Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài 16. Bài tập có đáp án chi tiết về nguyên hàm_tích phân | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-5.5-3] (GIỮA-HKII-2019-VIỆT-ĐỨC-HÀ-NỘI) </b>Parabol


2


2
<i>x</i>
<i>y</i>


chia hình trịn có tâm
là gốc tọa độ, bán kính bằng 2 2 thành hai phần có diện tích <i>S và </i>1 <i>S , trong đó </i>2 <i>S</i>1<i>S . Tìm</i>2


tỉ số


1


2
<i>S</i>
<i>S .</i>


<b>A. </b>


3 2


12







. <b>B. </b>



9 2


3 2







 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3 2


9 2







 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3 2


21 2








 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Đức Hợp ; Fb: Le Hoop</b></i>
<b>Chọn C</b>


Diện tích hình trịn là <i>S</i><i>R</i>2 8 <sub>.</sub>


Phương trình đường trịn tâm <i>O</i>

0;0

, bán kính <i>R</i>2 2<sub> là </sub><i>x</i>2<i>y</i>2 8<sub>.</sub>


Hồnh độ giao điểm của Parabol và đường tròn là nghiệm của phương trình


4


2 <sub>8</sub>


4
<i>x</i> 
<i>x</i>


4 <sub>4</sub> 2 <sub>32 0</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


    

<i>x</i>28

 

<i>x</i>2  4

0  <i>x</i>2 4 0


2


2



  <sub></sub>




<i>x</i>


<i>x</i> <sub>.</sub>


Phương trình nửa phía trên trục <i>Ox</i> của đường tròn là: <i>y</i> 8 <i>x</i>2 .


Diện tích miền giới hạn bởi Parabol và nửa phía trên trục <i>Ox</i> của đường tròn là:


2 2


2


2
8


2


 


 



 


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


2 2


2 2


2 2


1
8


2


 


<sub></sub>

 <i>x dx</i>

<sub></sub>

<i>x dx</i>


Ta có


2


2 3


2


2 2



16


3 3


 


 


<i>x dx</i> <i>x</i>


.


2


2


2


8




<sub></sub>



<i>I</i> <i>x dx</i>


Đặt <i>x</i>2 2 sin<i>t</i>


;


2 2
 


  


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


<i>t</i>


2 2 cos
 <i>dx</i> <i>tdt</i>


+) 2 4




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+) 2 4




  



<i>x</i> <i>t</i>


.


4


2


4


8 8sin .2 2 cos







<sub></sub>



<i>I</i> <i>t</i> <i>tdt</i> 4 2


4


8 cos








<sub></sub>

<i>tdt</i>



4


4


4 1 cos 2







<sub></sub>

 <i>t dt</i>



4


4


4 1 cos 2







<sub></sub>

 <i>t dt</i>


4



4


1


4 sin 2


2







 


 <sub></sub>  <sub></sub>


<i>t</i> <i>t</i>


2 4


  <sub>.</sub>


Vậy


2 2


2


2


8


2


 


 


 


 


<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> 2 4
3




 


.


Diện tích phần cịn lại là


4 4


8 2 6


3 3



 <sub></sub>  <sub></sub>  


  <sub>.</sub>


Vậy 1


4
2


3




 


<i>S</i>


; 2


4
6


3




 


<i>S</i> 1



2


3 2


9 2







 




<i>S</i>
<i>S</i>


</div>

<!--links-->

×