Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.06 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TỔNG HỢP CÁC CÂU VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO CỤM 5 TRƯỜNG CHUYÊN ĐBSH</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2H2-2] [Cụm 5 trường chuyên ĐBSH] Cho hai mặt phẳng </b>
theo giao tuyến . Trên đường lấy hai điểm <i>A</i>, <i>B với AB a</i> . Trong mặt phẳng
<i>AC BD AB</i> <i>. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:</i>
<b>A. </b> 3
3
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3
2
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
<i>a</i> . <b>D. </b>2 3
3
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có hai mặt phẳng
<i>CA</i> <i>ABD</i>
<i>suy ra CA</i><i>AD</i>.
<i>Tương tự, ta cũng có DB</i><i>BC</i>.
Hai điểm <i>A</i>, <i>B cùng nhìn đoạn CD dưới một góc vng nên bốn điểm A</i>, <i>B, C , D</i> nằm
<i>trên mặt cầu đường kính CD , tâm I</i> <i> là trung điểm CD .</i>
<i>Xét tam giác vuông ACD , ta có <sub>CD</sub></i> <i><sub>AC</sub></i>2 <i><sub>AD</sub></i>2
<i>a</i>2 2<i>a</i>2 <i>a</i> 3.
<i>Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là </i> 3
2
<i>a</i>
<i>R </i> .
<b>Câu 2:</b> <b>[1D2-4]</b> <b> Có bao nhiêu số nguyên dương</b> <i> n </i> sao cho
1 2 1 2 1
2 ... ... ...
<i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub>n</i> <i><sub>n</sub>n</i> <i><sub>n</sub>n</i>
<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> là một số có 1000 chữ
số?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>(Có edit lại cho rõ)</b>
Ta có:
0
1
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>S</i> <i>S</i>
Ta có: 0 1 2 <sub>...</sub> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
Suy ra:
0
1 2
1 2 1 1 2 2 2 ... 2 1 1. 2 .
1 2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>k</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i>
<i>S</i>
Ta có:
<i>S</i> là một số có 1000 chữ số <sub>10</sub>999 <i><sub>S</sub></i> <sub>10</sub>1000
10999 2<i>n</i>1101000
2 2
999 log 10 1 <i>n</i> 1000 log 10 1
3317,606 <i>n</i> 3320,92
Do <i>n </i> nên <i>n </i>
Vậy có 3 số nguyên dương <i>n</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<b>Câu 3:</b> <b> [2D4-4]</b>Cho hai số phức <i>z z</i>1, 2 thỏa mãn <i>z</i>1 1 <i>i</i> 2 và <i>z</i>2 <i>iz</i>1<i>. Tìm giá trị lớn nhất m của</i>
biểu thức <i>z</i>1 <i>z</i>2
<b>A. </b><i>m </i>2 2 2 . <b>B. </b><i>m </i> 2 1 . <b>C. </b><i>m </i>2 2. <b>D. </b><i>m .</i>2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<b>Cách 1: (PB thêm cách)</b>
Gọi <i>M</i> là điểm biểu diễn cho số phức <i>z</i><sub>1</sub>. Ta có:
1 1 2 2
<i>z</i> <i>i</i> <i>MI</i> , với <i>I </i>
2
<i>R </i>
Ta có: <i>z</i>1 <i>z</i>2 <i>z</i>1 <i>iz</i>1
Ta có <i><sub>OI</sub></i> <sub></sub> <sub>2</sub><sub></sub><i><sub>R</sub></i> nên <i>O</i> nằm trong
Vậy <i>m </i> 2
<b>Cách 2:</b>
Ta có <i>z</i>1 <i>z</i>2 <i>z</i>1 <i>iz</i>1 1 <i>i z</i>. 1 2.<i>z</i>1
Đặt <i>z</i>1 <i>a bi</i> với (<i>a b </i>, ) theo đề bài ta có
2 2
1 1 4
<i>a</i> <i>b</i> (*). Ta cần tìm GTLN của
2 2
2
<i>m</i> <i>a</i> <i>b</i>
Đặt <i><sub>t a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2
. Ta có:
(**) nên
Suy ra <i><sub>m</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i> <sub></sub> <sub>12 8 2</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>2 2 2</sub><sub></sub>
Dấu "<sub>" xảy ra khi </sub>
1 1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
. Kết hợp
1 1 2 1
<i>z</i> <i>i</i>
<i>Vậy giá trị lớn nhất của m bằng 2 2 2</i> .
