Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 môn vật lý lớp 9 năm 2018 - 2019 sở GDĐT thanh hóa | Vật lý, Lớp 9 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

S


I


K


N


N’


i


r


O
A
B
A’
B’
F’
I
F ●


<b>THANH HóA</b>

<b><sub>Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)</sub></b>



<b> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ </b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm)</b>


<b>1.</b>
<b>2,0</b>
<b>Điểm</b>


- Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh
sáng.



1,0 đ


- Tia sáng đi từ khơng khí vào nước, tia khúc xạ
bị gãy về phía pháp tuyến so với tia tới (góc khúc xạ
nhỏ hơn góc tới (r < i).


- Hình vẽ mơ tả hiện tượng khúc


xạ khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước.


0,5 đ


0,5 đ


<b>Câu 2 (4,0 điểm)</b>
<b>2.a</b>


<b>2,0</b>


<b>Điểm</b> Từ công thức: ⇒ n2 =


1 2


1


n .U


U <sub> = </sub> <b><sub>= 24000 vòng</sub></b> 2,0 đ



<b>2.b</b>
<b>2,0</b>
<b>Điểm</b>


- Đổi: 300 KW = 300000 W


- Cơng suất hao phí: Php = =


2


2


300000 .40


30000 <b><sub> = 4000 (W) = 4 kW</sub></b>


2,0 đ


<b>Câu 3 (4,0 điểm)</b>


<b>3.a</b>
<b>1,0</b>
<b>Điểm</b>


<b>- Vẽ hình</b>


<b> </b>


- Nhận xét: Ảnh là ảnh thật, ngược chiều
và lớn hơn vật



0,5 đ


0,5 đ


<b>3.b</b>
<b>1,5</b>
<b>Điểm</b>


- Ta có: <sub>OAB ~  OA’B’ suy ra: </sub> <sub> (1)</sub>


- Tương tự: <sub>F’OI ~  F’A’B’ suy ra: </sub>


F'O OI AB


= =


F'A' A'B' A'B'<sub> (2)</sub>


<b>- Từ (1) và (2) suy ra: </b> =


f


OA' - f <sub> (3)</sub>



<b>- Thay số vào (3) và (1), ta được: OA’ = 48 cm; A’B’ = 6 cm.</b>


<b>Vậy khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 48 cm, chiều cao của ảnh là 6 cm.</b>



0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
<b>3.c</b>
<b>1,5</b>
<b>Điểm</b>


- Vẫn với ảnh thật, từ (3):


OA OF'
=


OA' OA' - OF'<sub>= </sub>
AB


A'B'<sub> (4)</sub>


- Ảnh cao bằng vật (A’B’ = AB), ta có biểu thức (4) = 1


 OA’<sub> – OF</sub>’<sub>= OF</sub>’ <sub>OA = OA</sub>’<sub> = 2. OF</sub>’ <sub>= 2f = 2. 12 = 24 (cm)</sub>


<b>Vậy vật đặt cách thấu kính một đoạn OA = 24 cm</b>


0,5 đ


0,5 đ


0,5 đ


<i>Chú ý: </i>



<i> - Bài 4: + Hình vẽ khơng cần đúng tỉ lệ. </i>


<i> + Nếu học sinh áp dụng các cơng thức thấu kính mà khơng chứng minh thì trừ đi 0,5 điểm.</i>


<i><b> - Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.</b></i>


<i> </i>
<i>--- </i>

<b>Hết---§Ị A</b>


1 1
2 2
U n
=


U n 30000.2000<sub>2500</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

N
N
I
i
r
Nc
K khớ
O
A
B
A
B
F


I
F


<b> giáo dục và Đào</b>
<b>tạo</b>


<b>THANH HóA</b>


<b>KHảO SáT chất lợng học kì II năm học 2018 </b>
<b>-2019</b>


<b>Mụn: Vt lí- Lớp 9</b>



<b>Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)</b>



<b> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ </b>
<b>C</b>


<b>âu</b> <b>Nội dung</b> <b>iểmĐ</b>


<b>Câu 1 (2,0 điểm)</b>


<b>1</b>
<b>.</b>
<b>2</b>
<b>,0</b>
<b>Đ</b>
<b>iểm</b>


- Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang


môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi


trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 1


,0 đ
- Tia sáng đi từ nước ra khơng khí, tia khúc xạ bị


gãy ra xa pháp tuyến so với tia tới (góc khúc xạ
lớn hơn góc tới r > i).


- Hình vẽ mơ tả hiện tượng khúc xạ khi ánh sáng
truyền xiên góc từ nước vào khơng khí.


0,5 đ


0,5 đ
<b>Câu 2 (4,0 điểm)</b>


<b>2</b>
<b>.a</b>
<b>2</b>
<b>,0</b>
<b>Đ</b>
<b>iểm</b>


Từ cơng thức:


1 1 2 1


1



2 2 2


U n n .U


= n =


U n  U <sub> = </sub>20000.2000<sub>40000</sub> <b><sub> = 1000 (vòng).</sub></b>


2
,0 đ
<b>2</b>
<b>.b</b>
<b>2</b>
<b>,0</b>
<b>Đ</b>
<b>iểm</b>


- Đổi P = 400 kW = 400000 W
- Cơng suất hao phí: Php =


2 2


2 2


R.P 36.400000
=


U 40000 <b><sub> = 3600 (W) = 3,6</sub></b>



<b>(kW).</b> 2


,0 đ


<b>Câu 3 (4,0 điểm)</b>


<b>3</b>
<b>.a</b>


<b>1</b>
<b>,0</b>


<b>Đ</b>


<b>- Vẽ hình</b>


<b> </b>


- Nhận xét: Ảnh là ảnh thật, ngược chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1</b>
<b>,5</b>


<b>Đ</b>
<b>iểm</b>


- Tương tự: F’OI ~F’A’B’ suy ra:


F'O OI AB



= =


F'A' A'B' A'B'


(2)


<b>- Từ (1) và (2) suy ra: </b>


OA F'O
=


OA' F'A'<sub> = </sub>
f


OA' - f <sub> </sub>


(3)


<b><sub>- Thay số vào (3) và (1), ta được: OA’ = 24 cm; A’B’ = 4,5 cm.</sub></b>
<b>Vậy khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 24 cm, chiều cao của ảnh</b>
<b>là 4,5 cm.</b>


0,5 đ


0,5 đ


0,5 đ


<b>3</b>
<b>.c</b>



<b>1</b>
<b>,5</b>


<b>Đ</b>
<b>iểm</b>


- Vẫn với ảnh thật, từ (3):


OA OF'
=


OA' OA' - OF'<sub>= </sub>
AB


A'B'<sub> </sub>


(4)


- Ảnh cao bằng 2 lần vật (A’B’ = 2AB), ta có biểu thức (4) =


1
2<sub> </sub>


 OA’<sub> – OF</sub>’<sub>= 2OF</sub>’ <sub></sub> <sub> OA</sub>’<sub> = 3.OF</sub>’ <sub>= 3f = 3. 6 = 18 (cm); OA =</sub>


OA'


2 <b><sub>= 9 cm.</sub></b>



<b>Vậy vật đặt cách thấu kính một đoạn OA = 9 cm.</b>


0,5 đ


0,5 đ


0,5 đ
<i>Chú ý: </i>


<i> - Bài 4: + Hình vẽ không cần đúng tỉ lệ. </i>


<i> + Nếu học sinh áp dụng các công thức thấu kính mà khơng chứng minh thì trừ đi 0,5 điểm.</i>


<i><b> - Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.</b></i>


<i> </i>


</div>

<!--links-->

×