Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Luyện thi cấp tốc 15 buổi - buổi 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.96 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BUỔI 6: THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG - HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI</b>


Câu 1. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
<b>A. </b>Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.


<b>B. </b>Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.


<b>C. </b>Êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn.


<b>D. </b>Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại


Câu 2. Biết giới hạn quang điện của Natri là 0,45µm. Chiếu một chùm tia tử ngoại vào tấm Na tích điện âm đặt
trong chân khơng thì:


<b>A. </b>Điện tích âm của tấm Na mất đi. <b>B. </b>Tấm Na sẽ trung hồ về điện.
<b>C. </b>Điện tích của tấm Na khơng đổi. <b>D. </b>Tấm Na tích điện dương.


Câu 3. Khi chiếu liên tục 1 tia tử ngoại vào tấm kẽm tích điện âm gắn trên một điện nghiệm thì 2 lá của điện
nghiệm sẽ:


<b>A. </b>Xịe thêm ra. <b>B. </b>Cụp bớt lại. <b>C. </b>Xòe thêm rồi cụp lại. <b>D. </b>Cụp lại rồi xòe ra.


Câu 4. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kim loại chưa tích điện, được đặt cơ lập với các vật khác.
Nếu hiện tượng quang điện xảy ra thì:


<b>A. </b>Sau một khoảng thời gian, các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật hết ra ngoài.


<b>B. </b>Các êlectron tự do của tấm kim loại bị bật ra ngoài nhưng sau một khoảng thời gian, toàn bộ các êlectron đó
quay trở lại làm cho tấm kim loại vẫn trung hòa điện.


<b>C. </b>Sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt đến trạng thái cân bằng động và tích một lượng điện âm xác


định.


<b>D. </b>Sau một khoảng thời gian, tấm kim loại đạt được một điện thế cực đại và tích một lượng điện dương xác
định.


Câu 5. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,50µm vào 4 tế bào quang điện có catod lần lượt bằng canxi, natri, kali và
xêsi. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở:


<b>A. </b>một tế bào <b>B. </b>hai tế bào <b>C. </b>ba tế bào <b>D. </b>cả bốn tế bào


Câu 6. Trong trường hợp nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện khi chiếu tia tử ngoại.
<b>A. </b>Tấm kẽm đặt chìm trong nước. <b>B. </b>Chất diệp lục của lá cây.


<b>C. </b>Hợp kim kẽm – đồng <b>D. </b>Tấm kẽm có phủ nước sơn.


Câu 7. <i><b>Chọn câu sai trong các câu sau:</b></i>


<b>A. </b>Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
<b>B. </b>Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính sóng.


<b>C. </b>Khi bước sóng càng dài thì năng lượng photon ứng với chúng có năng lượng càng lớn.
<b>D. </b>Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.


Câu 8. Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là:


<b>A. </b>0,26 µm <b>B. </b>0,30µm <b>C. </b>0,35µm <b>D. </b>0,40µm


Câu 9. Chiếu ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bật ra. tấm vật liệu đó chắc chắn
phải là:



<b>A. </b>Kim loại sắt <b>B. </b>Kim loại kiềm <b>C. </b>Chất cách điện <b>D. </b>Chất hữu cơ.


Câu 10.Hiện tượng quang điện là:


<b>A. </b>Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
<b>B. </b>Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung đến nhiệt độ cao.


<b>C. </b>Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật
đã bị nhiễm điện khác.


<b>D. </b>Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.


Câu 11.<i><b>Phát biểu nào sau đây là sai?</b></i>


<b>A. </b>Giả thuyết sóng ánh sáng khơng giải thích được hiện tượng quang điện.


<b>B. </b>Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vân tốc của sóng điện từ.
<b>C. </b>Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phô tôn.


<b>D. </b>Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>Natri dễ hấp thu phơtơn hơn đồng.


<b>B. </b>Phôtôn dễ xâm nhập vào natri hơn vào đồng.


<b>C. </b>Để tách một êlectron ra khỏi bề mặt tấm kim loại làm bằng natri thì cần ít năng lượng hơn khi tấm kim loại
làm bằng đồng.


<b>D. </b>Các êlectron trong miếng đồng tương tác với phô tôn yếu hơn là các êlectron trong miếng natri.