<b>Câu 4:</b> <b> [1D1-4] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> sin cos tan cot 1 1
sin cos
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>A. </b>2 2 1 . <b>B. </b>2 2 1 . <b>C. </b> 2 1 . <b>D. </b> 2 1 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Cách 1: Đặt <i>a</i>sin<i>x</i>,<i>b</i>cos<i>x</i>thì
1 1 <i>ab a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>P</i> <i>a b</i>
<i>b a a b</i> <i>ab</i>
<i>ab a b</i>
<i>ab</i>
vì <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <sub>1</sub>
.
Đặt <i>t</i> <i>a b</i>, tức là 2 sin
4
<i>t</i> <sub></sub><i>x</i><sub></sub>
nên <i>t </i> 2; 2
.
Lại có <i><sub>t</sub></i>2 <sub>1 2</sub><i><sub>ab</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>ab t</sub></i>2 <sub>1</sub>
. Do đó 2
2 1
<i>ab a b</i> <i>a b</i>
<i>P</i> <i>t</i>
<i>ab</i> <i>t</i>
.
Với <i>t </i><sub> </sub> 2; 2
+) Với <i>t </i>1 0, áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có 1 2 1 2 2 1.
1
<i>P t</i>
<i>t</i>
+) Với <i>t </i>1 0, áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có 1 2 2 2
1
<i>t</i>
<i>t</i>
nên
2
1 2 2
1
<i>t</i>
<i>t</i>
2
1 1 2 2 1
1
<i>t</i>
<i>t</i>
.
Từ đó <i>P </i>2 2 1 .
Dấu bằng đạt được khi <i>t </i>1 2, hay sin 1 2
4 2
<i>x</i>
<i> nên tồn tại x .</i>
<b>Cách 2 (PB bổ sung)</b>
Ta có sin cos tan cot 1 1
sin cos
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
sin cos 1 sin cos
sin .cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt <i>t</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i> 2 sin
4
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
,
2 2
; \ 1
2 2
<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
,
2 <sub>1</sub>
sin .cos
2
<i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
Suy ra 2
1
1
2
<i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>t</i>
2
1
<i>t</i>
.
Xét hàm số
1
<i>g t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
,
1
<i>g t</i>
<i>t</i>
2
2
1 2
1
<i>t</i>
<i>t</i>
,<i>g t</i>
2 1
2 1 t/m
<i>t</i> <i>l</i>
<i>t</i>
.
<i>g</i> <i>g </i>
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên suy ra <i>y</i>min <i>g</i>
<b>Câu 5:</b> <b> [2D1-4] Cho hàm số </b>
2 <sub>4</sub>
<i>x</i> <i>m x</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
. Biết rằng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị phân biệt là
<i>A</i>, <i>B. Tìm số giá trị của m sao cho ba điểm A</i>, <i>B</i>, <i>C</i>
<b>A. 0 .</b> <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>1<b>.</b> <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
2 2
2
2 4
<i>x</i> <i>m x m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
. Suy ra
2
0
2.
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>Nên đồ thị hàm số ln có hai điểm cực trị và đường thẳng qua hai cực trị là d : </i> 2
1
<i>x m</i>
Vì <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Với <i>x</i> 4 <i>y</i>2<i>, tức là có một điểm cực trị trùng với C .</i>
<i>Vậy khơng có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.</i>
Cách 2: (PB bổ sung)
Tập xác định <i>D</i>\
Ta có
2 <sub>4</sub>
4
<i>x</i> <i>m x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x m</i> <i>x m</i>
.
<i>y</i>
<i>x m</i>
, <i>x D</i>, <i>y </i>0
2
2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
.
Tọa độ hai điểm cực trị là <i>B</i>
<i>AB </i>
, <i>AC</i>
Ba điểm <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i>
6 0 6 0
6 6 1 1
4 8
4 8
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(vơ nghiệm).
