Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.62 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG </b>
<b>Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG</b>
<b>A.</b> <b>TỔNG HỢP LÝ THUYẾT</b>
<b>I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng</b>
<b>1. Định nghĩa: Cho mặt phẳng </b>( ) . Nếu vectơ <i>n </i>0
và có giá vng góc với mặt phẳng
( )<i><sub> thì n</sub></i><sub> là vectơ pháp tuyến (VTPT) của </sub>( )<sub> .</sub>
<i><b>Chú ý:</b></i>
<i>Nếu n</i>
là một VTPT của mặt phẳng ( ) thì <i>kn</i>
(<i>k </i>0)<sub> cũng là một VTPT của mặt</sub>
phẳng( ) .
Một mặt phẳng được xác định duy nhất nếu biết một điểm nó đi qua và một VTPT của
nó.
Nếu <i>u v</i>,
có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng ( ) thì <i>n</i>[ , ]<i>u v</i>
là một VTPT
của ( ) .
<b>II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng</b>
<b> 1. Định nghĩa: Phương trình:</b><i>Ax By Cz D</i> 0 với<i>A</i>2 <i>B</i>2<i>C</i>2 0<sub>được gọi là </sub>
<b> phương trình tổng quát của mặt phẳng.</b>
<i><b>Nhận xét:</b></i>
Nếu mặt phẳng ( ) có phương trình <i>Ax By Cz D</i> 0 thì nó có một VTPT là
( ; ; )
<i>n</i> <i>A B C</i>
.
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm <i>M x y z</i>0( ; ; )0 0 0 và nhận vectơ <i>n A B C</i>( ; ; )
khác 0
là VTPT là: <i>A x x</i>( 0)<i>B y y</i>( 0)<i>C z z</i>( 0) 0 .
<b>2. Các trường hợp riêng</b>
Xét phương trình mặt phẳng ( ) : <i>Ax By Cz D</i> 0 với <i>A</i>2<i>B</i>2<i>C</i>2 0
Các hệ số Phương trình mặt phẳng<sub>( )</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>Tính chất mặt phẳng ( )</sub><i>a</i>
0
<i>D =</i> <i>Ax By Cz</i>+ + =0 ( )<i>a</i> <sub> đi qua gốc tọa độ </sub><i><sub>O</sub></i><sub>.</sub>
0
<i>A =</i> <i>By Cz D</i>+ + =0 ( )<i>a POx</i><sub> hoặc ( )</sub><i>a ÉOx</i><sub>.</sub>
0
<i>B =</i> <i>Ax Cz D</i>+ + =0 ( )<i>a POy</i><sub> hoặc ( )</sub><i>a ÉOy</i><sub>.</sub>
0
<i>C =</i> <i>Ax By D</i>+ + =0 ( )<i>a POz</i><sub> hoặc ( )</sub><i>a ÉOz</i><sub>.</sub>
0
<i>A</i>= =<i>B</i> <i>Cz D</i>+ =0 ( ) (<i>a POxy</i>)<sub> hoặc ( ) (</sub><i>a º</i> <i>Oxy</i>)<sub>.</sub>
0
<i>A C</i>= = <i>By D</i>+ =0 ( ) (<i>a POxz</i>)<sub> hoặc ( ) (</sub><i>a º</i> <i>Oxz</i>)<sub>.</sub>
0
<i>B C</i>= = <i>Ax D</i>+ =0 ( ) (<i>a POyz</i>)<sub> hoặc ( ) (</sub><i>a º</i> <i>Oyz</i>)<sub>.</sub>
<i><b> </b><b>Chú ý</b><b> : </b></i>
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
. Ở đây ( ) cắt các trục
tọa độ tại các điểm
<b>III.Vị trí tương đối của hai mặt phẳng</b>
<b> Trong không gian Oxyz cho </b>
A ' B' C' D'
D kD '
<sub></sub>
với A ', B',C ', D ' 0
A ' B' C' D'
D kD '
<sub></sub>
với A ', B', C ', D ' 0
<b> Đặc biệt: </b>
<b>IV. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.</b>
<b>Định lí: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>0(x ; ; )0 <i>y z</i>0 0 và mặt phẳng
Khi đó khoảng cách từ điểm <i>M</i>0<sub> đến mặt phẳng </sub>( ) được tính:
0 0 0
0 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
| |
( ,( )) <i>Ax</i> <i>By</i> <i>Cz</i> <i>D</i>
<i>d M</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
+ + +
a =
+ +
<b>V. Góc giữa hai mặt phẳng</b>
Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng
Góc giữa
. Tức là:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
.
