Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 THPT Marie Curie năm 2018 - 2019 - Đề số 124 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.8 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/3 - Mã đề 123
<b>TRƯỜNG THPT MARIE CURIE </b>


<b> TỔ TỐN </b>


<i>(Đề kiểm tra có 3 trang, gồm 25 câu) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>MƠN: TỐN KHỐI 12. </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề </b></i>


<b> </b>


<b>Họ, tên học sinh:………. </b>
<b>Số báo danh:……… </b>


<b>Câu 1:</b> Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 2
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 là đường thẳng có phương trình


<b>A. </b><i>y  </i>2. <b>B. </b><i>y  </i>3. <b>C. </b><i>y </i>1. <b>D. </b> 2



3
<i>y  </i> .


<b>Câu 2:</b> Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


<b>A. </b> 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>B. </b>


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 .


<b>C. </b> 1



2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>D. </b>


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 .


<b>Câu 3:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>31. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

  . ;



<b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

  . ;



<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

; 0

và đồng biến trên khoảng

0;  .



<b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

; 0

và nghịch biến trên khoảng

0;  .




<b>Câu 4:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>4<i>x</i>2 2 trên đoạn

1; 2

bằng


<b>A. </b>0. <b>B. </b> 2 . 3 <b>C. </b> 2 . <b>D. </b>2 2 .


<b>Câu 5:</b> Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


<b>A. </b> 3


3 2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 3 2


2
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>  .


<b>C. </b> 4 2


2 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  . <b>D. </b> 4 2


2 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  .


<b>Câu 6:</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>23 và trục hồnh có bao nhiêu điểm chung?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.



<b>Câu 7:</b> Hàm số nào sau đây có cực trị?


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>. <b>C. </b> 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>D. </b>


4 2


<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 8:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình bên.


Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

  . 2;

<b>B. </b>

4; 0

.


<b>C. </b>

0;  .

<b>D. </b>

2;3

.


<b>Câu 9:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình bên.


Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có tất cả bao nhiêu cực trị?



<b>A. </b>0. <b>B. </b>1.


<b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 10:</b> Tiếp tuyến của đường cong

 

<i>C</i> :<i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 tại điểm <i>M</i>

 

1;3 có phương trình là


<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>  8<i>x</i> 5. <b>C. </b><i>y</i>  4<i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i>8<i>x</i>5.
<i>x</i>
<i>y</i>


–2 <i>O</i>
1
–1


<i>x </i>
<i>y </i>


<i>O </i>


<b>– </b>


<i>x </i>
<i>y’ </i>
<i>y </i>


<b>–4 </b> 4


<b>+ </b>


<b>– </b> 0 <b>+ </b>



<b>+ </b>


0
0
<b>0 – </b>


<b>+ </b> <sub>3 </sub> <b>+ </b>


<b>–2 </b> <b><sub>–2 </sub></b>


<b>– </b>
<i>x</i>
<i>y’ </i>


<i>y</i>


3
<b>+</b>
<b>–</b>


<b>+ </b>
1


0 <b>–</b>
<b>+ </b>


7


4 <b>– </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/3 - Mã đề 123
<b>Câu 11:</b> Đồ thị hàm số


 

3



2


3 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  có bao nhiêu tiệm cận đứng?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 12:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình bên dưới.




Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 



<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.



<b>Câu 13:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 4<i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>





 với <i>m</i> là tham số. Gọi <i>S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m</i> để
<i>hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Số phần tử của S là </i>


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>Vô số.


