Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Các câu vận dụng có đáp án chi tiết trong đề thi thử đại học môn toán trường chuyên đồng bằng sông hồng | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.06 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔNG HỢP CÁC CÂU VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO CỤM 5 TRƯỜNG CHUYÊN ĐBSH</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2H2-2] [Cụm 5 trường chuyên ĐBSH] Cho hai mặt phẳng </b>

 

<i>P và </i>

 

<i>Q vng góc với nhau</i>


theo giao tuyến . Trên đường  lấy hai điểm <i>A</i>, <i>B với AB a</i> . Trong mặt phẳng

 

<i>P lấy</i>
<i>điểm C và trong mặt phẳng </i>

 

<i>Q lấy điểm D sao cho AC , BD</i> cùng vng góc với  và


<i>AC BD AB</i>  <i>. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:</i>
<b>A. </b> 3


3


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3


2


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3


<i>a</i> . <b>D. </b>2 3


3


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Ta có hai mặt phẳng

<i>ABC và </i>

<i>ABD vng góc với nhau theo giao tuyến </i>

<i>AB mà CA</i><i>AB</i>





<i>CA</i> <i>ABD</i>


  <i>suy ra CA</i><i>AD</i>.
<i>Tương tự, ta cũng có DB</i><i>BC</i>.


Hai điểm <i>A</i>, <i>B cùng nhìn đoạn CD dưới một góc vng nên bốn điểm A</i>, <i>B, C , D</i> nằm
<i>trên mặt cầu đường kính CD , tâm I</i> <i> là trung điểm CD .</i>


<i>Xét tam giác vuông ACD , ta có <sub>CD</sub></i> <i><sub>AC</sub></i>2 <i><sub>AD</sub></i>2


   <i>a</i>2 2<i>a</i>2 <i>a</i> 3.
<i>Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là </i> 3


2


<i>a</i>


<i>R </i> .


<b>Câu 2:</b> <b>[1D2-4]</b> <b> Có bao nhiêu số nguyên dương</b> <i> n </i> sao cho


0 0 0

 

1 1 1

1 1



1 2 1 2 1


2 ... ... ...  





     <i><sub>n</sub></i>     <i><sub>n</sub></i>   <i><sub>n</sub>n</i>  <i><sub>n</sub>n</i>  <i><sub>n</sub>n</i>


<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> là một số có 1000 chữ


số?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


<b>(Có edit lại cho rõ)</b>


Ta có:


0
1


<i>n</i>
<i>k</i>
<i>k</i>


<i>S</i> <i>S</i>




 

<sub></sub>

, với <i>S<sub>k</sub></i> <i>C<sub>k</sub></i>0<i>C<sub>k</sub></i>1<i>C<sub>k</sub></i>2...<i>C<sub>k</sub>k</i>, <i>k</i>

0;1;...;<i>n</i>



Ta có: 0 1 2 <sub>...</sub> <i>k</i>

<sub>1 1</sub>

<i>k</i> <sub>2</sub><i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Suy ra:


2 3

1 1


0


1 2


1 2 1 1 2 2 2 ... 2 1 1. 2 .


1 2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>k</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>k</i>


<i>S</i>









           





Ta có:


<i>S</i> là một số có 1000 chữ số <sub>10</sub>999 <i><sub>S</sub></i> <sub>10</sub>1000


   10999 2<i>n</i>1101000


2 2


999 log 10 1 <i>n</i> 1000 log 10 1


      3317,606 <i>n</i> 3320,92


Do <i>n  </i> nên <i>n </i>

3318;3319;3320

.


Vậy có 3 số nguyên dương <i>n</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.


<b>Câu 3:</b> <b> [2D4-4]</b>Cho hai số phức <i>z z</i>1, 2 thỏa mãn <i>z</i>1 1 <i>i</i> 2 và <i>z</i>2 <i>iz</i>1<i>. Tìm giá trị lớn nhất m của</i>
biểu thức <i>z</i>1 <i>z</i>2


<b>A. </b><i>m </i>2 2 2 . <b>B. </b><i>m </i> 2 1 . <b>C. </b><i>m </i>2 2. <b>D. </b><i>m  .</i>2
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


<b>Cách 1: (PB thêm cách)</b>



Gọi <i>M</i> là điểm biểu diễn cho số phức <i>z</i><sub>1</sub>. Ta có:


1 1 2 2


<i>z</i>   <i>i</i>   <i>MI</i>  , với <i>I </i>

1;1

nên <i>M</i> thuộc đường tròn

 

<i>C</i> tâm <i>I </i>

1;1

, bán kính


2


<i>R </i>


Ta có: <i>z</i>1 <i>z</i>2 <i>z</i>1 <i>iz</i>1 

1 <i>i z</i>

1  2 <i>z</i>1  2<i>OM</i>.


