Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn toán lớp 12 năm 2019 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.67 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020</b>


<b>MƠN TỐN – KHỐI 12</b>



<b>CHỦ ĐỀ</b> <b><sub>MỨC 1</sub></b> <b>MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ<sub>MỨC 2</sub></b> <b><sub>MỨC 3</sub></b> <b><sub>MỨC 4</sub></b> <b>TỔNG</b>
Thể tích khối chóp 3<sub> 1,2 </sub> 2<sub> 0,8</sub> 1<sub> 0,4</sub> 1<sub> 0,4</sub> <b>7<sub> 2,8</sub></b>
Thể tích khối lăng trụ 2<sub> 0,8</sub> 1<sub> 0,4</sub> 1<sub> 0,4</sub> <b>4<sub> 1,6</sub></b>


Khoảng cách từ điểm đến mp 2<sub> 0,8</sub> <b>2<sub> 0,8</sub></b>


Tính đơn điệu 1<sub> 0,4</sub> 1<sub> 0,4</sub> 1<sub> 0,4</sub> <b>3<sub> 1,2</sub></b>


Cực trị hàm số 1<sub> 0,4</sub> 1<sub> 0,4</sub> <b>2<sub> 0,8</sub></b>


Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất 1<sub> 0,4</sub> 1<sub> 0,4</sub> <b>2<sub> 0,8</sub></b>


Tiệm cận 2<sub> 0,8</sub> <b>2<sub> 0,8</sub></b>


Đồ thị hàm số 1<sub> 0,4</sub> <b>1<sub> 0,4</sub></b>


Bài toán liên quan 1<sub> 0,4</sub> <b>1<sub> 0,4</sub></b>


Bài toán thực tế 1<sub> 0,4</sub> <b>1<sub> 0,4</sub></b>


<b>TỔNG</b> <b>10<sub> 4,0</sub></b> <b>7<sub> 2,8</sub></b> <b>5<sub> 2,0</sub></b> <b>3<sub> 1,2</sub></b> <b>25<sub> 10,0</sub></b>

<b>BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ THI GIỮA KÌ 1</b>



<b>MƠN : TỐN - KHỐI 12 NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>



<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>CÂU</b> <b>MÔ TẢ</b> <b>Mức độ</b>


Thể tích khối chóp



1 Thể tích khối chóp có cạnh bên vng góc đáy 1
2 Thể tích khối chóp có cạnh bên vng góc đáy 1


3 Thể tích khối chóp đều 1


4 Thể tích khối chóp có mặt bên vng góc đáy 2


5 Thể tích khối chóp có yếu tố góc 2


6 Thể tích khối chóp bằng pp tỉ số 3


7 Thể tích khối chóp nâng cao 4


Thể tích khối lăng
trụ


8 Thể tích khối lăng trụ đứng 1


9 Thể tích khối lăng trụ đứng 1


10 Thể tích khối lăng trụ đều 2


11 Thể tích khối lăng trụ 3


Khoảng cách 12<sub>13</sub> Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng<sub>Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng</sub> 3<sub>3</sub>


Tính đơn điệu hàm
số



14 Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số 1
15 Hàm số đồng biến, nghịch biến trên tập xác định 2
16 Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng, đoạn 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giá trị lớn nhất –
Giá trị nhỏ nhất


hàm số


19 Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1
20 Tính giá trị biểu thức liên quan GTLN,GTNN hàm số 2


Tiệm cận 21<sub>22</sub> Tìm các tiệm cận đồ thị hàm số<sub>Số tiệm cận đồ thị hàm số</sub> 1<sub>1</sub>


Đồ thị hàm số 23 Tìm hàm số khi biết dạng đồ thị hàm số 1


Bài toán liên quan 24 Sự tương giao 2 đồ thị 2


Bài toán thực tế 25 Ứng dụng giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất vào bài toán thực <sub>tế</sub> 4


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 12 NĂM 2019-2020</b>


<b>Câu 1. (NB).Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng</i>


góc với mặt phẳng đáy và <i>SA a</i> 2. Tính thể tích của khối chóp .<i>S ABCD </i>.


