Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.54 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
<b>Mã đề: 162 </b>
<b>A. CỰC TRỊ </b>
<b> Câu 1. Điểm cực đại của hàm số </b> =− 3 +3 −2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> là : </sub>
<b>A. </b>−1 <b>B. </b>1 <b>C. </b>
<b> Câu 2. Hàm số nào sau đây có 2 điểm cực trị: </b>
<b>A. </b> = 3−3 2 +3 −1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <b><sub>B. </sub></b> 4 2
2<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>= + <b><sub>C. </sub></b> 3 2
3
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> <b><sub>D. </sub></b> 4 2
<i>3x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>=− +
<b> Câu 3. Đồ thị hàm số</b> 2 3
2
1 4 − 2 −
= <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <sub> có điểm cực tiểu là : </sub>
<b>A. </b>− 2; 2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>
<b> Câu 4. Giá trị của m để hàm số</b><i>y</i> =(<i>m</i>+1)<i>x</i>3 +3<i>x</i>2 +<i>mx</i>−5 có cực đại và cực tiểu là :
<b>A. </b> 3 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
− < <
≠ −
<b>B. </b><i>m</i>≠ −2 <b>C. </b>
3 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
− ≤ ≤
≠ −
<b>D. </b>− < <3 <i>m</i> 1
<b> Câu 5. Đồ thị hàm số</b> 3 2
2 2 1
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + <i>x</i>− có điểm cực tiểu là :
<b>A. (</b>3; 7−
<b> Câu 6. Hàm số </b>
2
4 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
− +
=
+ có hai điểm cực trị mà tổng của chúng là:
<b>A. 5 </b> <b>B. </b>−1 <b>C. </b>−5 <b><sub>D. </sub></b>−2
<b> Câu 7. Biét đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>x</i>4 − <i>bx</i>2 +<i>c</i>
2 <sub> có 1 điểm cực trị là (1;2), thế thì khoảng cách giữa </sub>
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đó là:
<b>A. 2 </b> <b>B. </b> 2 <b>C. 12 </b> <b>D. </b> 12
<b> Câu 8. Giá trị của m làm cho hàm số </b><i>y</i>= <i>x</i>3 −3<i>mx</i>2 +(<i>m</i>−1)<i>x</i>+2<sub> đạt cực tiểu tại </sub><i>x</i>=2<sub>là: </sub>
<b>A. </b><i>m</i>=1 <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>= −1 <b><sub>C. </sub></b><i>m</i><1 <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>> −1
<b> Câu 9. Hàm số</b><i>y</i>=3 <i>x</i>2 +1 có ………
<b>A. Hai điểm cực trị. </b> <b>B. Điểm cực tiểu là (1;0). </b>
<b>C. Điêm cực đại là (0;1). </b> <b>D. Điểm cực tiểu là (0;1). </b>
<b> Câu 10. Hàm số </b>
2
4
2
2
+
−
−
<i>y</i> <i> có 2 cực trị khi m nhận giá trị là: </i>
<b>A. </b><i>m</i>>0 <b><sub>B. </sub></b><i>m</i><0 <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>≤0 <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>≥0
<b> Câu 11. Hàm số </b><i>y</i>=<i>x</i> <i>x</i>2 −4 có bao nhiêu điểm cực trị?
