Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Bài 9. Bài tập có đáp án chi tiết về Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay) | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.46 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-3.3-2] (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hình phẳng </b>

 

<i>H</i>
giới hạn bởi các đường <i>y x</i> 2 <i>x</i>1, <i>y </i>0, <i>x </i>0, <i>x </i>2. Gọi <i>V</i> là thể tích khối tròn xoay
được tạo thành khi quay

 

<i>H</i> xung quanh trục <i>Ox</i>. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>




2
2
0


1 d


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


. <b>B. </b>




2


2
2


0


1 d


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>
.


<b>C. </b>



2


2
2


0


1 d


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


. <b>D. </b>



2
2
0


1 d


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>
.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thu Trang ; Fb: Trang nguyễn</b></i>


<b>Chọn C</b>



Thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay

 

<i>H</i> xung quanh trục <i>Ox</i> là




2


2
2


0


1 d


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 2.</b> <b>[2D3-3.3-2] (SỞ BÌNH THUẬN 2019) Cho </b>

 

<i>H</i> là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
4


<i>x</i>


<i>y</i> <i>e</i>  <i>x</i><sub>, trục hoành và hai đường thẳng </sub><i>x</i>1,<i>x</i>2<i><sub>; V là thể tích của khối trịn xoay thu</sub></i>


được khi quay hình

 

<i>H</i> quanh trục hoành. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>



2


1



4


<i>x</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>e</i>  <i>x dx</i>


. <b>B. </b>



2


1


4 <i>x</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x e dx</i>


. <b>C. </b>



2


1


4


<i>x</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>e</i>  <i>x dx</i>


. <b>D. </b>




2


1


4 <i>x</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x e dx</i>
.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Phan Thanh Lộc ; Fb: Phan Thanh Lộc</b></i>


<i><b>Phản biện: Lê Phương Anh ; Fb: Anh Phương Lê</b></i>


<b>Chọn B</b>


Thể tích của khối trịn xoay thu được khi quay hình

 

<i>H</i> quanh trục hoành là:




2 <sub>2</sub> 2


1 1


4 4


<i>x</i> <i>x</i>



<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>e</i>  <i>x dx</i>

<sub></sub>

<i>x e dx</i>
.


<b>Câu 3.</b> <b>[2D3-3.3-2] (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Tính thể tích vật thể trịn xoay tạo</b>


thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường elip có phương trình:


2 2


1


9 4


<i>x</i> <i>y</i>


 


quay xung
<i>quanh trục Ox .</i>


<b>A. </b>8 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>12<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>16<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>6<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đỗ Phúc Thịnh; Fb: Đỗ Phúc Thịnh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phương trình elip có dạng


2 2
2 2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>b</i>  <sub> nên </sub> 2 <sub>9</sub>


<i>a  hay <sub>a  .</sub></i>3


Ta có:


2 2 2 2 2


2


1 1 4 1


9 4 4 9 9


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>  


       <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> .</sub>
Thể tích khối trịn xoay cần tìm là:




3


3 2 3



3 3


4 1 d 4 4 2 2 16


9 27


<i>x</i> <i>x</i>


<i>V</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub> 


   




.


<b>Câu 4.</b> <b>[2D3-3.3-2] (CỤM-CHUN-MƠN-HẢI-PHỊNG) Giá trị của </b>



1


2018
0



2019<i>x</i> 1 d<i>x</i>



bằng
<b>A. </b>22017 1. <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>220171. <b>D. </b>0 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đỗ Phúc Thịnh; Fb: Đỗ Phúc Thịnh</b></i>


<b>Chọn D</b>




1 <sub>1</sub>


2018 2019
0
0


2019<i>x</i> 1 d<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  0 0 0




.


<b>Câu 5.</b> <b>[2D3-3.3-2] (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Thể tích vật thể trịn xoay sinh bởi hình phẳng</b>
giới hạn bởi các đường


2



<i>y x</i>


, <i>y</i>2<i>x</i>khi quay quanh trục <i>Ox được tính theo cơng thức nào dưới đây ?</i>


<b>A. </b>



2


4 2
0


4 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub>



. <b>B. </b>



2


2
0


2<i>x x</i> d<i>x</i>




.



<b>C. </b>



2


2 4
0


4<i>x</i>  <i>x</i> d<i>x</i>




. <b>D. </b>



2


2 4
0


4<i>x</i> <i>x</i> d<i>x</i>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Oanh ; Fb: Nguyễn Oanh</b></i>


<b>Chọn D</b>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm ta có: <i>x</i>2  2<i>x</i>0


0
2


<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>Suy ra thể tích vật thể trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường </b><i>y x</i> 2<sub> , </sub><i>y</i>2<i>x</i>


khi quay quanh trục <i>Ox là: </i>


<sub></sub>

<sub></sub>



2 2


2


4 2 4


0 0


2 d 4 d


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>
.