Ta có <i><sub>OI</sub></i> <sub></sub> <sub>2</sub><sub></sub><i><sub>R</sub></i> nên <i>O</i> nằm trong

 

<i>C</i> . Do đó <i><sub>OM</sub></i> <sub></sub><i><sub>OI R</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>2 2</sub><sub></sub> .


Vậy <i>m </i> 2

2 2

 2 2 2


<b>Cách 2:</b>


Ta có <i>z</i>1 <i>z</i>2 <i>z</i>1 <i>iz</i>1  1 <i>i z</i>. 1  2.<i>z</i>1


Đặt <i>z</i>1 <i>a bi</i> với (<i>a b  </i>, ) theo đề bài ta có



2 2


1 1 4


<i>a</i>  <i>b</i>  (*). Ta cần tìm GTLN của
2 2



2


<i>m</i> <i>a</i> <i>b</i>


Đặt <i><sub>t a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2


  . Ta có:

 

*  4<i>a</i>22<i>a</i> 1 <i>b</i>2 2<i>b</i> 1 2(<i>a b</i> ) 2 <i>t</i>.

<i><sub>a b</sub></i>

2

<sub>1</sub>2 <sub>( 1) .</sub>2

 

<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2



     (**) nên


2 <i>t</i>

2 4(<i>a b</i> )2 8<i>t</i>  <i>t</i>212<i>t</i> 4 0  6 4 2   <i>t</i> 6 4 2
Kết hợp với <i><sub>t a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Suy ra <i><sub>m</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i> <sub></sub> <sub>12 8 2</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>2 2 2</sub><sub></sub>


Dấu "<sub>" xảy ra khi </sub>

<sub> </sub>

** <sub> xảy ra khi </sub>


1 1


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


  


 . Kết hợp

 

* ta được





1 1 2 1


<i>z</i>     <i>i</i>


<i>Vậy giá trị lớn nhất của m bằng 2 2 2</i> .


<b>Câu 4:</b> <b> [1D1-4] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> sin cos tan cot 1 1
sin cos


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


      .


<b>A. </b>2 2 1 . <b>B. </b>2 2 1 . <b>C. </b> 2 1 . <b>D. </b> 2 1 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Cách 1: Đặt <i>a</i>sin<i>x</i>,<i>b</i>cos<i>x</i>thì


2 2


1 1 <i>ab a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>a b</i>


<i>P</i> <i>a b</i>



<i>b a a b</i> <i>ab</i>


    


       <i>ab a b</i>

1 <i>a b</i>


<i>ab</i>


   


 vì <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <sub>1</sub>


  .


Đặt <i>t</i> <i>a b</i>, tức là 2 sin


4


<i>t</i> <sub></sub><i>x</i><sub></sub>


  nên <i>t </i> 2; 2

 


  .


Lại có <i><sub>t</sub></i>2 <sub>1 2</sub><i><sub>ab</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>ab t</sub></i>2 <sub>1</sub>


     . Do đó 2

2

2 1 2 1



2 1


<i>ab a b</i> <i>a b</i>


<i>P</i> <i>t</i>


<i>ab</i> <i>t</i>


   


    


 .


Với <i>t </i><sub> </sub> 2; 2


 


+) Với <i>t  </i>1 0, áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có 1 2 1 2 2 1.
1


<i>P t</i>
<i>t</i>


     




+) Với <i>t  </i>1 0, áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có 1 2 2 2
1



<i>t</i>
<i>t</i>


  


 nên


2


1 2 2


1
<i>t</i>


<i>t</i>


  


 


2


1 1 2 2 1


1
<i>t</i>


<i>t</i>



    


 .


Từ đó <i>P </i>2 2 1 .


Dấu bằng đạt được khi <i>t  </i>1 2, hay sin 1 2


4 2


<i>x</i>  


 


 


 


  <i> nên tồn tại x .</i>


<b>Cách 2 (PB bổ sung)</b>


Ta có sin cos tan cot 1 1


sin cos


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



      sin cos 1 sin cos


sin .cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đặt <i>t</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i> 2 sin


4
<i>x</i> 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 ,

 



2 2


; \ 1


2 2


<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>



 


,


2 <sub>1</sub>
sin .cos


2
<i>t</i>


<i>x</i> <i>x</i>  .


Suy ra 2


1
1
2


<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>


<i>t</i>

 




2
1


<i>t</i>


<i>t</i>
 


 .