Câu 13.Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm. Hiện tượng quang điện sẽ khơng xảy ra nếu ánh
sáng có bước sóng:


<b>A. </b>0,1 µm <b>B. </b>0,2µm <b>C. </b>0,3µm <b>D. </b>0,4µm


Câu 14.<i><b>Chọn câu sai. Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:</b></i>
<b>A. </b>Hiện tượng quang điện. <b>B. </b>Sự phát quang của các chất.
<b>C. </b>Hiện tượng tán sắc ánh sáng. <b>D. </b>Tính đâm xuyên.


Câu 15.<i><b>Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai?</b></i>


<b>A. </b>Nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thu hay bức xạ ánh sáng thành từng lượng gián đoạn.
<b>B. </b>Mỗi phôtôn mang một năng lượng  = hf.


<b>C. </b>Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn trong chùm.


<b>D. </b>Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn bị thay đổi độ tương tác với môi trường.


Câu 16.Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của êlectron quang điện bật ra khỏi kim loại có giá
trị lớn nhất ứng với êlectron hấp thu:


<b>A. </b>Toàn bộ năng lượng của phơtơn. <b>B. </b>Nhiều phơtơn nhất.


<b>C. </b>Được phơtơn có năng lượng lớn nhất. <b>D. </b>Phôtôn ngay ở bềmặt kim loại.
Câu 17.Chọn câu đúng. Electron quang điện có động năng ban đầu cực đại khi:


<b>A. </b>Photon ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất. <b>B. </b>Cơng thốt của electron có năng lượng nhỏ nhất.
<b>C. </b>Năng lượng mà electron thu được là lớn nhất. <b>D. </b>Năng lượng mà electron bị mất đi là nhỏ nhất.


Câu 18.Xét các hiện tượng sau của ánh sáng:



1 - Phản xạ 2 - Khúc xạ 3 - Giao thoa 4 - Tán sắc


5 - Quang điện 6 - Quang dẫn.


Bản chất sóng của ánh sáng có thể giải thích được các hiện tượng


<b>A. </b>1, 2, 5 <b>B. </b>3, 4, 5, 6 <b>C. </b>1, 2, 3, 4 <b>D. </b>5, 6


Câu 19.<i><b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lượng tử ánh sáng?</b></i>


<b>A. </b>Những nguyên nhân tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo
từng phần riêng biệt, đứt quãng.


<b>B. </b>Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một photon.


<b>C. </b>Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.


<b>D. </b>Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn
sáng.


Câu 20.<i><b>Chọn câu sai.</b></i>


<b>A. </b>Phơtơn có năng lượng. <b>B. </b>Phơtơn có động lượng.


<b>C. </b>Phơtơn mang điện tích +1e. <b>D. </b>Phơtơn chuyển động với vận tốc ánh sáng.


Câu 21.<i><b>Chọn câu sai.</b></i>


<b>A. </b>Photon có năng lượng. <b>B. </b>Photon có động lượng.


<b>C. </b>Photon có khối lượng. <b>D. </b>Photon khơng có điện tích.


Câu 22.Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của:


<b>A. </b>Một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).


<b>B. </b>Một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
<b>C. </b>Các phơtơn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau


<b>D. </b>Một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.


Câu 23.Lượng tử năng lượng là lượng năng lượng:
<b>A. </b>Nhỏ nhất mà một ngun tử có được.


<b>B. </b>Nhỏ nhất khơng thể phân chia được nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>Của một chùm bức xạ khi chiếu đến bề mặt một tấm kim loại.


Câu 24.Câu nào diễn đạt nội dung của thuyết lượng tử?


<b>A. </b>Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần.
<b>B. </b>Vật chất có cấu tạo rời rạc bời các nguyên tử và phân tử.
<b>C. </b>Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử.


<b>D. </b>Mỗi lần nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay thu vào một lượng tử năng
lượng.


Câu 25.Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện


<b>A. </b>Nhỏ hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới <b>B. </b>Lớn hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới


<b>C. </b>Bằng năng lượng của phôtôn chiếu tới <b>D. </b>Tỉ lệ với cường độ chùm sáng chiếu tới.


Câu 26.Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim
loại. Nếu giữ ngun bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì:


<b>A. </b>Số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
<b>B. </b>Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
<b>C. </b>Giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.