<b>Câu 6.</b> <b>[2D3-3.3-2] (Lý Nhân Tơng) Cho hình phẳng </b><i>D</i><sub> giới hạn bởi đường cong </sub><i>y</i>ln<i>x</i><sub>, trục hoành</sub>



và đường thẳng <i>x e</i> <i><sub>. Tính thể tích V của khối trịn xoay tạo thành khi quay </sub>D</i><sub> quanh trục</sub>


hồnh.


<b>A. </b><i>V</i> 

<i>e</i>1

. <b>B. </b><i>V</i> 

<i>e</i> 2

.


<b>C. </b><i>V</i> <i>e</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>V</i> 

<i>e</i>1

<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của đường cong <i>y</i>ln<i>x</i>và trục hoành là: ln<i>x</i> 0 <i>x</i><sub> .</sub>1


<i>Thể tích V của khối trịn xoay tạo thành khi quay D</i><sub> quanh trục hoành là: </sub>


2


1


ln d


<i>e</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i>
.


+ Đặt


ln

2 d 2ln d



d d


<i>u</i> <i>x x</i>


<i>u</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>v</i> <i>x</i> <i><sub>v x</sub></i>




 <sub></sub> <sub></sub>


 




 




 


 <sub></sub> <sub></sub>


2


1



1 1


ln 2 ln d 2 ln d


<i>e</i> <i>e</i>


<i>e</i>


<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>e</i> <i>x x</i>


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 

<sub>.</sub>


+ Đặt


1


ln d d


d d


<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>v</i> <i>x</i>


<i>v x</i>



 


 




 




 <sub> </sub>




<sub>1</sub>

<sub>1</sub>



1


2 ln d 2 ln 2 e 1 2


<i>e</i>


<i>e</i> <i>e</i>


<i>V</i> <i>e</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>e</i> <i>x</i> <i>x x</i>   <i>e</i> <i>e</i>  <i>e</i>


        <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub>  


  



 <sub>.</sub>


<b>Câu 7.</b> <b>[2D3-3.3-2]</b> <b>(THCS-THPT-NGUYỄN-KHUYẾN-TP-HCM-24THÁNG3)</b> <b> Cho</b>


5


1


2


d ln 3 ln 2
1


<i>x</i>


<i>x a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i>


  





<i> với a , b, c là các số nguyên. Giá trị P abc</i> <sub> là</sub>


<b>A. </b><i>P </i>36. <b>B. </b><i>P </i>0. <b>C. </b><i>P </i>18. <b>D. </b><i>P </i>18.
<b>Lời giải</b>



<i><b>Tác giả: Bùi Duy Nam ; Fb: Bùi Duy Nam</b></i>


<b>Chọn A</b>


5 2 5


1 1 2


2 2 2


d d d


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


  




2 5



1 2


3 3


1 d 1 d


1 1


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


 


   


<i><sub>x</sub></i> <i>x</i>

<i><sub>x</sub></i> <i>x</i>


<i>x</i> 3ln <i>x</i> 1

<sub>1</sub>2

<i>x</i> 3ln <i>x</i> 1

5<sub>2</sub>


       <sub>  </sub>

<sub></sub>

<sub>2 3ln 3</sub>

<sub> </sub>

<sub>  </sub><sub>1 3ln 2</sub>

<sub> </sub>

<sub></sub> <sub>5 3ln 6</sub><sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub> <sub>2 3ln 3</sub><sub></sub>

<sub></sub>



3ln 3 6ln 2


   <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 8.</b> <b>[2D3-3.3-2] (Kim Liên 2016-2017) Ký hiệu </b>

 

<i>H</i> là hình phẳng giới hạn bởi các đường


<sub>1 e</sub>

<i>x</i>2 2<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> 


 


; <i>y  ; </i>0 <i>x  . Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay hình</i>2


 

<i>H</i>


xung quanh trục hoành.


<b>A. </b>


2e 1



2e
<i>V</i>  


. <b>B. </b>


2e 3



2e
<i>V</i>  


. <b>C. </b>


e 1



2e
<i>V</i>  



. <b>D. </b>


e 3



2e
<i>V</i>  


.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: ; Fb: Nguyễn Ngọc Minh Châu</b></i>


<b>Chọn C</b>


Xét phương trình:


2 <sub>2</sub>


1 e<i>x</i> <i>x</i> 0


<i>x</i> 


  <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1 0</sub> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


 .


Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là:


2


2



2
1


1 e<i>x</i> <i>x</i>d
<i>V</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>  <i>x</i>


2



2


2 2
1


1


e d 2


2


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


 


<sub></sub>



2 <sub>2</sub> 2
1
e
1
2


<i>x</i> <i>x</i>
 
 1
2 2e



 

e 1



2e
 


.