Xét hàm số

<sub> </sub>

2


1
<i>g t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
 


 ,

 

2
2
1


1
<i>g t</i>


<i>t</i>
  









2
2


1 2


1
<i>t</i>


<i>t</i>


 




 ,<i>g t</i>

 

0


 

 





2 1
2 1 t/m


<i>t</i> <i>l</i>


<i>t</i>


  






  




.


 

2 3 2 2 0,


<i>g</i>    <i>g </i>

2

0, <i>g </i>

2 1

2 2 1 0 


Ta có bảng biến thiên


Dựa vào bảng biến thiên suy ra <i>y</i>min <i>g</i>

 2 1

2 2 1 .


<b>Câu 5:</b> <b> [2D1-4] Cho hàm số </b>


2 <sub>4</sub>


<i>x</i> <i>m x</i>


<i>y</i>


<i>x m</i>


 





 . Biết rằng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị phân biệt là


<i>A</i>, <i>B. Tìm số giá trị của m sao cho ba điểm A</i>, <i>B</i>, <i>C</i>

4;2

phân biệt và thẳng hàng.


<b>A. 0 .</b> <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>1<b>.</b> <b>D. </b>3 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có




2 2


2


2 4


<i>x</i> <i>m x m</i>


<i>y</i>


<i>x m</i>


  


 



 . Suy ra


2
0


2.


<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>


  


   


 





<i>Nên đồ thị hàm số ln có hai điểm cực trị và đường thẳng qua hai cực trị là d : </i> 2
1
<i>x m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vì <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i>

4;2

<i> thẳng hàng nên C d</i>  <i>m</i> 6. Khi đó 0 4
8.
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


    <sub></sub>



Với <i>x</i> 4 <i>y</i>2<i>, tức là có một điểm cực trị trùng với C .</i>


<i>Vậy khơng có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.</i>
Cách 2: (PB bổ sung)


Tập xác định <i>D</i>\

 

<i>m</i> .


Ta có


2 <sub>4</sub>


4


<i>x</i> <i>m x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x m</i> <i>x m</i>


 


  



  .


2
4
1


<i>y</i>


<i>x m</i>
  


 ,  <i>x D</i>, <i>y </i>0


2
2


<i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


  
 


 



.


Tọa độ hai điểm cực trị là <i>B</i>

2 <i>m</i>;4 <i>m</i>

, <i>A</i>

 2 <i>m</i>; 4  <i>m</i>

.



4;8



<i>AB </i>





, <i>AC</i>

6 <i>m</i>;6 <i>m</i>

.


Ba điểm <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i>

4; 2

phân biệt và thẳng hàng


6 0 6 0


6 6 1 1


4 8


4 8


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


     


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>






 





(vơ nghiệm).


Vậy khơng có giá trị <i>m</i> nào thỏa mãn.


<b>Câu 6:</b> <b> [2D1-3] Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<i><sub>ax</sub></i>3 <i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>cx d</sub></i>


    

<i>a</i>0; , , ,<i>a b c d</i><sub>  có đồ thị là </sub>

 

<i>C . Biết</i>
rằng đồ thị

 

<i>C đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y</i><i>f x</i>

 

cho bởi hình vẽ dưới đây. Tính
giá trị của biểu thức <i>H</i> <i>f</i>

 

4  <i>f</i>

 

2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Vì đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên <i>d  .</i>0


 

<sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>f x</i>  <i>ax</i>  <i>bx c</i> có đồ thị là một parabol nhận trục <i>Oy</i> làm trục đối xứng và qua điểm


0;1

nên suy ra <i>b  , </i>0 <i>c  .</i>1


Đồ thị <i>y</i><i>f x</i>

 

đi qua

1;4 nên ta có 3

<i>a</i>  1 4 <i>a</i>1.



Do đó <i>f x</i>

 

<i>x</i>3<i>x</i><sub>. </sub>


Vậy <i>H</i> <i>f</i>

 

4  <i>f</i>

 

2 68 10 58  .


<b>Câu 7:</b> <b> [1D2-3] Trước kỳ thi học kỳ </b>2 của lớp 11 tại trường FIVE, giáo viên Toán lớp FIVE A giao
<i>cho học sinh đề cương ôn tập gồm 2n bài toán, n là số nguyên dương lớn hơn 1. Đề thi học kỳ</i>
<i>của lớp FIVE A sẽ gồm 3 bài toán được chọn ngẫu nhiên trong số 2n bài tốn đó. Một học</i>
sinh muốn khơng phải thi lại, sẽ phải làm được ít nhất 2 trong số 3 bài tốn đó. Học sinh
TWO chỉ giải chính xác được đúng 1 nửa số bài toán trong đề cương trước khi đi thi, nửa cịn
lại học sinh đó khơng thể giải được. Tính xác suất để TWO khơng phải thi lại.


