Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Quảng xương (Có đáp án chi tiết) | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 30:</b> <b>[2D1-3] </b>Số giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để hàm số


3 <sub>6</sub> 2 <sub>2</sub>


1
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i>


<i>y</i>


  


 
 


  <sub> luôn đồng biến</sub>


trên khoảng

1;3

là :


<b>A. </b>8. <b>B. </b>9. <b>C. </b>10. <b>D.</b>Vô số.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>




3 <sub>6</sub> 2 <sub>2</sub>


2 1 1



' 3 12 ln


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x m</i>


  


   


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


Hàm số đồng biến trên

1;3

khi <i>y</i>' 0  <i>x</i>

1;3



 

 



 


2 2


1;3


3<i>x</i> 12<i>x m</i> 0 <i>x</i> 1;3 <i>m</i> 3<i>x</i> 12<i>x g x</i> <i>x</i> 1;3 <i>m</i> min g <i>x</i>


             



Mà <i>g x</i>'

 

6<i>x</i>12 0  <i>x</i> 2

1;3



Lại có lim<i>x</i>1<i>g x</i>

 

9; lim<i>x</i>3<i>g x</i>

 

9; <i>g</i>

 

2 12
Do đó <i>m </i>9


Các giá trị nguyên dương của <i>m</i> là 1,2,3,4,5,6,7,8,9


Vậy có 9 số.


<b>Câu 31:</b> <b>[2D1-3] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm

 

 


2


2 <sub>9</sub> <sub>4</sub>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <sub>.</sub><sub>Xét hàm số</sub>


 

 

2
<i>y</i><i>g x</i> <i>f x</i>


trên  . Trong các phát biểu sau:


I. Hàm số <i>y g x</i>

 

đồng biến trên khoảng

3;

.


II. Hàm số <i>y g x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

  ; 3

.


III. Hàm số <i>y g x</i>

 

có 5 điểm cực trị.


IV. <i>Min g xx</i>

 

<i>f</i>

 

9 .
Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Ta có

 

 


2
<i>y</i><i>g x</i> <i>f x</i>


 

 

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Khi đó

 



0
2


0 3


2
3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>g x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub></sub>

    





 

Bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số <i>y g x</i>

 

đồng biến trên khoảng

3;

, hàm số <i>y g x</i>

 



nghịch biến trên khoảng

  ; 3

,hàm số <i>y g x</i>

 

có 3 điểm cực trị và <i>Min g xx</i>

 

<i>f</i>

 

9 .


<b>Câu 32:</b> <b> [2D4-3]</b> Cho hai số phức <i>z , </i>1 <i>z có điểm biểu diễn lần lượt là </i>2 <i>M , </i>1 <i>M cùng thuộc đường trịn</i>2
có phương trình <i>x</i>2<i>y</i>2  và 1 <i>z</i>1 <i>z</i>2  . Tính giá trị biểu thức 1 <i>P</i><i>z</i>1<i>z</i>2 <sub>.</sub>


<b>A</b> .


3
2


<i>P </i>


. <b>B. </b><i>P </i> 2<b>.</b> <b>C. </b>



2
2


<i>P </i>


<b>.</b> <b>D.</b> <i>P </i> 3.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


<b>Cách 1:</b> Do <i>M , </i>1 <i>M cùng thuộc đường trịn có phương trình </i>2 <i>x</i>2<i>y</i>2  nên 1 <i>z</i>1 <i>z</i>2  .1


Lại có: <i>z</i>1 <i>z</i>2 1


2


1 2 1


<i>z</i> <i>z</i>


   

<i>z</i>1 <i>z</i>2

 

<i>z</i>1 <i>z</i>2

1

<i>z</i>1 <i>z</i>2

<i>z</i>1 <i>z</i>2

1




1 1. 1. 2 1. 2 2. 2 1


<i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i>


      <i>z</i><sub>1</sub>2 <i>z</i><sub>2</sub> 2

<i>z z</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub><i>z z</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>

1


1. 2 1. 2 1


<i>z z</i> <i>z z</i>


  <sub> .</sub>


2
2


1 2


<i>P</i> <i>z</i> <i>z</i> 

<i>z</i>1<i>z</i>2

 

<i>z</i>1<i>z</i>2

<i>z</i>1<i>z</i>2

<i>z</i>1<i>z</i>2



2 2


1 2 1. 2 1. 2 3


<i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i> <i>z z</i>


    


.