<b>Câu 9.</b> <b>[2D3-3.3-2] (Kim Liên 2016-2017) Tính thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi</b>


các đường


1


<i>y</i>
<i>x</i>




, <i>y  , </i>0 <i>x  và </i>1 <i>x a a</i>

1

<i> quay xung quanh trục Ox .</i>


<b>A. </b>



1
1


<i>a</i>  <b><sub> .</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


1
1
<i>a</i> 
 

 


  <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
1
<i>a</i> 
 

 


  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
1
<i>a</i>

.
<b>Lời giải</b>



<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Oanh ; Fb: Nguyễn Oanh</b></i>


<b>Chọn C</b>


Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường


1


<i>y</i>
<i>x</i>




, <i>y  , </i>0 <i>x  và</i>1


1



<i>x a a</i> 


<i>quay xung quanh trục Ox là </i>


2


1
1


1 1 1


d 1



<i>a</i>
<i>a</i>


<i>V</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


    
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 
 


.


<b>Câu 10.</b> <b>[2D3-3.3-2] (Hàm Rồng ) Tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng</b>
giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>3<i>x x</i> 2 và trục hoành, quanh trục hoành.


<b>A. </b>
81
10

(đvtt). <b>B. </b>
41
7

(đvtt). <b>C. </b>
8
7

(đvtt). <b>D. </b>


85
10

(đvtt).
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Hà Khánh Huyền; Fb: Hà Khánh Huyền</b></i>


<b>Chọn A</b>
Ta có:
2 0
3 0
3
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>


 <sub>  </sub>

 <sub>.</sub>


Vậy thể tích khối trịn xoay cần tìm là


3


3 3 3 5 4


2 2 2 4 3



0 0 <sub>0</sub>


9 6 81


(3 ) (9 6 )


3 5 4 10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>V</i>  <i>x x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x dx</i><sub></sub>   <sub></sub>  


 




.


<b>Câu 11.</b> <b>[2D3-3.3-2] (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019)</b>Hình


 

<i>H</i> <i><sub> trong hình vẽ dưới đây quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b> 2


. <b>B. </b>2. .2 <b>C. </b>


2


2





. <b>D. </b>2 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Vũ Hồng Trâm; Fb: Hoang Tram</b></i>


<b>Chọn C</b>


Hình

 

<i>H</i> tạo bởi đồ thị hàm số <i>y</i>sin<i>x</i>, trục hoành và các đường thẳng <i>x  , x  .</i>0


Thể tích của khối trịn xoay được tạo thành khi cho hình

 

<i>H</i> <i> quay quanh trục Ox là:</i>




2
2


0 0


1 sin 2 sin 0


sin .d 1 cos 2 .d sin 2 0


0


2 2 2 2 2 2 2



<i>V</i>  <i>x x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <i>x</i><sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub>


   




  <sub></sub>


    


 


.


<b>Câu 12.</b> <b>[2D3-3.3-2] (Chuyên KHTN lần2) (Chuyên KHTN lần2) Cho hình phẳng </b>

 

<i>H</i> giới hạn bởi
các đường <i>y</i>sin ,<i>x</i> trục hoành và <i>x</i>0;<i>x</i> . Thể tích vật thể trịn xoay sinh bởi hình

 

<i>H</i>
<i>quay quanh trục Ox bằng</i>


<b>A.</b>2


. <b>B.</b>


2


4


. <b>C.</b>2 . <b>D.</b>



2


2


.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tácgiả:DươngChiến;Fb: DuongChien</b></i>
<i><b>Giáo viên phản biện:Nguyễn Lệ Hoài;Fb:Hoài Lệ</b></i>


<b>Chọn D</b>




2
2


0 0 0


1


sin d 1 cos 2 d sin 2 .


2 2 2 2


<i>V</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


  


  


    <sub></sub>  <sub></sub> 


 




<b>Câu 13.</b> <b>[2D3-3.3-2] (Sở Cần Thơ 2019) Cho hình phẳng </b>

 

<i>H</i> giới hạn bởi các đường <i>y=cos x</i> <sub>,</sub>


<i>y=0</i>

<sub>, </sub> <i>x=0</i> <sub>, </sub> <i>x=</i>
<i>π</i>


4 <sub>. Thể tích của khối trịn xoay được tạo thành khi quay </sub>

 

<i>H</i> <sub> xung</sub>


<i>quanh trục Ox bằng</i>


<b>A. </b>


<i>π ( π +2 )</i>


4 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


<i>π +2</i>



8 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


<i>π ( π +2 )</i>


8 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


<i>π</i>2+1


4 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Quỳnh; Fb: Quỳnh Nguyễn</b></i>


<b>Chọn C</b>


4 4


2 4


0


0 0


sin 2 1 ( 2)


cos (1 cos 2 ) ( ) ( ) .


