '
' ' '
<i>C A</i> <i>A B</i>
<i>C A</i> <i>ABB A</i>
<i>C A</i> <i>A A</i>
tan '; tan
'
<i>A C</i>
<i>BC</i> <i>ABB A</i> <i>C BA</i>
<i>A B</i>
2 2 2 2
2
2
' ' '
<i>a</i> <i>a</i>
<i>A B</i> <i>BB</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 2:</b> <b>[1D2-3] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , cạnh bằng a</i>, đường
<i>thẳng SO vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi M</i> <i><sub>, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và</sub></i>
<i>BC . Biết </i>
10
2
<i>a</i>
<i>MN </i>
, tính góc <i> giữa đường thẳng MN và mặt phẳng </i>
<b>A.</b> 900. <b>B.</b> 300. <b>C.</b> 450. <b>D.</b> 600.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Gọi <i>H là trung điểm AO , ta có MH SO</i>//
,mà <i>SO </i>(ABCD) nên suy ra
(ABCD)
<i>MH </i>
<i>Suy ra NH là hình chiếu của MH</i>trên mặt
phẳng (ABCD). Do đó, ta có:
.
<i>Xét tam giác ANO , có NH là đường trung </i>
tuyến
2 2 2
2 2( )
4
<i>NA</i> <i>NO</i> <i>AO</i>
<i>NH</i>
2 2 2 2
2( )
4
<i>NC</i> <i>AC</i> <i>NO</i> <i>AO</i>
2 2 2
2
2
2
4 4 2 <sub>5</sub>
4 8
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
B
M
A
N
C
S
D
H
O
M
A
N
C
S
D
H
10
4
<i>a</i>
<i>NH</i>
.
<i>Xét tam giác MNH , có</i>
0
10
1
4
cos 60
2
10
2
<i>a</i>
<i>NH</i>
<i>MNH</i> <i>MNH</i>
<i>MN</i> <i>a</i>
<b>Câu 45: [2H1-3] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C có đáy là </i>. ' ' '
<i>tam giác vng tại đỉnh A , độ dài các cạnh AB</i>2 ,<i>a BC a</i> 5. Cạnh bên AA'<i>a</i> 6và tạo
với mặt phẳng đáy một góc 600. Thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C bằng:</i>. ' ' '
<b>A.</b>
3
3 2
2
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3 <sub>2</sub>
.
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3 10
.
2
<i>a</i>
<b>D. </b>
3 <sub>10</sub>
.
2
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<i>- Gọi H là hình chiếu của 'A lên mặt phẳng </i>(<i>ABC</i>). Ta có:(<i>AA ABC</i>', ( ))<i>A AH</i>' 60o.
- Chiều cao của lăng trụ là:
0 3 3 2
'.sin 60 6. .
2 2
<i>a</i>
<i>h AA</i> <i>a</i>
- Ta có <i>AC</i> <i>BC</i>2 <i>AB</i>2 Suy ra diện tích đáy là <i>a</i>.
2
1
.2 .
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>a a a</i>
Vậy thể tích hình lăng trụ là
3
2
3 2 3 2
. .
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b> A. </b>
9
4<b><sub>. B</sub><sub>. </sub></b>
27 3
4 .<b> C.</b>
27
4 <sub>. </sub><b><sub>D. </sub></b>
9 3
4 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
- Gọi <i>ABC A B C là hình lăng trụ cần tính thể tích.</i>. ' ' '
<i>- Gọi H là hình chiếu của 'A lên mặt phẳng </i>(<i>ABC</i>). Ta có:(<i>AA ABC</i>', ( ))<i>A AH</i>' 30o.
- Chiều cao của lăng trụ là:
0 1
'.sin 30 2 3. 3.
2
<i>h AA</i>
- Diện tích đáy là
2
3 9 3
.3 .
4 4
<i>ABC</i>
<i>S</i>
Vậy thể tích hình lăng trụ là
9 3 27
. 3 .