<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 0 </b> <b>D. 1 </b>
<b> Câu 12. Có 2 giá trị của m để hàm số </b> = 3 −( +2) 2 +(1− ) +3 −1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> đạt cực trị tại </sub><i>x x</i>1; 2 mà
2
2
1 −<i>x</i> =
<i>x</i> <sub> . Tổng của 2 giá trị đó là: </sub>
<b>A. 7 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. </b>−7 <b><sub>D. </sub></b>−5
<b> Câu 13. Hàm số nào sau đây khơng có điểm cực tri nào: </b>
<b>A. </b>
2
5
2
1 2 − +
= <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <b><sub>B. </sub></b> 1
3
2 3 + 2 − +
= <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <b><sub>C. </sub></b> 2
9 <i>x</i>
<i>y</i>= − <b>D. </b>
5
3 − + −
= <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<b> Câu 14. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu là: </b>
<b>A. </b> 2
<i>1 x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> = − <b>B. </b><i>y</i>=−<i>x</i>4 +4<i>x</i>2 −3 <b><sub>C. </sub></b> 1
4
1 4 − 2 +
= <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <b><sub>D. </sub></b>
3
2
1
+
−
=
<b>B. ĐỒ THỊ </b>
<b> Câu 16. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ? </b>
<b>A. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>2−1 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>2−4 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>= −<i>x</i>3 3<i>x</i>2−1 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 6<i>x</i>2−1
<b> Câu 17. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ? </b>
<b>A. </b> 4 2
2 3
<i>y</i>=<i>x</i> + <i>x</i> + <b><sub>B. </sub></b> 4 2
2 3
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> + <b><sub>C. </sub></b> 4 2
2 3
<i>y</i>= − −<i>x</i> <i>x</i> + <b><sub>D. </sub></b> 4 2
2 3
<i>y</i>= − −<i>x</i> <i>x</i> −
<b> Câu 18. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ? </b>
<b>A. </b><i>y</i>= −<i>x</i>3 3<i>x</i>2− −3<i>x</i> 1 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>= −<i>x</i>3 3<i>x</i>2+3<i>x</i>+1 C. 3 2
3 3 1
<i>y</i>= −<i>x</i> <i>x</i> + <i>x</i>− <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>2− −3<i>x</i> 1
<b> Câu 20. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ? </b>
<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>4−4<i>x</i>2+1 <b><sub>B. </sub></b> 4 2
4 4
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> − <b><sub>C. </sub></b> 4 2
4 3
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> − <b><sub>D. </sub></b> 3 2
4 1
<i>y</i>= <i>x</i> + <i>x</i> +
<b> Câu 21. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ? </b>
<b>A. </b> 1
1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− <b>B. </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− <b>C. </b>
4 1
2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
− <b>D. </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
−
<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>4− +<i>x</i>2 1 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>= − −<i>x</i>4 4<i>x</i>2 +1 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>=<i>x</i>4+4<i>x</i>2+1 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>= <i>x</i>4+4<i>x</i>2+2
<b> Câu 23. Cho đồ thị (C) sau : </b>
<i>Dựa vào đồ thị, hãy cho biết điều kiện nào của m sau đây để đường </i>
4
<i>m</i>
<i>y</i>= <i><sub> cắt đồ thị (C) taị </sub></i>
bốn điểm phân biệt?
<b>A. </b>− < <4 <i>m</i> 0 <b><sub>B. </sub></b> 0
4
<i>m</i>
<i>m</i>
=
= −
<b>C. </b>
0
4
<i>m</i>
<i>m</i>
>
< −
<b>D. </b>
0
4
<i>m</i>
<i>m</i>
=
> −
<b> Câu 24. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ? </b>
<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>4−2<i>x</i>2−1 <b><sub>B. </sub></b> 4 2
2 1
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> + <b><sub>C. </sub></b> 4 2
2 1
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> − <b><sub>D. </sub></b> 4 2
2 4 1
<b>A. </b> 2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− <b>B. </b>
2 1
4 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− <b>C. </b> 2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=
− <b>D. </b>
3
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
−
<b> Câu 26. Cho đồ thị sau : </b>
Đồ thị trên chính là đồ thị của hàm số nào sau đây?
<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>2+2 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>= −<i>x</i>3 3<i>x</i>2−1 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>= −<i>x</i>3 3<i>x</i>2 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>= <i>x</i>3− +3<i>x</i> 1
<b> Câu 27. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ? </b>
<b>A. </b> 3
3
<i>y</i>= −<i>x</i> <i>x</i> <b><sub>B. </sub></b> 3
3 2
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i>− <b><sub>C. </sub></b> 3
3
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> <b><sub>D. </sub></b> 3
3 2
<i>y</i>= −<i>x</i> <i>x</i>−
<b> Cõu 29. Trong các đồ thị sau đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số </b> 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− ?
