Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.51 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-3.4-1] (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LẦN 2) Trong</b>
<i>không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể </i>
<i>Ox tại điểm có hồnh độ là x với a x b</i> . Giả sử hàm số <i>y S x</i>
<b>A. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>B. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>C. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>D. </b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tácgiả: Nguyễn Thị Thúy Ngân; Fb: Nguyễn Thị Thúy Ngân</b></i>
<b>Chọn D</b>
<i>Ta có: Thể tích V của vật thể </i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<b>Câu 2.</b> <b>[2D3-3.4-1] (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN 2019 LẦN 3) Cho phần vật thế </b><sub> được giới</sub>
hạn bởi hai mặt phẳng
<sub> bởi mặt phẳng vng góc với trục </sub><i>Ox<sub> tại điểm có hồnh độ bằng x </sub></i>
<i>thiết diện là hình chữ nhật có kích thước lần lượt là x và 3 x</i> . Thể tích phần vật thể <sub> bằng</sub>
<b>A. </b>
27
4
. <b>B. </b>
12 3
5
. <b>C. </b>
12 3
5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
27
4 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Đình Hải ; Fb:Nguyen Dinh Hai</b></i>
<b>Chọn C</b>
Ta có diện tích thiết diện là <i>S x</i>
Vậy thể tích phần vật thể <sub> là: </sub>
3
0
d
<i>V</i>
3
0
3 d
<i>x</i> <i>x x</i>
5
.
<b>Câu 3.</b> <b>[2D3-3.4-1] (Chuyên Thái Nguyên) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường</b>
tan x, 0, 0,
4
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i> quay xung quanh trục Ox . Tính thể tích vật thể trịn xoay được</i>
sinh ra.
<b>A.</b>
ln 2
2
. <b>B.</b>
ln 3
4
<b>C.</b>4
. <b>D. </b>ln 2<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Nguyễn Văn Mạnh; Fb: Nguyễn Văn Mạnh</b></i>
<b>Chọn A</b>
Thể tích vật thể trịn xoay được sinh ra là
4 <sub>2</sub> 4 4 4
0 0 0 0
d
sin
tan .d tan .d <i>x</i>.d <i>cosx</i>
<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>cosx</i> <i>cosx</i>
1 ln 2
ln ln
2
2
<i>cosx</i>
<sub></sub> <sub></sub>