4 4
<i>V </i>
<b>Câu 2.</b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh </i>. ' ' ' <i>a. Cạnh bên AA' 2a</i> <sub>và tạo với </sub>
mặt phẳng đáy một góc 450. Thể tích khối tứ diện <i>ACA B bằng:</i>' '
<b>A.</b>
3 <sub>6</sub>
12
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3 <sub>2</sub>
.
<b>C. </b>
3 <sub>6</sub>
.
2
<i>a</i>
<b>D. </b>
3 <sub>6</sub>
.
4
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<i>- Gọi H là hình chiếu của 'A lên mặt phẳng </i>(<i>ABC</i>). Ta có:(<i>AA ABC</i>', ( ))<i>A AH</i>' 45o.
- Chiều cao của lăng trụ là:
0 2
'.sin 45 2 . 2.
2
<i>h AA</i> <i>a</i> <i>a</i>
- Diện tích đáy là
2 <sub>3</sub>
.
4
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
- Thể tích hình lăng trụ là
2 <sub>3</sub> 3 <sub>6</sub>
2. .
4 4
<i>a</i> <i>a</i>
Vậy thể tích tứ diện <i>ACA B là: </i>' '
3
ACA ' '
6
<i>C</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>V</i>
<b>Câu 46.</b> <b>[1D1-3][SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] Gọi </b><i>S</i> là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc
khoảng (0;2018) của phương trình lượng giác
3(1 cos 2 ) sin 2 <i>x</i> <i>x</i> 4cos<i>x</i> 8 4( 3 1)sin <i>x</i><sub>. Tổng tất cả các phần tử của </sub><i>S</i><sub> là </sub>
<b>A. </b>
310408
3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>102827<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
312341
3 <b><sub>D. </sub></b>104760
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có 3 1 cos 2
2
2 3 sin <i>x</i> 2sin cos<i>x</i> <i>x</i> 4cos<i>x</i> 8 4 3 1 sin<i>x</i>
2 3 sin<i>x</i> sin<i>x</i> 2 2cos sin<i>x</i> <i>x</i> 2 4 sin<i>x</i> 2
2 3 sin<i>x</i> 2cos<i>x</i> 4
<sub> (vì </sub>sin<i>x </i>1 2<sub>)</sub>
3 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2
sin cos<i>x</i> 6 cos sin<i>x</i> 6 1
sin 1
6
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> 6 2 <i>k</i>2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
Theo đề bài <i>x </i>
2 1 0;2018
3
<i>k</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>k </i>
322. 0 1 2 ... 321 2
3
322. 51681.2
3
310408
3
.
<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[1D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> thuộc đoạn
2 2
11sin <i>x</i> <i>m</i> 2 sin 2<i>x</i>3cos <i>x</i>2
có nghiệm?
<b>A.</b> 16.<b>. </b> <b>B. </b>21.<b>.</b> <b>C. </b>15.<b>. </b> <b>D. </b>6.<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Phương trình
2 2
9sin <i>x</i> <i>m</i> 2 sin 2<i>x</i> cos <i>x</i> 0
1 cos 2 1 cos 2
9. 2 sin 2 0 2 sin 2 4 cos 2 5.
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
Phương trình có nghiệm
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
10;10
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
có 16 giá trị nguyên.
<b>Câu 2.</b> <b>[1D1-3] Trong khoảng </b>
3
0;
2
<b>A.</b> 9 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D. </b>8
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có 3sin 2<i>x</i> 4sin 23 <i>x</i>2 3 cos 32 <i>x</i> 2 3
sin 6<i>x</i> 3 cos 6<i>x</i> 2
<sub>. </sub>
sin 6 1
3
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
6<i>x</i> 3 2 <i>k</i>2
36 3
<i>x</i> <i>k</i>
, <i>k </i> .