<b>D. </b>Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.


Câu 27.Chọn câu trả là đúng:


<b>A. </b>Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
<b>B. </b>Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.


<b>C. </b>Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
<b>D. </b>Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.


Câu 28.Linh kiện nào dưới dây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn?


<b>A. </b>tế bào quang điện. <b>B. </b>Đèn LED <b>C. </b>Quang trở. <b>D. </b>Nhiệt điện trở.


Câu 29.<i><b>Chỉ ra phát biểu sai:</b></i>


<b>A. </b>Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
<b>B. </b>Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.


<b>C. </b>Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.



<b>D. </b>Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.


Câu 30.<i><b>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?</b></i>


<b>A. </b>Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích hợp.
<b>B. </b>Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.


<b>C. </b>Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng quang dẫn.
<b>D. </b>Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.


Câu 31.<i><b>Phát biểu no sau đây về hiện tượng quang dẫn là sai?</b></i>


<b>A. </b>Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của kim loại.


<b>B. </b>Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là êlectron và lỗ trống trong khối bán
dẫn.


<b>C. </b>Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện.
<b>D. </b>Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện bên trong.


Câu 32.Chọn câu đúng. Hiện tượng quang điện bên trong là hiện tượng:
<b>A. </b>Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại bị chiếu sáng.


<b>B. </b>Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
<b>C. </b>Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.


<b>D. </b>Giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion.


Câu 33.<i><b>Chọn câu sai trong các câu sau:</b></i>



<b>A. </b>Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng chất bán dẫn giảm mạnh điện trở khi bị chiếu sáng.


<b>B. </b>Trong hiện tượng quang dẫn, khi được giải phóng electron thốt khỏi chất bán dẫn và trở thành các electron
dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 34.Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:


<b>A. </b>Dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang. <b>B. </b>Tăng nhiệt độ của một chất khí khi bị chiếu sáng.
<b>C. </b>Giảm điện trở của một chất khí khi bị chiếu sáng. <b>D. </b>Thay đổi màu của một chất khí khi bị chiếu sáng.


Câu 35.Pin quang điện hoạt động dựa vào những nguyên tắc nào sau đây?
<b>A. </b>Sự tạo thành hiệu điện thế điện hoá ở hai điện cực.


<b>B. </b>Sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại.
<b>C. </b>Hiện tượng quang điện xảy ra bên cạnh một lớp chắn.


<b>D. </b>Sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại.


Câu 36.Quang trở có tính chất nào sau đây?


<b>A. </b>Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
<b>B. </b>Điện trở tăng khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
<b>C. </b>Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.
<b>D. </b>Điện trở giảm khi chiếu quang trở bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.


Câu 37.Trong các yếu tố sau đây:


I. Khả năng đâm xuyên; II. Tác dụng phát quang III. Giao thoa ánh sáng.
IV. Tán sắc ánh sáng V. Tác dụng ion hoá.



Những yếu tố biểu hiện tính chất hạt của ánh sáng là:


<b>A. </b>I, II, IV <b>B. </b>II, IV, V <b>C. </b>I, III, V <b>D. </b>I, II, V


Câu 38.Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1< f2) vào một quả cầu kim loại đặt cơ lập thì đều xảy
ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên
vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là:


<b>A. </b>(V1 + V2). <b>B. </b>|V1 – V2|. <b>C. </b>V2. <b>D. </b>V1.


Câu 39.Một hợp kim gồm có 3 kim loại, các kim loại có giới hạn quang điện lần lượt là λ01, λ02, λ03 với λ01> λ02>
λ03. Hỏi giới hạn quang điện của hợp kim thỏa biểu thức nào?


