Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.46 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN</b> <b>NĂM HỌC: 2017-2018 </b>
<b>MƠN: TỐN</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề 132</b>
<b>Câu 11.</b> <b>[1H3-4][Hàn Thuyên,tỉnh Bắc Ninh,lần 3,năm 2018] Cho hình chóp </b><i>SABCD</i> có đáy là hình
bình hành, <i><sub>AB</sub></i> <sub>3 ,</sub><i><sub>a AD</sub></i> <sub>4 ,</sub><i><sub>a BAD</sub></i> <sub>120 .</sub>0
Đường thẳng <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy,
2 3
<i>SA</i> <i>a</i> . Tính góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b><sub>30</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>90</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>60</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>45</sub>0<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Chọn hệ toạ độ Oxyz như sau: <i>Oz</i><i>AS Oy</i>; <i>AD Ox</i>; <i>AE</i> (<i>E</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên cạnh
<i>BC</i>)
Khi đó: (0;0;0); 3 3 ; 3 ;0 ; 3 3 5; ;0 ; (0; 4 ;0); (0;0;2 3 )
2 2 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A</i> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C</i><sub></sub> <sub></sub> <i>D</i> <i>a</i> <i>S</i> <i>a</i>
Do đó: 3 3 ; 3 ; 2 3 ; 3 3 5; ; 2 3 ; (0;4 ; 2 3 ); (0;0; 2 3 )
2 2 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SB</i><sub></sub> <i>a SC</i><sub></sub> <sub></sub> <i>a SD</i><sub></sub> <i>a</i> <i>a S</i> <i>a</i>
Ta tính được 1 vectơ pháp tuyến của (<i>SBC</i>)là <i>n </i> (4;0;3) và (<i>SCD</i>)là <i>n </i>' (1; 3; 2)
Vậy cos( ; ') 1
2
<i>n n </i>
. Vậy góc giữa (<i>SBC</i>)và (<i>SCD</i>)là <sub>45</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 21.</b> <b>[2H2-3] [Hàn Thuyên,tỉnh Bắc Ninh,lần 3,năm 2018] Cho một hình nón </b>
.
<i>SO</i> Mặt phẳng
<b>A. </b>
3
32
81
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
8
81
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
11
81
<i>a</i>
<b> .</b> <b>D. </b>
3
7
81
<i>a</i>
<b> .</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Đặt <i>OH</i> <i>h</i>
Do .
2 2
<i>a h a</i> <i>a h</i>
<i>SH</i> <i>HE</i> <i>SH OA</i>
<i>HE</i>
<i>SO</i> <i>OA</i> <i>SO</i> <i>a</i>
Ta có
2
1 2
.
3 2
<i>C</i>
<i>a h</i>
. Xét hàm
3 2 2
4 4
<i>f h</i> <i>h</i> <i>ah</i> <i>a h</i>
2 ( )
' 3 8 4 0 <sub>2</sub>
3
<i>h</i> <i>a loai</i>
<i>f h</i> <i>h</i> <i>ah</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>h</i>
3
0;2
2 8
3 27
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>Max f h</i> <i>f </i><sub></sub> <sub></sub>
Nên
3
8
81
<i>C</i>
<i>a</i>
<i>MaxV</i> .
<b>Câu 31.</b> <b>[2D3-3]</b>
tục trên
1
0
1 ' 10
<i>x</i> <i>f x dx</i>
1
0
<i>I</i>
<b>A. </b><i>I </i>12. <b>B. </b><i>I </i>8. <b>C. </b><i>I </i>12<b>.</b> <b>D. </b><i>I </i>8<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Đặt
1
<i>u x</i> <i>du dx</i>
<i>dv</i> <i>f x dx</i> <i>v</i> <i>f x</i>
.
Áp dụng cơng thức tính tích phân từng phần và giả thiết bài toán, ta được:
1 1
0 0
1
10 1 ' 1 2 1 0 2
0
<i>x</i> <i>f x dx</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x dx</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>I</i> <i>I</i>
2 10 8
<i>I</i>
.
<b>Câu 37.</b> <b>[2H1-3] [Hàn Thuyên,tỉnh Bắc Ninh,lần 3,năm 2018] Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
<i>ABC</i> đều. Tổng giá trị tất cả các phần tử của tập <i>S</i> bằng.