<b>A. </b>1.


2 <b>B. </b>


1
.


3 <b>C. </b>


2


3 <b>D. </b>


3
.
4


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn</b> <b>A.</b>


Gọi <i>B</i> là biến cố: Học sinh TWO làm đúng 2 trong 3 bài toán thi.
<i>Gọi C là biến cố: Học sinh TWO làm đúng cả 3 bài toán thi.</i>
Gọi <i>A</i> là biến cố: Học sinh TWO khơng phải thi lại.


<i>Ta có: A B C</i>  với <i>B, C là hai biến cố xung khắc.</i>
Khi đó số phần tử của khơng gian mẫu:

 

3


<i>2n</i>
<i>n</i>  <i>C</i> .
* Xét biến cố <i>B</i>:


+) Chọn 2<i> bài trong n bài học sinh TWO làm được là: </i> 2


<i>n</i>


<i>C</i> .


+) Chọn 1<i> bài trong n bài học sinh TWO khơng làm được là: Cn</i>1.


Từ đó suy ra:

 



2 1
3
2
.


<i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i>


<i>C C</i>
<i>P B</i>


<i>C</i>


 <sub>.</sub>


<i>* Tương tự với biến cố C : </i>

 



3
3
2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>C</i>
<i>P C</i>


<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vậy:

 

 

 



3 1 2
3
2


.



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>P</i> <i>C</i>


<i>C</i>


<i>P B</i> <i>C</i>


<i>A</i>  <i>P</i>  


 



 



1 1 2


2 6


2 2 1 2 2


6


<i>n n</i> <i>n n n</i> <i>n</i>


<i>n n</i> <i>n</i>



  





 


 



 



1 3 2 1


2 2 1 2 2 2


<i>n n</i> <i>n n</i>


<i>n n</i> <i>n</i>


  


 


  .


<b>Câu 8:</b> <b> [2D1-4] Biết rằng đồ thị hàm số bậc </b>4: <i>y</i><i>f x</i>

 

được cho như hình vẽ sau:


Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y g x</i>

 

<sub></sub> <i>f x</i>

 

<sub></sub>2 <i>f x f</i>

 

. 

 

<i>x</i> <i> và trục Ox .</i>



<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


(Có chỉnh sửa)


Gọi các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

và trục <i>Ox</i> là <i>x</i>1, <i>x</i>2, <i>x</i>3, <i>x</i>4.


Suy ra: <i>f x</i>

 

<i>a x x</i>

 1

 

<i>x x</i> 2

 

<i>x x</i> 3

 

<i>x x</i> 4



Ta có:


 

2

 

3

 

4

1

 

3

 

4



<i>f x</i> <i>a x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>a x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


1

 

2

 

4

1

 

2

 

3



<i>a x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>a x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


        .


Theo giả thiết ta có:


 

 

2

   

.


<i>g x</i> <sub></sub> <i>f x</i> <sub></sub>  <i>f</i> <i>x f x</i>


 

<i>i</i>

 

<i>i</i> 2

   

<i>i</i> . <i>i</i>

 

<i>i</i> 2 0


<i>g x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  , với mọi <i>i </i>

1; 2;3; 4

.


 

0


<i>g x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Xét <i>x x</i> <i>i</i>, ta có:


 


 



4
1


1


<i>i</i> <i>i</i>


<i>f x</i>


<i>f x</i>  <i>x x</i>









 


 



   

 



 



2


4 4


2 2


1 1


.


1 1


0, <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i><sub>i</sub></i>


<i>f</i> <i>x f x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>


<i>x x</i>



<i>f x</i>  <i>x x</i> <i>f x</i>  <i>x x</i>


  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


     <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>     


  <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 

<sub></sub> <sub></sub>



 

2

   

. 0, <i><sub>i</sub></i>


<i>f x</i> <i>f</i> <i>x f x</i> <i>x x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>     .


Do đó trong mọi trường hợp phương trình <i>g x </i>

 

0 đều vơ nghiệm.


Vậy đồ thị hàm số <i>y g x</i>

 

cắt trục <i>Ox</i> tại 0 điểm.


