Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÂU VD-VDC ĐỀ CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 4</b>
<b>TỔ 9 LẦN 7</b>
<b>Câu 26:</b> <b>[2D2-3] Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình </b>ln
<b>A. </b><i>m .</i>0 <b>B. </b><i>m .</i>1 <b>C. </b><i>m e</i> . <b>D. </b><i>m .</i>1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Ta có ln
Từ
<i>x</i>
<i>x</i> <i>u</i>
<i>u</i>
<i>e</i> <i>m u</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>u x</i>
<i>e</i> <i>m x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>ex</i> <i>x eu</i><i>u</i>
Xét hàm <i>f x</i>
Thay vào
Xét hàm số <i>y g x</i>
Xét bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên để phương trình <i>g x</i>
<b>PHÁT TRIỂN CÂU 26</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D2-3] Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình </b>ln 2
<b>A. </b><i>m .</i>1 <b>B. </b><i>m .</i>0 <b>C. </b><i>m</i>2<i>e</i><sub> .</sub>1 <b><sub>D. </sub></b><i>m .</i>1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có
ln 2<i>m</i> 1 ln 2<i>m</i> 1 <i>x</i> <i>x</i> <i>ex</i> 2<i>m</i> 1 ln 2<i>m</i> 1 <i>x</i> <i>ex</i> 2<i>m</i> 1 ln 2<i>m</i> 1 <i>x</i> 1
Đặt ln 2
Từ
2 1
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>u</i> <i>x</i> <i>u</i>
<i>u</i>
<i>e</i> <i>m</i> <i>u</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>u x</i> <i>e</i> <i>x e</i> <i>u</i>
<i>e</i> <i>m</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
Xét hàm <i>f x</i>
Thay vào
Xét hàm số <i>y g x</i>
Từ bảng biến thiên để phương trình <i>g x</i>
<b>Câu 2:</b> <b>[2D2-3] Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình </b>
3 3
ln <i>m</i>ln <i>m x</i> <i>x</i>
có
nhiều
nghiệm nhất .
<b>A. </b><i>m</i>2<i>e</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m .</i>1 <b><sub>C. </sub></b><i>m .</i>1 <b><sub>D. </sub></b><i>m .</i>1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có
3 3
3 3 3
ln <i>m</i>ln <i>m x</i> <i>x</i> <i>ex</i> <i>m</i> ln <i>m x</i> <i>ex</i> <i>m</i>ln <i>m x</i> 1
Đặt
3
3 3 3 3
Từ
3
3 3 3 3
3
3
3 3 3 3
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>u</i> <i>x</i> <i>u</i>
<i>u</i>
<i>e</i> <i>m u</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>u</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>u</i>
<i>e</i> <i>m x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Xét hàm
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub>
3 3 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x e</i> <i>x</i> <i>x</i><sub> vậy </sub> <i>f x</i>
Thay vào
3
3 3 3
ln <i>m x</i> <i>x</i> <i>ex</i> <i>x</i> <i>m</i>
Xét hàm số
3 <sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>y</i><i>g x</i> <i>e</i> <i>x</i>
ta có
3
2 2
3 <i>x</i> 3 0 0
<i>g x</i> <i>x e</i> <i>x</i> <i>x</i>
Xét bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên để phương trình <i>g x</i>
<b>Câu 32:</b> <b>[2D2-4] Cho các số thực </b><i>a b</i>, thỏa mãn điều kiện 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<i>b a</i> 1
4 3 1
log 8log 1
9
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>P</i> <i>a</i>
?
<b>A. </b>6. <b>B. </b>3 2 .3 <b>C. </b>8 . <b>D. </b>7 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có
2 <sub>2</sub>
1 3 1 9
1 3 1
2 4
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Do đó
2
2 2
8 8
log 1 2 log 1
log 1 log 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
.
Đặt <i>t</i>log<i>ab</i>. Vì 0 <i>b a</i> 1 <i>t</i>log<i>ab</i> .1
Xét hàm số
8
2 1
1
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM:
8 8
1 1 1 3 1 . 1 . 1 7
1 1
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
.
Đẳng thức xẳy ra
8
1
1 3
1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Vậy Min<i>P khi </i>7
3
2
3
2
3
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub>.</sub>
<b>PHÁT TRIỂN CÂU 32</b>
<b>Câu 1:</b> <b> [2D2-4] Cho số thực a thỏa mãn 1</b> <i>a</i> 16<sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức</sub>
3 3 2
2 1
2
2
27 9
log log 16 64 3log 7
8 2
<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
<b>A. </b>8 . <b>B. </b>7 . <b>C. </b>13<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>20<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có
2
2
8 2 8
16 64 8 2 8
2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i>
<sub>.</sub>
Do đó: <i>P</i>log23<i>a</i> 3log22<i>a</i> 9log2<i>a</i>7,<i>a</i>
Đặt <i>t</i>log2<i>a</i> <i>t</i>
Xét hàm số: <i>f t</i>
' 3 6 9 0 3
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <sub>. Từ đó suy ra </sub> <i>f t </i>
Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>P</i> là 20 <sub> tại </sub><i>a .</i>8
<b>Câu 2:</b> <b>[2D2-4] </b>Xét các số thực <i>a</i>, <i>b</i> thỏa mãn <i>a b</i> 1<sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức</sub>
4
2
log 32 3log
128 <i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có
4 4
2
32 2 .32
128 128
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
.
