Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.81 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-3.4-2] (TRƯỜNG THỰC HÀNH CAO NGUYÊN – ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN NĂM</b>
<b>2019) Cho </b>
0
d 5
<i>f x x</i>
. Tính
0
2sin d
<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A.</b> <i>I</i> 5 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>I </i>7<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>I </i>3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>I</i> 5 2
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Lê Mai Thanh Dung; Fb: Thanh Dung Lê Mai</b></i>
<b>Chọn B</b>
Ta có:
2 2 2 2
2
0
0 0 0 0
2sin d d 2 sin d d 2 cos 5 2. 0 1 7
<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x x</i> <i>x x</i> <i>f x x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 2.</b> <b>[2D3-3.4-2] (Đặng Thành Nam Đề 6)Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt phẳng </b><i>x </i>0
và <i>x , biết thiết diện của vật thể khi cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có</i>1
<i>hồnh độ x (0</i> là một hình vng có độ dài cạnh <i>x</i> 1)
<i>x</i>
<i>x e </i>
.
<b>A. </b><i>V</i> 2
. <b>B. </b>
1
2
<i>e</i>
<i>V</i>
. <b>C. </b>
1
2
<i>V </i>
. <b>D. </b>
( 1)
2
<i>e</i>
<i>V</i>
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Bàn Thị Thiết; Fb: Bàn Thị Thiết</b></i>
<b>Chọn C</b>
Ta có:
1 1 2 1
0 0 0
( )d <i>x</i> 1 d <i>x</i> 1 d
<i>V</i> <sub></sub> <i>S x x</i><sub></sub> <i>x e</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>x e</i> <sub></sub> <i>x</i>
.
Đặt:
d d
d <i>x</i> 1 d <i>x</i>
<i>u x</i> <i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>v e</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Do đó:
1
1 2
1
0
0 <sub>0</sub>
1 1
d 1 1 1
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>V</i> <i>x e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x x e</i> <sub></sub><i>e</i> <sub></sub> <i>e</i> <i>e</i>
.
<b>Câu 3.</b> <b>[2D3-3.4-2] (Văn Giang Hưng Yên) Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
thỏa mãn
0
d 5
<i>I</i>
. Khi đó giá trị của tích phân
2
2 ln
0
e <i>f x</i> 3 d
<i>K</i> <i>x</i>
là
<b>A. </b>5e2 .6 <b>B. </b>5e2 6<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>6e2<sub> .</sub>5 <b><sub>D. </sub></b>5<i>e .</i>2 9
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Nguyễn Thị Bích Thanh; Fb: Nguyen Thanh</b></i>
<b>Chọn A</b>
2 2 2
2
2 ln 2 2 2
0
0 0 0
e <i>f x</i> 3 d e 3 d e d 3 5e 6
<i>K</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x x</i> <i>x</i>
.
<b>A. </b><i>128 cm</i> 3. <b>B. </b><i>256cm .</i>3 <b>C. </b><i>256 cm</i> 3. <b>D. </b><i>128cm .</i>3
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Võ Tự Lực; Fb: Võ Tự Lực</b></i>
<b>Chọn D</b>
<i>+) Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.</i>
4 cm
<i>R </i> <sub> là bán kính đáy cớc, </sub><i>h </i>12 cm<sub> là chiều cao của cốc.</sub>
+) Thiết diện cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục <i>Ox</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i>
một tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>B</i> có độ dài cạnh <i>BC</i> <i>R</i>2 <i>x</i>2 16 <i>x</i>2 <sub> và</sub>
2 2<sub>.</sub> <sub>16</sub> 2<sub>.</sub>12 <sub>3 16</sub> 2
4
<i>h</i>
<i>BA</i> <i>R</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>R</i>
.
+) Diện tích thiết diện là
2 2 2
1 3
16 .3 16 16
2 2
<i>S x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
cm
.
+) Thể tích khới nước trong cớc là
2
4
3
16
2
<i>V</i> <i>x dx</i>
3 <sub>4</sub>
3
16 128
4
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Chú ý: Có thể tính thể tích hình trên bằng cơng thức tính nhanh </b>
2
2
3
<i>V</i> <i>R h</i>
.
+) Với <i>R cm , </i>4 <i>h </i>12 cm thể tích cần tìm
2
2
.4 .12 128
3
<i>V </i> <sub>3</sub>
cm .