<b>A. </b> 3 2
3


<i>a</i>



<i>V </i> <b>B. </b> 3 2


6


<i>a</i>


<i>V </i> <b>C. </b> 3 2


4


<i>a</i>


<i>V </i> <b>D. </b><i><sub>V</sub></i> <i><sub>a</sub></i>3 <sub>2</sub>




<i>Diện tích hình vng ABCD là S<sub>ABCD</sub></i> <i>a .</i>2
Chiều cao khối chóp là <i>SA a</i> 2.


3
.


1 2


. .


3 3


 



<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i>


<b>Câu 2. (NB).Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình thang vng tại A và B , AB BC</i> 1,
2




<i>AD</i> . Cạnh bên <i>SA</i>2 và vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp .<i>S ABCD .</i>


<b>A. </b> 3


2


<i>V</i> <b><sub>B. </sub></b><i>V</i> 1 <b>C. </b> 1
3


<i>V</i> <b>D. </b><i>V</i> 2


<i>Diện tích hình thang ABCD là </i>


3


. .



2 2




 


<sub></sub> <sub></sub> 


 


<i>ABCD</i>


<i>AD BC</i>


<i>S</i> <i>AB</i>


Chiều cao khối chóp là <i>SA</i>2.
Vậy thể tích khối chóp .


1


. 1.


3


 


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>



<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i>


<b>Câu 3. (NB). Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh </b><i>a</i><sub>.</sub>


<b>A. </b>


3


6
<i>a</i>


<b>B. </b> 3 2
4


<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>D. </sub></b>


3


2
12


<i>a</i>


Gọi tứ diện <i>ABCD</i> đều cạnh <i>a</i><sub>. </sub>


Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên

<i>BCD</i>

<sub>.</sub>


Ta có: 3


3



<i>a</i>
<i>BH </i>


2 2 6


3


<i>a</i>
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>BH</i>


   


2 <sub>3</sub>


<i>a</i>
<i>S</i> 


3 <sub>2</sub>


<i>a</i>
<i>V</i>


  .


<i>D</i>
<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>



<i>S</i>


<i>D</i>


<i>C</i>
<i>A</i>


<i>S</i>


<i>B</i>


D C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4. (TH). Cho khối chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , tam giác SAB cân</i>


<i>tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy, SA</i>2<i>a . Tính thể tích của khối chóp</i>
.


<i>S ABCD .</i>


<b>A. </b> <sub>2</sub> 3




<i>V</i> <i>a</i> <b>B. </b>


3



15
12
<i>a</i>


<i>V</i> <b>C.</b>


3


15
6
<i>a</i>


<i>V</i> <b> </b> <b>D. </b>


3


2
3
 <i>a</i>


<i>V</i>


<i>Gọi I là trung điểm của AB . Ta có : SI</i> 

<i>ABCD</i>

.


2


2 2 2 15


2 2



 


    <sub></sub> <sub></sub> 


 


<i>AB</i> <i>a</i>


<i>SI</i> <i>SA</i> <i>IA</i> <i>SA</i> .


2<sub>.</sub>




<i>ABCD</i>


<i>S</i> <i>a</i>


Vậy


3
.


1 15


. .


3 6


 



<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>SI</i>


<b>Câu 5. (TH).Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc </i> <sub>120</sub>0




<i>BAD</i> . Cạnh


<i>bên SA vng góc với đáy </i>

<i>ABCD và SD tạo với đáy </i>

<i>ABCD một góc </i>

<sub>60 . Tính thể tích của</sub>0


khối chóp .<i>S ABCD .</i>


<b>A. </b>


3


2
<i>a</i>


<i>V</i> <b>B. </b>


3


3
4


 <i>a</i>


<i>V</i> <b>C. </b>


3


4
<i>a</i>


<i>V</i> <b>D. </b> 3




<i>V</i> <i>a</i>


<b>Ta có </b><sub>60</sub>0  <sub>,</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

 <sub>,</sub>  <sub>.</sub>
<i>SD ABCD</i> <i>SD AD SDA</i>




.tan 3.


 


<i>SA AD</i> <i>SDA a</i>


 2 3


2 . .sin .