2 2 2 2 4 2 8



<i>x</i>


<i>V</i> <i>xdx</i> <i>x dx</i> <i>x</i>


 




     


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 14.</b> <b>[2D3-3.3-2] (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) </b>Thể tích khối trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hai hàm số <i>y x</i> 2  2<i>x</i>,<i>y</i> 4 <i>x</i>2 khi nó quanh quanh trục hoành là:


<b>A.</b>
421


15  <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>27 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


125


3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>30<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Hoàng Thị Mến; Fb: Hồng Mến</b></i>


<b>Chọn A</b>



Xét phương trình hồnh độ giao điểm:


2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>4 0</sub> 1


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



      <sub>  </sub>




 <sub>.</sub>


Do khi quay quanh trục hồnh thì khối sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y x</i> 2  2<i>x</i>,
trục hoành, <i>x</i>0;<i>x</i>2 sẽ nằm trong khối sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số


2


4


<i>y</i>  <i>x</i> <sub>, trục hoành, </sub><i>x</i>0;<i>x</i>2<sub>. Vậy thể tích cần tính bằng:</sub>





0 0 2


2 2 2


2 2 2


1 1 0


203 38 256 421


4 2 4


15 15 15 15


<i>V</i>  <i>x</i> <i>dx</i>  <i>x</i> <i>x dx</i>  <i>x</i> <i>dx</i>    


 


 


<sub></sub>    <sub></sub>     


<sub>.</sub>


<b>Câu 15.</b> <b>[2D3-3.3-2] (THPT-Tồn-Thắng-Hải-Phịng) Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình</b>
phẳng giới hạn bởi các đường <i>y x</i> e ,<i>x</i> <i>y </i>0, <i>x </i>0, <i>x  xung quanh trục Ox là:</i>1


<b>A. </b>


1


2 2
0


e d<i>x</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i>


. <b>B. </b>


1


0


e d<i>x</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i>


<b>C.</b>


1
2 2
0


e d<i>x</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i>


. <b>D. </b>


1


2
0


e d<i>x</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i>
<b> .</b>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Quang Dương ; Fb: Nguyễn Quang Dương</b></i>


<b>Chọn C</b>


Áp dụng cơng thức tính thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

, trục


<i>Ox và hai đường thẳng x a và x b</i>

<i>a b</i>

<i> khi quay quanh trục Ox : </i>


 


2 <sub>d</sub>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>f</i> <i>x x</i>


<i><b></b></i>


<b>Câu 16.</b> <b>[2D3-3.3-2] (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định Lần 1) (Chuyên Lê Hồng Phong Nam</b>


<b>Định Lần 1) Cho </b>



 



5


0


d 2


<i>f x x </i>



. Tích phân


 



5


2
0


4<i>f x</i> 3<i>x</i> d<i>x</i>


  


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>140<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>130<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>120<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>133<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Minh Anh Phuc; Fb: Minh Anh Phuc</b></i>


<b>Chọn D</b>


 

 



5 5 5


5


2 2 3


0


0 0 0


4<i>f x</i> 3<i>x</i> d<i>x</i> 4 <i>f x x</i>d 3 d<i>x x</i> 8 <i>x</i> 8 125 133


         


 




.


<b>Câu 17.</b> <b>[2D3-3.3-2] (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định Lần 1) (Chuyên Lê Hồng Phong Nam</b>
<b>Định Lần 1) Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên <sub> và có bảng biến thiên như hình</sub>


sau:


Có bao nhiêu giá trị nguyên <i>m  </i>

2019;2019

để phương trình <i>f x</i>

 

 có hai nghiệm phân<i>m</i>
biệt.


<b>A. </b>2018 . <b>B. </b>4016 . <b>C. </b>2019 . <b>D. </b>2020 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Vũ Thị Thanh Huyền; Fb: Vu Thi Thanh Huyen</b></i>


<b>Chọn C</b>


Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>

 

<i>m</i>

 

1 là số giao điểm của đường thẳng :<i>d y m</i> và đồ thị


 

<i>C</i>


của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

. Do đó phương trình

 

1 <i> có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi d </i>


cắt

 

<i>C</i> tại hai điểm phân biệt


3
1
<i>m</i>
<i>m</i>




  <sub> </sub>



 <sub>.</sub>


Mà <i>m</i> 

2019; 2019 ,

<i>m</i> nên <i>m  </i>

2019; 2018; 2017;...; 2;3  

.


<i>Vậy có 2019 giá trị nguyên của m thỏa mãn.</i>


<b>Câu 18.</b> <b>[2D3-3.3-2] (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-2019) Thể tích của vật thể trịn xoay sinh bởi</b>
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y x</i> 2 <i>x</i> 6 và trục hồnh quay quanh trục hồnh được
tính theo cơng thức


<b>A. </b>



1
2
0


6 d


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>




. <b>B. </b>



1


4 3 2


0



2 11 12 36 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub>

   


.