Vậy <i>P </i> 3.


<b>Cách 2:</b> Do <i>M , </i>1 <i>M cùng thuộc đường trịn </i>2

 

<i>T</i> <sub> tâm </sub><i>O</i>

0;0

<sub>, bán kính </sub><i>R  và </i>1 <i>z</i>1 <i>z</i>2  1
nên <i>M M  . Suy ra </i>1 2 1 <i>OM M</i>1 2<sub> là tam giác đều cạnh bằng 1.</sub>


1 2



<i>P</i><i>z</i> <i>z</i> <sub>=</sub><i>OM</i>1<i>OM</i>2 2<i>OH</i>
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


   3


2. 2. 3


2


<i>OH</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 33:</b> <b>[2D3-3]</b>Cho
1



0


8 2


3 3


2 1


<i>dx</i>


<i>a b</i> <i>a</i>
<i>x</i>  <i>x</i>   



, <i>a b   . Tính </i>, * <i>a</i>2<i>b</i>


<b>A</b> . <i>a</i>2<i>b</i><sub> .</sub>7 <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>2<i>b</i>8<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b><i>a</i>2<i>b</i>1<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b><i>a</i>2<i>b</i><sub> .</sub>5


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B. </b>


Theo giả thiết ta có:




1 1


0 0



2 1


2 1


<i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i>  <i>x</i>    


2

2

32

1

32 1


0


3 <i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


8 2


2 3 2


3 3


  



.


Do đó <i>a</i>2;<i>b</i>3 nên <i>a</i>2<i>b</i><sub> .</sub>8


<b>Câu 34:</b> <b>[2D2-3] </b>Cho phương trình 25

(

2 .5

)

2 1 0


<i>x</i><sub>-</sub> <i><sub>m</sub></i><sub>+</sub> <i>x</i><sub>+</sub> <i><sub>m</sub></i><sub>+ =</sub>


với <i>m</i> là tham số thực. Có bao nhiêu


giá trị ngun <i>m</i>Ỵ

[

0; 2018

]

để phương trình có nghiệm?


<b>A. </b>2015. <b>B. </b>2016. <b>C. </b>2018. <b>D. </b>2017.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Đặt <i>t</i>=5 ,<i>x</i> <i>t</i>> 0.


Phương trình trở thành:

(

)



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1 0</sub>


<i>t</i> - <i>m</i>+ <i>t</i>+ <i>m</i>+ = <sub>Û</sub> <i><sub>t</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i><sub>+ -</sub><sub>1</sub>

(

<i><sub>t</sub></i><sub>-</sub> <sub>2 .</sub>

)

<i><sub>m</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub>


( )



2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


1


2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>m</i>
<i>t</i>


- +


Û =


- <sub> (do </sub><i>t</i><sub>= không là nghiệm của phương trình)</sub>2


Xét hàm số

( )



2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2


<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>


<i>t</i>


- +
=


- <sub> trên </sub>¡ \ 2 .

{ }






( )



(

)



2
2
4 3


2


<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>


<i>t</i>


- +


¢ =


,


( )

0 1


3


<i>t</i>
<i>f t</i>


<i>t</i>



é=
ê
¢ = Û


ê=
ë


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Từ bảng biến thiên: Phương trình đã cho có nghiệm Û phương trình

( )

1 có nghiệm <i>t</i>>0
4


0


<i>m</i>
<i>m</i>


é



ờ Ê


Kt hp iu kin <i>m</i>nguyờn v <i>m</i>ẻ

[

0;2018

]

ị <i>m</i>ẻ

{

0; 4; 5;...; 2018

}



Vậy có 2016 giá trị <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.


