Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.67 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHỦ ĐỀ</b> <b><sub>MỨC 1</sub></b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ<sub>MỨC 2</sub></b> <b><sub>MỨC 3</sub></b> <b><sub>MỨC 4</sub></b> <b>TỔNG</b>
Thể tích khối chóp 3<sub> 1,2 </sub> 2<sub> 0,8</sub> 1<sub> 0,4</sub> 1<sub> 0,4</sub> <b>7<sub> 2,8</sub></b>
Thể tích khối lăng trụ 2<sub> 0,8</sub> 1<sub> 0,4</sub> 1<sub> 0,4</sub> <b>4<sub> 1,6</sub></b>
Khoảng cách từ điểm đến mp 2<sub> 0,8</sub> <b>2<sub> 0,8</sub></b>
Tính đơn điệu 1<sub> 0,4</sub> 1<sub> 0,4</sub> 1<sub> 0,4</sub> <b>3<sub> 1,2</sub></b>
Cực trị hàm số 1<sub> 0,4</sub> 1<sub> 0,4</sub> <b>2<sub> 0,8</sub></b>
Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất 1<sub> 0,4</sub> 1<sub> 0,4</sub> <b>2<sub> 0,8</sub></b>
Tiệm cận 2<sub> 0,8</sub> <b>2<sub> 0,8</sub></b>
Đồ thị hàm số 1<sub> 0,4</sub> <b>1<sub> 0,4</sub></b>
Bài toán liên quan 1<sub> 0,4</sub> <b>1<sub> 0,4</sub></b>
Bài toán thực tế 1<sub> 0,4</sub> <b>1<sub> 0,4</sub></b>
<b>TỔNG</b> <b>10<sub> 4,0</sub></b> <b>7<sub> 2,8</sub></b> <b>5<sub> 2,0</sub></b> <b>3<sub> 1,2</sub></b> <b>25<sub> 10,0</sub></b>
<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>CÂU</b> <b>MÔ TẢ</b> <b>Mức độ</b>
Thể tích khối chóp
1 Thể tích khối chóp có cạnh bên vng góc đáy 1
2 Thể tích khối chóp có cạnh bên vng góc đáy 1
3 Thể tích khối chóp đều 1
4 Thể tích khối chóp có mặt bên vng góc đáy 2
5 Thể tích khối chóp có yếu tố góc 2
6 Thể tích khối chóp bằng pp tỉ số 3
7 Thể tích khối chóp nâng cao 4
Thể tích khối lăng
trụ
8 Thể tích khối lăng trụ đứng 1
9 Thể tích khối lăng trụ đứng 1
10 Thể tích khối lăng trụ đều 2
11 Thể tích khối lăng trụ 3
Khoảng cách 12<sub>13</sub> Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng<sub>Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng</sub> 3<sub>3</sub>
Tính đơn điệu hàm
số
14 Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 1
15 Hàm số đồng biến, nghịch biến trên tập xác định 2
16 Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng, đoạn 4
Giá trị lớn nhất –
Giá trị nhỏ nhất
hàm số
19 Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1
20 Tính giá trị biểu thức liên quan GTLN,GTNN hàm số 2
Tiệm cận 21<sub>22</sub> Tìm các tiệm cận đồ thị hàm số<sub>Số tiệm cận đồ thị hàm số</sub> 1<sub>1</sub>
Đồ thị hàm số 23 Tìm hàm số khi biết dạng đồ thị hàm số 1
Bài toán liên quan 24 Sự tương giao 2 đồ thị 2
Bài toán thực tế 25 Ứng dụng giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất vào bài toán thực <sub>tế</sub> 4
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 12 NĂM 2019-2020</b>
<b>Câu 1. (NB).Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng</i>
góc với mặt phẳng đáy và <i>SA a</i> 2. Tính thể tích của khối chóp .<i>S ABCD </i>.
