Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.7 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>TỈNH ĐIỆN BIÊN </b>
<b>Đề chính thức </b>
<b>(Có 01 trang) </b>
<b>KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>Mơn: Tốn (chun) </b>
Ngày thi: 06/6/2018
<i>Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<b>ĐỀ BÀI </b>
<i><b>Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức </b></i> 2 3 3 4 5, ( 0; 25)
1 5 4 5 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
a) Rút gọn <i>P</i>. Tìm các số thực <i>x để P</i> 2.
b) Tìm các số tự nhiên <i>x là số chính phương sao cho P</i> là số nguyên.
<i><b>Câu 2 (1,5 điểm). </b></i>
<i>a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng </i>( ) :<i>d</i> <i>y</i> 2<i>x</i> 3 và Parabol
2
( ) :<i>P</i> <i>y</i><i>x</i> . Tìm tọa độ các giao điểm ,<i>A B của ( )d và ( )P . Tính độ dài đường cao OH </i>
<i>của tam giác OAB . </i>
b) Cho phương trình: 2 2
1 0
<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> (1), <i>m</i> là tham số. Tìm tất cả các số tự
nhiên <i>m để phương trình (1) có nghiệm nguyên. </i>
<i><b>Câu 3 (2,0 điểm). </b></i>
a) Giải hệ phương trình:
x 16
xy - =
y 3
y 9
xy - =
x 2
.
b) Giải phương trình <i>x</i>16 6 2 <i>x</i> 1 2 5<i>x</i>.
<i><b>Câu 4 (2,5 điểm). Cho hình thang ABCD (AB//CD, AB</b></i><i>CD). Gọi K M lần lượt </i>,
<i>là trung điểm của BD và AC . Đường thẳng đi qua K và vuông góc với AD cắt đường </i>
<i>thẳng đi qua M và vng góc với BC tại Q . Chứng minh: </i>
<i>a) KM // AB. </i>
b) <i>QD</i><i>QC</i>.
<i><b>Câu 5 (1,0 điểm). Có bao nhiêu tập hợp con </b></i> <i>A</i> của tập hợp <i>S</i>
2
<i>y</i>
<i>A</i>
<i>x</i><i>y</i> <b>. </b>
<i><b>Câu 6 (1,0 điểm). Trên đường tròn </b></i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>TỈNH ĐIỆN BIÊN </b>
<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT </b>
<i><b>Năm học : 2018-2019 </b></i>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<i><b>MƠN TỐN CHUN </b></i>
<b>CÂU </b> <b>Ý </b> <b>NỘI DUNG </b>
<b>Câu 1. </b>
<b>(2,0đ) </b> <i>Cho biểu thức </i> , ( 0; 25)
2 3 3 4 5
1 5 4 5 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>. </i>
<i>a) Rút gọn P</i>.<i> Tìm các số thực x để P</i> 2<i>. </i>
<i>b) Tìm các số tự nhiên </i> <i>x là số chính phương sao cho </i> <i>P là số </i>
<i>nguyên. </i>
<b>a </b>
<b>( 1.5 </b>
<b>điểm) </b>
2 3 3 4 5 2 3 3 4 5
1 5 4 5 1 5 1 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
( 2)( 5) ( 3)( 1) (3 4 5)
( 1)( 5)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 2
( 1)( 5)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
( 1)( 2) 2
( 1)( 5) 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta có 2 2 2 2 2 0 5
5 5 12
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> .
+ Với <i>x</i> 5 0 <i>x</i> 25.
+ Với <i>x</i> 12 <i>x</i> 144.
<b>b </b>
<b>( 0.5 </b>
<b>điểm) </b>
Ta có <i>x là số chính phương nên </i> <i>x</i> , và <i>x</i> 5 5.
Khi đó 2 1 7
5 5
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
5
<i>x</i>
là ước của 7. Suy ra <i>x</i> 5
Vậy giá trị của <i>x</i> cần tìm là 16;36;144 .