Vì
3
0;
2
<sub> nên </sub>
3
0
36 <i>k</i> 3 2
1 53
12 <i>k</i> 12
. Do <i>k </i> nên <i>k </i>
Vậy trong khoảng
3
0;
2
<sub> phương trình đã cho có </sub>5<sub> nghiệm.</sub>
<b>Câu 3.</b> <b>[1D1-4] Tập hợp tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để phương trình
sin 2<i>x m</i> cos 2<i>x</i>2 sin<i>m</i> <i>x</i> 2 cos<i>x</i><sub> có nghiệm thuộc đoạn </sub> 0;4
<b>A.</b>
2 2
;2
2
<sub></sub>
<b><sub> .</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>
2 2
0;
2
<sub></sub>
<b><sub> .</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có sin 2<i>x m</i> cos 2<i>x</i>2 sin<i>m</i> <i>x</i> 2cos<i>x</i> sin 2<i>x</i>2cos<i>x m</i>
cos 2 2sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> (</sub>cos 2<i>x</i>2sin<i>x</i>0<sub>trên đoạn </sub> 0;4
<sub>).</sub>
Xét hàm số
sin 2 2cos
cos 2 2sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>, với </sub><i>x</i> 0;4
có
2 cos 2 sin 2sin 2 cos 2
cos 2 2sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2sin 3 2
0
cos 2 2sin
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
, với mọi <i>x</i> 0;4
<sub>.</sub>
2
,
6 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
.
0; 0
4
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>k</i>
<sub> . Vậy </sub> <i>f x</i>
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình có nghiệm thuộc đoạn
0;
4
<sub> khi và chỉ khi</sub>
2 2
;2
2
<i>m</i><sub> </sub> <sub></sub>
<sub> .</sub>
<b>Câu 47:</b> <b>[2D2-3] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] </b>Tập hợp các giá trị của tham số <i>m</i> để
phương trình
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
có hai nghiệm trái dấu là khoảng
<b>A. </b><i>P .</i>4 <b>B. </b>
3
2
<i>P </i>
. <b>C. </b>
5
6
<i>P </i>
. <b>D. </b>
10
3
<i>P </i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Đặt <i>t</i>4<i>x</i>
Để phương trình
Ta có
2
2
6 5
1 2 2 3 6 5 0
4 6
<i>t</i> <i>t</i>
<i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub>.</sub>
Xét hàm số
2
6 5
4 6
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub> trên khoảng </sub>
2
2
2
10 2 56
4 6
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
10
<i>f t</i> <i>t</i>
.
Ta có bảng biến thiên
Từ đó ta chọn 4 <i>m</i><sub> . Suy ra </sub>1
4
4.
1
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D2-3] Tập hợp các giá trị của tham số </b><i>m</i> để phương trình sau có nghiệm
2 2
1 1 1 1
9 <i>x</i> <i><sub>m</sub></i> 2 .3 <i>x</i> 2<i><sub>m</sub></i> 1 0
là
<b>A. </b>
256
7
<i>P </i>
. <b>B. </b>
265
7
<i>P </i>
. <b>C. </b>
256
17 . <b>D. </b>
256
27
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A</b>
Điều kiện: 1 Đặt <i>x</i> 1. <i>t</i> 31 1<i>x</i>2<sub>.</sub>
Ta có
2
2 2 1 1 1 2
0 1 <i><sub>x</sub></i> 1 1 1 1 <i><sub>x</sub></i> 2 3 3 <i>x</i> 3 <i><sub>hay</sub></i>3 <i><sub>t</sub></i> 9.
u cầu bài tốn trở thành: Tìm m để phương trình<i>t</i>2
<i>t </i>
2
2 2 1
(*) 2 1 2
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>m t</i> <i>m</i>
<i>t</i>
Xét hàm số
2 1
( ) , 3;9
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>g t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub>. Ta có </sub>
( ) 0
2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>g t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
với mọi
<i>t </i>
Suy ra <i>g t</i>
64
3;9 3 ( ) (9) 4 ( ) .
