Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.78 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
<b>TRƯỜNG THCS & THPT CỬA VIỆT </b> <b>ÔN TẬP HỌC KY 1 NĂM HỌC 2020-2021 – NĂM HỌC <sub>2020 - 2021 </sub></b>
<b>MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 </b>
<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 136 câu) </i>
<i><b>(Đề có 12 trang) </b></i>
Họ tên : ... Số báo danh : ...
<b>Câu </b> <b>1: </b> Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (2) Chọn File – New (4) Chọn Blank Database
<b> A. (1) </b> (2) (4) (3) <b>B. (2) </b> (4) (3) (1)
<b> C. (1) </b> (2) (3) (4) <b>D. (2) </b>(3) (4) (1)
<b>Câu 2: Access là gì?</b>
<b> A. Là phần mềm ứng dụng </b>
<b> B. Là ngơn ngữ lập trình </b>
<b> C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất </b>
<b> D. Là phần cứng </b>
<i><b>Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau:</b></i>
<b> A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL </b>
<b> B. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng. </b>
<b> D. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. </b>
<b>Câu 4: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện </b>
lệnh:
<b> A. Không thực hiện được </b> <b>B. Edit/Delete Column </b>
<b> C. Edit/Delete Field </b> <b>D. Edit/Delete Rows </b>
<b>Câu 5: Access là gì?</b>
<b> A. Là phần mềm ứng dụng </b>
<b> B. Là phần mềm công cụ </b>
<b> C. Là phần cứng </b>
<b> D. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất </b>
<b>Câu 6: Tập tin trong Access được gọi là</b>
<b> A. Tập tin dữ liệu </b> <b>B. Tập tin truy cập dữ liệu </b>
<b> C. Bảng </b> <b>D. Tập tin cơ sở dữ liệu </b>
<b>Câu 7: Trong Access, nút lệnh này </b> có ý nghĩa gì ?
<b> A. Khởi động Access </b>
<b> B. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu </b>
<b> D. Mở tệp cơ sở dữ liệu </b>
<b>Câu 8: Access có những khả năng nào?</b>
<b> A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu </b>
<b> B. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu </b>
<b> C. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu </b>
<b> D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu </b>
<b>Câu 9: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng trong Assess 2013, muốn chèn thêm một trường mới, </b>
ta thực hiện :
<b> A. Design –> Insert Rows </b> <b>B. Edit –> Insert Rows </b>
<b> C. Tools –> Insert Rows </b> <b>D. File –> Insert Rows </b>
<b>Câu 10: Quy trình xây dựng CSDL là:</b>
<b> A. Khảo sát Kiểm thử Thiết kế </b> <b>B. Thiết kế Khảo sát Kiểm thử </b>
<b> C. Thiết kế Kiểm thử Khảo sát </b> <b>D. Khảo sát Thiết kế Kiểm thử </b>
<b>Câu 11: Các đối tượng chính trong Access là:</b>
<b> A. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo </b> <b>B. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo </b>
<b> C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo </b> <b>D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi </b>
<b>Câu 12: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?</b>
<b> A. Table </b> <b>B. Query </b> <b>C. Form </b> <b>D. Report </b>
<b>Câu 13: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ? </b>
<b> A. Lọc dữ liệu </b> <b>B. Tìm kiếm dữ liệu </b>
<b> C. Xóa dữ liệu </b> <b>D. Sắp xếp dữ liệu </b>
<b>Câu 14: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng trong Assess 2013, muốn chèn thêm một trường </b>
mới, ta thực hiện :
<b> A. File -> Insert Rows </b> <b>B. Tools -> Insert Rows </b>
<b> C. Edit -> Insert Rows </b> <b>D. Design -> Insert Rows </b>
<b>Câu 15: Trong Access 2013, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện: ... </b>
Relationships