<b>C. </b>



3
2
2


6 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>






 




. <b>D. </b>



3



4 3 2


2


2 11 12 36 d


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>






   




.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Phạm An Bình ; Fb: Phạm An Bình</b></i>


<b>Chọn D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 <sub>6 0</sub> 2


3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


  <sub>  </sub>




 <sub>.</sub>


Thể tích cần tìm là



3 3


2


2 4 3 2


2 2


6 d 2 11 12 36 d


<i>V</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


<sub></sub>

  

<sub></sub>

   


.



<b>Câu 19.</b> <b>[2D3-3.3-2] (Lương Thế Vinh Đồng Nai) Thể tích khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn</b>
bởi parapol (P): <i>y x</i> 2 và đường thẳng d: <i>y</i>2<i>x<sub> quay xung quanh trục Ox bằng:</sub></i>


<b>A. </b>


2


2
0


(2<i>x x</i> ) d<i>x</i>


<sub></sub>



. <b>B. </b>


2


2 2
0


(<i>x</i> 2 ) d<i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub>



.


<b>C. </b>


2 2



2 4


0 0


4 d<i>x x</i> <i>x x</i>d


<sub></sub>



<sub></sub>



. <b>D. </b>


2 2


2 4


0 0


4 d<i>x x</i> <i>x x</i>d


<sub></sub>

 

<sub></sub>


.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trần Minh Tuấn_Bắc Ninh ; Fb:Trần Minh Tuấn</b></i>


<i><b>Phản biện: Trương Thị Thúy Lan ; Fb: Lan Trương Thị Thúy</b></i>


<b>Chọn D</b>



Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị:


2 <sub>2</sub> 0


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub> </sub>





Ta có :


2 2 2 2


2 2 2 2 4


0 0 0 0


(2 ) dx ( ) dx 4 dx dx


<i>Ox</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  

<sub></sub>

<i>x</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  

<sub></sub>

<i>x</i>


<b>Câu 20.</b> <b>[2D3-3.3-2] (Lê Xoay lần1) (Lê Xoay lần1)Cho hình phẳng </b>

 

<i>S</i> giới hạn bởi đường cong có
phương trình <i>y</i> 2 <i>x</i>2 <i> và trục Ox , quay </i>

 

<i>S</i> <i> xung quanh Ox . Thể tích của khối trịn xoay</i>
được tạo thành bằng


<b>A. </b>


8 2
3


<i>V</i>  


. <b>B. </b>


8
3


<i>V</i>  


. <b>C. </b>


4 2
3


<i>V</i>  


. <b>D. </b>


4
3



<i>V</i>  


.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Trịnh Văn Thạch; Fb: Trịnh Văn Thạch</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cách 1. Ta có </b>


2 2


2 0


2
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
 
   






Thể tích của khối trịn xoay




2



2 3


2


2 2


8 2


2 d 2


3 3


<i>x</i>


<i>V</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


 


 


   <sub></sub>  <sub></sub> 


 




.


<b>Cách 2.</b>



- Nhận thấy hàm số <i>y</i> 2 <i>x</i>2 có đồ thị là nửa đường tròn tâm <i>O</i>

0;0

, bán kính <i>r </i> 2
nằm


<i>phía trên Ox , nên khi quay nó quanh trục Ox thì được khối cầu có bán kính r </i> 2. Do đó thể
tích


khối tròn xoay thu được là:


3


4 8 2


3 3


<i>V</i>  <i>r</i>  


.


<b>Câu 21.</b> <b>[2D3-3.3-2] ( Sở Phú Thọ) Cho hình phẳng </b>

 

<i>H</i> giới hạn bởi các đường <i>y</i>2<i>x x</i> 2, <i>y </i>0.
Quay

 

<i>H</i> quanh trục hồnh tạo thành khối trịn xoay có thể tích là:


<b>A. </b>



2


2
0


<i>2x x dx</i>




<b>.</b> <b>B. </b>



2


2
2
0


<i>2x x</i> <i>dx</i>

<sub></sub>



<b>.</b> <b>C. </b>



2


2
2
0


<i>2x x</i> <i>dx</i>



<b>.</b> <b>D. </b>



2


2
0



<i>2x x dx</i>

<sub></sub>



<b>.</b>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Vượng; Fb: Nguyen Vuong</b></i>


<b>Chọn B</b>


Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình:


2 0


2 0


2
<i>x</i>
<i>x x</i>


<i>x</i>


 <sub>  </sub>




 <sub>.</sub>



Khi đó thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng

 

<i>H</i> quanh trục hồnh được tính theo cơng


thức:



2


2
2
0


2


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x x</i> <i>dx</i>
.