7
<i>g</i> <i>g t</i> <i>g</i> <i>g t</i>
Vậy để (*) có nghiệm với <i>t </i>
64
4 .
7
<i>m</i>
Do đó:
64
4, .
7
<i>a</i> <i>b</i>
Suy ra:
256
.
7
<i>ab </i>
<b>Câu 2:</b> <b> [2D2-3] Tập hợp các giá trị của tham số </b><i>m</i> để phương trình <i>m</i>.16<i>x</i>2.81<i>x</i>5.36<i>x</i><sub> có hai</sub>
nghiệm dương phân biệt là
<b>A. </b>
49
8
<i>S </i>
. <b>B. </b>
32
2
<i>S </i>
. <b>C. </b>
39
8
<i>S </i>
. <b>D. </b>
11
3
<i>S </i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Chia hai vế phương trình cho 16<i>x</i> ta được:
81 9
2. 5.
16 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
9 9
2. 5. 0 (*)
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Đặt
9
4
<i>x</i>
<i>t</i><sub> </sub>
<sub> , với </sub><i>x</i> 0 <i>t</i>1.
Khi đó phương trình (*) có dạng: 2<i>t</i>2 5<i>t m</i> 0(**)
<b>Cách 1: Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân</b>
1 2
1 2 1 2 1 2
25 8 0
25
5 25
1 1 8 3 .
2 4 8
3
1 1 1 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>S</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Do đó:
25
3, .
8
<i>a</i> <i>b</i>
Suy ra:
49
.
8
<i>a b</i>
<b>Cách 2: Ta có </b>(**) <i>m</i>2<i>t</i>25 .<i>t</i>
Xét hàm số <i>f t</i>( )2<i>t</i>25<i>t</i> 0,<i>t</i>
Ta có
5
( ) 4 5, ( ) 0 .
4
<i>f t</i> <i>t</i> <i>f t</i> <i>t</i>
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi
25
3 .
8
<i>m</i>
Do đó:
25
3, .
8
<i>a</i> <i>b</i>
Suy ra:
49
.
8
<i>a b</i>
<b>Câu 48:</b> <b>[2D1-4] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] </b>Cho hàm số
3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> có đồ thị là </sub>
điểm <i>M</i><sub> thay đổi thuộc đường thẳng </sub><i>d y</i>: 1 2<i>x</i><sub> sao cho qua </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> có hai tiếp tuyến của </sub>
<i>K<sub>. Tính độ dài đoạn thẳng OK .</sub></i>
<b>A. 34 .</b> <b>B. 10 .</b> <b>C. 29 .</b> <b>D.</b> 58 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<i>Vì M</i> <i>d</i><sub> nên </sub><i>M m</i>
<i>Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến </i><sub>. Tiếp tuyến </sub><sub> đi qua </sub><i>M</i><sub> có dạng </sub><i>y k x m</i>
Vì <sub> tiếp xúc với </sub>
1 2 1
1
4
2
1
<i>x</i>
<i>k x m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Thay
3 4 3 4
1 2 1 1 1 2
1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
3 4 1 . 1 2 1 3
1
<i>x</i> <i>m</i> <i>m x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Mặt khác
3 4
1
1 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>, thay vào </sub>
3 4 1 1 1 2 1
<i>x</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m x</i> 2<i>mx</i>
Vậy phương trình đường thẳng <i>AB</i><sub> là: </sub>2<i>mx</i>
Gọi <i>K x y</i>
.
Vì đẳng thức ln đúng với mọi <i>m</i> nên ta có
0 0
0 0
2 1 0 3
3; 7
7 0 7
<i>o</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>K</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub>.</sub>
Vậy <i>OK </i> 58.
<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-4] Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> 2
góc với đường thẳng <i>d x y</i>: 5 0 . Tính độ dài đoạn thẳng <i>AB </i>.