Mặt khác 1 1
<i>b</i>
Do đó:
2 2
2 2
log<i><sub>a</sub></i> 3log 2log<i><sub>a</sub></i> 3log 4 log<i><sub>a</sub></i> . 3log
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
4 1 log<i><sub>a</sub></i> 3log .
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt
log<i><sub>a</sub></i> 0
<i>b</i>
<i>t</i> <i>b</i>
(vì <i>a b</i> ), ta có 1
2 3 2 3
4 1 4 8 4
<i>P</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
.
Ta có
3 2
2 2 2
2 1 4 3
3 8 3
( ) 8 8 <i>t</i> 8<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>6t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
2
<i>f t</i> <i>t</i>
.
Từ đó ta có
1
15 0
2
<i>f</i>
<i>f t</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>t</i>
<sub>.</sub>
Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>P</i><sub> là 15 tại </sub><i>a và </i>8 <i>b .</i>2
<b>Câu 33.</b> <b>[2D2-3] Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm</b>
diện tích hiện có. Hỏi sau đây 4 năm diện tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu
phần diện tích hiện nay ?
<b>A. </b>
<i>1 x</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
4
1
100
<i>x</i>
.
<b>C. </b>
4
1
100
<i>x</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
4
1
100
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Sau năm thứ nhất diện tích rừng cịn lại là
1 1
100
<i>x</i>
<i>T </i>
.
Sau năm thứ hai diện tích rừng cịn lại là
2
2 1 1 1
100 100
<i>x</i> <i>x</i>
<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub>
Sau năm thứ ba diện tích rừng còn lại là
3
3 2 2 1
100 100
<i>x</i> <i>x</i>
<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub>
Sau năm thứ tư diện tích rừng cịn lại là
4
4 3 3 1
100 100
<i>x</i> <i>x</i>
<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub>
<b>PHÁT TRIỂN CÂU 33</b>
<b>Câu 34.</b> <b> [2D2-3] Một người sử dụng xe có giá trị ban đầu là 20 triệu. Sau mỗi năm, giá trị xe giảm</b>
10% so với năm trước đó. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì giá trị xe nhỏ hơn 6 triệu?
<b>A.</b> 8 năm. <b>B.</b> 14<sub> năm.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 7 năm.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 12<sub> năm.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<i>Gọi giá trị của xe năm thứ n là x . Khi ấy n</i> <i>x </i>0 20.000.000 .
Với hao mòn <i>r </i> 10% .
Sau một năm giá trị của xe còn lại là : <i>x</i>1 –<i>x</i>0 <i>rx</i>0 <i>x</i>0
Sau hai năm, giá trị của còn lại là:
<i>x</i> <i>x</i> <i>rx</i> <i>x</i> <i>r</i> <i>x</i> <i>r</i>
.
<i> Sau n năm, giá trị của xe còn lại là: </i> 1 – 1 1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>rx</i> <i>x</i> <i>r</i> <i>x</i> <i>r</i> .
Để giá trị xe nhỏ hơn 6 triệu thì 20. 1 0.1
<i>n</i>
<sub> .</sub>
Vậy sau 12 năm, giá trị của xe giảm xuống không quá 6 triệu đồng.
<b>PHÁT TRIỂN CÂU 34</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D2-3] Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm 4.000.000 đồng/tháng. Cứ 3 năm, lương </b>
của anh Hưng lại được tăng thêm 7% /1 tháng. Hỏi sau 36 năm làm việc anh Hưng nhận được tất
cả bao nhiêu tiền? (Kết quả làm trịn đến hàng nghìn đồng).
<b>C. </b>2.575.937.000 đồng. <b>D. </b>3.219.921.000 đồng.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<i>Gọi a là số tiền lương khởi điểm, r</i> là lương được tăng thêm.
<i>+ Số tiền lương trong ba năm đầu tiên: 36a </i>
+ Số tiền lương trong ba năm kế tiếp:
+ Số tiền lương trong ba năm kế tiếp:
…
+ Số tiền lương trong ba năm cuối:
.