<b>A.</b> <b> B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b> Câu 30. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ? </b>
<b>A. </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
− −
=
− <b>B. </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− <b>C. </b>
2 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− <b>D. </b>
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
−
<b>C.TIỆM CẬN </b>
<b> Câu 31. Cho hàm số </b> 3 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− . Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
<b>A. </b>
2
1
=
<i>y</i> <b><sub>B. </sub></b> 3
2
<i>y</i>= <b><sub>C. </sub></b>
2
1
=
<i>x</i> <b><sub>D. </sub></b>
2
3
=
<i>x</i>
<b> Câu 32. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số </b>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
−
+
−
= (2 1) 1 có tiệm cận ngang là đường
<i>thẳng y =3? </i>
<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. Không tồn tại </b> <b>D. 1 </b>
<b> Câu 33. Với giá trị nào của </b><i>m</i> thì đồ thị hàm số 1
2
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
−
=
+ có tiệm cận đứng đi qua điểm
( 1; 2)
<b>A. </b> 1
2
<i>m</i>= <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>=2 <b>C. </b><i>m</i>=0 <b>D. </b> 2
2
<i>m</i>=
<b> Câu 34. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b>
2
2 5
1
− +
=
+
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> là?
<b>A. </b><i>y</i> =1;<i>x</i>= −1 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>= −1,<i>y</i>=1,<i>x</i>= −1 <b><sub>C. Không tồn tại tiệm cận </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>= −1,<i>x</i>= −1
<b> Câu 35. Cho 3 hàm số (I)</b> 5
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=
− , (II)
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=
+ , (III) 2
2
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
=
− + . Hàm số nào có đồ thị nhận
đường thẳng <i>x</i>=2 làm tiệm cận?
<b>A. (I) và (II) </b> <b>B. (I) và (III) </b> <b>C. (III) </b> <b>D. (I) </b>
<b> Câu 36. Cho hàm số </b>
1
2
2
+
−
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>. Điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận, I có tọa độ là: </sub></i>
<b>A. </b> ;2)
2
1
(−
<i>I</i> <b><sub>B. </sub></b> )
2
1
;
2
1
<i>I</i> <b><sub>C. </sub></b> )
2
1
;
2
1
( −
<i>I</i> <b><sub>D. </sub></b> )
2
1
;
2
( −
<i>I</i>
<b> Câu 37. Có bao nhiêu giá trị </b><i>m</i><sub> để đồ thị hàm số </sub>
2
2
1
3 2
−
=
− +
<i>mx</i>
<i>x</i> <i>x</i> có đúng 2 đường tịêm cận?
<b>A. 3 </b> <b>B. </b>∀<i>m</i> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>
<b> Câu 38. Cho hàm số </b> ( )
3
2
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
−
+
= <i>. Trên đồ thị (C) có bao nhiêu điểm M sao cho khoảng cách </i>
<i>từ M đến tiệm cận ngang gấp 5 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng? </i>
<b>A. Không tồn tại M </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 2 </b>
<b> Câu 39. Đồ thị hàm số </b> 2
2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
− − có bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 0 </b> <b>D. 3 </b>
<b> Câu 40. Biết đồ thị hàm số </b>
2
2
(2 ) 1
6
<i>a b x</i> <i>ax</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>ax</i> <i>a b</i>
− − +
=
+ + + − nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận.
Hãy tính tích <i>a b</i>. ?
<b>A. 4 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 2 </b>
<b> Câu 41. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số </b>
1
<i>y</i> <i> nhận điểm I(3;2) làm tâm đối </i>
xứng?