Vậy khơng có giá trị <i>m</i> nào thỏa mãn.
<b>Câu 6:</b> <b> [2D1-3] Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Vì đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên <i>d .</i>0
<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> có đồ thị là một parabol nhận trục <i>Oy</i> làm trục đối xứng và qua điểm
Đồ thị <i>y</i><i>f x</i>
Do đó <i>f x</i>
Vậy <i>H</i> <i>f</i>
<b>Câu 7:</b> <b> [1D2-3] Trước kỳ thi học kỳ </b>2 của lớp 11 tại trường FIVE, giáo viên Toán lớp FIVE A giao
<i>cho học sinh đề cương ôn tập gồm 2n bài toán, n là số nguyên dương lớn hơn 1. Đề thi học kỳ</i>
<i>của lớp FIVE A sẽ gồm 3 bài toán được chọn ngẫu nhiên trong số 2n bài tốn đó. Một học</i>
sinh muốn khơng phải thi lại, sẽ phải làm được ít nhất 2 trong số 3 bài tốn đó. Học sinh
TWO chỉ giải chính xác được đúng 1 nửa số bài toán trong đề cương trước khi đi thi, nửa cịn
lại học sinh đó khơng thể giải được. Tính xác suất để TWO khơng phải thi lại.
<b>A. </b>1.
2 <b>B. </b>
1
.
3 <b>C. </b>
2
3 <b>D. </b>
3
.
4
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
Gọi <i>B</i> là biến cố: Học sinh TWO làm đúng 2 trong 3 bài toán thi.
<i>Gọi C là biến cố: Học sinh TWO làm đúng cả 3 bài toán thi.</i>
Gọi <i>A</i> là biến cố: Học sinh TWO khơng phải thi lại.
<i>Ta có: A B C</i> với <i>B, C là hai biến cố xung khắc.</i>
Khi đó số phần tử của khơng gian mẫu:
<i>2n</i>
<i>n</i> <i>C</i> .
* Xét biến cố <i>B</i>:
+) Chọn 2<i> bài trong n bài học sinh TWO làm được là: </i> 2
<i>n</i>
<i>C</i> .
+) Chọn 1<i> bài trong n bài học sinh TWO khơng làm được là: Cn</i>1.
Từ đó suy ra:
2 1
3
2
.
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>C C</i>
<i>P B</i>
<i>C</i>
<sub>.</sub>
<i>* Tương tự với biến cố C : </i>
3
3
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>P C</i>
<i>C</i>
Vậy:
3 1 2
3
2
.
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>P</i> <i>C</i>
<i>C</i>
<i>P B</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>P</i>
1 1 2
2 6
2 2 1 2 2
6
<i>n n</i> <i>n n n</i> <i>n</i>
<i>n n</i> <i>n</i>
1 3 2 1
2 2 1 2 2 2
<i>n n</i> <i>n n</i>
<i>n n</i> <i>n</i>
.
<b>Câu 8:</b> <b> [2D1-4] Biết rằng đồ thị hàm số bậc </b>4: <i>y</i><i>f x</i>
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y g x</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
(Có chỉnh sửa)
Gọi các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Suy ra: <i>f x</i>
Ta có:
<i>f x</i> <i>a x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>a x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>a x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>a x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
.
Theo giả thiết ta có:
<i>g x</i> <sub></sub> <i>f x</i> <sub></sub> <i>f</i> <i>x f x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> , với mọi <i>i </i>
<i>g x</i>
Xét <i>x x</i> <i>i</i>, ta có:
4
1
1
<i>i</i> <i>i</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i>
2
4 4
2 2
1 1
.
1 1
0, <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i><sub>i</sub></i>
<i>f</i> <i>x f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>f x</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x f x</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub> .
Do đó trong mọi trường hợp phương trình <i>g x </i>
Vậy đồ thị hàm số <i>y g x</i>
<b>Câu 9:</b> <b> [2D4-4]. Cho hai số phức </b><i>z z</i>1, 2 thoả mãn <i>z</i>1 2,<i>z</i>2 3. Gọi <i>M N</i>, là các điểm biểu diễn
cho <i>z</i>1 và <i>iz</i>2. Biết <i>MON </i> 30 . Tính
2 2
1 4 2
<i>S</i> <i>z</i> <i>z</i> .