Vậy sau 36 năm làm việc anh Hưng nhận được:
1 1 <i>r</i> 1 <i>r</i> 1 <i>r</i> ... 1 <i>r</i> . .36 2.575.936983 2.575.937.000<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> đồng.</sub>
<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-3] Tìm tất cả các giá trị của </b><i>m để giá trị nhỏ nhất của hàm số</i>0
3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>y x</i> <i>x</i><sub> trên đoạn </sub>
<b>A. </b><i>m </i>
<b>Chọn B.</b>
Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>2 3, <i>y</i> 0 <i>x</i>1 do đó <i>yCT</i> <i>y</i>
Thấy ngay với <i>m thì trên đoạn </i>0
Vậy GTNN của hàm số đã cho trên đoạn
<i>y m</i> <i>m</i> <i>m</i> <sub>.</sub>
GTNN luôn bé hơn 3
1 3 1 2 0
<i>m</i> <i>m</i>
1 2
1 1
<i>m</i>
<i>m</i>
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>.</sub>
Hà Vĩ Đức
<b>Câu 38:</b> <b> [2D1-2] Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. </b>30. <b>B. </b>10. <b>C. </b>60. <b>D. </b>20.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Xét hàm số <i>g x</i>
đó <i>g</i>
<b>PHÁT TRIỂN CÂU 38</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-3] </b><i>Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số</i>
4 2
1 19
30 20
4 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>
trên đoạn
<b>A. </b>210 . <b>B. </b>195<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>105 . <b><sub>D. </sub></b>300 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Xét hàm số
4 2
1 19
30 20
4 2
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>
trên đoạn
Ta có <i>g x</i>
0 2
3 0; 2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Bảng biến thiên
Để max0;2 <i>g x </i>
0 20
2 20
<i>g</i>
<i>g</i>
20 20
6 20
<i>m</i>
<i>m</i>
0<i>m</i>14<sub>.</sub>
<i>Mà m nên m </i>
<i>Vậy tổng các phần tử của S là 105 .</i>
<b>Câu 38:</b> <b>[2D1-3] Biết rằng đường thẳng </b><i>y x m</i> cắt đồ thị hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 tại ba điểm phân biệt sao
<i>cho có một giao điểm cách đều hai giao điểm cịn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn A.</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm: <i>x m x</i> 3 3<i>x</i>2 <i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>x m</i> 0<sub> (1)</sub>
Giả sử đường thẳng cắt đồ thị tại 3 điểm <i>A B C</i>, , có hồnh độ lần lượt là <i>x x x (1) có ba</i>1, ,2 3
nghiệm phân biệt <i>x x x</i>1, ,2 3
3 2
1 2 3
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<sub>. </sub>
Đồng nhất hệ số hai đa thức suy ra
1 2 3
1 2 2 3 1 3
1 2 3
3 (2)
1 (3)
(4)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x x x</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Giả sử <i>B<sub> cách đều </sub>A<sub> và C tức là </sub>BA BC</i> <i>x</i>1<i>x</i>3 2<i>x</i>2 (5)
Từ (2), (3), (4) suy ra <i>x</i>11,<i>x</i>2 1,<i>x</i>3 hoặc 3 <i>x</i>1 3,<i>x</i>2 1,<i>x</i>3 1
Thay vào (4) ta được: <i>m Suy ra </i>3. <i>m </i>
<b>PHÁT TRIỂN CÂU 38</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D2-3] Biết rằng đường thẳng </b><i>y</i> <i>x</i> 2<i>m</i> cắt đồ thị hàm số <i>y x</i> 3 6<i>x</i>2 tại ba điểm phân biệt
<i>sao cho có một giao điểm cách đều hai giao điểm cịn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?</i>
<b>A. </b>
<b>Chọn C.</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm: <i>x</i>2<i>m x</i> 3 6<i>x</i>2 <i>x</i>3 6<i>x</i>2 <i>x</i> 2<i>m</i>0<sub> (1)</sub>
Giả sử đường thẳng cắt đồ thị tại 3 điểm <i>A B C</i>, , có hồnh độ lần lượt là <i>x x x (1) có ba</i>1, ,2 3
Đồng nhất hệ số hai đa thức suy ra
1 2 3
1 2 2 3 1 3
1 2 3
6 (2)
1 (3)
2 (4)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x x x</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Giả sử <i>B cách đều A và C tức là BA BC</i> <i>x</i>1<i>x</i>3 2<i>x</i>2 (5)
Từ (2), (3), (5) suy ra <i>x</i>2 2,<i>x x</i>1 3 9 <i>x x x</i>1 2 318 2<i>m</i>18 <i>m</i> . 9
<b>Câu 2:</b> <b> [2D2-3] Tìm m để đường thẳng y x m</b> cắt đồ thị hàm số <i>y x</i> 33<i>x</i>2 tại 3 điểm có hồnh độ
lập thành cấp số cộng.
<b>A. </b><i>m . </i>1 <b>B. </b><i>m . </i>3 <b>C. </b><i>m . </i>3 <b>D. </b><i>m </i>2<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm là: <i>x m x</i> 33<i>x</i>2 <i>x</i>33<i>x</i>2 <i>x m</i> 0
Giả sử phương trình có 3 nghiệm <i>x x x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng suy ra</i>1, ,2 3
1 3 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> (1)</sub>
Áp dụng định lí vi-ét cho phương trình bậc ba ta có
1 2 3
1 2 2 3 1 3
1 2 3
3
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x x x</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<sub> (2)</sub>
Từ (1), (2) suy ra <i>x</i>1 3,<i>x</i>2 1,<i>x</i>3 1 <i>m</i>3. 1 .1 3
<b>Câu 39.</b> <b>[2H1-4] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi </b><i>M N</i>, lần lượt là trọng tâm của các tam
giác <i>ABD ABC</i>, và <i>E</i> là điểm đối xứng với <i>B</i> qua <i>D</i>. Mặt phẳng
<i>ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A<sub> có thể tích là V . Tính V .</sub></i>
<b>A. </b>
3
9 2
.
320
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>B. </b>
3
3 2
.
320
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>C. </b>
3
2
.
96
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>D. </b>
3
.
80
<i>a</i>
<i>V </i>
Đường thẳng <i>EM</i> <sub> cắt </sub><i>AB</i><sub> tại </sub><i>I</i> <sub>, cắt </sub><i>AD<sub> tại J .</sub></i>
Đường thẳng <i>IM</i> <i> cắt AC tại H</i>. Suy ra
<i>IGH .</i>
Khi đó khối đa diện chứa đỉnh <i>A là tứ diện AIHG .</i>
Vì <i>MN BC nên suy ra </i>// <i>GH BC .</i>//
Gọi <i>P</i> là trung điểm của <i>BD</i>, áp dụng định lý Menelaus cho tam giác <i>ABP</i> với ba điểm thẳng
hàng <i>I M E</i>, , ta có:
4 1
. . 1 . . 1
3 2
<i>IA EB MP</i> <i>IA</i>
<i>IB EP MA</i> <i>IB</i>
3 3
2 5
<i>IA</i> <i>AI</i>
<i>IB</i> <i>AB</i>
.