<b>A. </b>−2 <b>B. 1 </b> <b>C. </b>−1 <b>D. 2 </b>
<b> Câu 42. Xác định phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b>
2
2
1
1
+ +
=
+
<b>A. </b><i>y</i>=1; <i>x</i>= −1 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>=1 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>=1,<i>x</i>= ±1 <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>=1
<b> Câu 43. Cho hàm số </b>
1
2
2
+
−
=
<i>x</i>
<i>y</i> <sub>. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là </sub>
<b>A. </b><i>y</i> =0 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>=−1 <b><sub>C. </sub></b>
2
1
−
=
<i>y</i> <b><sub>D. </sub></b>
2
1
−
=
<i>x</i>
<b> Câu 44. Cho hàm số </b>
1
2
2
−
−
+
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> . Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần
lượt là
<b>A. </b><i>x</i>=1,<i>y</i>=0 <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>=1, khơng có tiệm cận ngang
<b>C. khơng có tiệm cận đứng, </b><i>y</i>=1 <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>=1,<i>y</i>=1
TIẾP TUYẾN
<b> Câu 45. Cho hàm số </b> 4 2
2 2
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + <i><sub> có đồ thị (C). Qua điểm A(0;2) kẻ được tất cả mấy tiếp </sub></i>
<i>tuyến đến đồ thị (C)? </i>
<b> Câu 46. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) hàm số y = f(x) tại điểm </b>
0 ( )0
<i>y</i> = <i>f x</i> <sub> là: </sub>
<b>A. </b><i>y</i>+<i>y</i>0 = <i>f</i> '
<b>D. </b><i>y</i>= <i>f</i> '
<b> Câu 47. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) </b> 3
3 3
<i>y</i>= −<i>x</i> <i>x</i>+ <i>đi qua điểm A(0;19) là: </i>
<b>A. </b><i>y</i>=9<i>x</i>+19 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>= − +3<i>x</i> 19 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>= − +9<i>x</i> 19 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>=9<i>x</i>−19
<b> Câu 48. Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− có đồ thị <i>(C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm sồ tại </i>
điểm thuộc đồ thị có tung độ bằng 3 có phương trình là:
<b>A. </b> 1 12
3 3
<i>y</i>= − <i>x</i>− <b><sub>B. </sub></b> 1 12
3 3
<i>y</i>= − <i>x</i>+ <b><sub>C. </sub></b> 1 13
3 3
<i>y</i>=− <i>x</i>+ <b><sub>D. </sub></b> 1 13
3 3
<i>y</i>= − <i>x</i>−
<b> Câu 49. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>
4 2
1
4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>= + − tại điểm có hồnh độ
0 1
<i>x</i> = − <sub> bằng: </sub>
<b>A. 1 </b> <b>B. 0 </b> <b>C. </b>−2 <b>D. 2 </b>
<b> Câu 50. Cho hàm số </b> 3
3 2
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i>+ <i><sub> có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó song </sub></i>
song với đường thẳng <i>d y</i>: = − +9<i>x</i> 18<sub> có phương trình là: </sub>
<b>A. </b><i>y</i>= − +9<i>x</i> 18 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>= − +9<i>x</i> 14 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>= − −9<i>x</i> 14 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>= − −9<i>x</i> 14;<i>y</i>= − +9<i>x</i> 18
<b> Câu 51. Cho hàm số </b> 3 2
3 2
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + <i><sub> có đồ thị (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm sồ tại </sub></i>
điểm thuộc đồ thị có hồnh độ <i>x</i>0, với <i>f</i> ''
<b>A. </b> 9 5
4 4
<i>y</i>= <i>x</i>+ <b><sub>B. </sub></b> 9 5
4 4
<i>y</i>= − <i>x</i>− <b><sub>C. </sub></b> 9 5
4 2
<i>y</i>=− <i>x</i>+ <b><sub>D. </sub></b> 9 5
4 4
<i>y</i>=− <i>x</i>+
<b> Câu 52. Để tiếp tuyến hàm số </b> 3 2
3 2
<i>y</i>= −<i>x</i> <i>x</i> +<i>mx</i>+ <i> tại điểm uốn đi qua A(2;1) thì giá trị của m </i>
là
<b>A. 4 </b> <b>B. </b>−1 <b>C. 2 </b> <b>D. 0 </b>
<b> Câu 53. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>
1
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