<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có phương trình hồnh độ giao điểm 2 1
1
<i>x</i>
<i>x m</i>
<i>x</i>
2 <sub>(3</sub> <sub>)</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>
, với <i>x </i>1
Để đường thẳng
2
2
0 <sub>2</sub> <sub>4 0</sub>
( 1) (3 )( 1) 1 0 3 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
,đúng với mọi m.
+ Gọi <i>B x</i>( ;1 <i>x</i>1<i>m C x</i>), ( ;2 <i>x</i>2<i>m</i>) là 2 toạ độ giao điểm của đường thẳng
.
Gọi 1 2<sub>;</sub> 1 2 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
là trung điểm <i>BC</i>.
<i>ABC</i>
đều khi và chỉ khi (*)
2 3
<i>AM</i> <i>d</i>
<i>AM</i> <i>BC</i>
(*) 2<i>AM</i> 3<i>BC</i>.
Do đó ta có:
2 2
2
1 2
5 5
2 3 2
2 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2<i>m</i> 16<i>m</i> 13 0
.
Vậy tổng các giá trị m của S là 8.
<b>Câu 38.</b> <b>[1D2-4] [Hàn Thuyên,tỉnh Bắc Ninh,lần 3,năm 2018] Cho đa giác đều </b>200 đỉnh nội tiếp
trong đường tròn. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 200 đỉnh đó. Tính xác suất để lấy được tam
giác tù.
<b>A.</b> 147
199. <b>B.</b>
52
199. <b>C. </b>
150
199. <b>D.</b>
49
199.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Số cách chọn 3 đỉnh trong 200 đỉnh của đa giác đều 2003
200.199.198
3!
<i>C</i>
<b>Tính số tam giác tù được tạo thành</b>
Đánh số các đỉnh là <i>A A</i>1, 2,...,<i>A</i>200.
Xét đường chéo <i>A A</i>1 101 của đa giác là đường kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác đều chia
đường tròn ra làm 2 phần mỗi phần có 99 điểm từ <i>A</i>2 đến <i>A</i>100 và <i>A</i>102 đến <i>A</i>200.
+ Khi đó, mỗi tam giác có dạng <i>A A A1 i</i> <i>j</i> là tam giác tù nếu <i>Ai</i> và <i>Aj</i> cùng nằm trong nửa đường
trịn, chọn nửa đường trịn: có 2 cách chọn.
+ Chọn hai điểm <i>Ai</i>, <i>Aj</i> là hai điểm tùy ý được lấy từ từ 99 điểm <i>A</i>2, <i>A</i>3 đến <i>A</i>100, có
2
99
99.98
2
<i>C </i> cách chọn.
+ Giả sử tam <i>Ai</i> nằm giữa <i>A</i>1 và <i>Aj</i> thì tam giác tù tại đỉnh <i>Ai</i>. Khi xét tại đỉnh <i>Aj</i> thì tam giác
1 1
<i>j</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>j</i>
<i>A A A</i> <i>A A A</i> <sub>.</sub>
+ Vì đa giác có 200 đỉnh nên số tam giác tù là 2.98.99.200 100.99.98
Vậy xác suất cần tìm là
100.99.98 147
200.199.198 199
6
<i>P </i>
<b>Câu 40.</b> <b>[2D3-3] [Hàn Thuyên,tỉnh Bắc Ninh,lần 3,năm 2018] Gọi V là thể tích khối trịn xoay tạo</b>
thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i> <i>x</i>, <i>y </i>0 và <i>x </i>4 quanh trục Ox.