<b> A. Home </b> <b>B. Insert </b> <b>C. Create </b> <i><b>D. Design </b></i>
<i><b>Câu 16: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập </b></i>
<i><b>vào CSDL?</b></i>
<b> A. Quản lí mơ tả dữ liệu. </b>
<b> B. Khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo). </b>
<b> C. Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời để bảo vệ các ràng buộc tồn vẹn và tính nhất qn. </b>
<b> D. Khơi phục CSDL khi có sự cố, kỹ thuật. </b>
<b>Câu 17: Trong chế độ Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:</b>
<b> A. Sửa đổi dữ liệu </b> <b>B. Nhập và sửa dữ liệu </b>
<b> C. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu </b> <b>D. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu </b>
<b>Câu 18: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây?</b>
<b> A. Biểu tượng </b> <b>B. Biểu tượng </b> <b>C. Biểu tượng </b> <b>D. Biểu tượng </b>
<b>Câu 19: Để lọc danh sách học sinh của 2 tổ 1 và 2 của lớp, ta chọn lọc theo mẫu, ở trường “Tổ” ta </b>
gõ vào:
<b> A. 1 2 </b> <b>B. 1 and 2 </b> <b>C. 1 or 2 </b> <b>D. Không làm được </b>
<b>Câu 20: Để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh:</b>
<b> A. File\new\Blank Desktop Database </b> <b>B. Create table by using wizard </b>
<b> C. Create Table in Design View </b> <b>D. File\open\<tên tệp> </b>
<i><b>Câu 21: Người nào có nhu cầu khai thác thơng tin từ CSDL?</b></i>
<b> A. Người thiết kế CSDL </b> <b>B. Người dùng cuối </b>
<b> C. Người QTCSDL </b> <b>D. Người lập trình ứng dụng </b>
<b>Câu 22: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin,...</b>
<b> A. Currency </b> <b>B. AutoNumber </b> <b>C. Number </b> <b>D. Memo </b>
<b>Câu 23: Để định dạng, tính tốn, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:</b>
<b> A. Query </b> <b>B. Report </b> <b>C. Form </b> <b>D. Table </b>
<b>Câu 24: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các </b>
<i><b>mơn Văn, Tốn, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây khơng thuộc thao tác tìm kiếm?</b></i>
<b> A. Tìm học sinh nữ có điểm mơn Tốn cao nhất và học sinh nam có điểm mơn Văn cao nhất </b>
<b> B. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu mơn cao nhất </b>
<b>Câu 25: Hệ quản trị CSDL là:</b>
<b> A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL </b>
<b> B. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL </b>
<b> C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL </b>
<b> D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL </b>
<b>Câu 26: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để </b>
tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
<b> A. TRUNG_BINH:(2*[MOT_TIET]+ 3*[HOC_KY]):5 </b>
<b> B. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 </b>
<b> C. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 </b>
<b> D. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 </b>
<b>Câu 27: Trong bảng HOC_SINH có trường điểm trung bình mơn Văn của học sinh, ta chọn kiểu </b>
<i>dữ liệu Number (VD: 9.3) và tính chất Field Size là: </i>
<b> A. Decimal </b> <b>B. Integer </b> <b>C. Byte </b> <b>D. Long Integer </b>
<b>Câu 28: Trong bảng HOC_SINH có trường Nhan_xet lưu trữ nhận xét của giáo viên chủ nhiệm về </b>
một sinh, ta nên khai báo kiểu dữ liệu nào cho trường này?
<b> A. Date/Time </b> <b>B. Currency </b> <b>C. Short Text </b> <b>D. Memo </b>
<b>Câu 29: Để sắp xếp dữ liệu cho trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?</b>
<b> A. Biểu tượng</b> <b>B. Biểu tượng </b> <b>C. Biểu tượng </b> <b>D. Biểu tượng </b>
<i><b>Câu 30: Nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào </b></i>
CSDL?
