Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.39 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm) </b>
<b>Câu 1: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB; phép tịnh tiến theo </b>
vecto <i>u</i> biến điểm N thành điểm P. Khi đó vecto <i>u</i> được xác định như thế nào?
<b>A. </b> 1
2
<i>u</i> <i>BC</i> <b>B. </b><i>u</i> <i>MC</i> <b>C. </b> 1
2
<i>u</i> <i>AB</i> <b>D. </b> 1
2
<i>u</i> <i>BC</i>
<b>Câu 2: Số nghiệm của phương trình:</b> 2 1
2
<i>cos x </i> thuộc khoảng
<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 3: Trong mặt phẳng cho hình vng ABCD có tâm là O, góc </b>(<i>DC DA </i> , ) 900. Khi đó ảnh của điểm
B qua phép quay tâm O góc quay 900 là điểm nào?
<b>A. C B. A </b>
<b>C. Một điểm M không trùng với các điểm A, C, D, O D. D </b>
<b>Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng </b>: 3<i>x</i>5<i>y</i> , phép đối xứng trục Ox biến 9 0
đường thẳng thành đường thẳng ' . Khi đó phương trình đường thẳng là: '
<b>A. 3</b> <i>x</i>5<i>y</i> 9 0 <b>B. 3</b><i>x</i>5<i>y</i> 9 0 <b>C. 3</b><i>x</i>5<i>y</i> 9 0 <b>D. 3</b> <i>x</i>5<i>y</i> 9 0
<b>Câu 5: Khẳng định nào sau đây là SAI? </b>
<b>A. Đường trịn có trục đối xứng B. Hình tam giác đều có trục đối xứng </b>
<b>C. Đường thẳng có truc đối xứng D. Hình bình hành có trục đối xứng. </b>
<b>Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A'( 4;3)</b> và điểm I(1;1) , biết A' là ảnh của A qua phép đối
xứng tâm I. Khi đó tọa độ điểm A là:
<b>A. A(5; 2)</b> <b>B. A( 6;1)</b> <b>C. A( 5; 2)</b> <b>D. A(6; 1)</b>
<b>Câu 7: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng song song d và </b>d'. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. Có vơ số phép vị tự biến đường thẳng d thành đường thẳng </b>d' .
<b>B. Khơng có phép đối xứng trục nào biến đường thẳng d thành đường thẳng </b>d'
<b>C. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng </b>d'
<b>D. Có duy nhất một phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng </b>d'
<b>Câu 8: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>tan 2<i>x</i> là
<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>\
<i>D</i><i>R</i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>
<b>C. </b> \
4 2
<i>D</i><i>R</i> <sub></sub> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i><sub></sub>
<b>D. </b><i>D</i> <i>R</i>\ 2 <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 9: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? </b>
2
2
3π 2π π π 2π
y
1
O
x
<i><b>A. y</b></i><i>cosx</i> <b>B. </b><i>y</i>sin 2<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i>sin<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i><i>cos x</i>2
<b>Câu 10: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình </b><sub>2</sub><i><sub>cos x ? </sub></i>2 <sub>1</sub>
<b>A. </b>cos 2
2
<i>x </i> <b>B. </b>sin 2
2
<i>x </i> <b>C. </b><sub>tan</sub>2<i><sub>x </sub></i><sub>1</sub> <b><sub>D. </sub></b>
tan<i>x </i>1
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
<b>Câu 11: Tập nghiệm của phương trình</b>( 3 1) sin x 2 sinxcosx ( 3 1) cos 2 2<i>x</i> là: 1