<b>Câu 35:</b> <b>[2H3-2]</b> Trong không gian tọa độ <i>Oxyz</i>, cho <i>M</i>

2;0;0

, <i>N</i>

1;1;1

. Mặt phẳng

 

<i>P</i> thay đổi
qua <i>M N</i>, cắt các trục <i>Ox Oy</i>, lần lượt tại <i>B</i>

0; ;0<i>b</i>

, <i>C</i>

0;0;<i>c</i>

<i>b</i>0,<i>c</i>0

. Hệ thức nào
dưới đây là đúng?


A. <i>bc</i>2

<i>b c</i>

. B.


1 1


<i>bc</i>


<i>b c</i>


 


. C. <i>b c bc</i>  <sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>bc b c</i>  <sub>.</sub>


<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm <i>M B C</i>, , là


 

1


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i>


<i>b c</i>


  
.



Lại có <i>N</i>

1;1;1

thuộc mặt phẳng

 

<i>P</i> nên ta được


1 1 1
1
<i>2 b c</i>   <sub>.</sub>


Hay <i>bc</i>2

<i>b c</i>

.


<b>Câu 36:</b> <b>[2D5-3] </b>Cho hai số phức ,<i>z  thỏa mãn </i> <i>z</i>1   <i>z</i> 3 2<i>i</i> ;  <i>z m i</i><sub> với </sub><i>m  </i><sub> là tham</sub>
số. Giá trị của <i>m</i> để ta ln có  2 5 là:


<b>A. </b>


7
3


<i>m</i>
<i>m</i>




 <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


7
3


<i>m</i>


<i>m</i>




 <sub></sub>


 <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>3<i>m</i>7<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3<i>m</i>7<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Đặt <i>z a ib a b</i>  , ,

 

có biểu diễn hình học là điểm <i>M x y</i>

;



1 3 2


<i>z</i>   <i>z</i> <i>i</i>  <i>x</i> 1 <i>iy</i>   <i>x</i> 3

<i>y</i> 2

<i>i</i> 

<i>x</i>1

2 <i>y</i>2 

<i>x</i>3

2

<i>y</i> 2

2


2<i>x</i> 1 6<i>x</i> 9 4<i>y</i> 4


      <sub> </sub> 2<i>x y</i>  3 0


<i>Suy ra biểu diễn của số phức z là đường thẳng : 2</i> <i>x y</i>   . 3 0


Ta có:  2 5  <i>z m i</i>  2 5  <i>x m</i>  

<i>y</i>1

<i>i</i> 2 5


<i>x m</i>

2

<i>y</i> 1

2 2 5


     <sub></sub> <i><sub>MI</sub></i> <sub></sub><sub>2 5</sub>



với <i>I</i>

<i>m</i>; 1

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nên <i>MI </i>2 5  <i>d I</i>

, 

2 5


2 4


2 5
5


<i>m</i>


 


  <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>4 10</sub>


   


2 4 10
2 4 10


<i>m</i>
<i>m</i>


  




 <sub></sub> <sub> </sub>



3
7


<i>m</i>
<i>m</i>




  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 37:</b> <b>[2H3-3] </b><i>Trong không gian hệ trục Oxyz cho tam giác ABC</i> có <i>A</i>

1;0; 1

,<i>B</i>

2;3; 1

,

2;1;1



<i>C </i>


.Phương trình đường thẳng đi qua tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác<i>ABC</i> và


vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

là:


<b>A. </b>


3 3 5


3 1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2


3 1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


.


<b>C. </b>


1 1


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3 2 5


3 1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>d</i> là đường thẳng cần tìm.