<b>Câu 22.</b> <b>[2D3-3.3-2] (Sở Phú Thọ) Cho hình phẳng </b>

 

<i>H</i> giới hạn bởi các đường <i>y</i>2<i>x x</i> 2, <i>y </i>0.
Quay

 

<i>H</i> quanh trục hoành tạo thành khối trịn xoay có thể tích là


<b>A. </b>



2


2
0


2<i>x x</i> d<i>x</i>



. <b>B. </b>




2


2
2
0


2<i>x x</i> d<i>x</i>

<sub></sub>



. <b>C. </b>



2


2
2
0


2<i>x x</i> d<i>x</i>



. <b>D. </b>



2


2
0


2<i>x x</i> d<i>x</i>

<sub></sub>




.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Vũ Danh Được; Fb: Danh Được Vũ</b></i>


<b>Chọn B</b>


Ta có phương trình hồnh độ giao điểm


2 0


2 0


2
<i>x</i>
<i>x x</i>


<i>x</i>


 <sub>  </sub>




 <sub>.</sub>


Do đó thể tích vật thể trịn xoay khi quay

 

<i>H</i> quanh trục hoành là



2



2
2
0


2 d


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 23.</b> <b>[2D3-3.3-2] (GIA LỘC TỈNH HẢI DƯƠNG 2019 lần 2) Cho hình </b>

 

<i>H</i> giới hạn bởi các
đường: <i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>, trục hồnh. Tính thể tích khối trịn xoay sinh bởi hình phẳng

 

<i>H</i> quanh
trục <i>Ox</i>.


<b>A. </b>
16


15


. <b>B. </b>


4
3




. <b>C. </b>


496
15


. <b>D. </b>



32
15



.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Dung; Fb: Nguyễn Dung</b></i>


<b>Chọn A</b>


Hoành độ giao điểm của đường <i>y</i><i>x</i>22<i>x</i> và trục hồnh là nghiệm của phương trình:


2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> 0


2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



  <sub>  </sub>




 <sub>.</sub>



Khi đó thể tích khối trịn xoay sinh bởi hình phẳng

 

<i>H</i> quanh trục

<i>Ox</i>

là:




2


2
2
0


16


2 d


15


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


.


<b>Câu 24.</b> <b>[2D3-3.3-2] (Nguyễn Du số 1 lần3) Tính thể tích V của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình</b>


phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i> tan ,<i>x y</i> 0, x 0, x 4


   


xung quanh trục Ox.


<b>A. </b>



ln 2
4


<i>V</i>  


. <b>B. </b><i>V </i>ln 2. <b>C.</b>


2


4
<i>V</i> 


. <b>D. </b><i>V</i> ln 2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hạnh ; Fb: Hạnh nguyễn</b></i>


<i><b>Phản biện: Trương Thị Thúy Lan; FB: Lan Trương Thị Thúy</b></i>


<b>Chọn D</b>


4 4 4 4


2


0 0 0 0


sin (cos )



( tan ) tan


cos cos


<i>x</i> <i>d</i> <i>x</i>


<i>V</i> <i>x dx</i> <i>xdx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


   


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>



1


ln | cosx | 4 ln ln 2
2


0


  


  


<b>Câu 25.</b> <b>[2D3-3.3-2] (HSG Bắc Ninh) Cho hình phẳng ( )</b><i>H được giới hạn bởi đường cong</i>



2 2


<i>y</i> <i>m</i>  <i>x</i> <i><sub> ( m là tham số khác 0 ) và trục hoành. Khi ( )</sub>H quay xung quanh trục hồnh</i>


<i>được khối trịn xoay có thể tích V . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để V</i> 1000<sub>.</sub>


<b>A. 18.</b> <b>B. 20.</b> <b>C. 19.</b> <b>D. 21.</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Chu Quốc Hùng; Fb: Tri Thức Trẻ QH</b></i>


<b>Chọn A</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của đường cong và trục hoành là:


2 2 <sub>0</sub>


<i>m</i>  <i>x</i>   <i>x</i><i>m</i>


Thể tích vật thể trịn xoay cần tính là:


2


2 2 2 1 3 4


( ) ( ) |


3 3



<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m m</i>


<i>V</i>  <i>m</i> <i>x dx</i>  <i>m x</i> <i>x</i> 





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta có: <i>V</i> 1000


2


4


1000
3


<i>m m</i>






  3



750


<i>m</i>


  3<sub>750</sub> <i><sub>m</sub></i> 3 <sub>750</sub>


    <sub>.</sub>


Ta có 3 750 9,08 và <i>m  . Vậy có 18 giá trị nguyên của m.</i>0


<b>Câu 26.</b> <b>[2D3-3.3-2] (HKII Kim Liên 2017-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vật thể</b>
nằm giữa hai mặt phẳng <i>x </i>0


và <i>x  . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có</i>3


hồnh độ <i>x</i>

0 <i>x</i> 3

là một hình vng cạnh là <i>9 x</i> 2 <i>. Tính thể tích V của vật thể.</i>
<b>A. </b><i>V </i>171 <b>B. </b><i>V</i> 171<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>V  .</i>18 <b><sub>D. </sub></b><i>V</i> 18<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Phan Thị Tuyết Nhung ; Fb: Phan Thị Tuyết Nhung</b></i>


