Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải file đính kèm: k9_goc_o_tam_-_goc_noi_tiep_lop_9_253202010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (969.36 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHỦ ĐỀ: NĂM LOẠI GÓC TRONG ĐƯỜNG TRỊN</b>



<b>1. Góc ở tâm</b>
<b>1.1 Định nghĩa</b>


<i>Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm của đường trịn.</i>


<i><sub>AOB : góc ở tâm chắn AB </sub></i>


 Đỉnh: tâm O


 Hai cạnh: <i>OA OB là 2 bán</i>,
kính


<i> AmB</i>

 

<i>AB : cung nhỏ</i> AB


<i> AnB : cung lớn</i> AB
<b>1.2 Số đo cung:</b>


<b>Định nghĩa</b>


 Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó


 <sub>sđ</sub>


<i>AOB</i> <i>AB</i>

sñ<i>AB</i> sñ<i>AmB</i>





<i>sñAB : số đo cung AB </i>



Ví dụ: <i><sub>AOB  </sub></i><sub>60</sub>  sđ<i>AB</i> 60


 Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung hai mút với
cung lớn)


 <sub></sub> <sub> </sub> 


sđ<i>AnB</i> 360 sđ<i>AB</i>


Ví dụ: sñ<i>AnB</i> 360 sñ  <i>AB</i> 360 850 02750


 Số đo nửa đường trịn bằng 180


<i><b>Chú ý: </b></i>


 Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn 1800
 Cung lớn có số đo lớn hơn 1800


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.3 So sánh hai cung: </b>


 Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau
 Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn được gọi là cung lớn hơn


Ví d :ụ


a)



60


60
<i>sđAB</i>
<i>sđCD</i>


 <sub></sub> <sub></sub>





 




 


 


 


 


<i>sñAB sñCD</i>
<i>AB CD</i>


b)



30


60
<i>sñAB</i>
<i>sñCD</i>


 <sub></sub> <sub></sub>





 




 


 


 


 


<i>sđAB sđCD</i>
<i>AB CD</i>


<b>1.4 Khi nào thì <sub>sđAB = sđAC +sđCB</sub></b>  


<i><b>Định lí:</b></i>





<i>C AB</i>  <i>sđAB sđAC sđCB</i>    


 <b>Bài tập áp dụng :</b>


<b>Ví dụ 1: Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là bao nhiêu</b>
độ vào thời điểm 4 giờ.


<b>Giải:</b>


Đồng hồ gồm có 12 số tương ứng với 3600<sub>.</sub>


Suy ra góc ở tâm tạo bởi kim giờ và kim phút giữa hai số liền nhau là: 360 :12 300  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ví dụ 2: Cho hình vẽ sau</b>
<i>a) Tính AOB</i>


<i>b) Tính sđ AmB</i>


<b>Giải</b>:
<i>a) Tính AOB</i>


OAM có:


 




0


90
<i>OAM</i>


<i>AO AM</i>


 OAM vuông cân tại A


 <i>AOB</i> 450


<i>b) Tính sđ AmB</i>
Ta có:


<i> AOB là góc ở tâm chắn cung AB</i>


 <sub>sđ </sub><i><sub>AB AOB</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>45</sub>0


 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub> 0<sub></sub> 0<sub></sub> 0


sđ<i>AmB</i> 360 sđ<i>AB</i> 360 45 315


<b>2. Góc nội tiếp</b>
<b>2.1 Định nghĩa:</b>


<i>Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường</i>
<i>trịn đó.</i>


<i><sub>ACB : góc nội tiếp chắn AB</sub></i>


 Đỉnh <i>C</i>

 

<i>O</i>


 Cạnh <i>CA CB </i>,


2.2 nh lí: Đị


<i>Trong một đường trịn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn</i>


 1 


2


<i>ACB</i>  <i>sñAB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2.3 Hệ quả: </b>


<i>Trong một đường tròn:</i>


<i>a) Các góc nội tiếp bằng nhau thì chắn các cung bằng nhau và ngược lại</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


1 1


<i>D</i> <i>C</i> <i>BC AD</i>


<i>b) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau</i>


 


1 1



<i>B</i> <i>C</i> <i> (2 góc nội tiếp cùng chắn AD )</i>


<i>c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900<sub>) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn</sub></i>
<i>một cung.</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 


 


1 1


2 2


<i>ACB</i> <i>AOB</i> <i>sđAB</i>


<i>d) Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn là góc vng.</i>


<i>ACB</i> là góc nội tiếp chắn nửa (O)


 <i>ACB</i> 90


<i><b>Chú ý: </b></i>


 


//



<i>AB</i> <i>CD</i>  <i>BC AD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 <b>Bài tập áp dụng :</b>


<b>Ví dụ 1.1: Cho ABC nhọn nội tiếp đường trịn </b>

<i>O R có </i>;

<i><sub>BAC</sub></i> <sub></sub><sub>45</sub>0<sub>. Tính BC theo R.</sub>
<b>Giải:</b>


Ta có:


<i><sub>BOC</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>BAC (góc ở tâm bằng 2 lần góc nội tiếp cùng chắn cung BC)</sub></i>


<i><sub>BAC</sub></i> <sub></sub><sub>45</sub>0<sub>(gt)</sub>




 <i>BOC</i> 900
Mà OB = OC (=R)


Nên OBC vuông cân tại O


 <i>BC OB</i> 2<i>R</i> 2


<b>Ví dụ 1.2: Cho ABC nhọn nội tiếp đường trịn </b>

<i>O R có </i>;

<i><sub>BAC</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub>0<sub>. Kẻ BE là đường</sub>
kính của đường trịn (O).


a) Chứng minh: BCE vng.
b) Tính BC theo R.