Ta có <i>AB </i> 10,<i>AC </i> 14,<i>BC </i> 24  <i>ABC<sub> vuông tại A .</sub></i>


<i>Gọi I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giácABC</i>  <i>I</i><sub> là trung điểm </sub><i>BC</i>  <i>I</i>

0; 2;0

<sub>.</sub>


Mặt phẳng

<i>ABC</i>

có VTPT <i>n</i><i>AB AC</i>,  

3; 1;5




 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


   


.


Do <i>d</i> 

<i>ABC</i>

 VTCP của <i>d</i> là: <i>u n</i> 

3; 1;5


 


.


Vậy phương trình đường thẳng <i>d</i> là:


3 3 5


3 1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 38:</b> <b>[1D1-3]</b>Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn

0;10 của phương trình


2


sin 2<i>x</i>3sin 2<i>x</i> 2 0<sub>. </sub>


<b>A. </b>
105


2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>



105


4  <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


297


4  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


299
4  <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có


2 sin 2 1


sin 2 3sin 2 2 0


sin 2 2(VN)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






 <sub>   </sub>





Với


sin 2 1 2 2


2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>k</i> 


,
4


<i>x</i>  <i>k k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vì nghiệm thuộc đoạn

0;10 nên tổng các nghiệm là:



3 3 3 105


... 9


4 4 4 2


<i>S</i>           



.


<b>Câu 39:</b> <b>[2H1-3]</b>Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có thể tích bằng <i>6a</i>3<i>. Các điểm M , N , P lần lượt</i>


<i>thuộc các cạnh AA, BB, CC sao cho </i>


1
2


<i>AM</i>
<i>AA</i> <sub>, </sub>


2
3


<i>BN</i> <i>CP</i>


<i>BB</i><i>CC</i> <i><sub>. Tính thể tích V của khối</sub></i>


<i>đa diện ABCMNP .</i>


<b>A. </b>


3
11
27


<i>V</i>  <i>a</i>



<b>.</b> <b>B. </b>


3
9
16


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>.</b> <b>C. </b>


3
11


3


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>.</b> <b>D. </b>


3
11
18


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>



<i>Gọi Q là điểm thuộc cạnh AAsao cho </i>


2
3


<i>AQ</i>
<i>AA</i>


1
6


<i>MQ</i> <i>AA</i>


  1


18


<i>MNPQ</i>


<i>V</i> <i>V</i>


 


.


.


2
3



<i>ABC NPQ</i>


<i>V</i>  <i>V</i>


; . .


2 1 11


3 18 18


<i>ABC MNP</i> <i>ABC NPQ</i> <i>MNPQ</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>


.


<b>Câu 40:</b> <b>[2D3-4] </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

xác định trên \

2;1

thỏa mãn

 

2
1
'


2


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  <sub>,</sub>



3

 

3 0


<i>f</i>   <i>f</i> <sub> và </sub>

 



1
0


3


<i>f</i> 


. Giá trị biểu thức <i>f</i>

4

 <i>f</i>

 

1  <i>f</i>

 

4 bằng:


<b>A. </b>


1 1


ln 2


3 3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>ln 80 1<sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1 4


ln ln 2 1


3 5  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1 8


ln 1
3 5 <sub>.</sub>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta có

 

2 2


<i>dx</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


13 <i>x</i>11 <i>x</i>12 <i>dx</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


1<sub>3</sub>ln <i><sub>x</sub>x</i> 1<sub>2</sub> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Do hàm số <i>f x</i>

 

không xác định tại <i>x</i>1;<i>x</i>2


 




1


2


3


1 1


ln 2


3 2


1 1


ln 2 1


3 2


1 1


ln 1


3 2


<i>x</i>


<i>C khi x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


<i>f x</i> <i>C khi</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>C khi x</i>
<i>x</i>


 


  


 <sub></sub>




 


 <sub></sub>    





 <sub></sub>


 








3

 

3 0


<i>f</i>   <i>f</i> <b><sub> </sub></b> 1 3


1 1 2


ln 4 ln 0


3 <i>C</i> 3 5 <i>C</i>


     <sub>1</sub> <sub>3</sub> 1ln10


3


<i>C</i> <i>C</i>


  


<b>.</b>


 

0 1
3


<i>f</i>  1ln 2 <sub>2</sub> 1


3 <i>C</i> 3



    <sub>2</sub> 1 1ln 2


3 3


<i>C</i>


  


.