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác <i>ABD</i> với ba điểm thẳng hàng <i>I G E</i>, , ta có:
3 2
. . 1 . . 1
2 1
<i>IA EB GD</i> <i>GD</i>
<i>IB ED GA</i> <i>GA</i>
1 3
3 4
<i>GD</i> <i>AG</i>
<i>GA</i> <i>AD</i>
.
Vì <i>GH BC nên suy ra </i>//
3
4
<i>AH</i>
<i>AC</i> <sub>.</sub>
<i>Vì ABCD là tứ diện đều có cạnh bằng a nên có thể tích là </i>
3
2
12
<i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
.
Ta có:
3 3 3 27
. . . .
5 4 4 80
<i>AIHG</i>
<i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>AI AH AG</i>
<i>V</i> <i>AB AC AD</i>
3 3
27 2 9 2
.
80 12 320
<i>AIHG</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i>
.
Vậy
3
9 2
320
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>PHÁT TRIỂN CÂU 39</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[2H1-4] Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy góc </i>60o.
Gọi <i>M</i> <i> là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC . Mặt phẳng </i>
chóp .<i>S ABCD thành hai phần có thể tích là V , </i>1 <i>V trong đó </i>2 <i>V là phần thể tích chứa đỉnh </i>1 <i>A</i>. Tính
tỉ số
2
1
<i>V</i>
<i>V</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b>
7
5<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
5
7<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
5
12<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
12
5 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Gọi <i>VSABCD</i> <i> , MN SD FV</i> , <i>MB</i><i>AD E</i> <sub>.</sub>
Ta có <i>S</i><i>MBC</i> <i>SABCD</i> và
; ;
2
<i>d N MBC</i> <i>d S ABCD</i>
do đó: .
1
2
<i>V</i> <i>V</i>
.
Mà <i>V</i>2 <i>VM BCN</i>. <i>VM EDF</i>. <sub> và </sub>
.
.
1 1 2 1
. . . .
2 2 3 6
<i>M EDF</i>
<i>M BCN</i>
<i>V</i> <i>ME MD MF</i>
<i>V</i> <i>MB MC MN</i> <sub>.</sub>
Suy ra 2 . .
5 5 5
6 <i>M BCN</i> 6 <i>N BCM</i> 12
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
. Do đó 1
7
12
<i>V</i> <i>V</i>
.
Vậy
2
1
5
7
<i>V</i>
<i>V</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 1.</b> <b>[2H1-4] Cho khối chóp .</b><i>S ABC có M</i> Î <i>SA N</i>, Î <i>SB</i> sao cho <i>MA</i>=- 2<i>MS NS</i>, =- 2<i>NB</i>.
uuur uuur uur uuur
<b>A. </b>
3
5 <b><sub>B. </sub></b>
4
5 <b><sub>C. </sub></b>
4
9 <b><sub>D. </sub></b>
3
4
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
<i>Lấy E trên AC sao cho </i> 2
<i>EA</i>
<i>EC</i> <sub>, khi đó </sub><i>ME SC</i> .<i><sub> Lấy F trên BC sao cho </sub></i>
1
,
2
<i>FB</i>
<i>FC</i> <sub> khi đó</sub>
.
<i>NF SC</i>
Khi đó
Các mặt phẳng
Do
1
3
<i>NF</i> <i>NB</i>
<i>SC</i> <i>SB</i> <sub> nên </sub>
1
.
3
<i>NF</i> <i>SC</i>
Do
2
3
<i>ME</i> <i>MA</i>
<i>SC</i> <i>SA</i> <sub> nên </sub>
2
2
3
<i>ME</i> <i>SC</i> <i>ME</i> <i>NF</i>
<i> hay NF là đường trung bình ΔIME</i>.
<i>Xét tam giác SAB có M N I</i>, , thẳng hàng, lần lượt nằm trên các cạnh <i>SA SB AB</i>, , nên theo định lý
Mê-nê-la-uýt, có
1
. . 1 .2.2 1 .
4
<i>IB NS MA</i> <i>IB</i> <i>IB</i>
<i>IA NB MS</i> <i>IA</i> <i>IA</i>
Ta có
.
.
1 1 1 1
. . . .
2 4 2 16
<i>I NBF</i>
<i>I MAE</i>
<i>V</i> <i>IN IB IF</i>
<i>V</i> <i>IM IA IE</i> <sub> hay </sub> . . .
1 15
.
16 16
<i>I NBF</i> <i>I MAE</i> <i>ABMNEF</i> <i>I MAE</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
Ta có .
1 1
. ; . ;
3 3
<i>I MAE</i> <i>MAE</i> <i>MAE</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>d B SAC</i>
Nên
<i>B SAC</i> <i>SAC</i>
<i>S</i> <i>d I SAC</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>d B SAC</i>
.
Mà
2 2 4
. . ;
3 3 9
<i>MAE</i>
<i>SAC</i>
<i>S</i> <i>AM AE</i>
<i>S</i> <i>AS AC</i>
<i>d I SAC</i> <i><sub>IA</sub></i>
<i>BA</i>
<i>d B SAC</i>
Vậy
.