<b>Giải:</b>


a) Chứng minh: BCE vuông.


<i>BCE là góc nội tiếp chắn nửa đường trịn (O)</i>


 <i>BCE</i> 900 BCE vng tại C
b) Tính BC theo R.


Ta có:


<i><sub>BEC BAC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC)</sub></i><sub></sub>


<i><sub>BAC</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub>0<sub>(gt)</sub>




 <i>BEC</i> 600


BCE vuông tại C (cmt)




 


 


   


0



0
sin


sin60
2


3


2 .sin60 2 . 3


2
<i>BC</i>


<i>BEC</i>


<i>BE</i>
<i>BC</i>
<i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ví dụ 1.3: Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn </b>

<i>O R có</i>;

<i><sub>BC R</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>. Tính BAC .</sub></i>
<b>Giải:</b>


Kẻ BE là đường kính của (O)
Ta có:


<i>BCE là góc nội tiếp chắn nửa đường trịn (O)</i>


 <i>BCE</i> 900



 BCE vuông tại C<sub></sub> <sub>sin</sub> <sub></sub> <sub></sub> 3<sub></sub> 3<sub></sub>  <sub></sub><sub>60</sub>0


2 2


<i>BC</i> <i>R</i>


<i>BEC</i> <i>BEC</i>


<i>BE</i> <i>R</i>


<i><sub>BEC BAC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC)</sub></i><sub></sub>


<i><sub>BEC</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub>0




 <i>BAC</i> 600
<i><b>Chú ý:</b></i>


a) <i><sub>BAC</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub>0<sub></sub> <i><sub>BC R</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub> <sub>b) </sub>


450   2


<i>BAC</i> <i>BC R</i>


<b>Ví dụ 2.1: Cho M nằm ngồi đường trịn</b>

<i>O R . Từ M kẻ hai cát tuyến MAB và MCD sao</i>;


cho MA < MB, MC < MD. Chứng minh: <i>MA MB MC MD</i>.  .


<b>Giải:</b>
Chứng minh: <i>MA MB MC MD</i>.  .



Xét <i>MAD</i> và <i>MCB</i>có:
<i> BMD chung (gt) </i>


<i><sub>MBC MDA (hai góc nội tiếp cùng chắn AC )</sub></i><sub></sub>




 <i>MAD</i><i>MCB g g</i>


<i>MA</i> <i>MD</i>


<i>MC</i> <i>MB</i>


  (tỉ số đồng dạng)


. .


<i>MA MB MC MD</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Giải:</b>
Kẻ cát tuyến MCD đi qua O sao cho MC < MD.
<i>Xét MAD</i> và <i>MCB</i>có:


<i> BMD chung (gt)</i>


<i><sub>MBC MDA (hai góc nội tiếp cùng chắn AC )</sub></i><sub></sub>





 <i>MAD</i><i>MCB g g</i>


<i>MA</i> <i>MD</i>


<i>MC</i> <i>MB</i>


 


. .


<i>MA MB MC MD</i>


 


 

 

 



 <i>MA MB</i>.  <i>MO OC MO OD</i>  <i>MO R MO R</i>  <i>OM</i>2 <i>R</i>2


<b>Ví dụ 2.3: Cho đường tròn </b>

<i>O R</i>;

. Hai dây AB và CD c a đ ng tròn (O) c t nhau t i M nhủ ườ ắ ạ ư
hình v :ẽ


Chứng minh: <i>MA MB MC MD</i>.  .


<b>Giải:</b>


Chứng minh: <i>MA MB MC MD</i>.  .
Xét <i>MAC</i> và <i>MDB</i>có



<i><sub>AMC DMB</sub></i> <sub></sub> (2 góc đối đỉnh)


<i><sub>DBM</sub></i> <sub></sub><i><sub>ACM (2 góc nội tiếp cùng chắn AD )</sub></i>




 <i>MCA</i> <i>MBD g g</i>


 <i>MC</i> <i>MA</i>


<i>MB</i> <i>MD</i>  <i>MA MB MC MD</i>.  .


<b>Ví dụ 2.4: Cho đường trịn </b>

<sub></sub>

<i>O R . Gọi M là điểm thuộc dây AB của đường tròn (O).</i>;

<sub></sub>


Chứng minh: <i>MA MB R</i>.  2 <i>OM</i>2


<b>Giải:</b>
Qua O kẻ CD cắt AB tại M như hình vẽ.


Xét <i>MAC</i> và <i>MDB</i>có


<i><sub>AMC DMB</sub></i> <sub></sub> <sub> (2 góc đối đỉnh)</sub>


<i><sub>DBM</sub></i> <sub></sub><i><sub>ACM (2 góc nội tiếp cùng chắn AD )</sub></i>




 <i>MCA</i> <i>MBD g g</i>


 <i>MC</i> <i>MA</i>



<i>MB</i> <i>MD</i>


 

 

 

2 2


. .


</div>

<!--links-->

×