4

 

1

 

4


<i>f</i>   <i>f</i>   <i>f</i> 1 2 3


1 5 1 1 1


ln ln 2 ln


3 2 <i>C</i> 3 <i>C</i> 3 2 <i>C</i>


      1ln5 2ln 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>


3 2 3 <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


    


1 5 2 1 1 1


ln ln 2 ln 2 ln10



3 2 3 3 3 3


     1 1ln 5.4.2. 1


3 3 2 10


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub>


1 1
ln 2
3 3
 


.


<b>Câu 41:</b> <b>[1H3-3] </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường trịn đường</i>
kính <i>AB</i>2<i>a</i><sub>, </sub><i>SA a</i> 3<sub> và vng góc với mặt phẳng </sub>

<i>ABCD</i>

<sub>. Cosin góc giữa hai mặt</sub>


phẳng

<i>SAD</i>

<i>SBC</i>

bằng


<b>A. </b>


2


2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>



2


3 . <b>C. </b>


2


4 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2
5 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


<i>Gọi I</i> <i>AD BC</i> <sub>.</sub>


Ta có



<i>BD</i> <i>AD</i>


<i>BD</i> <i>SAD</i>
<i>BD</i> <i>SA</i>





 






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Kẻ DE</i> <i>SI</i><sub> (</sub><i>E SI</i> <sub>), ta có </sub>



<i>SI</i> <i>BD</i>


<i>SI</i> <i>BDE</i>
<i>SI</i> <i>DE</i>





 





  <i>SI</i> <i>BE</i><sub> và </sub><i>SI</i> <i>DE</i>


Ta có






 



,
,



<i>SI</i> <i>BE SI</i> <i>SBC</i>
<i>SI</i> <i>DE SI</i> <i>SAD</i>
<i>SBC</i> <i>SAD</i> <i>SI</i>


 





 





 


 <sub>, suy ra góc giữa </sub>

<i>SAD</i>

<sub> và </sub>

<i>SBC</i>

<sub> là </sub>

<i>DE BE</i>,

<i>DEB</i>


<i>Xét SIA</i> <i><sub> vuông tại A có </sub></i>


 3


sin


7


<i>SA</i>
<i>AIS</i>



<i>SI</i>


 


.




  3


sin sin


7


<i>DE</i> <i>a</i>


<i>AIS</i> <i>DE DI</i> <i>AIS</i>
<i>DI</i>


    <sub>tan</sub><i><sub>DEB</sub></i> <i>BD</i> <sub>7</sub>


<i>ED</i>


  


.


Mặt khác, ta có




2


2


1 1


cos


8
1 tan


<i>DEB</i>


<i>DEB</i>


 




 2


cos


4


<i>DEB</i>


 



.


<b>Câu 42:</b> <b>[1H3-3] </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a</i>. Hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

 

, <i>SAC</i>



cùng vng góc với đáy

<i>ABCD</i>

và <i>SA</i>2<i>a<sub>. Tính cosin của góc giữa SB và</sub></i>


mặt phẳng

<i>SAD</i>

.


<b>A. </b>


5


5 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 5


5 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1


2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<b>.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Ta có:


 

 

 




 



,


<i>SAB</i> <i>ABCD</i> <i>SAC</i> <i>ABCD</i>


<i>SA</i> <i>ABCD</i>
<i>SAB</i> <i>SAC</i> <i>SA</i>


 





 




 





Lại có:





( do )



<i>AB</i> <i>AD</i>


<i>AB</i> <i>SAD</i>


<i>AB</i> <i>SA</i> <i>SA</i> <i>ABCD</i>






 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Khi đó SA là hình chiếu của SB lên </i>