<b>Câu 14:</b> Cho hàm số 4 2


<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> có đồ thị cắt trục hồnh tại 4 điểm phân biệt. Khi đó hàm số đã
cho có bao nhiêu cực trị?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 15:</b> Cho đường cong

 

<i>C</i> :<i>y</i><i>x</i>43<i>x</i>32<i>x</i>2 . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong 1

 

<i>C có hệ </i>
số góc bằng 7?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 16:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1<sub>2</sub>


<i>x</i> <i>m</i>






 (<i>m</i> là tham số thực) thỏa mãn [ 3; 2]


1
min


2
<i>y</i>


   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>m   . </i>2 <b>B. </b>   . 2 <i>m</i> 3 <b>C. </b><i>m  . </i>4 <b>D. </b>3  . <i>m</i> 4
<b>Câu 17:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>ax</i>3<i>bx</i>2  <i>cx d</i>

<i>a b c d </i>, , ,

có đồ thị như


hình vẽ bên. Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

cắt đường thẳng 1
2


<i>y </i> tại bao nhiêu điểm?


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3.


<b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 18:</b> Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21 có phương trình là


<b>A. </b> 1 1


2 2


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>   2<i>x</i> 2 0. <b>C. </b> 1 1


2


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i>  2<i>x</i> 1.


<b>Câu 19:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>ax</i>3<i>bx</i>2  <i>cx d</i>

<i>a b c d </i>, , ,

có đồ thị như hình
vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>

 

 <i>m</i>
có ba nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm âm và một nghiệm dương là


<b>A. </b>

 

2; 6 . <b>B. </b>

 

2; 6 .


<b>C. </b>

 

4; 6 . <b>D. </b>

 

2; 4 .


<b>Câu 20:</b> Một chất điểm chuyển động theo quy luật 1 3 4 2 9
3


<i>S</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> với <i>t (giây) là khoảng thời gian </i>


<i>tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật chuyển động trong thời gian đó. Hỏi </i>
trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm là bao
nhiêu?


<b>A. </b>25 (m/s). <b>B. </b>88 (m/s). <b>C. </b>11 (m/s). <b>D. </b>100 (m/s).


<b>–</b>
<b> </b>
<b>+ </b>


7
<b>+</b>



<i>y</i>


<i>x</i> 1


0
<b>– </b>


<i>y’</i>


3
<b>– </b>


<b>+</b>


2
4


0


<b>+ </b>


<i>O </i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


2


–3
1



4


–1
2


<i>O </i> <sub>1 </sub>


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/3 - Mã đề 123
<b>Câu 21:</b> Cho hàm số

 

1 3 2


3


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn


0;10 để hàm số

<i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> có 5 cực trị?


<b>A. </b>8. <b>B. </b>0. <b>C. </b>10. <b>D. </b>1.


<b>Câu 22:</b> Cho đường cong

 

<i>C</i> :<i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2  có đồ thị như hình bên. <i>cx d</i>
Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>a </i>0, <i>b </i>0, <i>c </i>0, <i>d  . </i>0


<b>B. </b><i>a </i>0, <i>b </i>0, <i>c </i>0, <i>d  . </i>0


<b>C. </b><i>a </i>0, <i>b </i>0, <i>c </i>0, <i>d  . </i>0



<b>D. </b><i>a </i>0, <i>b </i>0, <i>c </i>0, <i>d  . </i>0


<b>Câu 23:</b> Với giá trị nào của <i>x</i> thì hàm số 2 1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  đạt giá trị nhỏ nhất trên

0;  ?



<b>A. </b> 1


2 . <b>B. </b> 3


1


2 . <b>C. </b> 3


3


4 . <b>D. </b>1.


<b>Câu 24:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên

3;3

và hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> có đồ thị như hình
vẽ bên dưới.


Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

nghịch biến trên khoảng


<b>A. </b>

 

2;3 . <b>B. </b>

 

0; 2 . <b>C. </b>

  . 3; 1

<b>D. </b>

1; 0

.


<b>Câu 25:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> là parabol như

hình bên dưới.


Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

2<i>x</i> có bao nhiêu cực trị?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


---


--- HẾT ---


–2 <i>x</i>


<i>y</i>


<i>O </i>1


'( )
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>O</i>


–2 –1 <sub>1 </sub> <sub>2 </sub> <sub>3 </sub>
–3


'( )
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>O</i>
2


</div>

<!--links-->

×