<b>A. </b> 2 , 2
6 3
<i>S</i><sub></sub> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i><sub></sub>
<b>B. </b><i>S</i> 6 <i>k</i> , 3 <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b> 2 , 2
3 6
<i>S</i><sub></sub> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i><sub></sub>
<b>D. </b> ,
3 6
<i>S</i><sub></sub> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i><sub></sub>
<b>Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng </b>
<b>A. </b><i>y</i><i>tanx</i> <i><b>B. y</b></i><i>cosx</i> <b>C. </b><i>y</i>cot<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>sin<i>x</i>
<b>Câu 13: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số </b> cot 3
6
<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
là:
<b>A. </b>
3
<b>C. </b>
3
<b>D. </b>2
<b>A. Hàm số </b><i>y</i>tan 2<i>x</i><b> là hàm số lẻ B. Hàm số </b><i>y</i>sin 6<i>x</i> là hàm số lẻ
<b>C. Hàm số </b> cot
4
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
<b> không chẵn, không lẻ. D. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i>2<i>x</i> là hàm số chẵn
<b>Câu 15: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i>2 2 sin<i>x cosx</i> . Khi đó: 5
<b>A. </b><i>M</i> 3,<i>m</i><b> B. </b>3 <i>M</i> 8,<i>m</i><b><sub> C. </sub></b>2 <i>M</i> 8,<i>m</i> 5 <b>D. </b><i>M</i> 2 24,<i>m</i> 2 2 6
<b>Câu 16: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. </b>
Phép vị tự tâm G tỷ số k biến tam giác ABC thành tam giác NPM, khi k bằng:
<b>A. </b> 1
2
<i>k </i> <b>B. </b> 1
2
<i>k </i> <b>C. </b><i>k </i>2 <b>D. </b><i>k </i>2
<b>Câu 17: Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình (m 1) s inx 3</b> <i>cosx</i><i>m</i> có nghiệm là: 2
<b>A. (3;</b> ) <b>B. (</b>;3) <b>C. [3;</b> ) <b>D. (</b>;3]
<b>Câu 18: Tập nghiệm của phương trình</b>sin 3
4 2
<i>x</i>
là:
<b>A. </b> 2 ,5 2
12 12
<i>S</i> <sub></sub> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i><sub></sub>
<b>B. </b> 2 , 5 2
12 12
<i>S</i> <sub></sub> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i><sub></sub>
<b>C. </b> 2 ,5 2
12 12
<i>S</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>
<b>D. </b> 2 , 7 2
12 12
<i>S</i><sub></sub> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i><sub></sub>
<b>Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A( 2;5), A'(4; 2)</b> ; biết A' là ảnh của A qua phép tịnh
tiến theo vecto <i>u</i> . Khi đó tọa độ vecto <i>u</i> là:
<b>A. (1;3)</b><i>u</i>
<b>B. (6; 3)</b><i>u</i>
<b>C. ( 6;3)</b><i>u </i>
<b>D. (2; 1)</b><i>u</i>
<b>Câu 20: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình </b>cot 3
6
<i>x</i>
là:
<b>A. </b>5
6
<b>B. </b>
3
<b>C. </b>
6
<b>D. </b>
12
<b>PHẦN 2. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm). </b>
<i><b>Câu 21.(2,5 điểm) Giải các phương trình sau </b></i>
a/ cos 2<i>x</i>5<i>cosx</i> 2 0 b/ 6 sin<i>x</i> 2<i>cosx</i> c/ 2 1 tanx sin 2 x 2 sin x 2
<i><b>Câu 22. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số</b>y</i> <i>cos x</i>4 2 sin 2<i>x</i>11, biết x ;
4 2
<sub></sub> <sub></sub>.