<b>A. </b>λ01 <b>B. </b>λ03 <b>C. </b>λ02 <b>D. </b>(λ01 + λ02 + λ03):3


Câu 40.Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện 0 = 0,3µm. Tìm cơng thốt của kim loại đó:
<b>A. </b>0,6625.10-19<sub> (J) </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>6,625.10</sub>-49<sub> (J) </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>6,625.10</sub>-19<sub> (J) </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,6625.10</sub>-49<sub> (J)</sub>


Câu 41.Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catôt chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 3.10
-7<sub>m, thì hiệu điện thế hãm đã được có độ lớn là 1,2V. Suy ra cơng thốt của kim loại làm catơt của tế bào là:</sub>


<b>A. </b>8,545.10-19 J <b>B. </b>4,705.10-19 J <b>C. </b>2,3525.10-19J <b>D. </b>9,41.10-19J
Câu 42.Phơtơn có bước sóng trong chân khơng là 0,5µm thì sẽ có năng lượng là:


<b>A. </b> 2,5.1024<sub> J </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub> 3,975.10</sub>-19<sub> J </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub> 3,975.10</sub>-25<sub> J </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub> 4,42.10</sub>-26<sub> J</sub>


Câu 43.Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là A = 3,3.10-19<sub>J. Giới hạn quang điện của kim loại này là bao</sub>
nhiêu?


<b>A. </b>0,6 µm <b>B. </b>6 µm <b>C. </b>60 µm <b>D. </b>600 µm



Câu 44.Cơng thốt của kim loại Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi bề mặt
kim loại Cs là:


<b>A. </b> 1,057.10-25<sub>m </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub> 2,114.10</sub>-25<sub>m </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3,008.10</sub>-19<sub>m </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub> 6,6.10</sub>-7<sub> m</sub>


Câu 45.Chiếu một bức xạ có bước sóng  = 0,18µm vào bản âm cực của một tế bào quang điện. Biết giới hạn
quang điện của một kim loại là 0,36µm. Tính cơng thốt electron. Cho h = 6,625.10-34<sub>J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s:</sub>


<b>A. </b>5,52.10-19<sub> (J) </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>55,2.10</sub>-19<sub> (J) </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0,552.10</sub>-19<sub> (J) </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>552.10</sub>-19<sub> (J)</sub>


Câu 46.Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hidro có thể phát ra là tia tử ngoại có bước sóng 0,0913µm.
Hãy tính năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử hidro:


<b>A. </b>2,8.10-20<sub> J </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>13,6.10</sub>-19<sub> J </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>6,625.10</sub>-34<sub> J </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2,18.10</sub>-18<sub> J</sub>


Câu 47.Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,33µm vào catơt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện
0 = 0,66µm. Tính động năng ban đầu cực đại của êlectron bứt khỏi catôt. Cho h = 6,6.10-34<sub>J.s; c = 3.10</sub>8<sub>m/s.</sub>


<b>A. </b>6.10-19<sub> J. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>6.10</sub>-20<sub>J. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3.10</sub>-19<sub>J. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3.10</sub>-20<sub>J.</sub>


Câu 48.Catod của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 3,5eV. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các electron
quang điện bật ra khỏi catod khi được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng  = 0,25µm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 49.Catod của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 3,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại dùng
làm catod.


<b>A. </b>355µm <b>B. </b>35,5µm <b>C. </b>3,55µm <b>D. </b>0,355µm


Câu 50.Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,45µm chiếu vào bề mặt của một kim loại. Cơng


thốt của kim loại làm catod là A = 2,25eV.Tính giới hạn quang điện của kim loại đó.


<b>A. </b>0,558.10-6<sub>m </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>5,58.10</sub>-6<sub>µm </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0,552.10</sub>-6<sub>m </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,552.10</sub>-6<sub>µm</sub>


Câu 51.Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,45µm chiếu vào bề mặt của một kim loại. Cơng
thốt của kim loại làm catod là A = 2,25eV. Tính vận tốc cực đại của các electron quang điện bị bật ra khỏi bề
mặt của kim loại đó.


<b>A. </b>0,421.105 m/s <b>B. </b>4,21.105 m/s <b>C. </b>42,1.105 m/s <b>D. </b>421.105 m/s


Câu 52.Chiếu một bức xạ có bước sóng  = 0,18µm vào bản âm cực của một tế bào quang điện. Kim loại dùng
làm âm cực có giới hạn quang điện 0 = 0,3µm. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron:


<b>A. </b>0,0985.105<sub>m/s </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0,985.10</sub>5<sub>m/s </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>9,85.10</sub>5<sub>m/s </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>98,5.10</sub>5<sub>m/s</sub>


Câu 53.Catôt của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 2,9.10-19<sub>J. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện trên</sub>
chùm ánh sáng có bước sóng  = 0,4µm. Tìm vận tốc cực đại của quang êlectron khi thốt khỏi catơt.