<b> A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) </b>
<b> B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép </b>
<b> C. Duy trì tính nhất qn của CSDL </b>
<b> D. Khơi phục CSDL khi có sự cố </b>
<b>Câu 31: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào</b>
<b> A. Short Text </b> <b>B. Date/Time </b> <b>C. Number </b> <b>D. Autonumber </b>
<b>Câu 32: Những khẳng định nào sau đây là sai?</b>
<b> A. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập </b>
một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in
ra giấy
<b> B. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính tốn để đưa ra các thơng tin đặc trưng, khơng </b>
có sẵn trong hồ sơ
<b> C. Tìm kiếm là việc tra cứu các thơng tin khơng có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện </b>
nào đó
<b> D. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức </b>
<b>Câu 33: Access có những khả năng nào?</b>
<b> A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu </b>
<b> B. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu </b>
<b> C. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu </b>
<b> D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu </b>
<b>Câu 34: Công việc thường gặp khi xử lí thơng tin của một tổ chức là gì? </b>
<b> A. Cập nhật hồ sơ </b> <b>B. Khai thác hồ sơ </b>
<b> C. Tạo lập hồ sơ </b> <b>D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ </b>
<b>Câu 35: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, ở mục Field size nhập vào số 300 </b>
và lưu:
<b> A. Trường DiaChi có tối đa 50 kí tự </b> <b>B. Access báo lỗi </b>
<b>Câu 36: Access có những khả năng nào?</b>
<b> A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu </b>
<b> B. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu </b>
<b> C. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu </b>
<b> D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu </b>
<b>Câu 37: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường</b>
<b> A. Không phân biệt chữ hoa hay thường </b>
<b> B. Bắt buộc phải viết hoa </b>
<b> C. Bắt buộc phải viết thường </b>
<b> D. Tùy theo trường hợp </b>
<b>Câu 38: Tập tin trong Access được gọi là</b>
<b> A. Tập tin cơ sở dữ liệu </b> <b>B. Tập tin truy cập dữ liệu </b>
<b> C. Tập tin dữ liệu </b> <b>D. Bảng </b>
<b>Câu 39: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường</b>
<b> A. Bắt buộc phải viết hoa </b>
<b> B. Không phân biệt chữ hoa hay thường </b>
<b> C. Tùy theo trường hợp </b>
<b> D. Bắt buộc phải viết thường </b>
<b>Câu 40: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access 2013 là</b>
<b> A. DOC </b> <b>B. ACCDB </b> <b>C. XLS </b> <b>D. MDB </b>
<b>Câu 41: Bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản </b>
<b>ghi theo thứ tự giảm, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? </b>
<b> A. CreateDescending </b> <b>B. FileDescending </b>
<b> C. Database ToolsDescending </b> <b>D. HomeDescending </b>
<b>Câu 42: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh:</b>
<b> A. File\New\Blank Database </b> <b>B. File\Open\<tên tệp> </b>
<b> C. Create Table by Using Wizard </b> <b>D. File\Save\<Tên tệp> </b>
<b>Câu 43: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? </b>
(1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (2) Chọn File - New (4) Chọn Blank
Database
<b> A. (1) </b> (2) (4) (3) <b>B. (2) </b>(3) (4) (1)
<b>Câu 44: Đối tượng Query trong Access có chức năng:</b>
<b> A. Tính tốn, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra </b>
<b> B. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng </b>
<b> C. Lưu trữ dữ liệu của CSDL </b>
<b> D. Cập nhật dữ liệu cho các bảng và thiết kế giao diện cho chương trình </b>
<b>Câu 45: </b>Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh:
<b> A. Edit/Delete Rows </b> <b>B. Edit/Delete Column </b>
<b> C. Không thực hiện được </b> <b>D. Edit/Delete Field </b>
<b>Câu 46: Đối tượng Query trong Access có chức năng:</b>
<b> A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng </b>
<b> B. Cập nhật dữ liệu cho các bảng và thiết kế giao diện cho chương trình </b>
<b> C. Tính tốn, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra </b>
<b> D. Lưu trữ dữ liệu của CSDL </b>
<i><b>Câu 47: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát:</b></i>
<b> A. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thơng tin </b>
<b> B. Lựa chọn hệ quản trị CSDL </b>
<b>Câu 48: Trong bảng HOC_SINH có trường Nhan_xet lưu trữ nhận xét của giáo viên chủ nhiệm về </b>
một sinh, ta nên khai báo kiểu dữ liệu nào cho trường này?