<b>A. </b>4 2. <b>B. </b> 2. <b>C. </b>3 2. <b>D. </b>5 2.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A</b>
Giả sử các tiếp tuyến với
Ta có tọa độ các điểm <i>A B</i>, thỏa mãn hệ:
3
2
2
2 2
3 2
3
3 3
3 3
<i>k</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Phương trình đường thẳng : 3 2 2
<i>k</i>
<i>AB y</i><sub></sub> <sub></sub><i>x</i>
<sub>. Để </sub> 3 2 1 9
<i>k</i>
<i>AB</i><i>d</i> <i>k</i>
(thỏa
mãn) .
Suy ra <i>A</i>
Vậy
2 2
2 2 0 4 4 2.
<b>Câu 2:</b> <b>[2D1-4] Cho hàm số </b>
<sub> có đồ thị là (H). Biết tiếp tuyến tại M trên (H) thỏa mãn</sub>
tiếp tuyến đó cắt trục hồnh Ox, trục tung Oy tại A, B và đường trung trực của AB đi qua gốc
<b>A. </b>
1
2
2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>3 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
2
2 <sub>.</sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<i>Do tam giác OAB vuông tại O và trung trực của AB<sub> đi qua gốc tọa độ nên tam giác OAB</sub></i>
<i>vuông cân t ại O suy ra tiếp tuyến tạo với Ox góc </i>450 . Suy ra
0 2 0 0
0
4
' 1 0; 2.
4 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Từ đó viết được 2 phương trình tiếp tuyến là
3 5
; .
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i><i>x</i>
Suy ra
3 3 9 9 3
;0 ; 0; 2.
2 2 4 4 2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>AB</i>
<b>Câu 49.</b> <b>[1D3-4] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018] ( Mã đề 001)[Cho dãy số </b>
2 *
1 1; <i>n</i> 1 <i>n</i> 1 , .
<i>u</i> <i>u</i><sub></sub> <i>au</i> <sub> Biết rằng </sub><i>n</i> lim
<i>T ab</i> <sub> là</sub>
<b>A. 2.</b> <b><sub>B. </sub></b>1. <b><sub>C. 1.</sub></b> <b><sub>D. 2.</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Từ cơng thức truy hồi ta có <i>un</i>21<i>aun</i>21. <i>a không thỏa mãn yêu cầu.</i>1
Xét
2 2
1
1 1
1
1 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i> <i>u</i> <i>a u</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
. Như vậy dãy số
2 1
1
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>a</i>
<sub> là cấp số nhân với công </sub>
bội <i>a</i>.
Do đó
2 1 2 1 1
1
1 1 <sub>1</sub> 1 <sub>.</sub>
1 1 1 1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>u</i> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Lấy tổng các số hạng tương ứng ta được
2 2 2 1
1 2
1 1
... . . 1 ... .
1 1 1 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Theo giả thiết ta được
1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
1 <sub>2</sub> <sub>1.</sub>
1 <sub>2</sub>
.
1 1
<i>a</i>
<i>a</i> <i><sub>T ab</sub></i>
<i>a</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<b>Câu 49.</b> <b>[1D3-4] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018]</b> <b>( Mã đề 002) Cho dãy số </b>
2 *
1 1
2
1; , .
3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>a</i> <i>n</i>
Biết rằng
2 2 2
1 2
lim <i>u</i> <i>u</i> ...<i>u<sub>n</sub></i> 2<i>n</i> <i>b</i>.
<b>A. 2.</b> <b>B. </b>1. <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Từ cơng thức truy hởi ta có
2 2 2
1
2 2
3 3 3
3 3
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i><sub></sub> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i>
. Như vậy dãy số
<i>n</i>
<i>u</i> <i>a</i>
là
cấp số nhân với cơng bội
2
3 . Do đó
1 1
2 2
1
2 2
3 3 1 3
3 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Lấy tổng các số hạng tương ứng thì
1 <sub>2</sub>
3
2 2 2 2
1 2 2 3
3
1
2 2
... 3 1 3 1 ... 1 3 3 1 3 1
3 3 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>an</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Theo giả thiết ta được
2
3
3 2
2.