<b>Câu 2 </b>
<b>(1.5 </b>
<b>điểm </b>
<i>a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ( ) :d</i> <i>y</i> 2<i>x</i> 3
<i>và Parabol </i>( ) :<i>P</i> <i>y</i><i>x</i>2<i>. Tìm tọa độ các giao điểm </i> <i>A B của ( )</i>, <i>d và ( )P . </i>
<i>Tính độ dài đường cao OH của tam giác OAB . </i>
<i>b) Cho phương trình: </i> 2 2
1 0
<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i> <i> (1), m là tham số. Tìm tất </i>
<i>cả các số tự nhiên m để phương trình (1) có nghiệm ngun. </i>
<b>a </b>
<b>(0.75 </b>
<b>điểm) </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>d và ( )P là: </i>
2 2 1
2 3 2 3 0
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<i><b>. </b></i>
+ Với <i>x</i> 1 <i>y</i> 1.
+ Với <i>x</i> 3 <i>y</i> 9.
Vậy tọa độ giao điểm của ( )<i>d và ( )P là (1;1), ( 3;9)A</i> <i>B</i> <i><b>. </b></i>
Gọi ,<i>C D lần lượt là giao điểm của </i> ( )<i>d và các trục Ox,Oy . Khi đó </i>
3
;0 , 0;3
2
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub> <i>D</i>
.
<i>Đường cao OH của tam giác OAB cũng chính là đường cao OH của tam </i>
<i>giác vuông OCD . </i>
Ta có
2 2 2
2
3
.3
3 . <sub>2</sub> 3 5
; 3
2 <sub>3</sub> 5
3
2
<i>OC OD</i>
<i>OC</i> <i>OD</i> <i>OH</i>
<i>OC</i> <i>OD</i>
<sub> </sub>
.
Vậy 3 5
5
<i>OH</i> .
<b>b </b> <sub>Phương trình có nghiệm ngun khi </sub> 4
4 4
<i>m</i> <i>m</i>
<b>( </b>
<b>0.75 </b>
<b>điểm) </b>
+ Với <i>m</i>0, hoặc <i>m</i>1 thì 0 (loại).
+ Với <i>m</i>2 thì 4 22 (thỏa mãn).
+ Với <i>m</i>3 thì 2
2 (<i>m m</i> 2) 5 2<i>m</i> 4<i>m</i> 5 0
2
(2<i>m</i> 4<i>m</i> 5) 4<i>m</i> 4
4 2 4
2 1
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
1
<i>m</i> <i>m</i>
khơng chính phương.
Vậy <i>m</i>2 là giá trị cần tìm.
<b>Câu 3 (2 </b>
<b>điểm) </b> <i><sub>a) Giải hệ phương trình: </sub></i>
x 16
xy - =
y 3
y 9
xy - =
x 2
<i>. </i>
<i> b) Giải phương trình x</i>16 6 2 <i>x</i> 1 2 5<i>x. </i>
<b>a </b>
<b>(1.0 </b>
<b>điểm) </b>
ĐK: x0; y0.
Ta có
x 16
x 16
xy (1)
xy
y 3
y 3
y x 5
y 9
(2)
xy
x y 6
x 2
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
Giải (2) 2 2
6y 6x 5xy (2x 3y)(3x 2y) 0
.
* Nếu 2x 3y 0 x 3y
2
.
Thay vào (1) ta được y. 3y 3 16
2 2 3
.
3y2 23
2 6
<sub></sub>
(phương trình vơ nghiệm).
* Nếu 3x 2y 0 x 2y
3
.
Thay vào (1) ta được 2
y 9 y 3.
+ Với y 3 x 2 (TM).
+ Với y 3 x 2 (TM).
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm:
<b>b </b>
<b>(1.0 </b>
ĐK: 1 5
2 <i>x</i>
.
<b>điểm) </b>
2 1 3 1 5 0
1 5 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
.
2 1 3
4( )
5 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>TM</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm <i>x</i>4.
<b>Câu 4. </b>
<b>(2,5 </b>
<b>điểm) </b>
<i>Cho hình thang ABCD (AB//CD, AB</i><i>CD). Gọi ,K M lần lượt là trung </i>
<i>điểm của BD và AC . Đường thẳng đi qua K và vng góc với AD cắt </i>
<i>đường thẳng đi qua M và vuông góc với BC tại Q . Chứng minh: </i>
<i>a) KM // AB. </i>
<i>b) QD</i><i>QC</i>.<i> </i>
<b>a </b>
<b>(1.0 </b>
<b>điểm) </b>
Gọi I là trung điểm AB , <i>E</i><i>IK</i><i>CD R</i>, <i>IM</i> <i>CD</i>.