.
4 4 16
.
9 3 27
<i>I MAE</i>
<i>B SAC</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
. . . .
15 15 16 15 5
.
16 16 27 27 9
<i>ABMNEF</i> <i>I MAE</i> <i>B SAC</i> <i>S ABC</i> <i>S ABC</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
.
Vậy .
4 4
.
9 5
<i>SCMNEF</i>
<i>SCMNEF</i> <i>S ABC</i>
<i>ABMNEF</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i>
<b>Câu 41.</b> <b> [1D2-3] Cho một đa giác lồi </b>
<b>A. </b>0, 6792. <b>B. </b>0,5287. <b>C. </b>0,6294. <b>D. </b>0, 4176.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Số tứ giác được tạo thành từ 30 đỉnh của đa giác
30 27405
<i>n</i> <i>C</i>
.
Gọi <i>A</i> là biến cố “ tứ giác có bốn cạnh đều là đường chéo của
<i>A là biến cố “ tứ giác có ít nhất một cạnh là cạnh của đa giác”</i>
TH1<sub>: Số tứ giác có </sub>1<sub> cạnh là cạnh của đa giác (lấy thêm hai đỉnh khơng kề và trừ số cạnh cịn lại</sub>
của đa giác):
30 <i>C </i> 25 9000
TH2: Số tứ giác có 2 cạnh là cạnh của đa giác:
Hai cạnh kề: 25 30 750
Hai cạnh đối:
25 30
375
2
TH 3 : Số tứ giác có 3 cạnh chung là 3 cạnh của tứ giác: 30
Suy ra:
25 30
30 25 25 30 30
2
<i>n A</i> <i>C</i>
10155
<i>P A </i> <sub>0,3705</sub>
Vậy <i>P A</i>
<b>PHÁT TRIỂN CÂU 41</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[1D2-3] Cho một đa giác đều có 30 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có </b>4<sub> đỉnh lấy từ</sub>
<i>các đỉnh của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S , tính xác suất để được một hình chữ</i>
nhật.
<b>A. </b>
1
33<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
126<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
681
1352<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
261<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Đa giác có 30 cạnh nên có 30 đỉnh.
Gọi ( )<i>O</i> là tâm đường trịn ngoại tiếp đa giác đều.
Khơng gian mẫu là số cách chọn 4<sub> đỉnh bất kỳ trong </sub>30<sub> đỉnh của đa giác đều.</sub>
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là <i>n</i>
Gọi đường chéo của đa giác đều đi qua tâm đường tròn ( )<i>O</i> là đường chéo lớn thì đa giác đã cho có
30
15
2 <sub> đường chéo lớn. Mỗi hình chữ nhật có các đỉnh là </sub>4<sub> đỉnh trong 30 đỉnh có các đường</sub>
chéo là hai đường chéo lớn. Ngược lại, mỗi cặp đường chéo lớn có các đầu mút là 4<sub> đỉnh của một</sub>
hình chữ nhật. Do đó số hình chữ nhật được tạo thành là số cách chọn 2<sub> đường chéo lớn trong 15</sub>
đường chéo lớn, tức là có tất cả <i>C </i>152 105 hình chữ nhật.
Suy ra số phần tử của biến cố <i>A</i><sub> là </sub><i>n A</i>
Vậy xác suất cần tính
105 1
27405 261
<i>P A </i>
.
<b>Câu 2.</b> <b>[1D2-3] Cho một đa giác đều 2n đỉnh </b>
nội tiếp đường tròn ( )<i>O</i> . Biết
<i>rằng số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n đỉnh nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là</i>
4<i><sub> trong 2n đỉnh. Tìm n .</sub></i>
<b>A. </b>8 . <b>B. </b>14. <b>C. </b>10 . <b>D. </b>12.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<i>Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n đỉnh là C2n</i>3 .
Gọi đường chéo của đa giác đều <i>A A A đi qua tâm đường tròn ( )</i>1 2... 2<i>n</i> <i>O</i> <sub> là đường chéo lớn thì đa</sub>
giác đã cho có
2
2
<i>n</i>
<i>n</i>
đường chéo lớn. Mỗi hình chữ nhật có các đỉnh là 4<i> đỉnh trong 2n đỉnh</i>
1 2... 2<i>n</i>
đầu mút là 4 đỉnh của một hình chữ nhật. Do đó số hình chữ nhật được tạo thành là số cách chọn
<i>hai đường chéo lớn trong 2n đường chéo lớn, tức là có tất cả C2n</i>2 <sub> hình chữ nhật.</sub>
Theo giả thiết, ta có
3 2
2<i>n</i> 20 <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i>
2 ! !
20
3! 2 3 ! 2! 2 !
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
2 2 1 2 2 1
20
6 2
<i>n n</i> <i>n</i> <i>n n</i>
2<i>n</i> 1 15 <i>n</i> 8
<sub> .</sub>
Vậy <i>n thỏa mãn yêu cầu bài toán.</i>8
<b>Câu 45:</b> <b>[1D2-4] Giả sử </b>
11
2 3 10 2 3 110
0 1 2 3 110
1 <i>x x</i> <i>x</i> ...<i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> <i>a x</i> ...<i>a x</i>
, với <i>a a a</i>0, , ,...,1 2 <i>a</i>110
là các hệ số. Giá trị của tổng <i>T</i> <i>C a</i>11 110 <i>C a</i>11 101 <i>C a</i>11 92 <i>C a</i>11 83 ...<i>C a</i>11 110 <i>C a</i>11 011 bằng
<b>A.</b> <i>T </i>11<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>T </i>11<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>T .</sub></i>0 <b><sub>D.</sub></b> <i>T </i>1<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
2 3 10 1. 1
1 ...