<b> A. Short Text </b> <b>B. Memo </b> <b>C. Date/Time </b> <b>D. Currency </b>
<b>Câu 49: Xét cơng tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào khơng thuộc </b>
<b>nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?</b>
<b> A. Thống kê và lập báo cáo </b> <b>B. Thêm hai hồ sơ </b>
<b> C. Sửa tên trong một hồ sơ. </b> <b>D. Xóa một hồ sơ </b>
<b>Câu 50: Dữ liệu trong một CSDL được lưu vào:</b>
<b> A. Bộ nhớ ngoài </b> <b>B. Bộ nhớ ROM </b>
<b> C. Các thiết bị vật lí </b> <b>D. Bộ nhớ RAM </b>
<i><b>Câu 51: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?</b></i>
<b> A. Bảng gồm 2 cột có kiểu dữ liệu AutoNumber </b>
<b> B. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường </b>
<b> C. Trường (field): là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý </b>
<b> D. Bản ghi (record): là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý </b>
<b>Câu 52: Công việc thường gặp khi xử lí thơng tin của một tổ chức là: </b>
<b> A. Khai thác hồ sơ </b>
<b> C. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ </b>
<b> D. Tạo lập hồ sơ </b>
<b>Câu 53: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để </b>
tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
<b> A. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 </b>
<b> B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 </b>
<b> C. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 </b>
<b> D. TRUNG_BINH:(2*[MOT_TIET]+ 3*[HOC_KY]):5 </b>
<i><b>Câu 54: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?</b></i>
<b> A. Trường khóa chính có thể để trống </b>
<b> B. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để </b>
trống giá trị trong trường khóa chính
<b> C. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber </b>
<b> D. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau </b>
<b>Câu 55: Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh:</b>
<b> A. File\New\Blank Database </b> <b>B. Create Table by Using Wizard </b>
<b> C. File\Save\<Tên tệp> </b> <b>D. File\Open\<tên tệp> </b>
<b>Câu 56: Trong Access 2013, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện: ... </b>
Relationships
<b> A. Design </b> <b>B. Home </b> <b>C. Insert </b> <b>D. Create </b>
<b>Câu 57: Câu nào sai trong các câu sau khi nói về mẫu hỏi (query):</b>
<b> A. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc nhiều mẫu hỏi khác nhau. </b>
<b> B. Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước </b>
<b> C. Thực hiện tính tốn như tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi… </b>
<b> D. Cập nhật dữ liệu nhanh. </b>
<b>Câu 58: Giả sử bảng TINHOC12 quản lý điểm của lớp 12 gồm các trường: HODEM, TEN, DIEM, </b>
<i>HESO,…. tìm những học sinh có điểm kiểm tra hệ số 2 lớn hơn 8 ta cần tạo mẫu hỏi với điều kiện sau:</i>
<b> A. [HESO] = “2” AND [DIEM]> “8” </b> <b>B. [HESO] = 2 AND [DIEM]>#8# </b>
<b> C. [HESO]=”2” AND [DIEM] >8 </b> <b>D. [HESO] = 2 AND [DIEM]>8 </b>
<b>Câu 59: Đối tượng nào có chức năng dùng để lưu dữ liệu?</b>
<b>Câu 60: Công việc thường gặp khi xử lí thơng tin của một tổ chức là:</b>
<b> A. Khai thác hồ sơ </b>
<b> B. Cập nhật hồ sơ </b>
<b> C. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ </b>
<b> D. Tạo lập hồ sơ </b>
<b>Câu 61: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát </b>
<b>quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?</b>
<b> A. Người quản trị cơ sở dữ liệu </b>
<b> B. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính </b>
<b> C. Người sử dụng (khách hàng) </b>
<b> D. Người lập trình ứng dụng </b>
<b>Câu 62: Bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào </b>
<b>sau đây là đúng? </b>
<b> A. CreateAdvancedFillter By Form </b> <b>B. TableAdvancedFillter By Form </b>
<b> C. FieldsAdvancedFillter By Form </b> <b>D. HomeAdvancedFillter By Form </b>
<b>Câu 63: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, ta chọn đối tượng :</b>
<b> A. Tables </b> <b>B. Reports </b> <b>C. Queries </b> <b>D. Forms </b>