2




  


<i>ABCD</i> <i>BAD</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>AB AD</i> <i>BAD</i>


3
.


1


. .


3 2


 


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i>


<b>Câu 6 .(VD).Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và cạnh bên SA vng góc </b>


với đáy ( ABCD), AB = a , AD = 2a , SA = 3a . Gọi M là điểm trên SA sao cho AM = a . Tính
thể tích khối chóp S.MBC .


<b>A.</b> 3


3


<i>a</i>


<i>V </i> <b>B. </b>


3


2
3


<i>a</i>


<i>V </i> <b>C. </b>


3


2
9


<i>a</i>


<i>V </i> <b>D. </b>


3



4
3


<i>a</i>
<i>V </i>


<i>I</i>


<i>B</i>


<i>D</i>


<i>C</i>
<i>A</i>
<i>S</i>


<i>B</i>


<i>S</i>


<i>A</i>


<i>C</i>


<i>D</i>


<i>B</i>


<i>S</i>



<i>A</i>


<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 3
.
3
.
.
.
1 1
. .3
3 3


2 2 2


3 3 3


<i>S ABC</i> <i>d</i>


<i>S MBC</i>


<i>S MBC</i>
<i>S ABC</i>


<i>V</i> <i>S SA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>SM</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>V</i>


<i>V</i> <i>SA</i> <i>a</i>


  


    


<b>Câu 7 .(VDC) Cho khối chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vng góc với </i>


đáy và


khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng

<i>SBC bằng </i>

2
2


<i>a</i>


. Tính thể tích của khối chóp đã cho.


<b>A.</b> 3


2


<i>a</i>


<i>V </i> <b>B. </b><i><sub>V a</sub></i>3


 <b>C. </b>


3



3
9


<i>a</i>


<i>V </i> <b>D. </b>


3


3


<i>a</i>
<i>V </i>


Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A trên SB</i>


2


, .


2


<i>a</i>
<i>d A SBC</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>AH</i> 


2 2 2 2 2 2


1 1 1 4 1 1



.


2 <i>SA a</i>


<i>SA</i> <i>AH</i>  <i>AB</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>  


Vậy


3


1


. . .


3 3


 <i><sub>ABCD</sub></i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>SA S</i>


<b>Câu 8. (NB). Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng .</b><i>a </i>


<b>A. </b>


3


3
2


<i>a</i>



<i>V </i> <b>B. </b>


3


3
12


<i>a</i>


<i>V </i> <b>C. </b>


3


3
4


<i>a</i>


<i>V </i> <b>D. </b>


3


3
6


<i>a</i>
<i>V </i>


<i>Diện tích tam giác đều cạnh a là </i>



2 <sub>3</sub>


.
4
<i>a</i>


<i>S</i>


Chiều cao của lăng trụ <i>h</i><i>AA</i>'<i>a</i>.


Vậy thể tích khối lăng trụ là


3
.
3
. .
4
    


<i>ABC A B C</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>S h</i>


<b>Câu 9. (NB).Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác với </i>. ' ' ' <i>AB a , </i> <i>AC</i> 2<i>a ,</i>


 <sub>120</sub>0





<i>BAC</i> , <i>AA</i>' 2 <i>a</i> 5<i>. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho . </i>
<b>A. </b> 3 <sub>15</sub>




<i>V</i> <i>a</i> <b>B. </b> <sub>4</sub> 3 <sub>5</sub>




<i>V</i> <i>a</i> <b>C. </b>


3


15
3
<i>a</i>


<i>V</i> <b>. </b> <b>D. </b>


3


4 5


3


 <i>a</i>


<i>V</i> .



<i>Diện tích tam giác ABC là </i> 1  1 0 2 3


. .sin .2 .sin120


2 2 2


<i>ABC</i>


<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub>  <i>AB AC</i> <i>BAC</i> <i>a a</i> 


Vậy thể tích khối lăng trụ


2


3
. ' ' '


3


. ' .2a 5 15


2


<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>AA</i>  <i>a</i>



<i>H</i>
<i>D</i>
<i>S</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>C</i>
<i>C'</i>
<i>B'</i>
<i>A'</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu 10. (TH).Tính thể tích V của khối lập phương </b><sub>ABCD A B C D biết </sub></i>. ' ' ' ', <i><sub>AC</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3.</sub>


<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>3 3</sub><i><sub>a</sub></i>3


 <b>B. </b>


3


3 6
4


<i>a</i>


<i>V </i> <b>C. </b><i><sub>V</sub></i> <i><sub>a</sub></i>3


 <b>D. </b> 1 3



3


<i>V</i>  <i>a</i>


Đặt cạnh của khối lập phương là <i>x x</i>

0 .