<i>SAD</i>

<i>SB SAD</i>,

<i>SB SA</i>,

<i>BSA</i> ( do <i>BSA </i> 90<i>o</i> )




2 2


2 2


cos


5
4


<i>SA</i> <i>a</i>



<i>BSA</i>


<i>SB</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


  


 <sub>.</sub>


<b>Câu 43:</b> <b>[2D2-3]</b>Cho dãy số

 

<i>un</i> <sub> thỏa mãn </sub>ln2<i>u</i>6 ln<i>u</i>8 ln<i>u</i>4 1<sub> và </sub><i>un</i>1<i>u e với mọi 1n</i>. <i>n</i> <sub>. Tìm </sub><i>u</i>1


<b>A. </b><i>e</i>. <b>B. </b><i>e</i>2. <b>C. </b><i>e</i>3. <b>D. </b><i>e</i>4.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Do <i>un</i>1<i>u e nên n</i>.

 

<i>un</i> <i> là cấp số nhân công bội q e</i> .


Ta có : ln2<i>u</i>6 ln<i>u</i>8 ln<i>u</i>4 1



2 5 7 3


1 1 1


ln <i>u e</i>. ln <i>u e</i>. ln <i>u e</i>. 1


   


5 ln<i>u</i>1

2

7 ln<i>u</i>1

3 ln<i>u</i>1 1



        ln2<i>u</i><sub>1</sub>8ln<i>u</i><sub>1</sub>16 0


4


1 1


ln<i>u</i> 4 <i>u</i> <i>e</i>


    <sub>.</sub>


<b>Câu 44:</b> <b>[2D4-3]</b> Cho số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub>


1 1


3 2


<i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>





 <sub>. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức</sub>


2 4 7


<i>P</i>  <i>z i</i> <i>z</i>  <i>i</i>


<b>A.</b> 20 . <b>B. </b>10 . <b>C.</b> 12 5 . <b>D. </b>4 5 .



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


<i>Gọi z x yi</i>  ,

<i>x y  </i>,

.


Ta có


1 1


3 2


<i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i>





  2 <i>z</i>1 <i>z</i> 3<i>i</i>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2


2 <i>x</i> 1 <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 3


     


2 2 <sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>7 0</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



     <sub> .</sub>


Lại có <i>P</i>  <i>z i</i> 2 <i>z</i> 4 7 <i>i</i>



2 2 2


2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>7</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


      


4<i>x</i> 8<i>y</i> 8 2 4<i>x</i> 8<i>y</i> 72


       <sub>.</sub>


Mặt khác



2


4<i>x</i>8<i>y</i> 8 2 4<i>x</i> 8<i>y</i>72 5.80 <sub></sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>8</sub><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>8 2</sub> <sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>8</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>72 20</sub><sub></sub>


Suy ra <i>P </i>20.


<b>Câu 45:</b> <b>[2D1-3]</b> Cho hàm số <i>y ax</i> 3<i>bx</i>2<i>cx d</i> đạt cực trị tại các điểm <i>x , </i>1 <i>x thỏa mãn </i>2 <i>x  </i>1

1;0


, <i>x </i>2

1; 2

<sub>. Biết hàm số đồng biến trên khoảng </sub>

<i>x x</i>1; 2

<sub>. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm</sub>
có tung độ âm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Lời giải</b>



<b>Chọn A.</b>


Vì hàm số hàm số <i>y ax</i> 3<i>bx</i>2<i>cx d</i> đạt cực trị tại các điểm <i>x , </i>1 <i>x và hàm số đồng biến </i>2


trên khoảng

<i>x x</i>1; 2

<sub> nên suy ra </sub><i>a  .</i>0


Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên <i>d  .</i>0


Ta có <i>y</i> 3<i>ax</i>22<i>bx c</i> . Hàm số đạt cực trị tại các điểm <i>x , </i>1 <i>x thỏa mãn </i>2 <i>x  </i>1