Xét hai tam giác KIB và KED có <i>KB</i> <i>KD</i>
<i>ABD</i> <i>BDC</i>
<i>IKB</i><i>EKD</i>
<sub></sub>
.
(1)
<i>KIB</i> <i>KED</i> <i>IK</i> <i>KE</i>
.
Chứng minh tương tự có: <i>MIA</i> <i>MRC</i><i>MI</i> <i>MR</i> (2)
<i>Từ (1) và (2) suy ra KM là đường trung bình IER</i> KM // CD
Do CD // AB (gt). Vậy KM // AB (đpcm)
<b>b </b>
<b>(1.5 </b>
<b>điểm) </b>
Ta có: IA=IB, KB=KD (gt) IK là đường trung bình của ABD
IK//AD hay IE//AD
<i>QK</i> <i>IE</i>
. Suy ra <i>QK là đường trung trực ứng với cạnh IE của </i><i>IER</i>.
<i>Tương tự ta chứng minh được QM là đường trung trực ứng với cạnh IR </i>
của <i>IER</i>.
Do 1
<i>DE</i><i>RC</i> <i>AB</i><i>QH</i> là đường trung trực của đoạn CD.
<i>Vậy QC QD</i> .
<b>Câu 5( 1 </b>
<b>điểm) </b> Có bao nhiêu tập hợp con <i>A</i> của tập hợp <i>S</i>
2
<i>y</i>
<i>A</i>
<i>x</i><i>y</i> <b>. </b>
<i>Với mỗi tập A là tập con của S</i>
Ta chứng minh <i>b</i>2<i>a</i>.
Thật vậy, giả sử <i>b</i>2<i>a</i>, theo giả thiết
2
.
<i>a</i>
<i>c</i> <i>A</i>
<i>b a</i>
Mà
2 2
2 – 0
<i>b</i> <i>a</i> <i>b a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b a</i> <i>a</i>
, mâu thuẫn với a là phần tử
nhỏ nhất của A . Vậy <i>b</i>2<i>a</i>.
Gọi d là phần tử lớn nhất của tập <i>B</i> <i>A</i>\
Thật vậy, giả sử <i>b</i>2<i>d</i>, theo giả thiết thì
2
<i>d</i>
<i>d</i> <i>b</i> <i>e</i> <i>A</i>
<i>b d</i>
.
Mà
2
2 0 –
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>d</i> <i>e</i> <i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i>
.
<i>Suy ra e</i><i>A nhưng e</i><i>B</i>
Do đó
2
2 2 2 2 2 2
5 4 4 (2 )
<i>d</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>bd</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>bd</i> <i>d</i> <i>b</i>
<i>b d</i>
<i>e</i> <i>b</i> <i>d</i>
(mâu thuẫn vì VP là số chính phương, VT khơng là số chính phương)
Vậy<i>b</i>2<i>d</i> 2<i>d</i> <i>b</i> 2<i>a</i> <i>d</i> <i>a. Mà a</i><i>d</i>(a và d lần lượt là phần tử
nhỏ nhất và lớn nhất của B) nên <i>a</i> <i>d</i> <i>b</i> 2<i>a</i>.
Do đó<i>A</i>
<b>Câu 6. </b>
<b>(1,0 </b>
<b>điểm) </b>
<i><b>B'</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i><b>D'</b></i>
<i>Không mất tổng quát giả sử: AB</i> <i>AC</i>. Gọi '<i>B</i> là điểm chính giữa cung
ABCAB'CB'.
<i>Trên tia đối của BC lấy điểm ’A</i> sao cho: BA’BA
AB BC CA '
Ta có:
B'BC B'AC B'CA
0
B'CA B'BA 180 B'BA B'BA '
0
B'BC B'BA ' 180
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
' '
’ ’ ’ '
<i>A BB</i> <i>ABB</i> <i>A B</i> <i>B A</i>
B'A B'C B'A ' B'C A 'CAB BC
( ’<i>B A</i><i>B C</i>’ không đổi vì
’, ,
<i>B A C cố định). Dấu “=” xảy ra khi B trùng với B’ . </i>
Tương tự nếu gọi D’ là điểm chính giữa cung ADC thì ta cũng
có<i>AD</i>’<i>CD</i>’ <i>AD</i><i>CD</i>. Dấu “=” xảy ra khi D trùng với D’ .