cos , cos ,
. .
<i>n n</i> <i><sub>A A</sub></i> <i><sub>B B</sub></i> <i><sub>C C</sub></i>
<i>n n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<b>B. MỘT SỐ DẠNG TỐN VỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG</b>
<b>Dạng 1: Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .</b>
<b> a. Phương pháp giải: Áp dụng định nghĩa VTPT...</b>
Vecto
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub> là VTPT của mp </sub>
( )<sub> song song hoặc trùng với </sub>
.
<i> Nếu n</i>
là một VTPT của mặt phẳng ( ) thì <i>kn</i>
(<i>k </i>0)<sub> cũng là một VTPT của mặt</sub>
Nếu mặt phẳng ( ) có phương trình <i>Ax By Cz D</i> 0 thì nó có một VTPT là
( ; ; )
<i>n A B C</i> <sub>.</sub>
Nếu ( ) có cặp <i>u v</i>,
khơng cùng phương với nhau và có giá song song hoặc nằm trên
mặt phẳng ( ) thì <i>n</i>[ , ]<i>u v</i> <sub> là một VTPT của </sub>( )<sub> .</sub>
<b> b. Ví dụ áp dụng : </b>
<b> Ví dụ 1: Trong khơng gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<i> vectơ pháp tuyến n</i>
của mặt phẳng
<b>A.</b><i>n </i>
. <b>B. </b><i>n </i>
.
<b>C. </b><i>n </i>
. <b>D. </b><i>n </i>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A </b>
<b>Phương pháp tự luận</b>
Ta có <i>AB </i>
, <i>AC </i>
, 9; 4; 1
<i>n</i> <i>AB AC</i>
.
<b>Phương pháp trắc nghiệm</b>
Sử dụng MTBT tính tích có hướng.
Có <i>AB </i>
, <i>AC </i>
.
Chuyển sang chế độ Vector: Mode 8.
Ấn tiếp 1 – 1: Nhập tọa độ <i>AB</i><sub> vào vector A.</sub>
<i>Sau đó ấn AC. Shift – 5 – 1 – 2 – 1 Nhập tọa độ AC</i>
vào vector B.
Sau đó ấn AC.
Để nhân <i>AB AC</i>,
ấn Shift – 5 –3 – X Shift - 5 – 4 - =
<b> Ví dụ 2: Cho </b><i>A</i>
<b>A. </b><i>n </i>
. <b>B. </b><i>n </i>
. <b>C. </b><i>n </i>
. <b>D. </b><i>n </i>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D </b>
Ta có mặt phẳng cần tìm vng góc với đoạn thẳng <i>AB</i>và nhận <i>AB </i>
nên
<i>n</i>
<sub> là vtpt.</sub>
<b>Ví dụ 3: Cho mặt phẳng </b>
<b>A. </b><i>n </i>
. <b>B. </b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
<b> .</b> <b>D. </b><i>n </i>
<b>Chọn C </b>
Phương trình mặt phẳng có dạng
<i>n</i> <i>A B C</i> <sub>. Vậy </sub>
<b> c. Bài tập vận dụng: </b>
<b>NHẬN BIẾT.</b>
<b>Câu 1.</b> <b>Chọn khẳng định sai</b>
<b>A. Nếu hai đường thẳng</b>
là một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng (<i>ABCD )</i> <sub>.</sub>
<b>B. Cho ba điểm </b>
là một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng (<i>ABC )</i> .
