Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.36 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tên chủ đề </b>
Nhận biết Thông hiểu
TNKQ TL TNKQ
<b>MỘT SỐ </b>
<b>VẤN ĐỀ </b>
<b>MANG </b>
<b>TÍNH </b>
<b>TỒN CẦU</b>
Trình bày được một số biểu hiện, nguyên
nhân của ô nhiễm từng loại mơi trường.
Hậu quả
Giải thích được tình trạng bùng nổ dân số ở các nước đang
phát triển và già hoá dân số ở các nước phát triển .
Biết và giải thích được đặc điểm dân số thế giới, của nhóm
nước phát triển, nhóm nước đang phát triển.
Số điểm: 1,5
điểm
Tỉ lệ: 15%
Số câu :3
Số điểm : 0,75
Số câu:
Số điểm :
Số câu :3
Số điểm : 0,75
<b> HỢP </b>
<b>CHÚNG </b>
<b>QUỐC HOA</b>
<b>KÌ</b>
Trình bày được đặc điểm tự nhiên.
Trình bày được đặc điểm kinh tế, vai trò
của một số ngành kinh tế chủ chốt, sự
chuyển dịch cơ cấu kinh tế Hoa Kỳ.
Phân tích được thuận lợi, khó khăn của tự nhiên và TNTN
Hoa Kỳ đối với sự phát triển kinh tế.
Phân tích đuợc đặc điểm dân cư của Hoa Kì và ảnh hưởng
của chúng đối với sự phát triển kinh tế .
điểm
Tỉ lệ: 45% Số điểm :0,5<i>Tỉ lệ : 11%</i> Số điểm : 2,5đ<i>Tỉ lệ : 56%</i> Số điểm :0,25<i>Tỉ lệ : 5%</i>
<b>LIÊN MINH</b>
<b>CHÂU ÂU</b> Trình bày được lý do hình thành, quy mơ, vị<sub>trí, mục tiêu, thể chế hoạt động của EU.</sub>
Những biểu hiện của mối liên kết toàn diện
giữa các nước trong EU.
Phân tích được vai trị của EU trong nền kinh tế thế giới :
trung tâm kinh tế và tổ chức thương mại hàng đầu thế giới
Số điểm: 4,0
điểm
Tỉ lệ so
viowis: 40%
Số câu: 1
Số điểm :0,25
<i>Tỉ lệ : 6%</i>
Số câu:
Số điểm : Số câu: 2Số điểm :0,5
<i>Tỉ lệ : 12%</i>
Tổng số câu:
Tổng số điểm
:10,0
Tỉ lệ: 100%
Số câu TN: 6
<b>Số điểm : 1,5đ</b>
Tỉ lệ: 15 %
Số câu TL: 1 câu
<b>Số điểm : 2,5đ</b>
Tỉ lệ : 25%
Số câu TN: 6
<b>Số điểm : 1,5đ</b>
Tỉ lệ: 15 %
<b>TRƯỜNG THPT NGUYÊN BÌNH</b>
<b>CÂU 1. Có ý kiến cho rằng: “Bảo vệ môi trường là vấn đề sống cịn của nhân </b>
<b>lồi” có đúng khơng? Tại sao?</b>
<b>CÂU 2. Cho bảng số liệu GDP của Hoa Kì và một số các châu lục - năm 2004 </b>
<b>(đ/v: tỉ USD)</b>
<b>Tồn thế giới</b> <b>40887,8</b>
<b>Hoa Kì</b>
<b>Châu Âu</b>
<b>Châu Á</b>
<b>11667,5</b>
<b>14146,7</b>
<b>10092,9</b>
<b> 790,3</b>
<b> a/ Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì so với một số châu </b>
<b>lục </b>
<b> b/ Hãy nhận xét biểu đồ.</b>
<b> CÁC NGÀNH CƠNG NGHIỆP CHÍNH</b>
Luyện kim đen Cơ khí S/x ô tô Hóa dầu Dệt may
Vùng phía Tây
Luyện kim màu C/tạo tên lửa, vũ trụ Đóng tàu Thực phẩm
Vùng Đông bắc
Điện tử,viễn thông Chế tạo máy bay Hóa chất