<b>A. </b>5 2 . <b>B. </b>3 3. <b>C. </b>4 7. <b>D. </b> 5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có
2 2 2
1 4 2 1 2 2 1 2 2 . 1 2 2
<i>S</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>iz</i> <i>z</i> <i>iz</i> <i>z</i> <i>iz</i>
Gọi <i>P</i> là điểm biểu diễn của số phức <i>2iz</i>2.
Khi đó ta có
1 2 2 . 1 2 2 .
<i>z</i> <i>iz</i> <i>z</i> <i>iz</i> <i>OM OP OM OP</i>
. 2 2 .
<i>PM</i> <i>OI</i> <i>PM OI</i>
.
Do <i><sub>MON </sub></i><sub>30</sub> <i><sub> nên áp dụng định lí cơsin cho tam giác OMN với </sub><sub>OM , </sub></i><sub>2</sub> <i><sub>ON </sub></i> <sub>3</sub><sub>, ta có:</sub>
2 2 2 <sub>2.</sub> <sub>.</sub> <sub>.cos</sub>
<i>Áp dụng định lí đường trung tuyến cho OMN</i> ta có:
2 2 2
2 <sub>7</sub>
2 4
<i>OM</i> <i>OP</i> <i>MP</i>
<i>OI</i> .
Vậy <i>S</i> 2<i>PM OI</i>. 2.2. 7 4 7 .
<b>Câu 10:</b> <b> [1D2-4]</b> Từ các chữ số
nhau có dạng <i>a a a a a a . Tính xác suất để viết được số thỏa mãn điều kiện</i><sub>1 2 3 4 5 6</sub>
1 2 3 4 5 6
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .
<b>A. </b> 4
85
<i>p </i> . <b>B. </b> 4
135
<i>p </i> . <b>C. </b> 3
20
<i>p </i> . <b>D. </b> 5
158
<i>p </i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Cách 1: (Viết gọn)
Ta dễ có số phần tử của khơng gian mẫu là 6.<i>A</i>65 4320.
Gọi <i>A</i> là biến cố “chọn được số thoả mãn yêu cầu bài toán”.
Đặt <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3<i>a</i>4 <i>a</i>5<i>a</i>6 <i>S</i>
Ta có:
1 2 3 4 5 6
0 1 2 3 4 5 <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> 1 2 3 4 5 6
15 3<i>S</i> 21 5 <i>S</i> 7 <i>S</i> 5;6;7
Khi đó ta có 3 phương án để chọn số <i>a a a a a a</i>1 2 3 4 5 6 như sau:
Phương án 1: <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3<i>a</i>4 <i>a</i>5<i>a</i>6 7. Khi đó
Phương án 2: <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3<i>a</i>4 <i>a</i>5<i>a</i>65. Khi đó
Phương án 3: <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3<i>a</i>4 <i>a</i>5<i>a</i>6 6. Khi đó
Phương án này hoàn toàn tương tự phương án 2 nên cũng 40 cách chọn.
Do đó số phần tử của biến cố <i>A</i>: <i>A</i> 48 40.2 128 .
Vậy
4320 135
<i>A</i>
<i>P A</i>
.
<b>Cách 2:</b>
Số các số gồm 6 chữ số khác nhau từ tập hợp
Chọn <i>a </i>1 0 có 6 cách, sắp xếp các số cịn lại có <i>A</i>65 cách nên có tổng số
5
6
6.<i>A </i>4320 số.
Số các số thỏa mãn điều kiện <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3<i>a</i>4 <i>a</i>5<i>a</i>6:
Mà 0 1 2 3 4 5 6 21 là số chia hết cho 3 nên chữ số không xuất hiện trong số được
lập phải là số chia hết cho 3.
<b>Trường hợp </b>1: Chữ số 0 khơng có mặt trong số được lập.
Ta có
Khi đó <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3<i>a</i>4 <i>a</i>5<i>a</i>6 7 nên
trong mỗi cặp vị trí lại có 2 cách xếp nên có <sub>3!.2</sub>3 <sub>48</sub>
số.