<b>A. </b> 3 2
3
<i>a</i>
<i>V </i> <b>B. </b> 3 2
6
<i>a</i>
<i>V </i> <b>C. </b> 3 2
4
<i>a</i>
<i>V </i> <b>D. </b><i><sub>V</sub></i> <i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub>
<i>Diện tích hình vng ABCD là S<sub>ABCD</sub></i> <i>a .</i>2
Chiều cao khối chóp là <i>SA a</i> 2.
3
.
1 2
. .
3 3
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i>
<b>Câu 2. (NB).Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình thang vng tại A và B , AB BC</i> 1,
2
<i>AD</i> . Cạnh bên <i>SA</i>2 và vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp .<i>S ABCD .</i>
<b>A. </b> 3
2
<i>V</i> <b><sub>B. </sub></b><i>V</i> 1 <b>C. </b> 1
3
<i>V</i> <b>D. </b><i>V</i> 2
<i>Diện tích hình thang ABCD là </i>
3
. .
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>ABCD</i>
<i>AD BC</i>
<i>S</i> <i>AB</i>
Chiều cao khối chóp là <i>SA</i>2.
Vậy thể tích khối chóp .
1
. 1.
3
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i>
<b>Câu 3. (NB). Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh </b><i>a</i><sub>.</sub>
<b>A. </b>
3
6
<i>a</i>
<b>B. </b> 3 2
4
<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>D. </sub></b>
3
2
12
<i>a</i>
Gọi tứ diện <i>ABCD</i> đều cạnh <i>a</i><sub>. </sub>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên
Ta có: 3
3
<i>a</i>
<i>BH </i>
2 2 6
3
<i>a</i>
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>BH</i>
2 <sub>3</sub>
<i>a</i>
<i>S</i>
3 <sub>2</sub>
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<i>D</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>S</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>S</i>
<i>B</i>
D C
A
<b>Câu 4. (TH). Cho khối chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , tam giác SAB cân</i>
<i>tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy, SA</i>2<i>a . Tính thể tích của khối chóp</i>
.
<i>S ABCD .</i>
<b>A. </b> <sub>2</sub> 3
<i>V</i> <i>a</i> <b>B. </b>
3
15
12
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C.</b>
3
15
6
<i>a</i>
<i>V</i> <b> </b> <b>D. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>Gọi I là trung điểm của AB . Ta có : SI</i>
2
2 2 2 15
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>AB</i> <i>a</i>
<i>SI</i> <i>SA</i> <i>IA</i> <i>SA</i> .
2<sub>.</sub>
<i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>a</i>
Vậy
3
.
1 15
. .
3 6
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SI</i>
<b>Câu 5. (TH).Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc </i> <sub>120</sub>0
<i>BAD</i> . Cạnh
<i>bên SA vng góc với đáy </i>
khối chóp .<i>S ABCD .</i>
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
3
4
<i>V</i> <b>C. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b> 3
<i>V</i> <i>a</i>
<b>Ta có </b><sub>60</sub>0 <sub>,</sub>
.tan 3.
<i>SA AD</i> <i>SDA a</i>
2 3
2 . .sin .
2
<i>ABCD</i> <i>BAD</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>AB AD</i> <i>BAD</i>
3
.
1
. .
3 2
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i>
<b>Câu 6 .(VD).Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và cạnh bên SA vng góc </b>
<b>A.</b> 3
3
<i>a</i>
<i>V </i> <b>B. </b>
3
2
3
<i>a</i>
<i>V </i> <b>C. </b>
3
2
9
<i>a</i>
<i>V </i> <b>D. </b>
3
4
3
<i>a</i>
<i>V </i>
<i>I</i>
<i>B</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>S</i>
<i>B</i>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>B</i>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
2 3
.
3
.
.
.