3 3 .


<i>x</i> <i>a</i>  <i>x a</i>
Vậy thể tích khối lập phương 3<sub>.</sub>




<i>V</i> <i>a </i>


<b>Câu 11 .(VD). Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh</i>. ' ' '
2 2




<i>AC</i> . Biết <i>AC tạo với mặt phẳng </i>

<i>ABC một góc </i>

<sub>60 và </sub>0 <i><sub>AC</sub></i><sub> </sub><sub>4</sub><sub>. Tính thể tích của khối</sub>


lăng trụ <i><sub>ABC A B C .</sub></i>. ' ' '


<b>A. </b><i>V </i>8 3<b> B. </b> 16.
3


<i>V</i>



<b>C. </b> 8 3.
3


<i>V</i> <b> D. </b> 4 3.
3


<i>V </i>


Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>C trên mặt phẳng </i>

<i>ABC .</i>


<i>Suy ra AH là hình chiếu của AC trên mặt phẳng </i>

<i>ABC .</i>



Do đó <sub>60</sub>0  <sub>,</sub>

 <sub>,</sub>

 <sub>.</sub>


  


<i>AC ABC</i>  <i>AC AH</i> <i>HAC</i>


Tam giác vng <i>AHC , có </i> .sin 4. 3 2 3.


2


<i>C H</i> <i>AC</i> <i>HAC</i> 


Diện tích tam giác ABC : S = 1/2 AB. AC = 4
Thể tích khối lăng trụ <i>V<sub>ABC A B C</sub></i><sub>.</sub> <sub>  </sub> <i>S</i><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i>.<i>C H</i> 8 3.


<b>Câu 12 .(VD).Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vng tại A , </b><i><sub>ABC </sub></i><sub>30 ,</sub>0 <sub> SBC là tam </sub>



giác đều cạnh a và mặt bên (SBC) vng góc với mặt đáy (ABC) . Tính khoảng cách từ C đến
mặt phẳng ( SAB ) .


<b>A. </b> 39
7


<i>a</i>


<b>B. </b> 39
13


<i>a</i>


<b>C. </b> 39
5


<i>a</i>


<b>D. </b> 39
2


<i>a</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>C</i>
<i>D</i>


<i>A'</i> <i>B'</i>



<i>C'</i>
<i>D'</i>


<i>N</i>


<i>M</i> <i>C</i>


<i>B</i>


<i>S</i>


<i>A</i>
<i>H</i>


<i>H</i>


<i>A'</i>
<i>B'</i>
<i>C'</i>


<i>B</i>
<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

0 3


.sin 30 ;


2 2


<i>a</i> <i>a</i>



<i>AC</i> <i>BC</i>  <i>SM</i> 




Gọi N là trung điểm của AB


2 4


<i>AC</i> <i>a</i>


<i>MN </i> 


 <sub> </sub>


2 2 2 2 2 2


1 1 1 16 4 52 3


3 3 52


<i>a</i>
<i>MH</i>
<i>MH</i> <i>MN</i> <i>MS</i> <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  




2 3 39


( ,( )) 2 ( ,( )) 2



13
52


<i>a</i> <i>a</i>


<i>d C SAB</i>  <i>d M SAB</i>  <i>MH</i>  


<b>Câu 13 : (VD).Cho lăng trụ tam giác đều </b>ABC.A B C  có tất cả các cạnh bằng a . Tính khoảng


cách từ điểm A đến mp(A B C) .


<b>A. </b>a 21


7 <b>B. </b>


a 21


3 <b>C. </b>


a 15


7 <b>D. </b>


a 15
3
HD : Gọi M là trung điểm BC .