<b>Câu 64: Trong Access 2013, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện: ... </b>
Relationships
<i><b> A. Design </b></i> <b>B. Home </b> <b>C. Create </b> <b>D. Insert </b>
<b>Câu 65: Trong Access 2013, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện : </b>
<b> A. File Print - Print Preview </b> <b>B. Create Print Preview </b>
<b> C. Home Print Preview </b> <b>D. File Print Preview </b>
<b>Câu 66: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới ở chế độ thiết kế, thao tác thực </b>
hiện lệnh:
<b> A. Create Table Design View </b> <b>B. Nhấp đúp <tên bảng> </b>
<b> C. FileNewBlank Desktop Database </b> <b>D. Create Table entering data </b>
<b>Câu 67: Access là gì?</b>
<b> A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất </b>
<b> B. Là phần mềm ứng dụng </b>
<b> C. Là phần cứng </b>
<b> D. Là ngơn ngữ lập trình </b>
<b>Câu 68: </b><i>Nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?</i>
<b> A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) </b>
<b> B. Khơi phục CSDL khi có sự cố </b>
<b> C. Duy trì tính nhất qn của CSDL </b>
<b> D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép </b>
<i><b>Câu 69: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?</b></i>
<b> A. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường </b>
<b> B. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu </b>
<b> C. Trường (field): là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý </b>
<b> D. Bản ghi (record): là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý </b>
<b>Câu 70: Kiểu dữ liệu văn bản trong Access 2013:</b>
<b> A. String </b> <b>B. Short Text </b> <b>C. Character </b> <b>D. Currency </b>
<b>Câu 71: Chọn phát biểu đúng khi nói về bảng và khóa chính:</b>
<b> A. Bảng khơng cần có khóa chính </b>
<b>Câu 72: Trong Access có mấy đối tượng?</b>
<b> A. 7 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>
<b>Câu 73: Chọn phát biểu đúng khi nói về bảng và khóa chính:</b>
<b> A. Bảng có thể có khóa chính hoặc khơng </b>
<b> B. Một bảng phải nhiều khóa chính </b>
<b> C. Bảng khơng cần có khóa chính </b>
<b> D. Một bảng phải có một khóa chính </b>
<b>Câu 74: Đối tượng nào không dùng để cập nhật dữ liệu:</b>
<b> A. Báo cáo </b> <b>B. Mẫu hỏi </b> <b>C. Biểu mẫu </b> <b>D. Bảng </b>
<b>Câu 75: Đối tượng Table trong Access có chức năng:</b>
<b> A. Tính tốn, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra </b>
<b> B. Lưu trữ dữ liệu của CSDL </b>
<b> C. Cập nhật dữ liệu cho các bảng và thiết kế giao diện cho chương trình </b>
<b> D. Sắp xếp, tìm kiếm và kế t xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng </b>
<b>Câu 76: Các đối tượng chính trong Access là:</b>
<b> A. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo </b> <b>B. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo </b>
<b> C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo </b> <b>D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi </b>
<i><b>Câu 77: Nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào </b></i>
CSDL?
<b> A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép </b> <b>B. Khôi phục CSDL khi có sự cố </b>
<b> C. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) </b> <b>D. Duy trì tính nhất qn của CSDL </b>
<b>Câu 78: Đối tượng Form trong Access có chức năng:</b>
<b> A. Cập nhật dữ liệu cho các bảng và thiết kế giao diện cho chương trình </b>
<b> B. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng </b>
<b> C. Tính tốn, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra </b>
<b> D. Lưu trữ dữ liệu của CSDL </b>
<b>Câu 79: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:</b>
<b> A. Day/Time </b> <b>B. Date/Time </b> <b>C. Date/Type </b> <b>D. Day/Type </b>
<i><b>Câu 80: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập </b></i>
<i><b>vào CSDL?</b></i>
<b> A. Khơi phục CSDL khi có sự cố, kỹ thuật. </b>
<b> B. Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời để bảo vệ các ràng buộc toàn vẹn và tính nhất </b>
quán.