1 1
. .3
3 3
2 2 2
3 3 3
<i>S ABC</i> <i>d</i>
<i>S MBC</i>
<i>S MBC</i>
<i>S ABC</i>
<i>V</i> <i>S SA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SM</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>SA</i> <i>a</i>
<b>Câu 7 .(VDC) Cho khối chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vng góc với </i>
đáy và
khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng
<i>a</i>
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
<b>A.</b> 3
2
<i>a</i>
<i>V </i> <b>B. </b><i><sub>V a</sub></i>3
<b>C. </b>
3
3
9
<i>a</i>
<i>V </i> <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
<i>V </i>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A trên SB</i>
, .
2
<i>a</i>
<i>d A SBC</i><sub></sub> <sub></sub> <i>AH</i>
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 1
.
2 <i>SA a</i>
<i>SA</i> <i>AH</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Vậy
3
1
. . .
3 3
<i><sub>ABCD</sub></i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i>
<b>Câu 8. (NB). Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng .</b><i>a </i>
<b>A. </b>
3
3
2
<i>a</i>
<i>V </i> <b>B. </b>
3
3
12
<i>a</i>
<i>V </i> <b>C. </b>
3
3
4
<i>a</i>
<i>V </i> <b>D. </b>
3
3
6
<i>a</i>
<i>V </i>
<i>Diện tích tam giác đều cạnh a là </i>
2 <sub>3</sub>
.
4
<i>a</i>
<i>S</i>
Chiều cao của lăng trụ <i>h</i><i>AA</i>'<i>a</i>.
Vậy thể tích khối lăng trụ là
3
.
3
. .
4
<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S h</i>
<b>Câu 9. (NB).Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác với </i>. ' ' ' <i>AB a , </i> <i>AC</i> 2<i>a ,</i>
<sub>120</sub>0
<i>BAC</i> , <i>AA</i>' 2 <i>a</i> 5<i>. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho . </i>
<b>A. </b> 3 <sub>15</sub>
<i>V</i> <i>a</i> <b>B. </b> <sub>4</sub> 3 <sub>5</sub>
<i>V</i> <i>a</i> <b>C. </b>
3
15
3
<i>a</i>
<i>V</i> <b>. </b> <b>D. </b>
3
4 5
3
<i>a</i>
<i>V</i> .
<i>Diện tích tam giác ABC là </i> 1 1 0 2 3
. .sin .2 .sin120
2 2 2
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AB AC</i> <i>BAC</i> <i>a a</i>
Vậy thể tích khối lăng trụ
2
3
. ' ' '
3
. ' .2a 5 15
2
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>AA</i> <i>a</i>
<i>H</i>
<i>D</i>
<i>S</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i>
<i>C'</i>
<i>B'</i>
<i>A'</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
3 2
<i><b>Câu 10. (TH).Tính thể tích V của khối lập phương </b><sub>ABCD A B C D biết </sub></i>. ' ' ' ', <i><sub>AC</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3.</sub>
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>3 3</sub><i><sub>a</sub></i>3
<b>B. </b>
3
3 6
4
<i>a</i>
<i>V </i> <b>C. </b><i><sub>V</sub></i> <i><sub>a</sub></i>3
<b>D. </b> 1 3
3
<i>V</i> <i>a</i>
Đặt cạnh của khối lập phương là <i>x x</i>
3 3 .
<i>x</i> <i>a</i> <i>x a</i>
Vậy thể tích khối lập phương 3<sub>.</sub>
<i>V</i> <i>a </i>
<b>Câu 11 .(VD). Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh</i>. ' ' '
2 2
<i>AC</i> . Biết <i>AC tạo với mặt phẳng </i>
lăng trụ <i><sub>ABC A B C .</sub></i>. ' ' '
<b>A. </b><i>V </i>8 3<b> B. </b> 16.
3
<i>V</i>
<b>C. </b> 8 3.
3
<i>V</i> <b> D. </b> 4 3.
3
<i>V </i>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>C trên mặt phẳng </i>
Do đó <sub>60</sub>0 <sub>,</sub>
<i>AC ABC</i> <i>AC AH</i> <i>HAC</i>
Tam giác vng <i>AHC , có </i> .sin 4. 3 2 3.
