Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

PHÓ TỪ - TIẾT 75

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.84 KB, 2 trang )

Giáo án dự thi giáo viên dạy giỏi THCS Giáo viên: Hà Thị Hậu
Tiết 75: PHÓ TỪ
I. Mục tiêu bài học
- Nắm được khái niệm phó từ.
- Hiểu và nhớ được các loại ý nghĩa chính của phó từ.
- Biết đặt câu có chứa phó từ để thể hiện các ý nghĩa khác nhau.
II. Phương tiện dạy học
- Sgk, Sgv ngữ văn 6 tập II, phiếu học tập, bảng phụ.
III. Phương pháp
- Phương pháp vấn đáp.
- Phương pháp nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp thuyết trình, kĩ thuật động não.
IV. Tiến trình hoạt động
1. Bài cũ (3’)
HS nhắc lại những từ loại đã học ở kì I (Danh từ, động từ, tính từ, số từ, chỉ từ, lượng từ )
2. Bài mới (42’)
• Giới thiệu bài : GV nhận xét câu trả lời học sinh. Hôm nay ta sẽ tìm hiểu một từ loại trong hệ
thống từ loại Tiếng việt đó là phó từ --> vào bài
HĐ1: (7’). Phương pháp vấn đáp
? Để hiểu rõ nội dung bài học ta đi vào phần I
? GV treo bảng phụ -> gọi hs đọc? Nêu yêu cầu
của BT?
? Hãy chỉ ra các từ in đậm trong 2 vd a, b?
? Các từ in đậm đó bổ sung ý nghĩa cho những từ
nào?
? Những từ được bổ sung ý nghĩa thuộc từ loại
nào? (ĐT, TT)
? Các từ in đậm kết hợp với ĐT, TT để tạo thành
đơn vị gì trong câu? (Cụm ĐT, cụm TT)
? Các từ in đậm đứng ở vị trí nào trong cụm từ?
(Đứng trước hoặc sau ĐT, TT)


? Nếu gọi những từ in đậm là phó từ thì em hiểu
như thế nào là phó từ? (Hư từ)
? Gọi hs độc ghi nhớ sgk/12
? GV lưu ý: Trường hợp các phó từ có thể kết
hợp được với danh từ cho thấy danh từ đã chuyển
sang loại khác.
Vd: Rất Việt Nam, rất Hà Nội (cụm TT)
HĐ2: (10’) Phương pháp nêu vấn đề và giải
quyết vấn đề?
• Phó từ có những loại nào -> Đi vào phần
II
? GV treo bảng phụ -> Gọi hs đọc? Nêu yêu cầu
của BT? (Tìm phó từ)
? Hãy xác định phó từ trong vd a,b,c -> HS lên
bảng xác định.
? Các phó từ vừa tìm được nằm trong cụm từ
nào? (cụm ĐT, TT).
I. Phó từ là gì?
1. Ví dụ: (SGK/12)
Từ in đậm Từ bổ sung ý nghĩa
a. đã
cũng
vẫn chưa
thật
b. được
rất
ra
rất
=> phó từ
đi

ra
thấy
lỗi lạc
soi
ưa nhìn
to
bướng
=> ĐT, TT
2. Ghi nhớ (SGK/12)
II. Các loại phó từ
1. Ví dụ (SGK/13)
a. lắm
b. đừng, vào
c. không, đã, đang
Giáo án dự thi giáo viên dạy giỏi THCS Giáo viên: Hà Thị Hậu
? Bổ sung ý nghĩa cho từ nào trong cụm ấy? (ĐT,
TT)
? Các phó từ đó đứng trước từ nào? (Trước sau
ĐT, TT)
? HS xác định ý nghĩa, vị trí của phó từ -> GV
treo bảng phụ -> gọi hs lên điền vào -> nhận xét
-> sửa?
* đã, đang : chỉ thời gian
* cũng, vẫn : tiếp diễn tương tự
* thật, rất, lắm : mức độ
* chưa, không : phủ định
* đừng : cầu khiến
* ra, vào : hướng và kết quả
* được : khả năng
=> ? Ngoài các phó từ trên hãy kể thêm những

phó từ mà em biết?
? Dựa vào bảng phân loại? Hãy cho biết phó từ
gồm có mấy loại? ( ngoài việc phân loại theo ý
nghĩa, người ta còn phân loại phó từ theo vị trí
trước hoặc sau ĐT,TT.
? Nêu ý nghĩa của mỗi loại? -> HS đọc ghi nhớ
SGK/13
HĐ3: (20’) Phương pháp thuyết trình + kĩ
thuật động não + vấn đáp?
? BT1 yêu cầu gì? Cho HS thảo luận cặp -> GV
treo bảng phụ -> HS lên xác định?
BT2: GV đưa tình huống thông qua BT -> HS tập
tạo câu có phó từ và nêu ý nghĩa của phó từ đó?
BT3: GV cho hs thảo luận theo nhóm khăn trải
bàn -> mỗi hs tự đặt 2 câu -> xác định phó từ ->
nêu ý nghĩa -> đại diện nhóm lên trình bày?
• Bảng phân loại
Ý nghĩa Phó từ
đứng trước
ĐT, DT
Phó từ
đứng sau
ĐT, DT
Chỉ quan hệ
thời gian
Đã, đang,
sắp, sẽ
Chỉ mức độ Rất, thật Lắm,
quá
Chỉ sự tiếp diễn

tương tự
Cũng, vẫn,
đều, còn
Chỉ sự phủ định Không,
chưa,
chẳng
Chỉ kết quả và
hướng
Vào, ra,
Chỉ khả năng Được
2. Ghi nhớ SGK/14
III. Luyện tập
BT1/14: Xác định phó từ -> ý nghĩa
a. đã, không còn, đều, đương, lại sắp, ra,
cũng sắp, đã, cũng sắp.
* Thời gian: đã, đương, cũng sắp….
* Tương tự : còn, đều, cũng, lại
* Phủ định : không
* Kết quả - hướng : ra
BT2/15. Tạo câu có phó từ -> xác định ý
nghĩa
Em học bài
Bạn Lan đẹp.
BT3: Tập đặt câu.
3. Cùng cố - dặn dò: (3’)
- Phó từ là gì? Phó từ có mấy loại?
- BT3/15. Tiết 70: Chương trình địa phương viết chính tả -> ta viết
- Học bài – ôn tập chuẩn bị bài tốt đề thi học kỳ I

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×