Vùng phía Nam
Vùng Đông bắc Vùng phía Nam Vùng phía Tây
Các ngành cơng nghiệp
truyền thống
hiện đại
<b>Xittơn </b>
<b>Candat Xiti</b>
<b>Minêapôlit </b>
<b>Sicagô </b>
<b>Xen Lui </b>
<b>Đalat </b>
<b>Niu Ooclin </b>
<b>Memphit </b>
<b>Atlanta </b>
<b>Bantimo </b>
<b>Clivơlen </b>
<b>Đitro</b>
<b>i</b>
<b>Pitxbơc </b>
Trung tâm lớn
Trung tâm rất lớn
<b>Bôxtơn</b>
<b>Niu Iooc </b>
<b>Hiuxtơn</b>
<b>Lôt Angiơlet </b>
<b>Xan Phranxixcô</b>
Tên các trung tâm
công nghiệp rất lớn
Tên các trung tâm
công nghiệp lớn
<b>(LƯU Ý: viết đỏ, viết xóa, chì (trừ vịng trịn), bài khơng tên, khơng lớp mỗi nội</b>
<b>dung trừ 1 điểm)</b>
<b>CÂU 1: </b>
<b> (3,0 điểm)</b>
_ Đúng
1,0 điểm
_ Nêu được các yếu tố tự nhiên: nước, khơng khí, đất, động vật, ... (tối thiểu là 2 yếu tố)
_ Giải thích ( cơ sở của sự sống, ...)
0,5 điểm
_ Thực trạng
1,0 điểm
<b>CÂU 2: </b>
<b> (4,0 điểm)</b>
<b>a/ + Bảng cơ cấu GDP của Hoa Kì và một số châu lục khác </b>
<b> 1,5 điểm</b>
- Thiếu tên bảng, không kẻ bảng, không đơn vị ( mỗi nội dung - 0,25 điểm)
- Nếu thiếu “Các quốc gia và châu lục khác ( - 0,5 điểm)
Toàn thế giới 100 (%)
Hoa Kì
Châu Âu
Châu Á
Châu Phi
Các quốc gia và châu lục khác
28,5
34,6
24,7
<b> 1,0 điểm</b>
- Sai mỗi chi tiết - 0,25 điểm (thiếu % trong biểu đồ, chú thích, ...)
<b>b/ Nhận xét:</b>
<b> 1,5 điểm</b>
_ Cơ cấu GDP của Hoa Kì so với cơ cấu GDP của Châu Âu thấp hơn 6,1%
_ Cơ cấu GDP của Hoa Kì so với cơ cấu GDP của Châu Á cao hơn 3,8%
_ Cơ cấu GDP của Hoa Kì so với cơ cấu GDP của Châu Phi cao hơn 26,6%
_ Cơ cấu GDP của Hoa Kì so với cơ cấu GDP của các quốc gia và châu lục khác cao hơn
18,2 %
_ Ta thấy, cơ cấu GDP của Hoa Kì chỉ thấp hơn châu Âu, còn lại các châu lục khác đều
thấp hơn Hoa Kì, Hoa Kì là cường quốc về kinh tế
( Toàn bài nhận xét, nếu thiếu chữ cơ cấu – 0,25 điểm)
<b>CÂU 3:</b>
<b>(3,0 điểm)</b>
<b>Vùng Đơng bắc (1,0</b>
<b>điểm)</b>
<b>Vùng phía Nam (1,0</b>
<b>Vùng phía Tây(1,0</b>
<b>điểm)</b>
Các ngành
cơng nghiệp
truyền thống
Luyện kim màu, đen
chế tạo ô tô, đóng tàu,
dệt may,
Đóng tàu, dệt, chế tạo ô
tô,
Luyện kim, đóng
tàu,
chế tạo ô tô
Các ngành
công nghiệp
hiện đại
Điện tử, viễn thơng, cơ
khí
Chế tạo tên lửa vũ trụ,
hóa dầu, điện tử viễn
Điện tử viễn thơng,
cơ khí, chế tạo máy
bay
Tên các trung
tâm công
nghiệp rất
lớn
Sicago, Đitroi, Niu
Iooc, Philadenphia
Lot Angiolet
Tên các trung
tâm công
nghiệp lớn
Mineapolit, Candat
Xiti, Xen Lui, Clivolen,
Pitxboc, Bantimo,
Boxton
Đalat, Hiuxton, Niu
Ooclin, Memphit,
Atlanta
Xitton, Xan
Phranxixco