1;0

<sub>,</sub>




2 1; 2


<i>x </i>


nên suy ra <i>y </i>0 có hai nghiệm trái dấu  <i>ac</i> 0 <i>c</i><sub> .</sub>0


Mặt khác <i>x  </i>1

1;0

<sub>, </sub><i>x </i>2

1;2

<sub> nên </sub><i>x</i>1<i>x</i>2 0
2


0
3


<i>b</i>
<i>a</i>


  


0



<i>b</i>


 <sub> .</sub>


Vậy <i>a  , </i>0 <i>b  , </i>0 <i>c  , </i>0 <i>d  .</i>0


<b>Câu 46:</b> <b>[2D1-3]</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện


sau <i>f x</i>

 

0,   , <i>x</i>

 

 


2


. ,


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>e f</i> <i>x</i> <sub>   và </sub><i>x</i>

 



1
0


2


<i>f</i> 


. Phương trinh tiếp tuyến của


đồ thị tại điểm có hồnh độ <i>x </i>0 ln 2<sub> là:</sub>


<b>A.</b> 2<i>x</i>9<i>y</i> 2 ln 2 3 0  . <b>B.</b> 2<i>x</i> 9<i>y</i> 2ln 2 3 0  .


<b>C.</b> 2<i>x</i> 9<i>y</i>2 ln 2 3 0  . <b>D.</b> 2<i>x</i>9<i>y</i>2 ln 2 3 0  .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có <i>f x</i>

 

<i>e fx</i>. 2

 

<i>x</i>


 


 


2


<i>x</i>


<i>f x</i>
<i>e</i>
<i>f</i> <i>x</i>




  

 



 



ln 2 ln 2


2


0 0



d <i>x</i>d


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>e x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


  


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<sub> </sub>

 



ln 2


ln 2
0
0


1 <i><sub>e</sub>x</i>


<i>f x</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub> 



 


 


 



1 1


1
ln 2 0


<i>f</i> <i>f</i>


  

<sub></sub>

<sub>ln 2</sub>

<sub></sub>

1


3


<i>f</i>


 


.


Vậy <i>f</i>

ln 2

<i>e</i>ln 2.<i>f</i>2

ln 2



2
1
2.


3


 
 <sub> </sub>
 


2
9



.


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:



2 1


ln 2


9 3


<i>y</i> <i>x</i> 


2<i>x</i> 9<i>y</i> 2 ln 2 3 0


     <sub>.</sub>


<b>Câu 47:</b> <b>[2H3-2] </b>Trong không gian <i>Oxyz</i> cho các điểm <i>A</i>

1;2;3 ,

<i>B</i>

2;1;0 ,

<i>C</i>

4; 3; 2 , 

<i>D</i>

3; 2;1 ,


1;1; 1



<i>E</i> 



. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm trên?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>khơng tồn tại.


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta có: <i>AB</i>

1; 1; 3 

<i>DC</i>


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


 


<i>. Suy ra tứ giác ABCD là hình bình hành.</i>


Lại có: <i>AB AC AE</i>, . 0
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


. Suy ra 5 điểm trên tạo thành hình chóp tứ giác .<i>E ABCD có đáy là </i>
hình bình hành.


Do đó các mặt phẳng thỏa mãn u cầu bài tốn gồm có:



<i>+) Mặt phẳng đi qua trung điểm của AE và song song với mặt phẳng </i>

<i>ABCD</i>

.


<i>+) Mặt phẳng đi qua tâm I của hình bình hành ABCD và lần lượt song song với các mặt bên.</i>


<b>Suy ra chọn đáp án C.</b>


<b>Câu 48:</b> <b>[2D3-3] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

 xác định, có đạo hàm trên đoạn 0

0;1

và thỏa mãn:


 

 

 

2

 



0


1 2018 d , .


<i>x</i>


<i>g x</i>  

<sub></sub>

<i>f t t g x</i> <i>f</i> <i>x</i>


Tính


 


1


0


d .