<b>Câu 9:</b> <b> [2D4-4]. Cho hai số phức </b><i>z z</i>1, 2 thoả mãn <i>z</i>1 2,<i>z</i>2  3. Gọi <i>M N</i>, là các điểm biểu diễn
cho <i>z</i>1 và <i>iz</i>2. Biết <i>MON  </i> 30 . Tính


2 2



1 4 2


<i>S</i> <i>z</i>  <i>z</i> .


<b>A. </b>5 2 . <b>B. </b>3 3. <b>C. </b>4 7. <b>D. </b> 5.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Ta có


2


2 2 2


1 4 2 1 2 2 1 2 2 . 1 2 2
<i>S</i> <i>z</i>  <i>z</i> <i>z</i>  <i>iz</i> <i>z</i>  <i>iz</i> <i>z</i>  <i>iz</i>


Gọi <i>P</i> là điểm biểu diễn của số phức <i>2iz</i>2.
Khi đó ta có


1 2 2 . 1 2 2 .


<i>z</i>  <i>iz</i> <i>z</i>  <i>iz</i> <i>OM OP OM OP</i>     


. 2 2 .


<i>PM</i> <i>OI</i> <i>PM OI</i>



   .


Do <i><sub>MON  </sub></i><sub>30</sub> <i><sub> nên áp dụng định lí cơsin cho tam giác OMN với </sub><sub>OM  , </sub></i><sub>2</sub> <i><sub>ON </sub></i> <sub>3</sub><sub>, ta có:</sub>


2 2 2 <sub>2.</sub> <sub>.</sub> <sub>.cos</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Áp dụng định lí đường trung tuyến cho OMN</i> ta có:


2 2 2


2 <sub>7</sub>


2 4


<i>OM</i> <i>OP</i> <i>MP</i>


<i>OI</i>     .


Vậy <i>S</i> 2<i>PM OI</i>. 2.2. 7 4 7 .


<b>Câu 10:</b> <b> [1D2-4]</b> Từ các chữ số

0,1, 2,3, 4,5,6 viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 6 chữ số khác



nhau có dạng <i>a a a a a a . Tính xác suất để viết được số thỏa mãn điều kiện</i><sub>1 2 3 4 5 6</sub>


1 2 3 4 5 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .
<b>A. </b> 4



85


<i>p </i> . <b>B. </b> 4


135


<i>p </i> . <b>C. </b> 3


20


<i>p </i> . <b>D. </b> 5


158


<i>p </i> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Cách 1: (Viết gọn)


Ta dễ có số phần tử của khơng gian mẫu là  6.<i>A</i>65 4320.
Gọi <i>A</i> là biến cố “chọn được số thoả mãn yêu cầu bài toán”.
Đặt <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3<i>a</i>4 <i>a</i>5<i>a</i>6 <i>S</i>


Ta có:


1 2 3 4 5 6



0 1 2 3 4 5     <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>      1 2 3 4 5 6




15 3<i>S</i> 21 5 <i>S</i> 7 <i>S</i> 5;6;7


       


Khi đó ta có 3 phương án để chọn số <i>a a a a a a</i>1 2 3 4 5 6 như sau:
 Phương án 1: <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3<i>a</i>4 <i>a</i>5<i>a</i>6 7. Khi đó


 

 



<i>a a</i>1, 2 ; <i>a a</i>3, 4 ; <i>a a</i>5, 6

1,6 ; 2,5 ; 3, 4

 

 


Suy ra có 3!. 2! . 2! . 2!

     

48 cách chọn.


 Phương án 2: <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3<i>a</i>4 <i>a</i>5<i>a</i>65. Khi đó


 

 



<i>a a</i>1, 2 ; <i>a a</i>3, 4 ; <i>a a</i>5, 6

0,5 ; 1, 4 ; 2,3

 

 

.
Suy ra có 3!.2!.2!.2! 1.2!2! 40  cách.


 Phương án 3: <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3<i>a</i>4 <i>a</i>5<i>a</i>6 6. Khi đó


 

 



<i>a a</i>1, 2 ; <i>a a</i>3, 4 ; <i>a a</i>5, 6

0, 6 ; 1,5 ; 2, 4

 

 

.



Phương án này hoàn toàn tương tự phương án 2 nên cũng 40 cách chọn.
Do đó số phần tử của biến cố <i>A</i>: <i>A</i> 48 40.2 128  .


Vậy

 

128 4


4320 135


<i>A</i>


<i>P A</i>   


 .