Đường thẳng <i>x a</i>
tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết <i>V</i> 2<i>V</i>1 . Tìm giá trị <i>a</i>
<b>A. </b><i>a </i>2. <b>B. </b><i>a </i>2 2. <b>C. </b> 5
2
<i>a .</i> <b>D. </b><i>a </i>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Gọi <i>V</i> là thể tích khối trịn xoay do
<i>x</i>
quay quanh Ox
4 <sub>2</sub> 4
0 0
d 8
<i>V</i>
Gọi <i>V</i>1 là thể tích khối trịn xoay do
Khi <i>OMH</i> quay quanh Ox tạo ra 2 khối nón trịn xoay là khối nón đỉnh<i>O</i>, trục <i>ON</i>, bán
kính đáy<i>NM</i> và khối nón đỉnh <i>H</i>, trục <i>HN</i>, bán kính đáy <i>NM</i>
1
1 1
4
3 3
<i>V</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>
1
1
. .4
3
<i>V</i> <i>a</i>
1
4
2 8 2. . 3
3
<i>V</i> <i>V</i> <i>a</i> <i>a</i> .
<b>Câu 45.</b> <b> [2H2-3] [Hàn Thun,tỉnh Bắc Ninh,lần 3,năm 2018] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy<i>ABC</i>là
tam giác vng tại <i>B</i>,<i>AB a BC</i> ; 2<i>a</i>. <i>SA</i> vng góc với <i>AB</i>, <i>SC</i> vng góc với <i>BC</i> và
góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng đáy bằng <sub>60</sub>0<sub>. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình</sub>
chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>8 2 3
3
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2 3
3
<i>a</i>
<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>2 2 a</sub></i>3
. <b>D. </b><i>8 a</i> 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<b>Cách 1. Gọi </b><i>D</i> là điểm đối xứng của <i>B</i> qua trung điểm của <i>AC</i>, suy ra <i>ABCD</i> là hình chữ
nhật.
Ta có <i>AB</i> <i>SA</i> <i>AB</i> <i>SD</i>
<i>BC</i> <i>SD</i>
<i>BC</i> <i>CD</i>
Từ (1) và (2) suy ra <i>SD</i>
Suy ra góc giữa đường thẳng <i>SC</i> và mặt phẳng đáy là góc <i>SCD</i>.
Từ đó <i><sub>SCD </sub></i> <sub>60</sub>0<sub>. Xét tam giác </sub><i><sub>SCD</sub></i><sub> vuông tại </sub><i><sub>D</sub></i><sub> ta có </sub> <sub>2</sub>
cos 60
<i>DC</i>
<i>SC</i> <i>a</i>.
Do tam giác <i>SBC</i> vng cân tại <i>C</i> nên <i>SB</i>2 2<i>a</i>.
Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>SB</i>. Suy ra <i>IA IB IS</i> (do <i>SAB</i> vuông tại <i>A</i>) và <i>IB IC</i> <i>IS</i> (do
<i>SBC</i>
vuông tại <i>C</i>). Suy ra 1
2
<i>IA IB IC IS</i> <i>SB</i>. Hay <i>I</i> là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp <i>S ABC</i>. .
Suy ra 1 1 2 <sub>4</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> 4 3 8 2 3
3 3
2 2
<i>a</i>
<i>R</i> <i>SB</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>R</i> . Chọn đáp án A.
<b>Cách 2. (Tọa độ hóa)</b>
Gắn hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> như hình vẽ. Khi đó
(0;0;0)
<i>B</i> , <i>A a</i>( ;0;0), <i>C</i>(0;2 ;0)<i>a</i> , <i>S x y z</i>( ; ; ), với <i>x y z </i>, , 0.
(<i>ABC</i>) ( <i>Oxy z</i>) : 0
Ta có <i>SA</i>
. 0 0 .
<i>SA</i><i>AB</i> <i>SA AB</i> <i>a a x</i> <i>x a</i>
Ta có <i>SC</i>
. 0 2 2 0 2 .
<i>SC</i> <i>BC</i> <i>SC BC</i> <i>a a y</i> <i>y</i> <i>a</i>
Suy ra <i>S a a z</i>( ; 2 ; ).
Đường thẳng <i>SC</i>có véc-tơ chỉ phương là <i>CS</i>
2 2
2 2
. <sub>3</sub>
sin 60 3 3 ;2 ; 3
2
.
<i>SC k</i> <i><sub>z</sub></i>
<i>z</i> <i>a</i> <i>z</i> <i>a</i> <i>S a a</i> <i>a</i>
<i>SC k</i> <i>a</i> <i>z</i>
<sub>.</sub>
Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>SB</i>. Suy ra <i>I</i> là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. .
