Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bài tập có đáp án chi tiết về giới hạn của hàm số lớp 11 phần 9 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.58 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 26.</b> <b>[DS11.C4.2.BT.b] (THPT Ninh Giang – Hải Dương – Lần 2 – Năm 2018) Giới hạn:</b>
có giá trị bằng:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Ta có .


<b>Câu 20:</b> <b>[DS11.C4.2.BT.b] (Sở GD Cần Thơ-Đề 302-2018) </b> bằng


<b>A. .</b> <b>B. </b> . <b>C. .</b> <b>D. .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có .


<b>Câu 12:</b> <b>[DS11.C4.2.BT.b](CHUYÊN VINH LẦN 3-2018) Giá trị của</b>


bằng


<b>A. .</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. . </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có: .



<b>Câu 28.</b> <b>[DS11.C4.2.BT.b]</b> <b>(CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 3-2018) </b>Tìm .


<b>A. .</b> <b>B. </b> . <b>C. .</b> <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có: .


<b>Câu 12:[DS11.C4.2.BT.b](THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN-LẦN 2-2018) </b>Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có: .


<b>Câu 14:</b> <b>[DS11.C4.2.BT.b] (THPT Đồn Thượng - Hải Phòng - Lân 2 - 2017 - 2018 - BTN) </b>Giới hạn nào dưới đây
có kết quả là ?


<b>A. </b> <b>. B. </b> .


<b>C. </b> <b>. D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Xét: .


.



<b>Câu 19:</b> <b>[DS11.C4.2.BT.b] (Toán học tuổi trẻ tháng 1- 2018 - BTN) Cho hàm 2018</b>


, là tham 2018. Tìm giá trị của để hàm 2018 có giới hạn tại


.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có .


.


Để hàm 2018 có giới hạn tại thì .


<b>Câu 27:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b]</b> Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cách 1: </b> .


<b>Cách 2: Bấm máy tính như sau: </b> + CACL + và so đáp án.


<b>Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: </b> và so


đáp án.


<b>Câu 32:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b]</b> Cho hàm số . Chọn kết quả đúng của :



<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Cách 1: .


Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + và so đáp án.


Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: và so đáp


án.


<b>Câu 35:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b] Giá tri đúng của </b>


<b>A. </b>Không tồn tại. <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Vậy không tồn tại giới hạn trên.


<b>Câu 39:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b] bằng</b> bằng:


<b>A. </b>–. <b>B. </b>–1. <b>C. </b>1. <b>D. </b>+.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 40:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của</b> là:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


.


vì và .


<b>Câu 41:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b] Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của</b> là:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


.


<b>Câu 42:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b]</b> bằng:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Câu 44:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b] Cho hàm số </b> . Chọn kết quả đúng của :


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b>Khơng tồn tại.



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có


Vì nên .


<b>Câu 46:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b] Cho hàm số </b> . Chọn kết quả đúng của :


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khi


Vậy .


<b>Câu 47:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b]</b> Cho hàm số . Giá trị đúng của là:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


.


.


<b>Câu 11:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b] </b>Tìm giới hạn hàm số .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. .</b>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


.


<b>Câu 12:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b] </b>Tìm giới hạn hàm số .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


.


<b>Câu 13:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b] </b>Tìm giới hạn hàm số .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


.


<b>Câu 14:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b] </b>Tìm giới hạn hàm số bằng định nghĩa.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b>5. <b>D. .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 15:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b] </b>Tìm giới hạn hàm số bằng định nghĩa.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Với mọi dãy ta có:


.


<b>Câu 16:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b] </b>Tìm giới hạn hàm số bằng định nghĩa.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Với mọi dãy và ta có: .


<b>Câu 17:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b] </b>Tìm giới hạn hàm số bằng định nghĩa.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Với mọi dãy và ta có: .



<b>Câu 18:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b] </b>Tìm giới hạn hàm số bằng định nghĩa.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Với mọi dãy ta có: .


<b>Câu 22:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b] </b>Tìm giới hạn .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b>0. <b>D. .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Đáp số: .


<b>Câu 24:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b] </b>Tìm giới hạn .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chọn C</b>


Ta có: .


<b>Câu 25:</b> <b> [DS11.C4.2.BT.b] </b>Tìm giới hạn .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. .</b>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


</div>

<!--links-->

×