<b>Trường hợp </b>2: Chữ số 3 khơng có mặt trong số được lập.
Ta có
Khi đó <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3<i>a</i>4 <i>a</i>5<i>a</i>6 6 nên
Trường hợp <i>06a a a a : lý luận tương tự, có 2.2.2 8</i><sub>3 4 5 6</sub> cách.
Suy ra trường hợp này, ta có 48 8 40 số.
<b>Trường hợp 3 : Chữ số 6 khơng có mặt trong số được lập.</b>
Ta có
Vậy có 48 40 40 128 số thỏa mãn điều kiện <i>a</i>1<i>a</i>2 <i>a</i>3<i>a</i>4 <i>a</i>5<i>a</i>6.
Xác suất cần tìm là 128 4
4320 135
<i>p </i> .
<b>Câu 11:</b> <b> [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i><sub>, cho đường thẳng </sub><i> đi qua gốc tọa độ O</i>
và điểm <i>I</i>
một khoảng bằng 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi <i>S</i>.
<b>A. </b>36 . <b>B. </b>36 2 . <b>C. </b>18 2 . <b>D. </b>18
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Đường thẳng có vecto chỉ phương <i>u </i>
và đi qua gốc tọa độ <i>O</i>
Gọi <i>M a b</i>
Ta có: <i>d M</i>
<i>u</i>
2 2
2
2
<i>a</i> <i>b</i>
. Ta được: 2<i>a</i>2<i>b</i>2 36
2 2
1
36 72
<i>a</i> <i>b</i>
.
Như vậy tập hợp điểm <i>M</i> là elip <i>E</i> <sub> trong mặt phẳng tọa độ </sub>
2 2
1
36 72
<i>x</i> <i>y</i>
, nên có nửa độ dài các trục lần lượt là 6 và <sub>6 2 có diện tích bằng:</sub>
.6.6 2 36 2
<b>Câu 12:</b> <b> [2D2-4] Cho bất phương trình </b><i><sub>m</sub></i><sub>.3</sub><i>x</i>1
<i>, m là tham số. Tìm</i>
<i>tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x </i>
3
<i>m</i> . <b>B. </b> 2 2 3
3
<i>m</i> . <b>C. </b> 2 2 3
3
<i>m</i> . <b>D. </b> 2 2 3
3
<i>m</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Phương trình đã cho tương đương với
1 9
.3 3 2 . 4 7 0
4 7
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <sub></sub> <i>m</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
2
4 7 4 7
3 . 3 2 0
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Đặt 4 7
3
<i>x</i>
<i>t</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
. Suy ra <i>t </i>
<i>Khi đó, bài tốn đã cho trở thành: Tìm m để bất phương trình <sub>t</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>mt</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>2 0</sub>
Ta có
<i>m</i>
<i>t</i>
với mọi <i>t </i>
Xét hàm số
2 <sub>2</sub>
1
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
với <i>t </i>
Ta có
2
2
2 2
1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
và <i>f t</i>
Dựa vào bảng biến thiên suy ra
<i>m</i>
<b>Câu 13:</b> <b> [2D3-3] Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường </b> <i>y</i>sin<i>x</i>, <i>y</i>cos<i>x</i><sub>, </sub><i>x </i>0, <i><sub> x a</sub></i>
với ;
4 2
<i>a</i><sub> </sub> <sub></sub>
là
1
3 4 2 3
2 <i> hỏi số a thuộc khoảng nào sau đây?</i>
<b>A. </b> 7 ;1
10
. <b>B. </b>
51 11
;
50 10
. <b>C. </b>
11 3
;
10 2
. <b>D. </b>
51
1;
50
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i>sin<i>x</i>, <i>y</i>cos<i>x</i><sub>, </sub><i>x </i>0, <i> x a</i> <sub> là</sub>
0
sin cos d
<i>a</i>
<i>S</i>
4
0
4
sin cos d + sin cos d
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
4
0
4
cos sin d sin cos d
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
4
0
4
cos sin d cos sin d
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
4
2 1 sin<i>x</i> cos<i>x</i> <i>a</i>
<sub></sub><sub>2 2 1 cos</sub><sub> </sub> <i><sub>a</sub></i><sub></sub> <sub>sin</sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub>
Theo bài ra ta có:
4 2 2 12
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
7
4 12
<i>a</i>
1, 047
3
<i>a</i>
51 11,
50 10
<i>a </i>
<sub> </sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 14:</b> <b> [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm </b><i>A a</i>
7 7 7
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>
và tiếp xúc với mặt
cầu
7
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Tính <i>T</i> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
.