<b>Cách 2:</b>


 Số các số gồm 6 chữ số khác nhau từ tập hợp

0,1, 2,3, 4,5, 6 :



Chọn <i>a </i>1 0 có 6 cách, sắp xếp các số cịn lại có <i>A</i>65 cách nên có tổng số
5
6


6.<i>A </i>4320 số.
 Số các số thỏa mãn điều kiện <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3<i>a</i>4 <i>a</i>5<i>a</i>6:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Mà 0 1 2 3 4 5 6 21       là số chia hết cho 3 nên chữ số không xuất hiện trong số được
lập phải là số chia hết cho 3.


<b>Trường hợp </b>1: Chữ số 0 khơng có mặt trong số được lập.
Ta có

<i>a a</i>1, ,...,2 <i>a </i>6

 

1, 2,3, 4,5,6

.



Khi đó <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3<i>a</i>4 <i>a</i>5<i>a</i>6 7 nên

<i>a a</i>1, 2

 

, <i>a a</i>3, 4

 

, <i>a a</i>5, 6

1, 6 , 2,5 , 3, 4

 

 

.
Có 3! cách xếp các cặp

1, 6 , 2,5 , 3, 4 vào các vị trí của các cặp

 

 

<i>a a</i>1, 2

 

, <i>a a</i>3, 4

 

, <i>a a ,</i>5, 6



trong mỗi cặp vị trí lại có 2 cách xếp nên có <sub>3!.2</sub>3 <sub>48</sub>
 số.


<b>Trường hợp </b>2: Chữ số 3 khơng có mặt trong số được lập.
Ta có

<i>a a</i>1, ,...,2 <i>a </i>6

 

0,1, 2, 4,5,6

.


Khi đó <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3<i>a</i>4 <i>a</i>5<i>a</i>6 6 nên

<i>a a</i>1, 2

 

, <i>a a</i>3, 4

 

, <i>a a</i>5, 6

0,6 , 1,5 , 2, 4

 

 

.
Tương tự như trên nếu coi chữ số 0 như các chữ số khác, ta có 48 cách.


Trường hợp <i>06a a a a : lý luận tương tự, có 2.2.2 8</i><sub>3 4 5 6</sub>  cách.
Suy ra trường hợp này, ta có 48 8 40  số.


<b>Trường hợp 3 : Chữ số 6 khơng có mặt trong số được lập.</b>


Ta có

<i>a a</i>1, ,...,2 <i>a </i>6

 

0,1, 2,3, 4,5

. Tương tự như trường hợp 2, ta có 48 8 40  số.


Vậy có 48 40 40 128   số thỏa mãn điều kiện <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3<i>a</i>4 <i>a</i>5<i>a</i>6.
 Xác suất cần tìm là 128 4


4320 135


<i>p </i>  .


<b>Câu 11:</b> <b> [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i><sub>, cho đường thẳng </sub><i> đi qua gốc tọa độ O</i>


và điểm <i>I</i>

0;1;1

. Gọi <i>S</i> là tập hợp các điểm nằm trên mặt phẳng

<i>Oxy</i>

, cách đường thẳng 



một khoảng bằng 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi <i>S</i>.


<b>A. </b>36 . <b>B. </b>36 2 . <b>C. </b>18 2 . <b>D. </b>18


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Đường thẳng  có vecto chỉ phương <i>u </i>

0;1;1





và đi qua gốc tọa độ <i>O</i>

0;0;0

.


Gọi <i>M a b</i>

; ;0

<sub> là điểm thuộc mặt phẳng </sub>

<sub></sub>

<i>Oxy</i>

<sub></sub>

<sub>, cách </sub> một khoảng bằng 6.


Ta có: <i>d M</i>

,

<i>OM u</i>,


<i>u</i>


 


 


 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 


2 2
2


2


<i>a</i> <i>b</i>


 . Ta được: 2<i>a</i>2<i>b</i>2 36


2 2


1
36 72


<i>a</i> <i>b</i>


   .


Như vậy tập hợp điểm <i>M</i> là elip  <i>E</i> <sub> trong mặt phẳng tọa độ </sub>

<sub></sub>

<i>Oxy</i>

<sub></sub>

<sub>, có phương trình:</sub>


2 2


1
36 72


<i>x</i> <i>y</i>


  , nên có nửa độ dài các trục lần lượt là 6 và <sub>6 2 có diện tích bằng:</sub>
.6.6 2 36 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 12:</b> <b> [2D2-4] Cho bất phương trình </b><i><sub>m</sub></i><sub>.3</sub><i>x</i>1

<sub></sub>

<sub>3</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>2 . 4</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>7</sub>

<sub> </sub>

<i>x</i> <sub>4</sub> <sub>7</sub>

<sub></sub>

<i>x</i> <sub>0</sub>


      <i>, m là tham số. Tìm</i>


<i>tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x   </i>

;0

.
<b>A. </b> 2 2 3


3


<i>m</i>  . <b>B. </b> 2 2 3


3


<i>m</i>  . <b>C. </b> 2 2 3


3


<i>m</i>  . <b>D. </b> 2 2 3



3


<i>m</i>  .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Phương trình đã cho tương đương với




1 9


.3 3 2 . 4 7 0


4 7


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>m</i>  <sub></sub> <i>m</i><sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 




 



.