Ta có 1 1 2 <sub>4</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
2 2
<i>R</i> <i>SB</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>.
Vậy thể tích khối cầu là
3
3
4 8 2
3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>R</i> .
<b>Câu 46.</b> <b>[2H3-3] [Hàn Thuyên,tỉnh Bắc Ninh,lần 3,năm 2018] Trong không gian với hệ trục tọa độ</b>
Oxyz, cho điểm <i>A</i>
4
<i>a</i> <i>b c</i> bằng
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<b>Cách 1:</b>
+) Vì <i>MA MB</i> nên <i>M</i> thuộc mặt phẳng mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Ta có
phương trình trung trực của <i>AB</i> là ( ) :<i>Q y z</i> 0
+) M thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng ( ),(Q)<i>P</i> nên M thuộc đường thẳng
1 3
( ) :
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z t</i>
.
Gọi <i>M</i>
2
. <sub>11</sub> <sub>2 1</sub>
cos
. 11 2 5
<i>MA MB</i> <i><sub>t</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<i>AMB</i>
<i>MA MB</i> <i>t</i> <i>t</i>
.
Khảo sát hàm số
2
2
11 2 1
(t)
11 2 5
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f</i>
<i>t</i> <i>t</i>
, ta được
5
min (t)
27
<i>f</i> khi 1
11
Suy ra <i><sub>AMB</sub></i> có số đo lớn nhất khi 1
11
<i>t </i> , ta có 14; 1 1;
11 11 11
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>
.
Khi đó giá trị <i>a</i>4<i>b c</i> 1.
<b>Cách 2:</b>
<i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i> <i>I</i>
<i>AB</i>
<i>MA MB</i>
<i>M</i> thuộc mặt phẳng trung trực của <i>AB</i> gọi là
<i>y z</i> 0
Toạ độ <i>M</i> thỏa mãn hpt 2 1 0
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>y t</i> <i>M</i> <i>t t t</i>
<i>y z</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> </sub>
Mà <sub>0</sub>0 <i><sub>AMI</sub></i> <sub>90</sub>0 <i><sub>AMI</sub></i><sub> max</sub> <sub>sin</sub> <i><sub>AMI</sub></i><sub> max</sub>
Lại có sin <i>AMI</i> max <i>AI</i>
<i>AM</i>
, <i>AI</i> cố định
sin <i>AMI</i> max <i>AM</i> min
Mà <sub>AM= 1 3</sub>
min 11 2 3 min
<i>AM</i> <i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>
Vậy 14; 1 1; 14; 1; 1
11 11 11 11 11 11
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
4 1
<i>T</i> <i>a</i> <i>b c</i>
.
<b>Câu 47.</b> <b>[1D2-4] [Hàn Thuyên,tỉnh Bắc Ninh,lần 3,năm 2018] Thầy Dũng có 15 quyển sách gồm 4</b>
quyển sách Tốn, 5 quyển sách Văn và 6 quyển sách Tiếng Anh, các sách đôi một khác nhau.
Thầy lấy ngẫu nhiên 8 quyển để phát thưởng cho học sinh. Tính xác suất để số sách sau khi
Thầy phát thưởng cho học sinh còn lại đủ cả ba loại.
<b>A. </b>2132
2145<b>.</b> <b>B. </b>
54
715<b>.</b> <b>C. </b>
73
2145. <b>D. </b>
661
715<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Số phần tử của không gian mẫu: 8
15
<i>C</i> .
Gọi <i>A</i> là biến cố “Số sách còn lại đủ cả 3 loại”, ta xét các trường hợp sau:
+) Lấy hết số sách Toán (4 sách toán và 4 quyển khác trong 11 quyển cịn lại) có <i>C</i>114 cách
chọn.
+) Lấy hết số sách Văn (5 sách văn và 3 quyển khác trong 10 quyển cịn lại) có 3
10
<i>C</i> cách chọn
+) Lấy hết số sách Tiếng Anh (6 sách Tiếng Anh và 2 quyển khác trong 9 quyển cịn lại) có 2
9
<i>C</i>
cách chọn.
Khi đó:
4 3 2
11 10 9
8
15
661
( ) 1
715
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>P A</i>
<i>C</i>