<i>g x x</i>





<b>A. </b>
1011


.


2 <b><sub>B. </sub></b>


1009
.


2 <b><sub>C. </sub></b>


2019
.


2 <b><sub>D. </sub></b>505.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có <i>g</i>

 

0 1


 

 



0
1 2018 d


<i>x</i>



<i>g x</i>  

<sub></sub>

<i>f t t</i>


 

 

 



' 2018 2018


<i>g x</i> <i>f x</i> <i>g x</i>


  


 


 



'


2018


<i>g x</i>
<i>g x</i>


 

 



 



0 0


'


2018 d .



<i>t</i> <i><sub>g x</sub></i> <i>t</i>


<i>dx</i> <i>x</i>


<i>g x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>



 





2 <i>g t</i> 1 2018<i>t</i>


   <sub></sub> <i><sub>g t</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><sub>1009</sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

 


1


0


1011
2


<i>g t dt</i>


<sub></sub>



.


<b>Câu 49:</b> <b>[1D2-4] </b>Có 12 người xếp thành hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng là cố định). Chọn


ngẫu nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn khơng có hai người nào
đứng cạnh nhau


<b>A. </b>
21


55 . <b>B. </b>


6


11 . <b>C. </b>


55


126 . <b>D. </b>


7
110 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Ta có <i>n</i>( ) <i>C</i>123 .


Giả sử chọn 3 người trong hàng có thứ tự lần lượt là <i>a b c</i>, , .


<i>Theo giả thiết ta có a b c</i>  ; <i>b a</i> 1;<i>c b</i> 1;<i>a b c </i>, ,

1;2;3;...;12

<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Vậy <i>a b c</i>  , , là ba số bất kì trong tập hợp

1; 2;3;...;10

có <i>C cách chọn </i>103

 



3
10


<i>n A</i> <i>C</i> <sub>.</sub>


Vậy 123


(A) 120 6


( )


( ) 11


<i>n</i>
<i>P A</i>


<i>n</i> <i>C</i>


  


 <sub>.</sub>


<b>Câu 50:</b> <b>[2H3-4] </b>Cho ,<i>x y là các số thực dương thay đổi. Xét hình chóp .S ABC có SA x BC</i> , <i>y</i>
các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích .<i>S ABC đạt giá trị lớn nhất thì tích xy bằng :</i>


<b>A. </b>
4


3 <b><sub>B. </sub></b>



4 3


3 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2 3 . <b><sub>D. </sub></b>


1
3 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm <i>BC SA</i>, .


Ta có <i>BC</i> (<i>SAM</i>).


<i>Kẻ SH</i> <i>AM</i> <sub> tại H </sub> <i>SH</i> (<i>ABC</i>)<sub>.</sub>


2


2
1


1 4


4 2


<i>y</i>


<i>AM</i>     <i>y</i>



<i> Tam giác MAS cân tại M.</i>


nên


2 2


2 2
1


1 4


4 4 2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>MN</i>      <i>x</i>  <i>y</i>


.


2 2


1 1 1 1


. . 4 4


2 2 2 4


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>BC AM</i>  <i>y</i>  <i>y</i>  <i>y</i>  <i>y</i>



.


2 2
2
. 4
.


. .


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>MN SA</i>
<i>SH AM</i> <i>MN SA</i> <i>SH</i>


<i>AM</i> <i><sub>y</sub></i>


 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2 2


2 2 2


2
. 4



1 1 1 1


.SH . 4 4


3 3 4 <sub>4</sub> 12


<i>SABC</i> <i>ABC</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>




 


     


 <sub>.</sub>


3


2 2 2 2


2 2 2 2


1 1 4 2 3



(4 )


12 12 3 27


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>      


    <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>.</sub>


max


2 3
27


<i>V</i> 


khi


2 2 <sub>4</sub> 2 2 2 3


3


<i>x</i> <i>y</i>   <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>


. Vậy
4
3



<i>xy </i>


</div>

<!--links-->

×