<b> C. Khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo). </b>
<b> D. Quản lí mơ tả dữ liệu. </b>
<b>Câu 81: Chọn phát biểu đúng khi nói về bảng và khóa chính:</b>
<b> A. Một bảng phải nhiều khóa chính </b>
<b> B. Bảng khơng cần có khóa chính </b>
<b> C. Bảng có thể có khóa chính hoặc khơng </b>
<b> D. Một bảng phải có một khóa chính </b>
<b>Câu 82: Dữ liệu trong một CSDL được lưu vào:</b>
<b> A. Bộ nhớ ngoài </b> <b>B. Bộ nhớ ROM </b>
<b> C. Các thiết bị vật lí </b> <b>D. Bộ nhớ RAM </b>
<b>Câu 83: Trong bảng HOC_SINH có trường điểm trung bình mơn Văn của học sinh, ta chọn kiểu </b>
<i>dữ liệu Number (VD: 9.3) và tính chất Field Size là:</i>
<b> A. Byte </b> <b>B. Long Integer </b> <b>C. Integer </b> <b>D. Decimal </b>
<b>Câu 84: Để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh:</b>
<b> A. Create table by using wizard </b> <b>B. Create Table in Design View </b>
<i><b>Câu 85: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? </b></i>
<b> A. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ơ trong bảng ở chế độ trang dữ liệu </b>
<b> B. Tên trường có thể chứa các kí tự số và khơng thể dài hơn 64 kí tự </b>
<b> C. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng </b>
<b> D. Bản ghi đã bị xóa thì khơng thể khơi phục lại được </b>
<b>Câu 86: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :</b>
<b> A. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu </b>
<b> B. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu </b>
<b> C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số </b>
<b> D. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa </b>
<b>Câu 87: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát </b>
<b>quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?</b>
<b> A. Người sử dụng (khách hàng) </b> <b>B. Người quản trị cơ sở dữ liệu </b>
<b> C. Người lập trình ứng dụng D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính </b>
<b>Câu 88: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:</b>
<b> A. Report </b> <b>B. Table </b> <b>C. Form </b> <b>D. Query </b>
<b>Câu 89: Để sắp xếp dữ liệu cho trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?</b>
<b> A. Biểu tượng </b> <b>B. Biểu tượng </b> <b>C. Biểu tượng </b> <b>D. Biểu tượng</b>
<b>Câu 90: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12B, ta chọn lọc theo mẫu, trong </b>
<b>trường “Tổ” ta gõ vào: </b>
<b> A. 1 and 2 </b> <b>B. Không làm được </b> <b>C. 1, 2 </b> <b>D. 1 or 2 </b>
<b>Câu 91: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:</b>
<b> A. Report </b> <b>B. Query </b> <b>C. Table </b> <b>D. Form </b>
<b>Câu 92: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các </b>
<i><b>mơn Văn, Tốn, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?</b></i>
<b> A. Tìm học sinh nữ có điểm mơn Tốn cao nhất và học sinh nam có điểm mơn Văn cao nhất </b>
<b> B. Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Văn cao nhất </b>
<b> C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu mơn cao nhất </b>
<b> D. Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Tốn thấp nhất </b>
<b>Câu 93: Muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:</b>
<b> A. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng </b>
<b> B. Nháy nút </b>
<b> C. Home New </b>
<b> D. Cả 3 đáp án trên </b>
<i><b>Câu 94: Người nào có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? </b></i>
<b> A. Người lập trình ứng dụng </b> <b>B. Người dùng cuối </b>
<b> C. Người thiết kế CSDL </b> <b>D. Người QTCSDL </b>
<i><b>Câu 95: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?</b></i>
<b> A. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber </b>
<b> B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau </b>
<b> C. Trường khóa chính có thể để trống </b>
<b> D. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ khơng cho phép nhập giá trị trùng hoặc để </b>
trống giá trị trong trường khóa chính
<b>Câu 96: Đối tượng Form trong Access có chức năng:</b>
<b> A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng </b>
<b> B. Cập nhật dữ liệu cho các bảng và thiết kế giao diện cho chương trình </b>
<b> C. Tính tốn, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra </b>
<i><b>Câu 97: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?</b></i>
<b> A. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu </b>
<b> B. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường </b>
<b> C. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý </b>
<b> D. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được </b>
quản lý
<b>Câu 98: Chế độ trang dữ liệu được dùng để:</b>
<b> A. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo </b>
cáo
<b> B. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có </b>
<b> C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi </b>
<b> D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu </b>
mẫu, báo cáo
<b>Câu 99: Hệ quản trị CSDL là:</b>
<b> A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL </b>
<b> B. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL </b>
<b> C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL </b>
<b> D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL </b>