<b>Câu 5.</b> <b>[2D3-3.4-2] (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH 2019 – LẦN 1) Tính thể tích của</b>
vật thể nằm giữa hai mặt phẳng <i>x và </i>1 <i>x , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt</i>1
<i>phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x</i>
<b>A.</b>
3
4 . <b>B.</b>
2
5 . <b>C.</b>4 . <b>D. </b>
1
4<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Phương Thu; Fb: Nguyễn Phương Thu</b></i>
<i><b>Phản biện: Nguyễn Văn Thắng; Fb: Nguyễn Thắng</b></i>
<b>Chọn B</b>
Gọi độ dài cạnh tam giác vng cân có cạnh huyền bằng <i>1 x</i> 4 là
4
1
2
<i>x</i>
Ta có diện tích thiết diện được cho bằng:
2
4
4
1 1 1
1
2 2 4
<i>x</i>
<i>S x</i> <i>x</i>
Thể tích vật thể cần tìm là:
1 1
4
1 1
1 2
. 1
4 5
<i>V</i> <i>S x dx</i> <i>x dx</i>
.
<b>Câu 6.</b> <b>[2D3-3.4-2] (THTT số 3) Cắt một vật thể </b>
vng góc với trục
, <i>x</i> 2
. Một mặt tùy ý vng góc với trục
2 <i>x</i> 2
<sub> cắt </sub>
thể
<b>A. </b>3,14 . <b>B. </b>
8
3 . <b>C. </b>
13
6
. <b>D. </b>
8
3
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Hoa Mùi ; Fb: Hoa Mùi</b></i>
<b>Chọn D</b>
Ta có thể tích vật thể
2 2
2
2 2
= d 1 d
<i>V</i> <i>S x x</i> <i>sin x cosx x</i>
.
Đặt <i>t sinx</i> d<i>t cosx x</i> d .
Đổi cận: <i>x</i> 2 <i>t</i> 1; <i>x</i> 2 <i>t</i> 1
.
1
1 3
2
1 1
8
= 1 d
3 3
<i>t</i>
<i>V</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 7.</b> <b>[2D3-3.4-2] (Nguyễn Đình Chiểu Tiền Giang) Biết </b>
1
0
( ) 3
<i>f x dx </i>
và
1
0
( ) 2
<i>g x dx </i>
giá trị của
1
0
( ) 2 ( )
<i>f x</i> <i>g x dx</i>
bằng.
<b>A. </b>7. <b>B. </b>1. <b><sub>C. </sub></b>5 . <b><sub>D. </sub></b>1<b><sub> .</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Phạm Văn Chung; Fb: Phạm Văn Chung</b></i>
Ta có
1 1 1
0 0 0
( ) 2 ( ) ( ) 2 ( )
<i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>f x dx</i> <i>g x dx</i>
1 1
0 0
( ) 2 ( )
<i>f x dx</i> <i>g x dx I</i>
.
Thay
1
0
( ) 3
<i>f x dx </i>
và
1
0
( ) 2
<i>g x dx </i>
vào biểu thức.
1 1
0 0
( ) 2 ( ) 3 2.( 2) 1
<i>I</i>
Vậy <i>I </i>1
<b>Câu 8.</b> <b>[2D3-3.4-2] (NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU TIỀN GIANG) Biết </b>
1
0
( ) 3
<i>f x dx </i>
và
1
0
( ) 2
<i>g x dx </i>
giá trị của
1
0
( ) 2 ( )
<i>f x</i> <i>g x dx</i>
bằng.
<b>A. </b>7. . <b>B. </b>1.<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5 . <b><sub>D. </sub></b>1<b><sub>.</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Phạm Văn Chung; Fb: Phạm Văn Chung</b></i>
<b>Chọn B</b>
Ta có
1 1 1
0 0 0
( ) 2 ( ) ( ) 2 ( )
<i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>f x dx</i> <i>g x dx</i>
1 1
0 0
( ) 2 ( )
<i>f x dx</i> <i>g x dx I</i>
.
Thay
1
0
( ) 3
<i>f x dx </i>
và
1
0
( ) 2
<i>g x dx </i>
vào biểu thức.
1 1
0 0
( ) 2 ( ) 3 2.( 2) 1
<i>I</i>