1
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0 1 2 3 110
1 ... 1
<i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>x</i>
11 11
11 11
11 11 121 11
11 11
0 0
1 1 .<i>k</i> <i>k</i>. <i>k</i> 1 .<i>k</i> <i>k</i>. <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C x</i>
.
Số hạng chứa <i>x</i>11 trong khai triển trên ứng với 121 11 <i>k</i>11 <i>k</i>10<sub>.</sub>
Hệ số của số hạng chứa <i>x</i>11 trong khai triển
<i>x </i>
là
11
1 .<i>C</i> 11
<sub> (1).</sub>
Mặt khác
11 <sub>11</sub>
11
0
1 1 .<i>k</i> <i>k</i>. <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>C x</i>
.
Hệ số của số hạng chứa <i>x</i>11 trong khai triển
2 3 110
0 1 2 3 ... 110 1
<i>a</i> <i>a x a x</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>x</i>
là
0. 1 . 11 1. 1 . 11 2. 1 . 11 ... 11. 1 . 11
<i>a</i> <i>C</i> <i>a</i> <i>C</i> <i>a</i> <i>C</i> <i>a</i> <i>C</i>
0 1 2 11
0 11 1 11 2 11 ... 11 11
<i>a C</i> <i>a C</i> <i>a C</i> <i>a C</i> <i>T</i>
<sub> (2).</sub>
Từ (1) và (2) suy ra <i>T</i> 11<i>T</i> 11<sub>.</sub>
<b>Câu 1:</b> <b>[1D2-4] Giả sử </b>
2 3 10 2 3 110
0 1 2 3 110
1 <i>x x</i> <i>x</i> ...<i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> <i>a x</i> ...<i>a x</i>
, với <i>a a a</i>0, , ,...,1 2 <i>a</i>110
là các hệ số. Giá trị của tổng <i>T</i> <i>a C</i>11 110 <i>a C</i>12 111 <i>a C</i>13 112 ... <i>a C</i>12 1111<sub> bằng</sub>
<b>A.</b> <i>T </i>55. <b>B.</b> <i>T </i>55. <b>C.</b> <i>T .</i>0 <b>D.</b> <i>T </i>11.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
2 3 10 1. 1 11
1 ... 1
1
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
0 1 2 3 ... 110 1
<i>a</i> <i>a x a x</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>x</i>
1 1 .<i>k</i> <i>k</i>. <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
1 .<i>k</i> <i>k</i>. <i>k</i>
<i>k</i>
<i>C x</i>
.
Số hạng chứa <i>x</i>22 trong khai triển trên ứng với 121 11 <i>k</i>22 <i>k</i> <sub> .</sub>9
Hệ số của số hạng chứa <i>x</i>22 trong khai triển
<i>x </i>
là
11
1 .<i>C</i> 55
<sub> (1).</sub>
Mặt khác
11 <sub>11</sub>
11
0
1 1 .<i>k</i> <i>k</i>. <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>C x</i>
.
Hệ số của số hạng chứa <i>x</i>22 trong khai triển
2 3 110
0 1 2 3 ... 110 1
<i>a</i> <i>a x a x</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>x</i>
là
11. 1 . 11 12. 1 . 11 13. 1 . 11 ... 22. 1 . 11
<i>a</i> <i>C</i> <i>a</i> <i>C</i> <i>a</i> <i>C</i> <i>a</i> <i>C</i>
0 1 2 11
11 11 12 11 13 11 ... 12 11
<i>a C</i> <i>a C</i> <i>a C</i> <i>a C</i> <i>T</i>
<sub> (2).</sub>
Từ (1) và (2) suy ra <i>T </i>55.
<b>Câu 2:</b> <b>[1D2-3] Giả sử </b>
11
2 3 10 2 3 110
0 1 2 3 110
1 <i>x x</i> <i>x</i> ...<i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> <i>a x</i> ...<i>a x</i>
, với <i>a a a</i>0, , ,...,1 2 <i>a</i>110
là các hệ số. Giá trị của tổng <i>T</i> <i>a</i>12<i>a</i>23<i>a</i>3... 110 <i>a</i>110 bằng
<b>A.</b> <i>T </i>5.1112. <b>B.</b> <i>T </i>5.1111. <b>C.</b> <i>T </i>1111. <b>D.</b> <i>T </i>1112.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
11
2 3 10 2 3 110
0 1 2 3 110
1 <i>x x</i> <i>x</i> ...<i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i> <i>a x</i> ...<i>a x</i>
(1).
<i>Đạo hàm hai vế của (1) theo biến x ta được:</i>
1 2 3 110
11. 1 <i>x x</i> <i>x</i> ...<i>x</i> . 1 2 <i>x</i>3<i>x</i> ... 10 <i>x</i> <i>a</i> 2<i>a x</i>3<i>a x</i> ... 110 <i>a x</i>
Thế <i>x vào (2) ta có </i>1 11.11 . 1 2 3 ... 1010
<b>Câu 47:</b> <b> [2D2-2] Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không thay đổi là 8% / năm. Biết rằng nếu</b>
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban
đầu(người ta gọi đó là lãi kép). Người đó định gửi tiền trong vịng ba năm, sau đó rút tiền ra để
mua ôtô trị giá 500 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để có đủ tiền
mua ơtơ(kết quả làm trịn đến hàng triệu) là bao nhiêu?