<b>Chọn C</b>


Ta có thể tích của vật thể là



2
3


2


0


9 d


<i>V</i> 

<sub></sub>

 <i>x</i> <i>x</i>



3


3 3


2


0 <sub>0</sub>


9 d 9


3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 




18
 <sub>.</sub>


<b>Câu 27.</b> <b>[2D3-3.3-2] (SGD-Nam-Định-2019) Cho hình phẳng </b><i>D</i> giới hạn bởi đường cong



2 sin


<i>y</i>  <i>x</i><sub> , trục hoành và các đường thẳng</sub><i>x</i>0,<i>x</i><sub> . Khối tròn xoay tạo thành khi quay</sub>


<i>D</i><sub> quanh trục hồnh có thể tích </sub><i>V</i> <sub> bằng bao nhiêu ?</sub>


<b>A. </b><i>V</i> 2

1

. <b>B. </b><i>V</i> 2 

1

. <b>C. </b><i>V</i> 22<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>V</i> 2 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Dương Đức Tuấn ; Fb:Dương Tuấn</b></i>


<b>Chọn B</b>


Khối tròn xoay tạo thành khi quay <i>D</i> quay trục hồnh có thể tích là:


2

<sub>0</sub> <sub>0</sub>



0 0


2 sin 2 sin 2

|

cos

|

2 2 2 1


<i>V</i> <i>x dx</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


      



<sub></sub>

 

<sub></sub>

      


<b>Câu 28.</b> <b>[2D3-3.3-2] (HKII Kim Liên 2017-2018) Cho hình phẳng </b>

 

<i>H</i> (phần gạch chéo trong hình
<i>vẽ). Tính thể tích V của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình </i>

 

<i>H</i> quanh trục hoành.


<b>A. </b><i>V</i> 8 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>V</i> 10<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
8


3


<i>V</i>  


. <b>D. </b>


16
3


<i>V</i>  


.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đinh Văn Trường ; Fb: Đinh Văn Trường</b></i>


<b>Chọn D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>D</i>2

<sub> là hình phẳng giới hạn bởi các đường </sub><i>x  , </i>2 <i>x  , </i>4 <i>g x</i>

 

 <i>x</i> 2<sub> và trục hồnh.</sub>


Kí hiệu <i>V , </i>1 <i>V tương ứng là thể tích của các khối tròn xoay tạo thành khi quay </i>2

<i>D</i>1

<sub>, </sub>

<i>D</i>2




quanh trục hồnh.


Khi đó, <i>V V V</i> 1 2


 

 



4 4


2 2


0 2


d d


<i>f</i> <i>x x</i> <i>g x x</i>


 


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



4 4


2


0 2


d 2 d


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


<sub></sub>

<sub></sub>

 <sub>8</sub> 8


3





  16


3






.


<b>Câu 29.</b> <b>[2D3-3.3-2] (Sở Vĩnh Phúc) Thể tích V của khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng</b>
giới hạn bởi đường tròn

 



2
2


: 3 1


<i>C x</i>  <i>y</i> <sub> xung quanh trục hoành là</sub>


<b>A. </b>62<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>63<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>32<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>6<sub>.</sub>



<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trịnh Văn Thạch; Fb: Trịnh Văn Thạch</b></i>


<b>Chọn A</b>


 



2 2


2 2


2 2


2 2


3 1 3 1


: 3 1 3 1


3 1 3 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>C x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>



 


        


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


 


<i>Thể tích V của khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường trịn</i>


 

<i><sub>C x</sub></i><sub>:</sub> 2

<i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub>

2 <sub>1</sub>


  <sub> xung quanh trục hoành là</sub>




2 2


1 1


2 2 2


1 1


3 1 3 1 .6 6


<i>V</i>  <i>x</i> <i>dx</i>  <i>x</i> <i>dx</i>   


 



<sub></sub>

  

<sub></sub>

   


.


<b>Câu 30.</b> <b>[2D3-3.3-2] (TTHT Lần 4) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , </b>




2


2
1


4


:


4


4, 4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>H</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>













 





 <sub> ,</sub>






2 2


2
2


2


2
2



16


: 2 4


2 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>H</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  





  





  




 <sub>. Cho </sub>

<i>H</i>1

 

, <i>H</i>2

<i><sub>xoay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b><i>V V</i>1 .2 <b>B. </b> 1 2



1
2
<i>V</i>  <i>V</i>


. <b>C. </b><i>V</i>12<i>V</i>2. <b>D. </b> 1 2


3
2
<i>V</i>  <i>V</i>


.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Admin – Tổ 4 Strong Team</b></i>


<b>Chọn D</b>


Ta có


2

4

2


1


0


8. .4 2 4 96


<i>V</i>    <sub></sub> <i>y dy</i><sub></sub> 





3 3


2


4 .4 4 .2


2 64


3 3


<i>V</i>      


Suy ra 1 2
3
2
<i>V</i>  <i>V</i>


<b>Câu 31.</b> <b>[2D3-3.3-2] (TTHT Lần 4)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , </b>