2


4 7 4 7


3 . 3 2 0


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>   


   


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


.


Đặt 4 7



3


<i>x</i>


<i>t</i><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


 


. Suy ra <i>t </i>

0;1

khi <i>x   </i>

;0

.


<i>Khi đó, bài tốn đã cho trở thành: Tìm m để bất phương trình <sub>t</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>mt</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>2 0</sub>


   

 

1 đúng
với mọi <i>t </i>

0;1

.


Ta có

 

1 2 2 <sub>3</sub>
1
<i>t</i>


<i>m</i>
<i>t</i>




  


 với mọi <i>t </i>

0;1

 

2 .


Xét hàm số

 




2 <sub>2</sub>
1
<i>t</i>
<i>f t</i>


<i>t</i>



 với <i>t </i>

0;1

.


Ta có

 





2
2


2 2


1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i>
<i>t</i>
 


 



 và <i>f t</i>

 

0  <i>t</i> 3 1 .
Bảng biến thiên của hàm số <i>f t</i>

 



Dựa vào bảng biến thiên suy ra

 

2 <sub>  </sub><sub>2 2 3</sub><sub> </sub><i><sub>3m</sub></i> 2 2 3
3


<i>m</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 13:</b> <b> [2D3-3] Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường </b> <i>y</i>sin<i>x</i>, <i>y</i>cos<i>x</i><sub>, </sub><i>x </i>0, <i><sub> x a</sub></i>


với ;


4 2


<i>a</i><sub> </sub> <sub></sub>


  là



1


3 4 2 3


2    <i> hỏi số a thuộc khoảng nào sau đây?</i>
<b>A. </b> 7 ;1


10


 



 


 . <b>B. </b>


51 11
;
50 10


 


 


 . <b>C. </b>


11 3
;
10 2


 


 


 . <b>D. </b>


51
1;


50


 



 


 


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i>sin<i>x</i>, <i>y</i>cos<i>x</i><sub>, </sub><i>x </i>0, <i> x a</i> <sub> là</sub>


0


sin cos d


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x x</i>


4
0


4


sin cos d + sin cos d


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>







<sub></sub>

<sub></sub>



4
0


4


cos sin d sin cos d


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>






<sub></sub>

 

<sub></sub>





4
0


4



cos sin d cos sin d


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>






<sub></sub>

 

<sub></sub>



4
2 1 sin<i>x</i> cos<i>x</i> <i>a</i>


    <sub></sub><sub>2 2 1 cos</sub><sub> </sub> <i><sub>a</sub></i><sub></sub> <sub>sin</sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub>


Theo bài ra ta có:


 3 4 2 3

<sub> </sub><sub>2 4 2 2 cos</sub><sub></sub> <i><sub>a</sub></i><sub></sub> <sub>2sin</sub><i><sub>a</sub></i> sin 3 1 sin5


4 2 2 12


<i>a</i>   


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 



.


7
4 12


<i>a</i>  


   1, 047


3


<i>a</i> 


   51 11,


50 10


<i>a </i> 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 


.


<b>Câu 14:</b> <b> [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm </b><i>A a</i>

;0;0

<sub>, </sub><i>B</i>

<sub></sub>

0; ;0<i>b</i>

<sub></sub>

<sub>, </sub><i>C</i>

<sub></sub>

0;0;<i>c</i>

<sub></sub>


<i>với a , b</i>, <i>c </i>0. Biết rằng mặt phẳng

<i>ABC đi qua điểm </i>

1 2 3; ;


7 7 7



<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


  và tiếp xúc với mặt


cầu

  

: 1

2

2

2

3

2 72


7


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  . Tính <i>T</i> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


   .


<b>A. </b><i>T  .</i>14 <b>B. </b> 1


7


<i>T  .</i> <b>C. </b><i>T </i>7. <b>D. </b> 7


2


<i>T </i> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Mặt phẳng

<i>ABC đi qua ba điểm </i>

<i>A a</i>

;0;0

, <i>B</i>

0; ;0<i>b</i>

, <i>C</i>

0;0;<i>c nên có phương trình là</i>




1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ta có 1 2 3; ;



7 7 7


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub> <i>ABC</i>


  nên


1 2 3
7
<i>a b c</i>   .