<i><b>Câu 23. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng </b></i>: 3<i>x</i>7<i>y</i>12 và đường tròn 0
2 2
( ) : (<i>C</i> <i>x</i>2) (<i>y</i>5) 18
a/ Tìm phương trình đường thẳng ' là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vecto
Trang 3/2 - Mã đề thi 132
<b>Phần 1. Trắc nghiệm khách quan ( 5,0 điểm) </b>
<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Mã 132 </b> <b>Mã 209 </b> <b>Mã 357 </b> <b>Mã 485 </b>
1 A D A D
2 C B C C
3 A B A B
4 C C B C
5 D C B B
6 D D B C
7 A B A A
8 C A A C
9 B D B C
10 C A C D
11 D B B B
12 B C C B
13 C B D A
14 D A A A
15 B A C D
16 A D D B
17 D C D A
18 A D C D
19 B C D D
20 B A D A
<i><b>Phần 2. Tự luận ( 5 điểm ) </b></i>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>21/a </b> Giải PT cos 2<i>x</i>5<i>cosx</i> 2 0 <b>1,0 </b>
+ 2
1
... 2 5 3 0 2
3
<i>cosx</i>
<i>PT</i> <i>cos x</i> <i>cosx</i>
<i>cosx</i>
+ 1 2 ( )
2 3
<i>cosx</i> <i>x</i>
<i>S</i>
0,5
0,5
<b>21/b </b> <sub>Giải PT </sub> <sub>6 sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>cosx</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <b>1,0 </b>
+
3 1 1 1
... sin sin
2 2 2 6 2
<i>PT</i> <i>x</i> <i>cosx</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
+
2
6 4
3
2
6 4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
5
2
12 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
11
2
12
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>
. Kết luận ….
0,5
0,5
<b>21/c </b> <b><sub>Giải PT </sub></b> 2
1 tanx sin 2 x 2 sin x <b>0,5 </b>
MƠN: TỐN, LỚP 11
TRƯỜNG THPT N HỊA
TỔ TOÁN - TIN
Trang 4/2 - Mã đề thi 132
+ ĐK cosx ≠ 0, khi đó
2
sin
PT 1 <i>x</i> 2 sinxcosx 2 sin <i>x</i> ... (sin<i>x</i> <i>cosx</i>)(1 sin 2 )<i>x</i> 0
<i>cosx</i>
+ s inx 0 ... 4 ( )(TMDK)
sin 2 1 4
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>cosx</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Kết luận…
0,25
0,25
<b>22 </b> Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> <i>cos x</i>4 2 sin 2<i>x</i>11, biết x ;
4 2
<sub></sub> <sub></sub><b>. </b>
<b>0,5 </b>
+ Biến đổi hàm số về dạng<i>y</i>2 sin 22 <i>x</i>2 sin 2<i>x</i>10
Đặt sin2x = t , x ; [0;1]
4 2 <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
, bài tốn trở thành tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm
số <i>f t</i>( )2<i>t</i>22<i>t</i>10 trên [0; 1].
+ Lập bảng biến của hàm số
t 0 1/2 1
f(t) 10 10
19
2
Kết luận: trên ;
4 2
GTLN của hàm số bằng 10 khi <i>x</i> 4
hoặc
2
<i>x</i>
GTNN của hàm số bằng 19
2 khi
5
12
<i>x</i>
0,25
0,25
<b>23/a </b> Viết trình đường thẳng ' là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vecto ( 3; 2)<i>u </i> <b>1,0 </b>
+ Giả sửM( ; )<i>x y </i><sub> , (M) M'(x'; y')</sub> M' '
<i>u</i>
<i>T</i>
+ Ta có ' 3 ' 3
' 2 ' 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub>
(1).
+ Vì M , nên thay tọa độ M vào PT đường thẳng
3( ' 3) 7(y' 2) 12<i>x </i> 03 x' 7 y' 35 0
+ Vậy PTĐT 'là 3x – 7y + 35 =0.
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>23/b </b> Viết phương trình đường trịn ( ')<i>C</i> là ảnh của đường tròn ( )<i>C</i> qua phép đối xứng tâm I(1; 4) <b>1,0 </b>
+ Giả sử M( ; )<i>x y </i>(C), D (M)<i>I</i> M'(x'; y')M'( ')<i>C</i>
+ Ta có ' 2 2 '
' 8 8 '
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub>
(1).
+ Vì M(C), nên thay tọa độ M vào PT đường trịn (C) ta có:
2 2 2 2
(2<i>x</i>' 2) ( 8 <i>y</i>' 5) 18( ' 4)<i>x</i> ( ' 13)<i>y</i> 18
+ Vậy PT đường tròn là: <sub>(C') : (</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4)</sub>2<sub></sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>13)</sub>2<sub></sub><sub>18</sub><sub>. </sub>
0,25
0,25
0,25
0,25