<b>A. </b>395 triệu đồng. <b>B. </b>394 triệu đồng. <b>C. </b>397 triệu đồng. <b>D. </b>396 triệu đồng.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Áp dụng công thức lãi kép: 0
, với <i>A là số tiền gửi ban đầu, </i>0 <i>r</i><sub> là lãi suất theo(tháng,</sub>
quý, năm), <i>A<sub> là số tiền cả vốn lẫn lãi thu được sau n kì hạn.</sub></i>
6
0 0
500.10 <i>A</i> 1 8% <i>A</i> 397
triệu.
<b>PHÁT TRIỂN CÂU 47</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D2-3] Đầu mỗi tháng anh </b><i>A</i> gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0, 6% mỗi
<b>A. </b>31 tháng. <b>B. </b>35 tháng. <b>C. </b>30 tháng. <b>D. </b>40 tháng.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Áp dụng công thức:
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>T</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i> <sub>.</sub>
Để anh <i>A</i> có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệuthì ta có:
100
<i>n</i>
<i>T</i>
3
1 0,6% 1 1 0, 6% 100
0,6%
<i>n</i>
1,006
603
log 30,3
503
<i>n</i>
.
Vậy sau ít nhất 31 tháng thì anh <i>A</i> có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất
không đổi trong quá trình gửi.
<b>A. </b>
<sub> triệu đồng.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
27
101. 1,01 <sub></sub>1
<sub> triệu đồng.</sub>
<b>C. </b>
27
100. 1,01 <sub></sub>1
<sub> triệu đồng.</sub> <b><sub>D. </sub></b>100. 1, 01 6 1
<b>Chọn B.</b>
Sau tháng thứ nhất :
6 1
10 1
100
<sub> .</sub>
Sau tháng thứ hai :
6 1 6 1
10 1 10 1
100 100
2
6 1 6 1
10 1 10 1
100 100
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Sau tháng thứ ba :
3 2
6 1 6 1 6 1
10 1 10 1 10 1
100 100 100
<sub> .</sub>
…
Sau hai năm ba tháng :
27 26 2
6 1 6 1 6 1 6 1
10 1 10 1 ... 10 1 10 1
100 100 100 100
<sub> .</sub>
6 26 25
10 .1,01 1,01 1,01 ... 1
27
61,01 1 27
1,01.10 101 1,01 1
<sub> triệu đồng.</sub>
<b>Câu 49:</b> <b>[2D4-4] Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<i>f b</i> <sub>, </sub> <i>f c</i>
<b>A. </b>2011. <b>B. </b>2012. <b>C. </b>2010. <b>D. </b>2018.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có <i>f a</i>
3 <sub>3</sub> 2 3 <sub>3</sub> 2 3 <sub>3</sub> 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>m b</i> <i>b</i> <i>m c</i> <i>c</i> <i>m</i>
<i><sub> với mọi a , b , </sub>c </i>
<i> với mọi a , b , c </i>
Do đó
3 <sub>3</sub> 2 3 <sub>3</sub> 2 3 <sub>3</sub> 2
<i>min a</i><sub></sub> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <sub></sub> <i>m</i>
<i> với mọi a , b , c </i>
Ta cần tìm
3 2 3 <sub>3</sub> 2
n 3
mi <sub></sub> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
Xét hàm <i>f x</i>
Ta có <i>f x</i>
2 0
0 3 6 0
2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub>. Do </sub><i>x </i>
Ta có <i>f</i>
1;3
max <i>f x</i> <i>f</i> 3 0
, min1;3 <i>f x</i>
Suy ra
3 <sub>3</sub> 2 3 <sub>3</sub> 2 3 <sub>3</sub> 2 <sub>4.2</sub>
m<i>in a</i><sub></sub> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <sub></sub> 8
.
Đẳng thức xảy ra khi <i>a b</i> 2<sub>, </sub><i>c </i>3<sub> hoặc </sub><i>a c</i> 2<sub>, </sub><i>b </i>3<sub> hoặc </sub><i>b c</i> 2<sub>, </sub><i>a </i>3<sub>.</sub>
Do đó 8 <i>m</i> <i>m</i>8<sub>. Mà </sub><i>m</i>£ 2018<i><sub> và m nguyên nên </sub>m </i>
<b>Câu 50:</b> <b> [2H2-4] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a</i>,<i> SAD là tam giác đều và</i>
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi <i>M</i> <i><sub> và N lần lượt là trung điểm của BC và CD</sub></i>
( tham khảo hình vẽ dưới đây)
.
Tính bán kính <i>R</i><sub> của khối cầu ngoại tiếp hình chóp .</sub><i>S CMN</i>.
<b>A. </b>
93
.
12
<i>a</i>
<i>R</i>=
<b>B. </b>
37
.
6
<i>a</i>
<i>R</i>=
<b>C. </b>
29
<b>D. </b>
5 3
.
12
<i>a</i>
<i>R</i>=
Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>AB</i>.