+ tại điểm có hoành độ bằng 0 song song với
đường thẳng <i>y</i>=3<i>x</i>+1<sub>khi </sub>
<b>A. </b><i>m</i>=1 <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>= −2 <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>=2 <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>=3
<b> Câu 54. Cho hàm số </b><i>y</i>=<i>x</i>4− −<i>x</i>2 2<i><sub> có đồ thị (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm sồ tại </sub></i>
điểm thuộc đồ thị có hồnh độ bằng 1 có phương trình là
<b>A. </b><i>y</i>=2<i>x</i>−4 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>=2<i>x</i>+4 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>=2<i>x</i>+3 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>= +<i>x</i> 3
<b> Câu 55. Cho hàm số </b> <i> (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) của </i>
<i>hàm sồ tại điểm M(2;0) có phương trình là </i>
<b>A. </b><i>y</i>=12<i>x</i>+10 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>−12<i>x</i>+24 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>= −12<i>x</i>−12 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>=12<i>x</i>−24
<b> Câu 56. Cho hàm số </b> 3 2
3 1
<i>y</i>= −<i>x</i> <i>x</i> + <i> có đồ thị (C). Cho điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp </i>
<i>tuyến tại đó có hệ số góc nhỏ nhất. Khi đó tọa độ điểm M là </i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b> Câu 57. Cho hàm số</b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− <i> có đồ thị (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm sồ có hệ số </i>
góc bằng −5có phương trình là
<b>A. </b><i>y</i>= − +5<i>x</i> 2;<i>y</i>= − −5<i>x</i> 22 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>= − −5<i>x</i> 2;<i>y</i>= − −5<i>x</i> 22 <b><sub>C. </sub></b>
5 2; 5 22
<i>y</i>= − −<i>x</i> <i>y</i>= − +<i>x</i> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>= − +5<i>x</i> 2;<i>y</i>= − +5<i>x</i> 22
<b> Câu 58. Cho hàm số </b> 3 2
2 3 4
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x</i> − <i> có đồ thị (C). Có bao nhêu tiếp tuyến với đồ thị (C) có </i>
hệ số góc bằng 50?
<b> Câu 59. Cho hàm số </b>
2
2 5
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− <i> có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) vng góc với đường </i>
thẳng<i>d</i>: 4<i>y</i>− + =<i>x</i> 1 0<sub>có phương trình là </sub>
<b>A. </b><i>y</i>=4<i>x</i>+7;<i>y</i>=4<i>x</i>+11 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>=4<i>x</i>−1;<i>y</i>=4<i>x</i>−9 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>=4<i>x</i>+3;<i>y</i>=4<i>x</i>+5
<b>D. </b><i>y</i>=4<i>x</i>+5;<i>y</i>=4<i>x</i>−7
<b>D.GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ </b>
<b> Câu 60. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>2−9<i>x</i>+20<sub> trên đoạn </sub>
<b>A. </b><i>M</i> =0;<i>m</i>= −56 <b><sub>B. </sub></b><i>M</i> =25;<i>m</i>= −56 <b><sub>C. </sub></b><i>M</i> =25;<i>m</i>= −22. <b><sub>D. </sub></b><i>M</i> =25;<i>m</i>= −7
<b> Câu 61. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> 5 1
<i>x</i>
= − + . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
<b>A. </b> 7;37
4
− <b><sub>B. </sub></b> 7; 37
4
− − <b><sub>C. </sub></b> 7;37
4
− <b><sub>D. </sub></b>7;37
4
<b> Câu 62. Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> 2
sin 4 sin 1
<i>y</i>= <i>x</i>+ <i>x</i>− <sub> là: </sub>
<b>A. </b>−4 <b>B. 0 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. </b>−5
<b> Câu 63. Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
1 2
<i>y</i>= <i>x</i>− + −<i>x</i>?
<b>A. Hàm số khơng có max và min </b> <b>B. Hàm số có cả max và min </b>
<b>C. Hàm số có max và khơng có min </b> <b>D. Hàm số có min và khơng có max </b>
<b> Câu 64. Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
2
1 1 2 1
<i>y</i>= <i>x</i>+ + − −<i>x</i> −<i>x</i> ?