<b>C. Cho hai đường thẳng </b>
là một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng chứa đường thẳng <i>AB</i> và song song với đường thẳng <i>CD</i> .
<b>D. Nếu hai đường thẳng </b>
là một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng (<i>ABCD )</i> .
<b>Câu 2.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ oxyz . Tìm một vecto pháp tuyến của mặt phẳng
(oxy).
<b>A. </b><i>n </i>
. <b>B. </b><i>i </i>
. <b>C. </b> <i>j </i>
. <b>D. </b><i>k </i>
.
<b>Câu 3.</b> Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>nào không phải là vecto pháp tuyến của </b>
<b>A. </b><i>n </i>
. <b>B. </b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
<b> .</b> <b>D. </b><i>n </i>
<b>. </b>
<b>Câu 4.</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, mặt phẳng
<b>A.</b><i>n </i>
. <b>B. </b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
<b> .</b> <b>D. </b><i>n </i>
.
<b>Câu 5.</b> Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>. Mặt phẳng ( ) song song với mặt phẳng
<b>A. </b><i>k </i>
<b>. B. </b><i>n </i>
<b>. C. </b> <i>j </i>
<b>. D. </b><i>i </i>
.
<b>Câu 6.</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm A, B,C khơng thẳng hàng . Tìm một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
<b> A.</b><i>AB AC</i>,
. <b>B. </b><i>AB BC</i>,
. <b>C.</b><i>AC BC</i>.
<b>Câu 7.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ
. <b>B. </b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
<b> .</b> <b>D. </b><i>n </i>
.
<b>Câu 8.</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, mặt phẳng
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
a + + =
. Chỉ ra một vecto
pháp tuyến của
<b>A. </b><i>n </i>
<b>. B. </b><i>n </i>
<b>. C.</b><i>n </i>
<b> . D. </b><i>n </i>
.
<b>Câu 9.</b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, mặt phẳng
<b>A. </b><i>n </i>
. <b>B. </b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>i </i>
<b> .</b> <b>D. </b><i>k </i>
<b>. </b>
<b>Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>B</i>
<b>A.</b><i>n </i>
. <b>B.</b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
. <b>D.</b><i>n </i>
.
<b>Câu 1.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ
phẳng
<b>A.</b><i>m </i>1 <b>B.</b>
1
2
<i>m </i>
<b>C.</b><i>m </i>2 <b>D.</b>
1
2
<i>m </i>
<b>THƠNG HIỂU.</b>
<b>Câu 11. Trong khơng gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>( 1;2;1), (2;1;1) <i>B</i> . Tìm một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng chứa AB và song song với trục tung.
<b> A. </b><i>AB k</i>,
. <b>B. </b><i>AB j</i>,
. <b>C.</b><i>AB OA</i>,
<b> .</b> <b>D. </b> <i>,i AB</i>
.
<b>Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>(3;2;1). Tìm một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng chứa A và trục hoành. Chọn đáp án đúng
<b>A. </b><i>OA k</i>,
. <b>B. </b><i>OA j</i>,
.
<b>C. </b> <i>,iOA</i>
. <b> D. Tất cả các đáp án đều sai.</b>
<b>Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, mặt phẳng
<i>a</i>r=
,<i>b</i>= -
<b> . Vecto nào sau đây không là pháp tuyến của mặt phẳng </b>
<b>A. </b><i>n </i>
. <b>B. </b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
<b> .</b> <b>D. </b><i>n </i>
<b>Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>. Mặt phẳng (P) đi qua các điểm <i>A</i>(2; 1;3) ,
(3;1; 2)
<i>B</i> <sub>và song song với giá của veto </sub><i>a</i>=
.Tìm một vecto pháp tuyến của mặt
phẳng (P)?