<b>Câu 100: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?</b>
<b> A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thơng tin </b>
<b> B. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính </b>
<b> C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính </b>
<b> D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ </b>
<b>Câu 101: Để lọc danh sách học sinh của 2 tổ 1 và 2 của lớp, ta chọn lọc theo mẫu, ở trường “Tổ” ta </b>
gõ vào:
<b> A. 1 or 2 </b> <b>B. 1 2 </b> <b>C. 1 and 2 </b> <b>D. Không làm được </b>
<b>Câu 102: Trong Access, muốn thực hiện việc hủy lọc dữ liệu, ta nháy nút :</b>
<b> A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<i><b>Câu 103: Chọn câu sai trong các câu sau:</b></i>
<b> A. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng. </b>
<b> B. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. </b>
<b> C. Access có khả năng cung cấp cơng cụ tạo lập CSDL </b>
<b> D. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. </b>
<b>Câu 104: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:</b>
<b> A. Mẫu hỏi </b> <b>B. Báo cáo </b> <b>C. Bảng </b> <b>D. Biểu mẫu </b>
<b>Câu 105: Trong Access có mấy đối tượng?</b>
<b> A. 7 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>
<b>Câu 106: Có mấy chế độ chính để làm việc với các loại đối tượng?</b>
<b> A. 4 chế độ </b> <b>B. 7 chế độ </b> <b>C. 5 chế độ </b> <b>D. 2 chế độ </b>
<b> A. Currency </b> <b>B. Memo </b> <b>C. Number </b> <b>D. AutoNumber </b>
<b>Câu 108: Để định dạng, tính tốn, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:</b>
<b> A. Form </b> <b>B. Table </b> <b>C. Report </b> <b>D. Query </b>
<i><b>Câu 109: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là:</b></i>
<b> A. Ngôn ngữ bậc cao </b>
<b> B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin </b>
<b> C. Ngôn ngữ SQL </b>
<b>Câu 110: Cập nhật dữ liệu là:</b>
<b> A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi </b>
<b> B. Thay đổi cấu trúc của bảng </b>
<b> C. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng </b>
<b> D. Thay đổi dữ liệu trong các bảng </b>
<b>Câu 111: Chế độ thiết kế được dùng để:</b>
<b> A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo </b>
<b> B. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu </b>
mẫu, báo cáo
<b> C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo </b>
<b>D. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo </b>
<i><b>Câu 112: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?</b></i>
(1) Chọn nút Create (2) Chọn File -> New (3) Nhập tên CSDL (4) Chọn Blank Desktop Database
<b> A. (2) </b> (1) (3) (4) <b>B. (1) </b> (2) (3) (4)
<b> C. (2) </b> (4) (3) (1) <b>D. (1) </b> (3) (4) (2)
<b>Câu 113: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam”, trên trường “Giới Tính” ta Click vào một ơ có giá trị là </b>
“Nam” rồi:
<b> A. Click vào nút </b> <b>B. Click vào nút </b>
<b> C. Click vào nút </b> <b>D. Tất cả đều đúng </b>
<b>Câu 114: Khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím:</b>
<b> A. Tab </b> <b>B. Space </b> <b>C. Delete </b> <b>D. Enter </b>
<b>Câu 115: Đối tượng Report trong Access có chức năng:</b>
<b> A. Lưu trữ dữ liệu của CSDL </b>
<b> B. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng </b>
<b> C. Tính tốn, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra </b>
<b> D. Cập nhật dữ liệu cho các bảng và thiết kế giao diện cho chương trình </b>
<i><b>Câu 116: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?</b></i>
<b> A. Bảng gồm 2 cột có kiểu dữ liệu AutoNumber </b>
<b> B. Bản ghi (record): là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý </b>
<b> C. Trường (field): là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý </b>
<b> D. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường </b>
<b>Câu 117: Đối tượng Report trong Access có chức năng:</b>
<b> A. Tính tốn, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra </b>
<b> B. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng </b>
<b> C. Cập nhật dữ liệu cho các bảng và thiết kế giao diện cho chương trình </b>
<b> D. Lưu trữ dữ liệu của CSDL </b>
<b>Câu 118: Trong Access, nút lệnh này </b> có ý nghĩa gì ?
<b> A. Khởi động Access </b> <b>B. Xác định khố chính </b>
<b> C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu </b> <b>D. Mở tệp cơ sở dữ liệu </b>
<i><b>Câu 119: Chọn câu sai trong các câu sau:</b></i>
<b> A. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng. </b>
<b> B. Access có khả năng cung cấp cơng cụ tạo lập CSDL </b>
<b> C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. </b>
<b> D. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. </b>
<b>Câu 120: Đối tượng Table trong Access có chức năng:</b>
<b> A. Tính tốn, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra </b>
<b>Câu 121: Trong chế độ Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:</b>
<b> A. Sửa đổi dữ liệu </b> <b>B. Nhập và sửa dữ liệu </b>
<b> C. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu </b> <b>D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu </b>
<i><b>Câu 122: Nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào </b></i>
CSDL?