Mặt cầu

 

<i>S có tâm I</i>

1;2;3

và bán kính 72
7


<i>R </i> .


<i>ABC tiếp xúc với </i>

 

<i>S </i>

2 2 2


2 2 2


1 2 3
1


72 1 1 1 7



,


7 2


1 1 1


<i>a b c</i>


<i>d I ABC</i> <i>R</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  


       


 


.


<b>Câu 15:</b> <b> [2H1-3] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD , ABCD là hình chữ nhật, AB a</i> , <i>AD</i>2<i>a</i>. Tam giác
<i>SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng</i>

<i>ABCD bằng 45 . Gọi </i>

<i>M</i> <i> là trung điểm SD . Tính theo a khoảng cách d từ M</i> đến mặt
phẳng

<i>SAC .</i>



<b>A. </b> 2 1513
89



<i>a</i>


<i>d </i> . <b>B. </b> 2 1315


89


<i>a</i>


<i>d </i> . <b>C. </b> 1315


89


<i>a</i>


<i>d </i> . <b>D. </b> 1513


89


<i>a</i>


<i>d </i> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Gọi <i>H là hình chiếu của S lên mặt đáy. Vì SAB</i> <i> cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng </i>
góc với mặt đáy nên <i>H</i> là trung điểm của <i>AB</i>.



Rõ ràng

,

1

,

,


2


<i>d M SAC</i>  <i>d D SAC</i> <i>d H SAC</i> .


<i>Kẻ HI</i> <i>AC</i> tại <i>I</i> <i>, kẻ HK</i><i>SI</i> tại <i>K</i>, khi đó <i>d</i> <i>d H SAC</i>

,

<i>HK</i> .


<i>Vì góc giữa SC và mặt phẳng </i>

<i>ABCD bằng 45 nên </i>

<i><sub>SCH  </sub></i><sub>45</sub> <i><sub> suy ra SHC</sub></i><sub></sub> <sub> vuông cân tại</sub>


<i>H</i>. Ta có <i><sub>HC</sub></i> <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>BH</sub></i>2


  17


2


<i>a</i>


 , suy ra 17


2


<i>a</i>


<i>SC </i> .


Ta có 1

;



2


<i>HI</i>  <i>d B AC</i> 1. <sub>2</sub>. <sub>2</sub>



2


<i>BA BC</i>


<i>BA</i> <i>BC</i>






5
5


<i>a</i>


 . Suy ra <i>HK</i> <i>HS HI</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub>


<i>HS</i> <i>HI</i>






1513
89


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 16:</b> <b> [2D1-3] Cho hàm số </b> 1


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <i>, gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ</i>
bằng <i>m  . Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm </i>2 <i>A x y và</i>

; 1 1



cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm <i>B x y . Gọi S là tập hợp các số m sao cho</i>

; 2 2



2 1 5


<i>x</i> <i>y</i>  <i><sub>. Tính tổng bình phương các phần tử của S .</sub></i>


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>10 . <b>D. </b>9 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


3
1


2



<i>y</i>
<i>x</i>


 


2


3
2


<i>y</i>
<i>x</i>




 




Ta có <i>x m</i>  2 <i>y</i> 1 3


<i>m</i>


  

<i>m </i>0



<i>Phương trình tiếp tuyến d : </i> 2



3 3


2 1



<i>y</i> <i>x m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


     .


Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y </i>1<sub> và tiệm cận đứng </sub><i>x  .</i>2
Tọa độ điểm <i>A</i> là nghiệm của hệ:




2


3 3


2 1
2


<i>y</i> <i>x m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i>




    





 


6
1


2


<i>y</i>


<i>m</i>
<i>x</i>



 

 


 


nên <i>y</i><sub>1</sub> 1 6


<i>m</i>


  .


Tọa độ điểm <i>B</i> là nghiệm của hệ:





2


3 3


2 1
1


<i>y</i> <i>x m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i>




    




 


1


2 2


<i>y</i>



<i>x</i> <i>m</i>




 


 


 nên 2


2 2


<i>x</i>  <i>m</i> <sub>.</sub>


Vậy <i>x</i>2<i>y</i>1 


6


2<i>m</i> 1 5


<i>m</i>


    2<i>m</i>24<i>m</i> 6 0 1
2


1
3
<i>m</i>
<i>m</i>





  <sub></sub>




2 2


1 2 10


<i>m</i> <i>m</i>


</div>

<!--links-->

×