<b>A. </b>403,304 m/s <b>B. </b>3,32.105<sub>m/s </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>674,3 km/s </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>67,43 km/s</sub>


Câu 54.Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36µm, cơng thốt của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Tìm giới hạn
quang điện của natri:


<b>A. </b>0,504m <b>B. </b>0,504mm <b>C. </b>0,504µm <b>D. </b>5,04µm


Câu 55.Khi truyền trong chân khơng, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 =
400nm. Cho ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chuyết suất tuyệt đối của mơi trường đó đối
với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng
lượng của phơtơn có bước sóng λ1 so với năng lượng phơtơn của bước sóng λ2 bằng:



<b>A. </b>133/134. <b>B. </b>134/133. <b>C. </b>5/9. <b>D. </b>9/5.


Câu 56.Lần lượt chiếu vào bề mặt 1 kim loại hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  và 1,5 thì động năng ban đầu
cực đại của các êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại đó là:


<b>A. </b>0 = 1,5 <b>B. </b>0 = 2 <b>C. </b>0 = 3 <b>D. </b>0 = 2,5


Câu 57.Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng 1 =
0,54µm và bức xạ có bước sóng 2 = 0,35µm thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ
catốt lần lượt là v1 và v2 với v2 = 2v1. Cơng thốt của kim loại làm catod là:


<b>A. </b>5eV <b>B. </b>1,88eV <b>C. </b>10eV <b>D. </b>1,6eV


Câu 58.Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng 1 =
0,26µm và bức xạ có bước sóng 2 = 1,21 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt
lần lượt là v1 và v2 với v2 = \f(3,4v1. Giới hạn quang điện 0 của kim loại làm catốt này là:


<b>A. </b>1,00 µm. <b>B. </b>1,45 µm. <b>C. </b>0,42 µm. <b>D. </b>0,90 µm.


Câu 59.Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,6 μm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,3 μm thì
các quang êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là V m/s. Để các quang êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là 2V
m/s thì phải chiếu tấm đó bằng ánh sáng có bước sóng bằng:


<b>A. </b>0,28 μm <b>B. </b>0,24 μm <b>C. </b>0,21 μm <b>D. </b>0,12 μm


Câu 60.Chiếu vào vào một quả cầu kim loại bức xạ có bước sóng  thì đo được hiệu điện thế cực đại của quả cầu
là 12V. Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện


<b>A. </b>1,03.105<sub> m/s </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2,89.10</sub>5<sub> m/s </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>4,12.10</sub>6<sub> m/s </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2,05.10</sub>6<sub> m/s</sub>



Câu 61.Chiếu vào vào một quả cầu kim loại bức xạ có bước sóng  = 0,50 thì đo được hiệu điện thế cực đại của
quả cầu là 2,48V. Tính bước sóng  chiếu tới.


<b>A. </b>250nm <b>B. </b>500nm <b>C. </b>750nm <b>D. </b>400nm


Câu 62.Chiếu một bức xạ có bước sóng  = 0,18µm vào một quả cầu kim loại có giới hạn quang điện 0 = 0,3µm
đặt xa các vật khác. Quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>2,76 V <b>B. </b>0,276 V <b>C. </b>– 2,76 V <b>D. </b>– 0,276 V


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>2,76 V <b>B. </b>1,7 V <b>C. </b>2,05 V <b>D. </b>2,4 V


Câu 64.Một điện cực phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện 0, được rọi bằng bức xạ có bước sóng  thì
electron vừa bứt ra khỏi M có vận tốc v = 6,28.107<sub> m/s. Điện cực M được nối đất thông qua một điện trở R =</sub>
1,2.106<sub>. Cường độ dòng điện qua điện trở R là:</sub>


<b>A. </b>1,02.10-4<sub> A </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2,02.10</sub>-4<sub> A </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,20.10</sub>-4<sub> A </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>9,35.10</sub>-3<sub> A.</sub>


Câu 65.Cơng thốt electron của đồng là 4,47eV. Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,14µm vào một quả
cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại. Khi đó vận tốc cực đại của
quang electron là bao nhiêu?


</div>

<!--links-->

×