Từ giả thiết suy ra <i>SH</i> ^
Gọi <i>I</i> <i> là trung điểm của MN , suy ra HIlà đường trung tuyến của tam giác HMN .</i>
<i>Ta có: HM</i> = ; <i>a</i>
2
2
<i>a</i>
<i>MN</i>=<i>HN</i> = 10
4
<i>a</i>
Þ =
<i>Tam giác CMN vng tại C nên cóI</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp. Trong mặt phẳng
<i>Giả sử O là tâm của khối cầu ngoại tiếp hình chóp .S CMN Từ O kẻ </i>. <i>OE HI</i>P
Đặt <i>OI</i>= > Þ<i>x</i> 0 <i>EH</i>=<i>x</i>. Ta có
2
2
2 2 2 3 10 <sub>(1)</sub>
2 16
<i>a</i> <i>a</i>
<i>R</i> =<i>SE</i> +<i>OE</i> =ổỗỗ<sub>ỗ</sub> - <i>x</i>ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>+
ữ
ỗố ứ
Li có
2
2 2 2 2 2 2 <sub>(2)</sub>
4
<i>a</i>
<i>R</i> =<i>ON</i> =<i>OI</i> +<i>IN</i> =<i>x</i> +ỗỗổ<sub>ỗ</sub> ữữử<sub>ữ</sub>
ữ
ữ
ỗố ứ
T (1) v (2) suy ra:
2
2
3 10
2 16
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub><sub>+</sub> <sub>=</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ỗố ứ
2
2 2
4
<i>a</i>
<i>x</i> +ỗổỗ<sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ữ
ỗố ứ
2 2 2
3 10 2
3
4 16 16
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>ax</i>
5 3
Û =
. Vậy bán kính
93
12
<i>a</i>
<i>R</i>=
.
<b> PHÁT TRIỂN CÂU 50</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[2H2-3] Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , cạnh</i>
<i>2a . Mặt bên tạo với đáy góc </i><sub>60</sub>0
. Gọi <i>H là hình chiếu vng góc của O trên SD . Tính bán kính</i>
<i>R<sub> của khối cầu ngoại tiếp tứ diện HADC .</sub></i>
<b>A. </b>
11 5
50
<i>a</i>
<i>R</i>=
<b>B. </b>
21
3
<i>a</i>
<i>R</i>=
<b>C. </b>
11 5
20
<i>a</i>
<i>R</i>=
<b>D. </b>
21
6
<i>a</i>
<i>R</i>=
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>K</i> là trung điểm <i>AB, suy ra OK</i>^<i>AB</i> nên
60°= <i>SAB</i> , <i>ABCD</i> <sub>=</sub>
<i> Tam giác vuông SOK , có SO</i>=<i>OK</i>.tan<i>SKO</i>· =<i>a</i> 3.
<i> Tam giác ACD vng tại D nên có O là tâm đường trịn ngoại tiếp. Lại có chóp .S ABCD đều</i>
nên <i>SO</i>^
<i> Tam giác vuông SOD , đường cao OH có: SH SD SO</i>. 2
3 5 3
5 5
<i>a</i>
<i>SH</i> <i>SD</i>
4 5
5
<i>a</i>
<i>SP</i>
<i>. Hình vng ABCD cạnh 2a nên OD</i>=<i>a</i> 2.
Ta có <i>PI OH</i>P nên
<i>SPI</i> <i>SOD g g</i>
D ∽ D
<i>OD</i> <i>SO</i>
<i>PI</i> <i>SP</i>
. 4 30
15
<i>OD SP</i> <i>a</i>
<i>PI</i>
<i>SO</i>
2 2 21
3
<i>a</i>
<i>R ID</i> <i>IP</i> <i>PD</i>
.
<b>Câu 2.</b> <b>[2H2-3] Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng</i>. ' ' '
tạo với mặt đáy góc 600<i> và điểm G là trọng tâm tam giác ABC . Tính bán kính R</i> của
khối cầu ngoại tiếp khối chóp . ' ' '<i>G A B C .</i>
<b>A. </b>
85
.
108
<i>a</i>
<i>R</i>=
<b>B. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>R</i>=
<b>C. </b>
31
.
36
<i>a</i>
<i>R</i>=
<b>D. </b>
3
.
4
<i>a</i>
<i>R</i>=
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<b> Gọi </b><i>M</i> là trung điểm ' '<i>B C , ta có . </i>
60°= <i>AB C</i>' ' , <i>A B C</i>' ' ' = <i>AM A M</i>, ' =<i>AMA</i>'
.
Trong D<i>AA M</i>' <sub>, có </sub>
3
'
2
<i>a</i>
<i>A M</i> =
;
· 3
' ' .tan '
2
<i>a</i>
<i>AA</i> =<i>A M</i> <i>AMA</i> =
.
Gọi '<i>G là trọng tâm tam giác đều ' ' 'A B C , suy ra 'G cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp</i>
' ' '.
<i>A B C</i>
Vì lăng trụ đứng nên <i>GG</i>'^
<i>A B C .</i>
Trong mặt phẳng
Ta có
'
' '
'
<i>GP</i> <i>GG</i>
<i>GPI</i> <i>GG C</i>
<i>GI</i> <i>GC</i>
∽
2 2 2
. ' ' ' ' ' 31
' 2 ' 2 ' 36
<i>GP GC</i> <i>GC</i> <i>GG</i> <i>G C</i> <i>a</i>
<i>R GI</i>
<i>GG</i> <i>GG</i> <i>GG</i>