2
<i>C H</i> <i>AC</i> <i>HAC</i>
Diện tích tam giác ABC : S = 1/2 AB. AC = 4
Thể tích khối lăng trụ <i>V<sub>ABC A B C</sub></i><sub>.</sub> <sub> </sub> <i>S</i><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i>.<i>C H</i> 8 3.
<b>Câu 12 .(VD).Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vng tại A , </b><i><sub>ABC </sub></i><sub>30 ,</sub>0 <sub> SBC là tam </sub>
giác đều cạnh a và mặt bên (SBC) vng góc với mặt đáy (ABC) . Tính khoảng cách từ C đến
mặt phẳng ( SAB ) .
<b>A. </b> 39
7
<i>a</i>
<b>B. </b> 39
13
<i>a</i>
<b>C. </b> 39
5
<i>a</i>
<b>D. </b> 39
2
<i>a</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>A'</i> <i>B'</i>
<i>C'</i>
<i>D'</i>
<i>N</i>
<i>M</i> <i>C</i>
<i>B</i>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>A'</i>
<i>B'</i>
<i>C'</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
0 3
.sin 30 ;
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AC</i> <i>BC</i> <i>SM</i>
Gọi N là trung điểm của AB
2 4
<i>AC</i> <i>a</i>
<i>MN </i>
<sub> </sub>
2 2 2 2 2 2
1 1 1 16 4 52 3
3 3 52
<i>a</i>
<i>MH</i>
<i>MH</i> <i>MN</i> <i>MS</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2 3 39
( ,( )) 2 ( ,( )) 2
13
52
<i>a</i> <i>a</i>
<i>d C SAB</i> <i>d M SAB</i> <i>MH</i>
<b>Câu 13 : (VD).Cho lăng trụ tam giác đều </b>ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a . Tính khoảng
cách từ điểm A đến mp(A B C) .
<b>A. </b>a 21
7 <b>B. </b>
a 21
3 <b>C. </b>
a 15
7 <b>D. </b>
a 15
3
HD : Gọi M là trung điểm BC .
2 2 2 2 2 2 2 2
d(A,(A'BC) AH(AH A'M)
1 1 1 1 1 1 4 7 <sub>AH</sub> a 21
7
AH A'A AM a <sub>a 3</sub> a 3a 3a
2
<b>Câu 14. (NB). Hàm số </b> 1 4 3
5
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> đồng biến trên :
<b>A. </b> ;1 <b>B. </b>
1
1;
2
<b> </b> <b>D. </b>
' 3 2
'
2 3 1
1
0 <sub>1</sub>
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
( x = -1 là nghiệm kép )
' 1
0 ;
2
<i>y</i> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 15. (TH).Cho hàm số y = - x</b>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 3x + 4, mệnh đề nào sau đây đúng ?</sub>
<b>A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1</b>
<i>M</i>
<i>B’</i>
<i>B</i>
<i>A’</i>
<i>A</i> <i>C</i>
C’
<b>C. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.</b>
' <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>3 0,</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x R</i> Hàm số nghịch biến trên R
<b>Câu 16. (VDC) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i><sub> để hàm số </sub> 2sin 1
sin
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
đồng biến trên
khoảng 0;
2
<b>A. </b><i>m </i>5. <b>B. </b><i>m </i>1. <b>C. </b><i>m </i>0. <b>D. </b><i>m </i>1.
