Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi Hóa 9 học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.76 KB, 4 trang )

Ma trận đề
Chủ đề
Mức độ nhận thức Trọng
số
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1.Dãy hoạt động hóa học
của kim loại .
Câu
1 1
Điểm
0.25 0.25
2.Tính chất của kim loại
Câu
2 1 3
Điểm
0.5 1 1.5
3.Tính chất của phi kim .
Câu
1 1
Điểm
0.25 0.25
3.Sản xuất gang thép .
Câu
1 1
Điểm
0.25 0.25
4.Nhận biết hóa chất .
Câu


2 2
Điểm
0.5 0.5
5.Tính chất hóa học của
các hợp chất vô cơ
Câu
1 3 1 5
Điểm
0.25 0.75 0.25 1.25
6. Chuyển đổi giữa kim
loại và hợp chất vô cơ
Câu
1 1
Điểm
3 3
7.Tính theo phơng trình
hóa học
Câu
1 1
Điểm
3 3
Tổng số 4 5 1 3 2 15
1 1.25 3 0.75 4 10
Đề bài
Phần A: Phần trắc nghiệm (3 đ)
Hãy chọn đáp án đúng .
Câu 1: Dãy kim loại nào đợc sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần :
A. Na, Al, Fe, Cu, K , Mg B.Cu, Fe, Al, K, Na, Mg
C. Fe, Al, Cu, Mg, K , Na D. K, Na , Mg, Al , Fe, Cu
Câu 2 : Nhôm đợc sử dụng để chế tạo máy bay là do :

A. Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt B. Dẻo và bền
C. Nhẹ và bền D. Có ánh kim
Câu 3: Tính chất hóa học của kim loại Al mà Fe không có là :
A. Tác dụng với dung dịch axít . B. Tác dụng với muối .
C. Tác dụng với oxi . D. Tác dụng với dung dịch kiềm
Câu 4 : Gang đợc sản xuất theo nguyên tắc nào sau đây ?
A. Dùng khí Hiđro khử sắt ở nhiệt độ cao trong lò luyện kim .
B. Dùng cácbon khử ôxit sắt ở nhiệt độ cao trong lò luyện kim .
C. Dùng khí CO khử ôxít sắt ở nhiệt độ cao trong lò luyện kim .
D. Dùng khí CO
2
khử ôxít sắt ở nhiệt độ cao trong lò luyện kim .
Câu 5 : Chỉ dùng một hóa chất nào trong các hóa chất sau đây để nhận biết
các lọ mất nhãn đựng các dung dịch : NaOH , H
2
SO
4
loãng , AgNO
3
?
A. Al B. Fe
C. BaCl
2
D. CaCO
3
Câu 6: Nhóm các chất nào sau đây đều phản ứng đợc với dung dịch NaOH
A. CO, CO
2
B. Cl
2

, CO
2
C. H
2
và Cl
2
D. C và S
Câu 7: Đơn chất nào sau đây tác dụng đợc với dung dịch H
2
SO
4
sinh ra chất
khí ?
A. Cacbon B. Sắt
C. Đồng D. Bạc
Câu 8: CaO có thể làm khô khí nào sau đây :
A. Khí CO
2
( có lẫn hơi nớc ) B. Khí SO
2
( có lẫn hơi nớc )
C. Khí HCl ( có lẫn hơi nớc ) D. Khí CO ( có lẫn hơi nớc )
Câu 9 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit H
2
SO
4
tạo ra muối và n-
ớc ?
A. CuO B. CO
2

C. Cu D. CuSO
4
Câu 10 : Dung dịch axit mạnh KHÔNG có tính chất nào sau đây :
A. Tác dụng với nhiều kim loại tạo
thành muối và giải phóng Hi đro
B. Tác dụng với Bazơ tạo thành muối
và nớc .
C. Làm đổi màu quì tím thành đỏ . D. Tác dụng với ôxít axit tạo thành
muối và nớc .
Câu 11: Cách đơn giản nhất để nhận biết ba khí riêng biệt Cl
2
, HCl , O
2
đựng
trong ba lọ mất nhãn là :
A. Giấy quì tím ẩm B. Dung dịch Phênol phtalêin
C. Dung dịch NaOH D. Tàn đóm
Câu 12 : Trong các chất sau đây chất nào có thể tham gia phản ứng hóa học
với Clo ?
A. Ôxi B. CuO
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaCl
Phần B: Phần tự luận (7Đ)
Câu 1( 3đ) : Hoàn thành các phơng trình hoá học biểu diễn các chuyển đổi
sau đây :
Fe

FeCl
2



Fe(OH)
2


FeO
Câu 2 ( 3 đ) : Cho 13,5 (g) CuCl
2
phản ứng hoàn toàn với 2 lít dung dịch
NaOH thu đợc m (g) kết tủa A và dung dịch B.
a, Viết PTPƯ.
b, Tính khối lợng kết tủa thu đợc.
c, Tính C
M
của dung dịch thu đợc sau phản ứng.( Coi thể tích dung dịch thay
đổi không đáng kể)
Câu 3 (1 đ) : Cho 12,8 g kim loại M phản ứng vừa đủ với 4,48 lít khí Cl
2

( ĐKTC) tạo ra một muối có công thức là MCl
2 .
Vậy M là kim loại gì ?

Đáp án + Biểu điểm :
Phần trắc nghiệm ( 3 đ) : Mỗi ý đúng đợc 0,5 đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D C D C B B B D A D A C
Phần tự luận ( 7 đ )
Câu 1( 3đ):
- Nhận biết đợc chất tham gia phản ứng : 0.5 đ
- Viết và cân bằng đúng PTPU đợc 0.5đ

Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
FeCl
2
+ 2NaOH

Fe(OH)
2
+ 2NaCl
Fe(OH)
2


FeO + H
2
O
Câu 2 (3đ)
a, CuCl
2
+ 2NaOH

Cu(OH)
2
(r) + 2NaCl (0,5đ)
b, Số mol CuCl
2

= 0,1 (mol) (0,5đ)
to
KÕt tña A lµ Cu(OH)
2
cã n = 0,1 mol ( 0,5®)
Khèi lîng cña Cu(OH)
2
= 9,8 (g) (0,5®)
c, Dung dÞch B cã NaCl víi n = 0,2 mol ( 0,5®)
C
M
= 0,1(M) (0,5®)
C©u 3 : ( 1 ®)
Tr×nh bµy ®îc c¸ch lµm ®Ó t×m ra M lµ Cu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×