<b>A. </b><i>n </i>
<b>. B. </b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
<b> .</b> <b>D. </b><i>n </i>
<b>. </b>
<b>Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b>
<i>B</i>
và vng góc với mặt phẳng
vecto pháp tuyến của mặt phẳng
<b>A. </b><i>n </i>
<b>. B. </b><i>n </i>
.
<b>C.</b><i>n </i>
<b> .</b> <b> D. </b><i>n </i>
.
<b>Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>cho mặt phẳng
<b>A. </b><i>n </i>
. <b>B.</b><i>n </i>
.
<b>C.</b><i>n </i>
. <b>D.</b><i>n </i>
.
<b>Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>,
phẳng
<b>A. </b><i>n P</i>
. <b>B.</b><i>n P</i>
.
<b>C.</b><i>n P</i>
. <b>D.</b><i>n P</i>
.
<b>Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b>
<b>A.</b><i>n </i>
. <b>B.</b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
. <b>D.</b><i>n </i>
.
<b>Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>. Mặt phẳng (P) đi qua các điểm <i>A </i>( 1;0;0),
(0;2;0)
<i>B</i> <sub>, </sub><i>C</i>(0;0; 2) <sub> . Tìm một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?</sub>
<b>A.</b><i>n </i>
. <b>B.</b><i>n </i>
. <b>C . </b><i>n </i>
. <b>D.</b><i>n </i>
.
<b>Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b>
<i>M</i>
Mặt phẳng (<i>P)</i> <i>chứa OM và vng góc với mặt phẳng</i>
( ) : 3<i>Q</i> <i>x y</i> 2<i>z</i> 5 0 <sub>có một vecto pháp tuyến là:</sub>
<b>A.</b><i>n </i>
. <b>B.</b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
. <b>D.</b><i>n </i>
<b>VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO: </b>
<b>Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b>
<b>A.</b><i>n </i>
. <b>B.</b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
. <b>D.</b><i>n </i>
.
<b>Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b>
<i>H</i>
?
<b>A.</b><i>n </i>
. <b>B.</b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
. <b>D.</b><i>n </i>
.
<b>Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ</b>
<i>A(5;1;3),B(1;2;6),C(5;0;4), D(4 ;0; 6)</i> <sub>. Mặt phẳng</sub>(Q)<sub>chứa </sub> <i><sub>AB</sub></i> <sub> và song song với </sub> <i><sub>CD</sub></i>
có một vecto pháp tuyến là:
<b>A.</b><i>n </i>
. <b>B.</b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
. <b>D.</b><i>n </i>
.
<b>Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho hình cầu
2 2 2
: 1 2 3 1
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.Mặt phẳng
<b>A.</b><i>n </i>
.<b> B.</b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
. <b> D.</b><i>n </i>
.
<b>Câu 25. Trong khơng gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho hình cầu
2 2 2
: 1 2 3 16
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
Phương trình mặt phẳng
<b>chu vi bằng 8 .Vecsto nào khơng là vecto pháp tuyến của mặt phẳng </b>
<b>A.</b><i>n </i>
. <b>B.</b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
. <b>D.</b><i>n </i>
.
<b>Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>
và mặt phẳng
mặt phẳng
1
3<sub>.</sub>
<b>A. </b>
1 1
,
2 2
<i>b</i> <i>c</i>
<b>B.</b>
1
1,
2
<i>b</i> <i>c</i>
<b>C. </b>
1 1
,
2 2
<i>b</i> <i>c</i>
<b>D.</b>
1
, 1
2
<i>b</i> <i>c</i>
<b>Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b>
(<i>P)</i> <sub>.Chọn đáp án sai .</sub>
<b>A.</b><i>n </i>
. <b>B.</b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
. <b>D.</b><i>n </i>
<b>Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ </b>
<b>A.</b><i>n </i>
. <b>B.</b><i>n </i>
. <b>C. </b><i>n </i>
. <b>D.</b><i>n </i>
.