<b>A. Gía trị nhỏ nhất nhỏ hơn giá trị lớn nhất </b>
<b>B. Giá trị lớn nhất nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất </b>
<b>C. Gía trị nhỏ nhất bằng hai lần gía trị lớn nhất </b>
<b>D. Gía trị nhỏ nhất bằng gía trị lớn nhất </b>
<b> Câu 65. Cho hàm số </b> 2
2
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i>. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
<b>A. </b>−6 <b><sub>B. 4 </sub></b> <b><sub>C. 0 </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>−2
<b> Câu 66. Cho hàm số </b> 2
2
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i>. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
<b>A. </b> 3 <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 0 </b>
<b> Câu 67. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> 5 1
<i>x</i>
= − − . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
<b>A. 3 </b> <b>B. </b> 13
2
−
<b>C. 0 </b> <b>D. </b>−6
<b> Câu 68. Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> 2
<i>y</i>= <i>x</i>−<i>x</i> ?
<b>A. Hàm số có cả max và min </b> <b>B. Hàm số khơng có max và min </b>
<b>C. Hàm số có min và khơng có max </b> <b>D. Hàm số có max và khơng có min </b>
<b> Câu 69. Giá trị lớn nhất của hàm số </b> 2
4 3
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i>− là:
<b>A. 3 </b> <b>B. 0 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>
<b> Câu 70. Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
2
1
<i>x m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
− +
=
+ trên đoạn
<b>A. </b> 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
=
=
<b>B. </b>
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
=
= −
<b>C. </b>
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
= −
= −
<b>D. </b>
1
2
<i>m</i>
<b> Câu 71. Gọi a, b lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số </b> ( )
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
=
+ trên đoạn [0;3]. Khi đó
tổng <i>a b</i>+ là:
<b>A. </b>−2 <b>B. </b>−1 <b>C. </b>−3 <b><sub>D. 0 </sub></b>
<b>E. ĐƠN ĐIỆU </b>
<b> Câu 72. Hàm số </b><i>y</i>=<i>x</i>3+1<sub> đồng biến trong khoảng? </sub>
<b>A. </b>(0;+∞) <b><sub>B. </sub></b>(−∞;−1) <i><b><sub>C. R </sub></b></i> <b><sub>D. </sub></b>(−∞;0)
<b> Câu 73. Hàm số </b> =− 4 − 2 +1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> đồng biến trong khoảng? </sub>
<b>A. </b>(0;+∞) <b><sub>B. </sub></b>(−∞;0) <b><sub>C. </sub></b>(1;+∞) <b><sub>D. </sub></b>(−∞;1)
<b> Câu 74. Hàm số </b> 2 1
2
1 4 − 2 +
= <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <sub> nghịch biến trong mỗi khoảng? </sub>
<b>A. </b>(−∞;− 2)và (0; 2) B. (− 2; 2) <b>C. </b>(− 2;0)và ( 2;+∞) <b>D. </b>(0;+∞)
<b> Câu 75. Để hàm số </b> 2
3
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
−
=
+ − nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó thì
<b>A. </b> 2
1
<i>m</i>
<i>m</i>
>
<b>B. </b>
2
1
<i>m</i>
<i>m</i>
≥
≤
<b>C. </b>1< <<i>m</i> 2 <b>D. </b>1≤ ≤<i>m</i> 2
<b> Câu 76. Giá trị lớn nhất của m để hàm số </b> (4 3) 2016
3
1 3 − 2 + − +
= <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i> <sub> đồng biến trên tập </sub>
xác định của nó?