3 1 3 <sub>3</sub>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>T</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>b</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>HAI CÂU TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1.</b> Cho dãy số
3 *
3
1 1; <i>n</i> 1 <i>n</i> 1 , ,0 1.
<i>u</i> <i>u</i> <i>au</i> <i>a</i> <i>n</i> <i>a</i> <sub> Biết rằng</sub>
lim <i>u</i> <i>u</i> ... <i>u<sub>n</sub></i> <i>bn</i> 4.
Giá trị của biểu thức <i>T a b là</i>
<b>A. </b>
1
.
2 <b><sub>B. </sub></b>
3
.
2 <b><sub>C. 1.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
1
.
2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Từ công thức truy hồi ta có
3 3
1 1 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>a u</i>
. Đặt <i>vn</i> <i>un</i>3 .1
Như vậy dãy số
Lấy tổng các số hạng của dãy số
<i>v v</i> <i>v</i>
<i>a</i>
3 3 3
1 2
2 1
...
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>n</i>
<i>a</i>
3 3 3 3 3 3
1 2 1 2
lim <i>u u</i> ... <i>u<sub>n</sub></i> <i>bn</i> 4 lim <i>u u</i> ... <i>u<sub>n</sub></i> <i>n b</i> 1 <i>n</i> 4
lim 1 4
1
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>n</i>
<i>a</i>
.
Vì 0 <i>a</i> 1 nên
2 1 <sub>2</sub>
lim
1 1
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Theo giả thiết ta được
2 <sub>4</sub> 1
3 .
1 2 <sub>2</sub>
1
1 0
<i>a</i> <i><sub>T a b</sub></i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<b>Câu 2.</b> Cho dãy số
2 *
1 1
1
1; 2 , .
3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>n</i>
Biết rằng
1 2
lim <i>u</i> <i>u</i> ...<i>u<sub>n</sub></i> 2<i>n</i> <i>b</i>.
<b>A. </b>
5
.
6
<b>B. </b>
13
.
6 <b><sub>C. </sub></b>
1
.
6
Từ cơng thức truy hởi ta có
2 2 2
1
1 1
3 2 3 3
3 3
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i>
. Như vậy dãy số
<i>n</i>
<i>u</i> <i>a</i>
là cấp số nhân với cơng bội
1
3 . Do đó
<sub> </sub> <sub> </sub>
1 1
2 2
1
1 1
3 3 1 3
3 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>a</i>
Lấy tởng các số hạng tương ứng thì
2 2 2 1
1 2 1 3
3
1
1 1 3
... 3 1 3 1 ... 1 3 1 3 1
3 3 1 2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>an</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Theo giả thiết ta được
3 <sub>1 3</sub> 3 <sub>6</sub>
2 2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>T a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<b>Câu 50:</b> <b> [2D1-4] [SỞ GD VŨNG TÀU-LẦN 2-NĂM 2018]</b>Xét ba số thực <i>a b c</i>; ; thay đổi thuộc đoạn
0;3 .
<sub> Giá trị lớn nhất của biểu thức :</sub>
2
<i>T</i> <i>a b b c c a</i> <i>ab bc ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
là
<b>A. 0.</b> <b>B. 1.</b> <b><sub>C.</sub></b> 27 .4 <b><sub>D. </sub></b>15 .2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<i>Không giảm tổng quát giả sử a b c</i> . Đặt <i>x a b y b c z a c</i> ; ; <i>x y z</i> <sub>, khi đó</sub>
0; 0; 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub> </sub> 0 <i>z</i> 3.<sub> Ta có :</sub>
2 2 2
2 2 2 <sub>2(</sub> 2 2 2 <sub>)</sub> 2 2 2
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab bc ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab bc ca</i>
2 2 2
2 2 2
2 2
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>T</i> <i>a b b c c a</i> <i>ab bc ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>xyz</i>
2 2
2 3 2
1 ( ) 2 1 3
( )
2 4 2 4
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>x y z</i> <i>z</i> <i>z</i>
Xét hàm số :
3 <sub>3</sub> 2
( )
2 4
<i>z</i> <i>z</i>
<i>f z</i>
với <i>z</i> 0;3 .