2


2
1


2 2



4


:


4
32


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>H</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>












  




 <sub> ,</sub>





2 2


2 2
2


2 2


16


: 4


4
<i>x</i> <i>y</i>


<i>H</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


  




 






 


 <sub>.</sub>


Cho

<i>H</i>1

 

, <i>H</i>2

<i><sub>xoay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt </sub>V V . Tính </i>1, 2
1
2
<i>V</i>
<i>V</i>


<b>Bổ sung hình vẽ 34.1</b>


<b>Câu 32.</b> <b>[2D3-3.3-2] (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Gọi </b>

 

<i>H</i> là hình phẳng giới hạn bởi đường


2 <sub>4</sub>


<i>y</i> <i>x</i>  <sub>, trục </sub><i>Ox</i><sub> và đường </sub><i>x </i>3<sub>. Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình</sub>


phẳng

 

<i>H</i> quanh trục hồnh.


<b>A. </b><i>V</i> 3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
7


3
<i>V</i>  


. <b>C. </b>


5
3


<i>V</i>  


. <b>D. </b><i>V</i> 2 .
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trịnh Duy Thanh. Fb: Trịnh Duy Thanh</b></i>


<b>Chọn B</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm <i>x</i>2 4 0  <i>x</i> .2


Vì đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 4 gồm hai nhánh: Nhánh đồ thị tương ứng với <i>x </i>2 và nhánh đồ
thị tương ứng với <i>x </i>2, nhưng chỉ có nhánh đồ thị tướng ứng với <i>x </i>2 cắt đường thẳng


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



3


3 3


2


2 2


7


4 d 4



3 3


<i>x</i>


<i>V</i>  <i>x</i>  <i>x</i><sub></sub>  <i>x</i><sub></sub>  


 




.


<b>Câu 33.</b> <b>[2D3-3.3-2] ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái) </b>Cho hình phẳng

 

<i>H</i> giới hạn bởi đồ thị


2


2


<i>y</i> <i>x x</i> <sub> và trục hồnh. Tính thể tích </sub><i><sub>V</sub></i><sub> vật thể trịn xoay sinh ra khi cho </sub>

 

<i>H</i> <sub> quay quanh</sub>


<i>Ox</i><sub>.</sub>


<b>A. </b>


4
3


<i>V</i>  


. <b>B. </b>



16
15


<i>V</i>  


. <b>C. </b>


16
15


<i>V </i>


. <b>D. </b>


4
3


<i>V </i>


.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Fb: Phamhoang Hai</b></i>


<b>Chọn B</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của

 

<i>H</i> với trục hoành:


1


2


2


2


2 0


0


 <sub>  </sub>





<i>x</i>
<i>x x</i>


<i>x</i> <sub>.</sub>


Vậy thể tích khối trịn xoay sinh ra do

 

<i>H</i> quay quanh <i>Ox</i> là:




2


2
2
0



2 .d


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>x x</i> <i>x</i>



2


2 3 4
0


4<i>x</i> 4<i>x</i> <i>x</i> .d<i>x</i>




<sub></sub>

 


2
5
3 4


0


4
.


3 5


 


 



   


 


 


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 16


15<sub>.</sub>


<b>Câu 34.</b> <b>[2D3-3.3-2] (HK2 Sở Đồng Tháp) Cho </b>


 



1


0


d 3


<i>f x x </i>



 



3



1


d 2


<i>f x x </i>



. Tính


 



3


0


d
<i>f x x</i>



<b>A. 5.</b> <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. 1.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b><sub> .</sub>5


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lieutuan; Fb:Lieutuan Nguyen</b></i>


<b>Chọn C</b>


Áp dụng công thức



 

d

 

d

 

d ,



<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x x a c b</i> 




ta có


 

 

 



3 1 3


0 0 1


d d d 3 2 1


<i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>  




<b>Câu 35.</b> <b>[2D3-3.3-2] (Chuyên Bắc Giang) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường </b><i>y</i>tan<i>x</i>,<i>y  ,</i>0
0


<i>x  ,x</i> 4







<i> quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng</i>


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>


1
4



<sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3
2




. <b>D. </b>


1
2


<sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>



<i><b>Tác giả: Nguyễn Ngọc Lan; Fb:Ngoclan Nguyen</b></i>


<b>Chọn B</b>


Thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i>tan<i>x</i> ,


0


<i>y  , <sub>x  , </sub></i>0 <i>x</i> 4






</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4
2
0


tan dx


<i>V</i> <i>x</i>






<sub></sub>



4


2
0


1


1 dx
cos x




  


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<sub></sub>

<sub></sub>

4


0


tan<i>x x</i> |






 





tan tan 0


4 4
 


  


 <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


  1 4



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


</div>

<!--links-->

×