<b>A. m = 2 </b> <b>B. m = 4 </b> <b>C. m = 3 </b> <b>D. m = 1 </b>
<b> Câu 77. Điều kiện của m để hàm số </b>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>mx</i>
<i>y</i>
+
+
= 4 đồng biến trong khoảng (3;+∞)<sub> là? </sub>
<b>A. </b>−3≤<i>m</i><−2∨<i>m</i>>2 <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>≥−3 <b><sub>C. </sub></b><i>m</i><−2∨<i>m</i>>2 <b><sub>D. </sub></b>−3≤<i>m</i><−2
<b> Câu 78. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R? </b>
<b>A. </b><i>y</i> =−<i>x</i>3 +3<i>x</i>−1 <b><sub>B. </sub></b>
1
2
2
+
−
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <b><sub>C. </sub></b> 4 2
<i>2x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>= + <b><sub>D. </sub></b> 3 2
<i>y</i>= − + −<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> Câu 79. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trong khoảng </b>(−1;1)<sub>? </sub>
<b>A. </b><i>y</i> =<i>x</i>3+3<i>x</i>−2 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>−1 <b><sub>C. </sub></b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>= +2 <b><sub>D. </sub></b> 4 2
<i>2x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>= +
<b> Câu 80. Cho hàm số </b> 2
4 <i>x</i>
<i>y</i>= − . Chọn câu đúng trong các câu sau:
<b>A. Hàm số đồng biến trong khoảng (0;2) </b>
<b>B. Hàm số đồng biến trong khoảng (-2;0) và nghịch biến trong khoảng (0;2) </b>
<b> Câu 81. Hàm số </b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− nghịch biến trên từng khoảng nào sau đây của tập xác định?
<b>A. </b>(−∞; 2); (2;+∞) <b><sub>B. </sub></b>(−∞; 2)∩(2;+∞) <b><sub>C. </sub></b><i>R</i>\ 2
<b>A. </b><i>m</i>≤0 <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>>1 <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>>0 <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>≥1
<b> Câu 83. Cho hàm số </b> ( 1) 5
3
1 3+ + +
= <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i><sub> nghịch biến trên R thì điều kiện của m là: </sub></i>
<b>A. </b><i>m</i>≥1 <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>>1 <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>≤−1 <b><sub>D. </sub></b><i>m</i><−1
<b> Câu 84. Hàm số </b> 4 2
2 2
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> − nghịch biến trên
<b>A. các khoảng </b>(−∞ − ∪; 1) (0;1) <b><sub>B. các khoảng </sub></b>(−∞ −; 1); (0;1) <b><sub>C. các khoảng </sub></b>
(−∞ −; 1);(1;+∞) <b><sub>D. các khoảng </sub></b>( 1;0); (1;− +∞)
<b> Câu 85. Hàm số </b> 3 2
3 2
<b>A. khoảng </b>(−∞; 0)∩(2;+∞) <b><sub>B. khoảng </sub></b>(0; 2) <b><sub>C. các khoảng </sub></b>
(−∞; 0);(2;+∞) <b><sub>D. khoảng </sub></b>(−∞; 0)∪(2;+∞)
<b> Câu 86. Cho hàm số </b>
2
1
2
−
−
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <b><sub>. Chọn khẳng định đúng? </sub></b>
<b>A. Hàm số đồng biến trong khoảng </b>(−∞;2) <b><sub>B. Hàm số nghịch biến trong </sub></b><i>R</i>\
<b>C. Hàm số đồng biến trong mỗi khoảng </b>(−∞;2)<sub>và </sub>(2;+∞) <b><sub>D. Hàm số nghịch biến </sub></b>
trong mỗi khoảng (−∞;2)<sub>và </sub>(2;+∞)
<b> Câu 87. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>x</i>3 −3<i>x</i>2 +1. Chọn mệnh đề sai?