 



        


 


 


 


 


2 2 2 2 2 2 2 2


d(A,(A'BC) AH(AH A'M)


1 1 1 1 1 1 4 7 <sub>AH</sub> a 21


7


AH A'A AM a <sub>a 3</sub> a 3a 3a


2


<b>Câu 14. (NB). Hàm số </b> 1 4 3


5
2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> đồng biến trên :



<b>A. </b> ;1 <b>B. </b>

1

;



2











<b> </b> <b>C. </b>


1
1;


2


 




 


 <b> </b> <b>D. </b>

1;

<b> </b>


' 3 2


'


2 3 1



1


0 <sub>1</sub>


2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


  





 


 


( x = -1 là nghiệm kép )


' 1


0 ;


2



<i>y</i>   <i>x</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 15. (TH).Cho hàm số y = - x</b>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 3x + 4, mệnh đề nào sau đây đúng ?</sub>


<b>A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1</b>


<i>M</i>
<i>B’</i>


<i>B</i>
<i>A’</i>


<i>A</i> <i>C</i>


C’


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.</b>


' <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>3 0,</sub>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x R</i> Hàm số nghịch biến trên R


<b>Câu 16. (VDC) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i><sub> để hàm số </sub> 2sin 1


sin
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x m</i>



 đồng biến trên
khoảng 0;


2




 
 
 


<b>A. </b><i>m </i>5. <b>B. </b><i>m </i>1. <b>C. </b><i>m </i>0. <b>D. </b><i>m  </i>1.


Xét hàm số 2sin 1
sin


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>



 . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;2



 
 


  khi <i>m </i>

0;1

.(1)


2

2

2


2cos (sin ) cos (2sin 1) 2 cos cos cos
2 1


sin sin sin


<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>m</i>


<i>x m</i> <i>x m</i> <i>x m</i>


    


     


  


Trên khoảng 0;
2





 
 


 

2
cos


0
sin


<i>x</i>


<i>m</i>


<i>x m</i>   . Hàm số đã cho đồng biến trên


khoảng 0;
2




 
 


  khi và chỉ khi -2m+1>0;m<1/2,(2).từ (1) và (2) suy ra <i>m </i>0


<b>Câu 17 : (TH).Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub>


   là:
<b>A. </b>8 5 <b> B. </b>4 5<b> C. </b>6 5<b> D. </b>2 5



'

<sub>3</sub>

2

<sub>6</sub>

'

<sub>0</sub>

0

4



2

0



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



 






<sub>  </sub>



 




Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị : A(0 ; -4 ) , B( -2 ; 0 ) <i>AB </i>2 5


<b>Câu 18 : (VD). Cho hàm số </b> 3 <sub>(</sub> <sub>2)</sub> 2 <sub>(</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>3) x 9</sub>


3
<i>x</i>


<i>y</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>m</i>  có đồ thị ( C ) . Tìm giá trị của


m để đồ thị hàm số ( C ) đạt cực đại tại x1 và cực tiểu tại x2 sao cho ( )<i>x</i><sub>1</sub> 2 <i>x</i><sub>2</sub><sub> </sub>


A. m = 1 hoặc m = -2 B. m = 1 C. m = -2 D. khơng có giá trị của m



' 2 2


'


'


2( 2) 4 3


1 0


3
0


1


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>


     


  


 




 <sub> </sub>


 




Vì a > 0 nên <i>x</i>1 <i>m</i>1,<i>x</i>2 <i>m</i>3


Theo giả thiết : 2 2


1 2


( )<i>x</i> <i>x</i>  (<i>m</i>1) <i>m</i>3


<i><sub>m</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>2 0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub>


       


<b> Câu 19 : (NB).Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>y <sub>2</sub>x 1


x x 1





  . Khi
đó


giá trị M - m bằng số nào sau đây
<b>A. </b> 4



3


 <b>B. </b>2


3 <b>C. </b>


4


3 <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 2
'


2 2 2 2


'


1 (2 1)( 1) 2


( 1) ( 1)


1
2


0 3


0 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


      


 


   





  



 




  





Lập bảng biến thiên ta tìm được : M 1, m 1
3


 


4


M m


3


 


<b>Câu 20 : (TH). Hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <sub>3</sub><sub>-</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub> có giá trị lớn nhất bằng : </sub>


<b>A. 2 B. 0 </b> <b> C. 1</b> <b> D. 3</b>
TXĐ :

<i>D  </i>

3;1



'


2


'


2 2


2 3 2



0

1




<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>



 





 





( 3)

(1) 0; ( 1) 2



<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 .