<b> A. Khơi phục CSDL khi có sự cố </b>
<b> B. Duy trì tính nhất qn của CSDL </b>
<b> C. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) </b>
<b> D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép </b>
<b>Câu 123: Giả sử bảng TINHOC12 quản lý điểm của lớp 12 gồm các trường: HODEM, TEN, </b>
<i>DIEM, HESO,…. tìm những học sinh có điểm kiểm tra hệ số 2 lớn hơn 8 ta cần tạo mẫu hỏi với </i>
<i>điều kiện sau:</i>
<b> A. [HESO]=”2” AND [DIEM] >8 </b> <b>B. [HESO] = 2 AND [DIEM]>8 </b>
<b> C. [HESO] = 2 AND [DIEM]>#8# </b> <b>D. [HESO] = “2” AND [DIEM]> “8” </b>
<b>Câu 124: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, ở mục Field size nhập vào số 300 </b>
và lưu:
<b> A. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự </b> <b>B. Access báo lỗi </b>
<b> C. Trường DiaChi có tối đa 50 kí tự </b> <b>D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự </b>
<i><b>Câu 125: Câu nào trong các câu dưới đây khơng thuộc bước Khảo sát:</b></i>
<b> A. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin </b>
<b> B. Xác định khả năng phần mềm, phần cứng có thể khai thác, sử dụng </b>
<b> C. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lý </b>
<b> D. Lựa chọn hệ quản trị CSDL </b>
<b>Câu 126: Trong Access 2013, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự, ta thực hiện ...</b> Sort
<b> A. Database tools </b> <b>B. Home </b> <b>C. Create </b> <b>D. File </b>
<b>Câu 127: Câu nào sai trong các câu sau khi nói về mẫu hỏi (query):</b>
<b> A. Thực hiện tính tốn như tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi… </b>
<b> B. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc nhiều mẫu hỏi khác nhau. </b>
<b> C. Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước </b>
<b> D. Cập nhật dữ liệu nhanh. </b>
<b>Câu 128: Bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản </b>
<b>ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? </b>
<b> A. FileAscending </b> <b>B. Database ToolsAscending </b>
<b> C. HomeAscending </b> <b>D. CreateAscending </b>
<b>Câu 129: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?</b>
<b> A. Report </b> <b>B. Query </b> <b>C. Table </b> <b>D. Form </b>
<b>Câu 130: Để định dạng, tính tốn, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:</b>
<b> A. Table </b> <b>B. Query </b> <b>C. Form </b> <b>D. Report </b>
<b>Câu 131: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :</b>
<b> A. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu </b>
<b> B. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số </b>
<b> C. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa </b>
<b> D. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu </b>
<b>Câu 132: MDB viết tắt bởi</b>
<b> A. Microsoft DataBase </b> <b>B. Microsoft Access DataBase </b>
<b> C. Khơng có câu nào đúng </b> <b>D. Manegement DataBase </b>
<b>Câu 133: Trong Access 2013, muốn thay đổi khóa chính, ta chọn trường muốn chỉ định khóa </b>
<b>chính rồi thực hiện:</b>
<b> B. Nháy nút </b> và chọn Create Primary Key
<b> C. Home Primary Key </b>
<b> D. Nháy nút </b> hoặc Design Primary Key
<b>Câu 134: Các đối tượng chính trong Access là:</b>
<b> A. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo </b> <b>B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi </b>
<b> C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo </b> <b>D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo </b>
<b>Câu 135: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào?</b>
<b> A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai. </b>
<b> B. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình mơn Tin của từng lớp. </b>
<b> C. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên </b>
<b> D. Tìm học sinh có điểm mơn tốn cao nhất khối. </b>
<b>Câu 136: Quy trình xây dựng CSDL là:</b>
<b> A. Thiết kế Kiểm thử Khảo sát </b> <b>B. Khảo sát Thiết kế Kiểm thử </b>
<b> C. Khảo sát Kiểm thử Thiết kế </b> <b>D. Thiết kế Khảo sát Kiểm thử </b>