<b>A. Hàm số đồng biến trong </b>(0;2) <b><sub>B. Hàm số nghịch biến trong </sub></b>(0;2)
<b>C. Hàm số đồng biến trong </b>(−∞;0)<sub>và </sub>(2;+∞) <b><sub>D. </sub></b> <sub>→</sub><sub>−∞</sub><i>y</i>=−∞
<i>x</i>lim ;<i>x</i>lim→+∞<i>y</i>=+∞
<b> Câu 88. Hàm số </b>
1
1
2
−
+
−
=
<i>x</i>
<i>y</i> đồng biến trong khoảng
<b>A. </b>(−∞;0)<sub>và </sub>(2;+∞) <b><sub>B. </sub></b>(1;+∞) <b><sub>C. </sub></b>(0;1)<sub>và </sub>(1;2) <b><sub>D. </sub></b>(0;2)
<b> Câu 89. Hàm số </b><i>y</i>=2<i>x</i>3 −3<i>x</i>2 +1<sub> nghịch biến trong khoảng? </sub>
<b>A. </b>(−∞;0)<sub>và </sub>(1;+∞) <b><sub>B. </sub></b>(−∞;−1) <b><sub>C. </sub></b>(0;1) <b><sub>D. </sub></b>(1;+∞)
<b>F. TƯƠNG GIAO </b>
<b> Câu 90. Cho hàm số </b> 2 6
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
+ <i> có đồ thị (C). Đường thẳng đi qua điểm M</i>(0;1)<i> cắt đồ thị (C) </i>
<i>tại hai điểm phân biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất là: </i>
<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>
<b> Câu 91. Cho hàm số </b><i>y</i>=<i>x</i>4−<i>mx</i>2+ −<i>m</i> 1<i><sub> có đồ thị (C</sub><sub>m</sub><sub>). Với giá trị nguyên nào của m thì đồ thị </sub></i>
<i>(Cm</i>) cắt trục hồnh tại 4 điểm phân biệt có hồnh độ lập thành một cấp số cộng?
<b>A. </b><i>m</i>=11 <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>=10 <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>=2 <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>=4
<b> Câu 92. Số giao điểm của đồ thị hàm số </b> 4 2
2
<i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> +<i>m</i><sub> với trục hoành là 02 khi và chỉ khi: </sub>
<b>A. </b> 0
1
<i>m</i>
<i>m</i>
>
= −
<b>B. </b>
0
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<
<b>C. </b><i>m</i><0 <b>D. </b><i>m</i>>0
<b> Câu 93. Với giá trị nào của m thì phương trình </b> 3 2
6 0
<i>x</i> − <i>x</i> + =<i>m</i> có 3 nghiệm phân biệt?
<b>A. </b>0< <<i>m</i> 32 <b><sub>B. </sub></b>0< <<i>m</i> 20 <b><sub>C. </sub></b>− < <3 <i>m</i> 32 <b><sub>D. </sub></b>− < <4 <i>m</i> 0
<b>---HẾT--- </b>
<b>Đáp án mã đề: 162 </b>
01. - - - ~ 25. ; - - - 49. - - = - 73. - / - -
02. - - = - 26. - - - ~ 50. - - = - 74. ; - - -
03. - - = - 27. - - = - 51. - - - ~ 75. - - = -
04. ; - - - 28. - - - ~ 52. - - = - 76. - - = -
05. ; - - - 29. ; - - - 53. - - = - 77. ; - - -
06. - - - ~ 30. - / - - 54. ; - - - 78. - - - ~
08. ; - - - 32. ; - - - 56. ; - - - 80. - / - -
09. - - - ~ 33. - / - - 57. - - - ~ 81. - / - -
10. - / - - 34. - / - - 58. - - - ~ 82. - - - ~
11. - - = - 35. - - - ~ 59. - / - - 83. - - = -
12. - - = - 36. - / - - 60. - / - - 84. - / - -
13. - - - ~ 37. - - = - 61. - / - - 85. - - = -
14. - / - - 38. - - - ~ 62. ; - - - 86. - - - ~
15. - - - ~ 39. - - - ~ 63. - / - - 87. ; - - -
16. ; - - - 40. - / - - 64. ; - - - 88. ; - - -
17. - - = - 41. ; - - - 65. - - - ~ 89. - - = -
18. - / - - 42. - / - - 66. - - = - 90. - - - ~
19. - - = - 43. ; - - - 67. - / - - 91. - / - -
20. ; - - - 44. - / - - 68. ; - - - 92. - / - -
21. - - - ~ 45. ; - - - 69. - - - ~ 93. ; - - -
22. - - = - 46. - / - - 70. - - - ~
23. ; - - - 47. ; - - - 71. - - = -