<b>A. </b><i>T .</i>14 <b>B. </b> 1
7
<i>T .</i> <b>C. </b><i>T </i>7. <b>D. </b> 7
2
<i>T </i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Mặt phẳng
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Ta có 1 2 3; ;
7 7 7
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub> <i>ABC</i>
nên
1 2 3
7
<i>a b c</i> .
Mặt cầu
<i>R </i> .
2 2 2
1 2 3
1
72 1 1 1 7
,
7 2
1 1 1
<i>a b c</i>
<i>d I ABC</i> <i>R</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
.
<b>Câu 15:</b> <b> [2H1-3] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD , ABCD là hình chữ nhật, AB a</i> , <i>AD</i>2<i>a</i>. Tam giác
<i>SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng</i>
<b>A. </b> 2 1513
89
<i>a</i>
<i>d </i> . <b>B. </b> 2 1315
89
<i>a</i>
<i>d </i> . <b>C. </b> 1315
89
<i>a</i>
<i>d </i> . <b>D. </b> 1513
89
<i>a</i>
<i>d </i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Gọi <i>H là hình chiếu của S lên mặt đáy. Vì SAB</i> <i> cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng </i>
góc với mặt đáy nên <i>H</i> là trung điểm của <i>AB</i>.
Rõ ràng
<i>d M SAC</i> <i>d D SAC</i> <i>d H SAC</i> .
<i>Kẻ HI</i> <i>AC</i> tại <i>I</i> <i>, kẻ HK</i><i>SI</i> tại <i>K</i>, khi đó <i>d</i> <i>d H SAC</i>
<i>Vì góc giữa SC và mặt phẳng </i>
<i>H</i>. Ta có <i><sub>HC</sub></i> <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>BH</sub></i>2
17
2
<i>a</i>
, suy ra 17
2
<i>a</i>
<i>SC </i> .
Ta có 1
2
<i>HI</i> <i>d B AC</i> 1. <sub>2</sub>. <sub>2</sub>
2
<i>BA BC</i>
<i>BA</i> <i>BC</i>
5
5
<i>a</i>
. Suy ra <i>HK</i> <i>HS HI</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub>
<i>HS</i> <i>HI</i>
1513
89
<i>a</i>
<b>Câu 16:</b> <b> [2D1-3] Cho hàm số </b> 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>, gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ</i>
bằng <i>m . Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm </i>2 <i>A x y và</i>
cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm <i>B x y . Gọi S là tập hợp các số m sao cho</i>
2 1 5
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>. Tính tổng bình phương các phần tử của S .</sub></i>
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>10 . <b>D. </b>9 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
3
1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
Ta có <i>x m</i> 2 <i>y</i> 1 3
<i>m</i>
<i>Phương trình tiếp tuyến d : </i> 2
3 3
2 1
<i>y</i> <i>x m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <i>y </i>1<sub> và tiệm cận đứng </sub><i>x .</i>2
Tọa độ điểm <i>A</i> là nghiệm của hệ:
2
3 3
2 1
2
<i>y</i> <i>x m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
6
1
2
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
nên <i>y</i><sub>1</sub> 1 6
<i>m</i>
.
Tọa độ điểm <i>B</i> là nghiệm của hệ:
2
3 3
2 1
1
<i>y</i> <i>x m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
1
2 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
nên 2
2 2
<i>x</i> <i>m</i> <sub>.</sub>
Vậy <i>x</i>2<i>y</i>1
6
2<i>m</i> 1 5
<i>m</i>
2<i>m</i>24<i>m</i> 6 0 1
2
1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
2 2
1 2 10
<i>m</i> <i>m</i>