<b>Câu 29. Trong không gian với hệ trục toạ độ</b> <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
, điểm <i>A</i>
mặt cầu
tuyến của
<b>A.</b><i>n </i>
. <b>B.</b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
. <b>D.</b><i>n </i>
.
<b>Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>. Mặt phẳng
<i>B</i>
đồng thời cắt các tia <i>Ox Oy</i>, lần lượt tại hai điểm <i>M N</i>, (không trùng với gốc
<i>tọa độ O ) sao cho OM</i> 2<i>ON</i> <sub>.Tìm một vecto pháp tuyến của </sub>
<b>A.</b><i>n </i>
. <b>B.</b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
. <b>D.</b><i>n </i>
.
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG:</b>
<b>Câu 22: </b>
<b> Phương pháp tự luận</b>
<i>+) Trục oz có véctơ đơn vị k </i>(0;0;1)
.
Mặt phẳng (Q) có VTPT <i>n</i>( )<i>Q</i> (2;1; 1)
.
Mặt phẳng (<i>P)</i> <i>song song với trục oz và vng góc với </i>(Q) : 2<i>x y z</i> 7 0nên
(<i>P)</i> <sub> có VTPT </sub><i>n</i><sub></sub><i>k n</i>, ( )<i>Q</i> <sub></sub> (1; 2;0)
.
<b>Phương pháp trắc nghiệm</b>
+) Kiểm tra điều kiện VTPT của mặt phẳng ( )<i>Q</i> vng góc với VTPT của (<i>P)</i> ta loại
tiếp được đáp án A, C,D.
<b>Câu 23: </b>
<b> Phương pháp tự luận</b>
+)
2 2 2
( ) : (<i>S</i> <i>x</i> 2) <i>y</i> (<i>z</i>1) <sub> có tâm </sub>4 <i>I</i>
+) Do mặt phẳng (P)tiếp xúc với mặt cầu ( ) : (<i>S</i> <i>x</i> 2)2<i>y</i>2(<i>z</i>1)2 tại điểm4
<i>H</i>
nên
là một VTPT của mặt phẳng ( )<i>P</i> .
<b>Câu 24: </b>
<b> Phương pháp tự luận</b>
+) <i>AB</i> ( 4;1;3),<i>CD</i> ( 1;0; 2)
Mặt phẳng(Q)chứa <i>AB</i> và song song với <i>CD</i> có một vecto pháp tuyến:
, (2;5;1)
<i>n</i><i>AB CD</i>
<b>Phương pháp trắc nghiệm</b>
+) Kiểm tra điều kiện VTPT của mặt phẳng (Q)<i>vng góc với véctơ CD</i> ta loại được đáp
+) Kiểm tra điều kiện VTPT của mặt phẳng (Q)<i>vng góc với véctơ AB</i> ta loại được đáp
C.
<b>Câu 25: </b>
<b>Phương pháp tự luận</b>
Mặt phẳng
<i>A</i> <i>B</i>
Ta có :
, 1 <i>A</i> <i>B</i> 1
<i>d I</i>
<i>A</i> <i>B</i>
2
4<i>AB B</i> 0 4<i>A B</i> 0
<sub>. Chọn </sub><i>A</i>1,<i>B</i> 4
<i>n </i>
<b>Câu 26: </b>
<b>Phương pháp tự luận</b>
Phương trình mặt phẳng
:<i>Ax Cz</i> 0 <i>A</i> <i>C</i> 0
Ta có : 2<i>r</i>8 <i>r</i><sub> . Mà </sub>4
Do <i>R r</i> 4 <i>I</i>
Chọn
3, 1 (3;0; 1)
<i>A</i> <i>C</i> <i>n</i> <sub></sub>
Chọn <i>A</i>3,<i>C</i> 1 <i>n</i> ( 3;0;1)
Chọn <i>A</i>6,<i>C</i> 2 <i>n</i> (6;0; 2)
<b>Phương pháp trắc nghiệm</b>
<i>+) Trục oy có véctơ đơn vị j </i>(0;0;1)
.