<b>Câu 21: (NB). Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b> 1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 .
<b>A. y = -1 B.x=-1 C. </b><i>y </i>2<b>. D. x = -2 </b>


1


lim 1


2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
 







 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = -1
<b>Câu 22 : (NB). Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i><sub>x</sub>x</i>1<sub>1</sub>


 có bao nhiêu đường tiệm cận ?
<b>A. 2 B. 4 C. 3 D.1</b>


1


lim 1



1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
 







1


lim 1


1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
  








Vì <i>x </i>10vơ nghiệm nên hàm số khơng có tiệm cận đứng
Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>

<i><sub>y</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>

3

<sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1</sub>





<b><sub> B. </sub></b> <i>y</i> <i>x</i>3  3<i>x</i> 1


<b>C. y = x</b>3 - 3x + 2 D. y=x3-3x2+1
Hàm số có 2 điểm cực trị x = 1 , x = -1


Hàm số có a > 0


Đồ thị hàm số đi qua ( 0 ; 1 ). Chọn đáp án A


<b>Câu 24: (TH).Biết rằng đồ thị hàm số </b>

3

3


1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>




-=



+

cắt đồ thị hàm số <i>y</i> = -<i>x</i> 1 tại hai điểm


phân biệt A và B . Tìm tọa độ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB .


<b>A. </b>

3 1

;



2 2



<i>I</i>

ỗ-

<sub>ỗ</sub>

<sub>ữ</sub>

<sub>ữ</sub>



ỗố

<b> B. </b>


1 1


;


2 2



<i>I</i>

<sub>ỗ</sub>

<sub>ữ</sub>

<sub>ữ</sub>



ỗố

ø

<b> C. </b>


3 1


;


2 2



<i>I</i>

<sub>ỗ</sub>

<sub>ữ</sub>

<sub>ữ</sub>


ỗố

<b> D. </b>


1

1


;


2

2



<i>I</i>

ỗ-

<sub>ỗ</sub>

-

<sub>ữ</sub>

<sub>ữ</sub>



ỗố



Xột Phng trỡnh :

3

3

1(

1)




1



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>





-= -

¹



-+



<b> <sub> </sub></b>


<b> Tọa độ trung điểm I của đoạn AB : </b>

3 1

;


2 2



<i>I</i>

<sub>ỗ</sub>

<sub>ữ</sub>

<sub>ữ</sub>



ỗố

( p dng viet hoặc tìm A( 1 ; 0 ) , B ( 2 ; 1 ) )
<b>Câu 25: (VDC) Hãy tìm diện tích lớn nhất của một tam giác vng biết rằng tổng của cạnh huyền</b>
và một cạnh góc vuông bằng 15 .


<b>A. </b>S 25 3
2


 <b> B. </b>S 25 5


2


 <b> C. </b>S 15 3
2


 <b> D. </b>S 15 5
2


Giả sử tam giác ABC vng tại A và có AB + BC = 15 .
Gọi x = AC ( x > 0)


Ta có :


2 2 2


2 2 2


2 2 2


2


(15 )


225 30


225
30


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>



<i>AB</i> <i>x</i> <i>AB</i>


<i>AB</i> <i>x</i> <i>AB</i> <i>AB</i>


<i>x</i>
<i>AB</i>


+ =


Û + =


-Û + = - +




-Þ =


<i>O</i> <i>x</i>


2


1


1


<i>y</i>



3


2
1


1


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Diện tích tam giác ABC :



2


3


1 225 x 1


S x. 225x x


2 30 60


  


 <sub></sub> <sub></sub>  


 





' 2


'


1


S 225 3x


60


x 5 3


S 0


x 5 3(l)


 


 


  






</div>

<!--links-->

×