Ta có :
. Phương trình <i>f z</i>'
Lập bảng biến thiên tìm được <sub></sub>0;3<sub></sub>
4
<i>f z</i>
khi <i>z .</i>3
Vậy
27
max
4
<i>T </i>
đạt được khi <i>a b c</i>; ; là hoán vị của
3
{0; ;3}.
<b>Câu 1: Xét ba số thực </b><i>a b c</i>; ; khơng âm. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
3 (| | | | | |) 2 2 2
4
<i>T</i> <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i> <i>ab bc ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
.
<b>A. 0.</b> <b>B. 1.</b> <b><sub>C.</sub></b> 3 .4 <b><sub>D. </sub></b>27 .4
<b>Lời giải</b>
<i>Không giảm tổng quát giả sử a b c</i> . Đặt <i>x a b y b c z a c</i> ; ; <i>x y z</i> <sub> và</sub>
0; 0; 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub> . Ta có :</sub>
2 2 2
2 2 2 <sub>2(</sub> 2 2 2 <sub>)</sub> 2 2 2
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab bc ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab bc ca</i>
2 2 2
2 2 2
3<sub>(|</sub> <sub>| |</sub> <sub>| |</sub> <sub>|)</sub> 3( )
4 4 2
<i>x y z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>T</i> <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i> <i>ab bc ca</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
2 2
2
3 ( ) 2 3 3
2 4 2 4
<i>z</i> <i>x y</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i>
Xét hàm số :
2
3 3
( )
2 4
<i>z</i> <i>z</i>
<i>f z</i>
với <i>z</i>[0;).
Ta có :
2 2
<i>z</i>
<i>f z</i>
. Phương trình <i>f z</i>'
Lập bảng biến thiên tìm được <sub></sub>0;3<sub></sub>
4
<i>f z</i>
khi <i>z </i>1<sub>.</sub>
Vậy
3
max
4
<i>T</i>
đạt được khi <i>a b c</i>; ; là hoán vị của
1
{0; ;1}.
2
<b>Câu 2: Xét ba số thực </b><i>a b c</i>; ; không âm đôi một phân biệt thoả mãn <i>ab bc ca</i> <sub> . Tìm giá trị nhỏ </sub>4
nhất của biểu thức :
2 2 2
1 1 1 <sub>.</sub>
( ) ( ) ( )
<i>T</i>
<i>a b</i> <i>b c</i> <i><sub>c a </sub></i>
<b>A. </b>3 .2 <b>B. </b>3 .4 <b>C. 1.</b> <b>D. </b>4 .3
<b>Lời giải</b>
Không giảm tổng quát giả sử 0.<i>a b c</i> Khi đó:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 <sub>1 .</sub>
( ) ( ) ( ) ( )
<i>T</i>
<i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
Ta có:
2 2 2
1 1 1 1
4 4 4 [ ]= .
( ) <sub>2</sub>
<i>a b</i>
<i>ab bc ca ab</i> <i>ab</i> <i>T</i> <i>ab</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b a</i>
<i>b a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt , ( 2).
<i>a b</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>b a</i>
Khi đó:
1 1
( ).
4 2
<i>T</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Xét hàm số:
1
( )
2
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> với </sub><i>t , ta có: </i>2 2
1 1
'( ) [1 ]; '( ) 0 3.
4 ( 2)
<i>f t</i> <i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Lập bảng biến thiên tìm được max(2;) <i>f t</i>