Xét hàm số 2sin 1
sin
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;2
khi <i>m </i>
2cos (sin ) cos (2sin 1) 2 cos cos cos
2 1
sin sin sin
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>m</i>
<i>x m</i> <i>x m</i> <i>x m</i>
Trên khoảng 0;
2
0
sin
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x m</i> . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng 0;
2
khi và chỉ khi -2m+1>0;m<1/2,(2).từ (1) và (2) suy ra <i>m </i>0
<b>Câu 17 : (TH).Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub>
là:
<b>A. </b>8 5 <b> B. </b>4 5<b> C. </b>6 5<b> D. </b>2 5
'
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị : A(0 ; -4 ) , B( -2 ; 0 ) <i>AB </i>2 5
<b>Câu 18 : (VD). Cho hàm số </b> 3 <sub>(</sub> <sub>2)</sub> 2 <sub>(</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>3) x 9</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> có đồ thị ( C ) . Tìm giá trị của
m để đồ thị hàm số ( C ) đạt cực đại tại x1 và cực tiểu tại x2 sao cho ( )<i>x</i><sub>1</sub> 2 <i>x</i><sub>2</sub><sub> </sub>
A. m = 1 hoặc m = -2 B. m = 1 C. m = -2 D. khơng có giá trị của m
' 2 2
'
'
2( 2) 4 3
1 0
3
0
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Vì a > 0 nên <i>x</i>1 <i>m</i>1,<i>x</i>2 <i>m</i>3
Theo giả thiết : 2 2
1 2
( )<i>x</i> <i>x</i> (<i>m</i>1) <i>m</i>3
<i><sub>m</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>2 0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub>
<b> Câu 19 : (NB).Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>y <sub>2</sub>x 1
x x 1
. Khi
đó
giá trị M - m bằng số nào sau đây
<b>A. </b> 4
3
<b>B. </b>2
3 <b>C. </b>
4
3 <b>D. </b>
2 2
'
2 2 2 2
'
1 (2 1)( 1) 2
( 1) ( 1)
1
2
0 3
0 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Lập bảng biến thiên ta tìm được : M 1, m 1
3
4
M m
3
<b>Câu 20 : (TH). Hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <sub>3</sub><sub>-</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub> có giá trị lớn nhất bằng : </sub>
<b>A. 2 B. 0 </b> <b> C. 1</b> <b> D. 3</b>
TXĐ :
'
2
'
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 .
<b>Câu 21: (NB). Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b> 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>A. y = -1 B.x=-1 C. </b><i>y </i>2<b>. D. x = -2 </b>
1
lim 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = -1
<b>Câu 22 : (NB). Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i><sub>x</sub>x</i>1<sub>1</sub>
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
<b>A. 2 B. 4 C. 3 D.1</b>
1
lim 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
lim 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vì <i>x </i>10vơ nghiệm nên hàm số khơng có tiệm cận đứng
Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận .
<b>A. </b>
<b>C. y = x</b>3 - 3x + 2 D. y=x3-3x2+1
Hàm số có 2 điểm cực trị x = 1 , x = -1
Hàm số có a > 0
Đồ thị hàm số đi qua ( 0 ; 1 ). Chọn đáp án A
<b>Câu 24: (TH).Biết rằng đồ thị hàm số </b>
phân biệt A và B . Tìm tọa độ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB .
<b>A. </b>
Xột Phng trỡnh :
<b> <sub> </sub></b>
<b> Tọa độ trung điểm I của đoạn AB : </b>
<b>A. </b>S 25 3
2
<b> B. </b>S 25 5
<b> C. </b>S 15 3
2
<b> D. </b>S 15 5
2
Giả sử tam giác ABC vng tại A và có AB + BC = 15 .
Gọi x = AC ( x > 0)
Ta có :
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2
(15 )
225 30
225
30
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>AB</i> <i>x</i> <i>AB</i>
<i>AB</i> <i>x</i> <i>AB</i> <i>AB</i>
<i>x</i>
<i>AB</i>
+ =
Û + =
-Û + = - +
-Þ =
<i>O</i> <i>x</i>
2
1
1
<i>y</i>
3
2
1
1
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
Diện tích tam giác ABC :
2
3
1 225 x 1
S x. 225x x
2 30 60
<sub></sub> <sub></sub>
' 2
'
1
S 225 3x
60
x 5 3
S 0
x 5 3(l)