+) Kiểm tra điều kiện VTPT của mặt phẳng
ta loại được đáp
A.
<b>Câu 27: </b>
Phương trình mặt phẳng
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>bcx cy bz bc</i>
<i>b</i> <i>c</i>
Theo giả thiết:
2
2 2 2 4 2
0
1 <sub>1</sub>
1
, <sub>3</sub>
3
3 2
<i>c b</i> <i><sub>b c</sub></i>
<i>ABC</i> <i>P</i>
<i>bc</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>d O ABC</i>
<i>bc</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2 4 2
3<i>b</i> <i>b</i> 2<i>b</i>
4 2 1
8 2
2
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
1
2
<i>c</i>
<b>Câu 28: </b>
<b>Phương pháp tự luận</b>
+) Mặt phẳng (<i>P)</i> <sub>chứa trục </sub>
+) Mặt phẳng (<i>P)</i> tạo với mặt phẳng
( ) ( )
0
( ) ( )
.
cos 60
.
<i>P</i> <i>Q</i>
<i>P</i> <i>Q</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
.
2 2
2 2
1
2
2 <sub>. 2</sub>
<i>C</i>
<i>A</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>C</i>
2 2 <sub>0</sub> <i>A C</i>
<i>A</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>C</i>
<sub> nên B,C,D đều</sub>
đúng.
<b>Phương pháp trắc nghiệm</b>
+)Cách 1: Mặt phẳng (<i>P)</i> chứa trục
<b>Phương pháp tự luận</b>
+) Gọi <i>H K</i>, lần lượt là hình chiếu
vng góc của <i>M</i> trên mặt phẳng( )
và trục <i>Oy</i>.
Ta có : <i>K</i>(0; 2; 0)
( , ( ))
<i>d M</i> <i>MH</i> <i>MK</i>
Vậy khoảng cách từ <i>M</i> đến mặt
phẳng( ) lớn nhất khi mặt phẳng( )
qua <i>K</i> và vng góc với<i>MK</i>.
Nên( ) có một veto pháp tuyến là:
<i>n MK</i>
Oy
M
K H
<b>Câu 30: </b>
Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
, điểm <i>A</i>
mặt cầu
tuyến của
<b>A.</b><i>n </i>
. <b>B.</b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
. <b>D.</b><i>n </i>
.
<b>Hướng dẫn giải:</b>
<b>Chọn B.</b>
<b>Phương pháp tự luận</b>
Mặt cầu
Ta có <i>IA R</i> <sub> nên điểm </sub><i>A</i><sub>nằm trong mặt cầu.</sub>
Ta có :
2 2
,
Diện tích hình trịn
Do <i>d I P</i>
<i>IA </i>
làm vtpt suy ra B đúng
<b>Câu 31: </b>
Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>. Mặt phẳng
<i>B</i> <sub> đồng thời cắt các tia </sub><i>Ox Oy</i>, <sub> lần lượt tại hai điểm </sub><i>M N</i>, <sub> (không trùng với gốc</sub>
<i>tọa độ O ) sao cho OM</i> 2<i>ON</i>
.Tìm một vecto pháp tuyến của
<b>A.</b><i>n </i>
. <b>B.</b><i>n </i>
. <b>C.</b><i>n </i>
. <b>D.</b><i>n </i>
.
<b>Hướng dẫn giải:</b>
<b>Chọn B.</b>
<b>Phương pháp tự luận</b>
Gọi <i>M a</i>
.Đặt <i>u</i>
Gọi <i>n</i> là môt vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
<b>Phương pháp trắc nghiệm</b>
+) <i>AB </i>( 1;1;1)
.
+) Kiểm tra điều kiện VTPT của mặt phẳng
<b> BẢNG ĐÁP ÁN:</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D C A D C A B A A D C A B A B A B C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31